Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ắ B c Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG S : 30/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ổ Ổ Ả Ả Ề Ị Ử Ụ Ế Ắ Ế Ị Ỉ Ố Ủ Ắ Ỉ S A Đ I, B SUNG KHO N 2 ĐI U 6 QUY Đ NH QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ KHUY N CÔNG T NH B C GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 734/2014/QĐUBND NGÀY 28/10/2014 C A UBND T NH B C GIANG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ậ ạ Căn c Lu t Ban hành hành văn quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ề ứ ủ ế ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công;
ư ố ươ ủ ộ ị s 46/2012/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B Công Th ủ ủ ố ị ị ộ ố ộ ế ứ Căn c Thông t ng quy đ nh ế chi ti t m t s n i dung c a Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ủ ề ph v khuy n công;
ươ ộ s 20/2017/TTBCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B Công Th ử ổ ng s a đ i, ộ ủ ư ố ươ ộ ố ộ ủ ố ị ị ủ s 46/2012/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B Công t m t s n i dung c a Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm ế ư ố ứ Căn c Thông t ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Thông t ế ị Th ng quy đ nh chi ti ủ ề ủ 2012 c a Chính ph v khuy n công;
ủ ộ ướ s 28/2018/TTBTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính h ẫ ng d n ư ố ử ụ ế ứ Căn c Thông t ả ậ l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công;
ề ố ở ị ủ ươ ạ ờ ố ng t i T trình s 64/TTrSCT ngày 13 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Công Th 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ử ổ ổ ử ụ ề ế ả ả
ố ỉ
ắ ị Đi u 1. S a đ i, b sung Kho n 2, Đi u 6 Quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí khuy n ế ị ắ công t nh B c Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 734/2014/QĐUBND ngày 28/10/2014 ỉ ủ c a UBND t nh B c Giang
ụ ể ứ ế ỉ ạ ộ “2. M c chi c th ho t đ ng khuy n công t nh
ệ ấ ệ ị ủ ặ ậ ỗ ợ xã h i khó khăn và đ c bi ệ ế ạ ề ạ ị có đi u ki n i đ a bàn ậ , bao g m các chi phí: ồ t khó khăn theo quy đ nh c a pháp lu t ấ ế ệ phí; con d u; thu ứ ỗ ợ ố ệ ử ể ữ ế ề ầ ệ đ kê khai thu ; ph n m m k toán. M c h tr không ệ ệ ệ ả a) Chi h tr thành l p doanh nghi p s n xu t công nghi p nông thôn t ộ ệ ế kinh t ậ ồ ơ H s thành l p doanh nghi p; hoàn thi n k ho ch kinh doanh; phí và l ầ ế môn bài năm đ u tiên; ch ký s đi n t ồ quá 10 tri u đ ng/doanh nghi p.
ỗ ợ ự ễ ỹ ậ b) Chi h tr xây d ng mô hình trình di n k thu t
ể ễ ổ ế ẩ ớ ồ ấ ả ề ệ ả ế ị t b ; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy trình s n xu t, ỹ ệ ậ ư i đa 30% chi phí nh ng không quá 1.000 ự ụ ụ ồ ệ ệ ớ ả Mô hình trình di n đ ph bi n công ngh m i, s n xu t s n ph m m i, bao g m các chi phí: ỉ ấ ệ Xây d ng, mua máy móc thi ứ ỗ ợ ố ễ ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t tri u đ ng/mô hình:
ừ ỗ ợ ệ ế ệ ệ ồ ồ Chi phí t ồ 1.000 tri u đ ng đ n 2.000 tri u đ ng: H tr 300 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ệ Chi phí trên 2.000 tri u đ ng đ n 3.000 tri u đ ng: H tr 450 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ế ệ ệ ồ ồ ồ ệ Chi phí trên 3.000 tri u đ ng đ n 4.000 tri u đ ng: H tr 600 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ệ Chi phí trên 4.000 tri u đ ng đ n 5.000 tri u đ ng: H tr 750 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ệ ồ ồ Chi phí trên 5.000 tri u đ ng: H tr 1.000 tri u đ ng/mô hình.
ủ ạ ộ ả ầ ệ ệ ề ơ ở ể ổ ứ ộ ồ ch c, cá nhân khác h c t p, bao g m các chi phí: Hoàn ch nh tài li u ụ ụ ổ ế ỉ ỹ ọ ậ ấ ệ ệ ễ ậ ệ ồ Mô hình c a các c s công nghi p nông thôn đang ho t đ ng có hi u qu c n ph bi n tuyên ệ truy n, nhân r ng đ các t ề ả ệ v quy trình công ngh ; hoàn thi n quy trình s n xu t, ph c v cho vi c trình di n k thu t. ứ ỗ ợ M c h tr không quá 100 tri u đ ng/mô hình.
ề ể ự ệ ả ơ ấ ấ ạ ế ệ ổ ậ ệ ạ ề ả ồ ệ ụ ả ế ị ề ề ệ ỉ ứ ỗ ợ ố ụ ụ ẩ ỹ ư ễ ệ ấ ậ ệ ồ ỗ ợ ụ c) Chi h tr xây d ng mô hình thí đi m v áp d ng s n xu t s ch h n trong công nghi p cho ớ ơ ở ả các c s s n xu t công nghi p; bao g m các chi phí: Thay th nguyên, nhiên, v t li u; đ i m i ạ ự máy móc thi t b , dây chuy n công ngh ; đào t o nâng cao năng l c qu n lý; đào t o nâng cao ệ ộ trình đ tay ngh công nhân; tiêu th s n ph m; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy ả trình s n xu t ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t i đa 30% chi phí nh ng không quá 500 tri u đ ng/mô hình.
ừ ỗ ợ ệ ế ệ ệ ồ ồ Chi phí t ồ 500 tri u đ ng đ n 1.000 tri u đ ng: H tr 150 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ệ Chi phí trên 1.000 tri u đ ng đ n 1.500 tri u đ ng: H tr 300 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ệ Chi phí trên 1.500 tri u đ ng đ n 2.000 tri u đ ng: H tr 450 tri u đ ng/mô hình;
ỗ ợ ệ ệ ồ ồ Chi phí trên 2.000 tri u đ ng: H tr 500 tri u đ ng/mô hình.
ệ ế ụ ế ể ỗ ợ ứ ả ọ ỹ t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k ư ứ ỗ ợ ố ệ ậ ộ i đa 50% chi phí nh ng ồ ế ị d) Chi h tr ng d ng máy móc thi ủ ể ấ ệ thu t vào s n xu t công nghi p ti u th công nghi p. M c h tr t ơ ở ệ không quá 300 tri u đ ng/c s :
ừ ỗ ợ ệ ế ệ ệ ồ ồ Chi phí t ơ ở ồ 100 tri u đ ng đ n 200 tri u đ ng: H tr 50 tri u đ ng/c s ;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ơ ở ệ Chi phí trên 200 tri u đ ng đ n 300 tri u đ ng: H tr 100 tri u đ ng/c s ;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ơ ở ệ Chi phí trên 300 tri u đ ng đ n 400 tri u đ ng: H tr 150 tri u đ ng/c s ;
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ơ ở ệ Chi phí trên 400 tri u đ ng đ n 500 tri u đ ng: H tr 200 tri u đ ng/c s .
ỗ ợ ệ ế ệ ồ ồ ồ ơ ở ệ Chi phí trên 500 tri u đ ng đ n 600 tri u đ ng: H tr 250 tri u đ ng/c s .
ỗ ợ ệ ệ ồ ồ ơ ở Chi phí trên 600 tri u đ ng: H tr 300 tri u đ ng/c s .
ứ ỗ ợ ố ỗ ợ ề ng h p chi h tr dây chuy n công ngh thì m c h tr t ợ ụ ế ệ ể ứ ỗ i đa không quá 1,5 l n m c h ậ ệ ế ầ ọ ỹ ộ t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k thu t vào ệ ệ ấ ườ Tr ế ị ợ ứ tr ng d ng máy móc thi ủ ể ả s n xu t công nghi p ti u th công nghi p.
ợ ể ủ ỹ ệ ệ ch c h i ch tri n lãm hàng công nghi p nông thôn, hàng th công m ngh ỗ ợ ề ổ ứ ộ ườ ặ ợ ấ ạ c, bao g m: H tr 100% chi phí thuê gian hàng, chi thông tin tuyên truy n và chi ho t ủ ề ng h p không đ đi u ồ ch c h i ch tri n lãm trên c s giá đ u th u ho c tr ầ ợ ể ượ ấ ơ ở ề ệ ẩ ỗ ợ ổ ứ ộ đ) Chi h tr t ướ trong n ộ ủ đ ng c a Ban t ấ ệ ki n đ u th u thì theo giá đ ầ c c p có th m quy n phê duy t.
ệ ể ộ ợ ướ ứ ơ ở ợ ng h p các c s công nghi p nông thôn tham gia h i ch , tri n lãm khác trong n c. M c ườ Tr ỗ ợ h tr 80% giá thuê gian hàng.
ổ ứ ậ ả ứ ệ ể ấ ẩ ọ ch c bình ch n và trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u e) Chi t ấ ỉ c p t nh:
ứ ấ ch c bình ch n, trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p ổ ứ ồ ậ ả ệ ự ể ấ ậ ệ ọ ọ ộ ứ ấ ấ ổ ể ứ ứ ứ ệ ấ ồ ẩ Chi t ổ ứ ỉ t nh, bao g m các n i dung: Tri n khai th c hi n, t ch c bình ch n, c p gi y ch ng nh n và t ầ ậ ch c trao gi y ch ng nh n. M c chi 150 tri u đ ng/l n.
ệ ả ể ượ ọ ấ ỉ c bình ch n c p t nh không quá ng cho s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u đ ồ ả ẩ ẩ ưở Chi th ệ 05 tri u đ ng/s n ph m.
ự ứ ệ ệ ả ẩ ồ ố ớ g) Chi h tr xây d ng và đăng ký nhãn hi u đ i v i các s n ph m công nghi p nông thôn. M c ệ ỗ ợ ố h tr t ỗ ợ ệ i đa không quá 35 tri u đ ng/nhãn hi u.
ư ấ ơ ở ự ệ ợ ậ ự v n, tr giúp các c s công nghi p nông thôn trong các lĩnh v c: L p d ầ ư ả ự ế ả t k m u mã, bao bì ; marketing; qu n lý s n xu t, tài chính, k toán, nhân l c; thi ứ ứ ỗ ợ ố ệ ế ế ẫ ư ấ ế ị ớ t b m i. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng không quá 35 ệ ồ ỗ ợ h) Chi h tr thuê t án đ u t ụ đóng gói; ng d ng công ngh , thi ơ ở tri u đ ng/c s .
ươ ề ề ả ấ ờ ấ ả ự ứ ạ
ẩ ng trình truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin n ph m; t ứ ợ ệ ứ g p và các hình th c thông tin đ i chúng khác. M c chi th c hi n theo hình th c h p ầ ươ ớ ơ ng th c đ u th u, ệ ẩ ợ ứ ấ ề ượ ấ ề ệ ạ ơ ệ ặ ự i) Chi xây d ng các ch ơ ờ ấ r i, t ơ ồ đ ng v i c quan tuyên truy n và c quan thông tin đ i chúng theo ph ụ ự ườ tr ng h p đ t hàng giao nhi m v th c hi n theo đ n giá đ c c p th m quy n phê duy t.
ỗ ợ ể ứ ỗ ợ ố ệ ệ i đa 50% chi ụ ệ ế ụ ư ế ồ k) Chi h tr đ hình thành c m liên k t doanh nghi p công nghi p. M c h tr t phí nh ng không quá 150 tri u đ ng/c m liên k t.
ơ ở ỗ ợ ườ ễ ệ ỗ ợ ệ ơ ở ấ ố ụ ứ ỗ ợ ố ưở ấ ả ề ầ ệ ố ớ ấ ạ ng, máy móc, i đa 50% lãi su t cho các kho n vay đ đ u t ệ ơ ở t b , dây chuy n công ngh trong 02 năm đ u nh ng không quá 500 tri u đ ng/c s . Vi c ả ợ t Nam tr n ợ ệ ả ợ ư ạ ả ụ ạ ụ ặ ệ ể ầ ư nhà, x ệ ồ ằ ồ ờ ạ ấ ứ ụ ớ ấ ạ ộ ờ ỳ ủ ỳ ạ ả l) Chi h tr lãi su t v n vay cho các c s công nghi p nông thôn gây ô nhi m môi tr ng di ờ d i vào các khu, c m công nghi p (h tr sau khi c s công nghi p nông thôn đã hoàn thành ệ ầ ư vi c đ u t ); M c h tr t ế ị thi ỗ ợ ả h tr lãi su t áp d ng đ i v i các kho n vay trung h n và dài h n b ng đ ng Vi ố ớ ướ c ho c trong h n, không áp d ng đ i v i các kho n vay đã quá th i h n tr n theo h p tr ả ấ ấ ụ ồ đ ng tín d ng. V i m c lãi su t cho vay th p nh t trong khung lãi su t áp d ng cho các kho n ầ ư ụ ụ ấ ố ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng k h n và cùng th i k c a Ngân v n đ u t ệ ể hàng phát tri n Vi t Nam.
ệ ố ữ ễ ệ i c s công nghi p ạ ơ ở ồ ườ ng t ệ ứ ỗ ợ ố ử ư ấ ỗ ợ ử m) Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr nông thôn. M c h tr t ơ ở i đa 30% chi phí, nh ng không quá 300 tri u đ ng/c s .
ỗ ợ ử ườ ụ ữ ử ễ ạ ệ i các c m công nghi p. ệ ố ư ứ ỗ ợ ố ng t ụ ệ ệ ấ n) Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr ồ M c h tr t i đa 30% chi phí, nh ng không quá 1.500 tri u đ ng/c m công nghi p.
ứ ỗ ợ ố ư ỗ ợ ậ ế ụ ạ ệ t c m công nghi p. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng ụ ệ o) Chi h tr l p quy ho ch chi ti ồ ệ không quá 500 tri u đ ng/c m công nghi p.
ỗ ợ ể ớ ư ơ ở ệ ệ ả ẩ ả i thi u, qu ng bá s n ph m cho c s công nghi p nông p) Chi h tr các phòng tr ng bày đ gi thôn:
ệ ơ ở ể ấ ệ ẩ ứ ỗ ợ ố ụ ả ể ư ầ ắ ố t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t i đa ả ế ị ụ ư ệ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p qu c gia: Chi phí mua s m ban đ u trang thi ồ không quá 70 tri u đ ng/phòng tr ng bày.
ệ ơ ở ể ấ ự ả ẩ ế ị ụ ệ ụ ả ể ư ầ ấ ứ ỗ ợ ố i ư ồ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p khu v c, c p ắ ỉ t nh: Chi phí mua s m ban đ u trang thi t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t ệ đa không quá 50 tri u đ ng/phòng tr ng bày.
ả ươ ế ề q) Chi qu n lý ch ng trình đ án khuy n công
ả ế ượ ử ụ ấ ề ơ ẩ ể ỗ ợ ộ ươ ờ ệ ế c s d ng 1,5% kinh phí khuy n công do c p có ể ề ự ng trình, đ án, ki m tra, giám sát, ị ế ộ theo ch đ quy đ nh; văn phòng ph m, ể ầ ẩ ị ệ ẩ ạ c; chi công tác phí, xăng d u, thuê xe đi ki m tra; chi th m đ nh ề ế ọ C quan qu n lý kinh phí khuy n công đ th m quy n giao hàng năm đ h tr xây d ng các ch nghi m thu: Thuê chuyên gia, lao đ ng; chi làm thêm gi ệ ướ ư đi n tho i, b u chính, đi n n ươ ệ xét ch n, nghi m thu ch ng trình, đ án khuy n công; chi khác.
ạ ộ ị ể ự ụ ệ ơ ị ế ch c th c hi n ho t đ ng d ch v khuy n công: Đ n v tri n khai th c hi n đ án ệ ỉ ạ ề ể ự ế ề ả ự ể c chi 3% d toán đ án khuy n công đ chi công tác qu n lý, ch đ o, ki m tra, ố ớ ổ ứ Đ i v i t ượ ế khuy n công đ giám sát, chi khác.
ủ ị Ủ ạ ộ ế ế ả ỉ ỉ r) Các kho n chi khác cho ho t đ ng khuy n công t nh do Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t ị đ nh.”
ề Đi u 2.ề ả Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 01 năm 2020.
ộ Ủ ơ ị ủ ị Ch t ch y ban ủ ưở ng các c quan, đ n v thu c y ban nhân dân t nh; ố ơ ổ ứ ỉ ế ị ứ ở ố 2. Giám đ c S , Th tr ệ nhân dân huy n, thành ph và t Ủ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ươ D ng Văn Thái