Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 30/2019/QĐ-UBNDHà Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH HO T ĐNG C A C NG D CH V CÔNG VÀ H TH NG THÔNG
TIN M T C A ĐI N T T NH HÀ NAM
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Giao d ch đi n t ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh đnh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v vi c ng
d ng công ngh thông tin trong ho t đng c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Ngh đnh s 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 c a Chính ph quy đnh v vi c
cung c p thông tin và d ch v công tr c tuy n trên C ng thông tin đi n t ho c c ng thông tin ế
đi n t c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ơ
ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ế ế
Căn c Quy t đnh s 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c ti p nh n h s , tr k t qu gi i quy t th t c hành chính qua d ch v b u chính công ế ơ ế ế ư
ích;
Căn c Thông t s 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n ư
thông quy đnh v vi c cung c p d ch v công tr c tuy n và b o đm kh năng truy c p thu n ế
ti n đi v i trang thông tin đi n t ho c c ng thông tin đi n t c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Thông t s 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a Văn phòng Chính ph ư
h ng d n thi hành m t s quy đnh c a Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018ướ
c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành ơ ế ế
chính;
Theo đ ngh c a Giám đc S Thông tin và Truy n thông.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ho t đng c a C ng D ch v công và H ế ế
th ng thông tin m t c a đi n t t nh Hà Nam.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 16 tháng 9 năm 2019 và thay th Quy t đnhế ế ế
s 40/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy ch ế
Qu n lý, v n hành và khai thác h th ng m t c a đi n t trong các c quan hành chính nhà n c ơ ướ
t nh Hà Nam.
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ng các S , Ban, ngành thu c t nh; Ch ưở
t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n; các ườ
t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Xuân Đông
QUY CH
HO T ĐNG C A C NG D CH V CÔNG VÀ H TH NG THÔNG TIN M T C A ĐI N
T T NH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 30/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 c a y ban nhân dân t nhế
Hà Nam)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh v vi c ho t đng c a C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c aế
đi n t t nh Hà Nam.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân các huy n, thành ph , ơ
y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n có nhi m v , quy n h n gi i quy t th t c hành chính ườ ế
(TTHC); các c quan hành chính nhà n c Trung ng đóng trên đa bàn t nh có nhi m v , ơ ướ ươ
quy n h n gi i quy t TTHC theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i là các c quan). ế ơ
2. Cán b , công ch c, viên ch c c a các c quan quy đnh t i Kho n 1 Đi u này (sau đây g i là ơ
cán b , công ch c, viên ch c).
3. T ch c, cá nhân có yêu c u th c hi n TTHC (sau đây g i là t ch c, cá nhân).
4. Doanh nghi p cung ng d ch v b u chính công ích; doanh nghi p th c hi n thu h phí, l phí ư
gi i quy t TTHC; doanh nghi p, cá nhân đc thuê ho c đc y quy n th c hi n TTHC theo ế ượ ượ
quy đnh c a pháp lu t. Doanh nghi p cung c p ph n m m C ng D ch v công và H th ng
thông tin m t c a đi n t c a t nh; doanh nghi p cung c p các ph n m m đc phép tích h p, ượ
k t n i, chia s d li u đi n t v i H th ng thông tin m t c a đi n t c a t nh.ế
Đi u 3. Nguyên t c ho t đng c a C ng D ch v công và H thông tin m t c a đi n t
t nh Hà Nam
1. Tuân th các tiêu chu n k thu t, các quy đnh c a pháp lu t v ng d ng công ngh thông tin
trong c quan nhà n c.ơ ướ
2. Tuân th các nguyên t c, yêu c u v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông và ng ơ ế
d ng công ngh thông tin trong gi i quy t TTHC quy đnh t i Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP và ế
các văn b n pháp lu t h ng d n thi hành. ướ
3. Các TTHC và d ch v công tr c tuy n (tr các TTHC đc thù quy đnh t i Kho n 5 Đi u 14 ế
Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP) ph i đc c p nh t đy đ, chính xác, công khai, minh b ch ượ
thông tin v vi c ti p nh n, gi i quy t h s , các lo i phí, l phí, th i gian gi i quy t, k t qu ế ế ơ ế ế
gi i quy t TTHC và thông tin đánh giá vi c gi i quy t TTHC lên C ng D ch v công và H ế ế
th ng thông tin m t c a đi n t t nh.
4. Các ch c năng trên C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t c a t nh ph i
b o đm d dàng, ti n l i cho các đi t ng có liên quan khai thác, s d ng. ượ
Đi u 4. Các hành vi b c m
1. C n tr vi c l a ch n s d ng d ch v công tr c tuy n. ế
2. C n tr ho c ngăn c n trái phép quá trình truy n, g i, nh n thông đi p d li u.
3. Thay đi, xóa, h y, gi m o, sao chép, ti t l , hi n th , di chuy n trái phép m t ph n ho c ế
toàn b thông đi p d li u.
4. Kh i t o ho c phát tán ch ng trình ph n m m làm r i lo n, thay đi, phá ho i h th ng ươ
đi u hành ho c có hành vi khác nh m phá ho i h t ng công ngh thông tin ph c v h th ng
cung c p d ch v công tr c tuy n. ế
5. Các hành vi vi ph m khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH V CUNG C P, S D NG, TI P NH N VÀ TR K T QU D CH V
CÔNG TR C TUY N
Đi u 5. Thông tin v TTHC và d ch v công tr c tuy n ế
1. Thông tin v TTHC và d ch v công tr c tuy n c a các c quan đc đăng t i, c p nh t k p ế ơ ượ
th i trên C ng D ch v công c a t nh. Danh m c TTHC trên C ng D ch v công đc đng b ượ
v i danh m c TTHC trên C s d li u qu c gia v TTHC. Các thông tin chính c a TTHC g m: ơ
Mã TTHC, các n i dung b ph n c u thành c a TTHC, mã đnh danh c quan, m c đ d ch v ơ
công tr c tuy n. ế
2. C ng Thông tin đi n t c a t nh, C ng thông tin đi n t c a các c quan (c ng thành ph n) ơ
ph i có m c “D ch v công tr c tuy n” thông báo công khai đy đ, k p th i toàn b danh sách ế
d ch v công tr c tuy n đang th c hi n và liên k t (link) tr c ti p đn đa ch th c hi n cung ế ế ế ế
c p d ch v công tr c tuy n c a các c quan trên C ng D ch v công c a t nh đ thu n ti n cho ế ơ
vi c tra c u, khai thác, s d ng.
3. Danh sách d ch v công tr c tuy n đc phân lo i theo ngành, theo lĩnh v c, theo c p hành ế ượ
chính và th hi n rõ m c đ c a d ch v đ thu n thi n cho vi c tìm ki m, s d ng. ế
4. Yêu c u thông tin đi v i các m c d ch v công tr c tuy n, h s hành chính đi n t , bi u ế ơ
m u đi n t t ng tác (e-Form) đc xây d ng đáp ng theo yêu c u quy đnh t i các Đi u ươ ượ 5,
7, 8 Thông t s 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 c a B Thông tin và Truy n thông quy ư
đnh v vi c cung c p d ch v công tr c tuy n và b o đm kh năng truy c p thu n ti n đi v i ế
trang thông tin đi n t ho c c ng thông tin đi n t c a c quan nhà n c. ơ ướ
Đi u 6. Đăng ký tài kho n th c hi n d ch v công tr c tuy n ế
C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t c a t nh có tên mi n trên m ng
Internet là dichvucong.hanam.gov.vn cho phép t ch c, cá nhân đăng ký tài kho n s d ng, cung
c p ch c năng đăng nh p m t l n và các c ch xác th c, đnh danh ng i dùng đ th c hi n ơ ế ườ
d ch v công tr c tuy n, tra c u thông tin gi i quy t h s và đánh giá vi c gi i quy t TTHC. ế ế ơ ế
1. Cá nhân, t ch c th c hi n đăng ký tài kho n th c hi n d ch v công tr c tuy n theo quy đnh ế
sau:
a) Cá nhân, t ch c truy c p vào đa ch : dichvucong.hanam.gov.vn và th c hi n các b c đăng ướ
ký tài kho n theo h ng d n c a h th ng. ướ
b) H th ng thông tin m t c a đi n t thông báo tài kho n truy nh p ban đu qua th đi n t ư
(email) ho c tin nh n trên đi n tho i theo đăng ký c a cá nhân, t ch c.
c) Cá nhân, t ch c s d ng tài kho n đc c p đ th c hi n các d ch v công tr c tuy n trên ượ ế
C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t c a t nh.
2. Tr ng h p cá nhân, t ch c đã có tài kho n thì s d ng tài kho n đó đ th c hi n các d ch ườ
v công tr c tuy n trên C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t . Nh ng gi y ế
t , thông tin liên quan đn cá nhân, t ch c đã cung c p m t l n thành công trên C ng D ch v ế
công và H th ng thông tin m t c a đi n t khi th c hi n d ch v công tr c tuy n, n u còn giá ế ế
tr s d ng theo quy đnh thì không ph i cung c p l i khi th c hi n d ch v công tr c tuy n l n ế
sau.
Đi u 7. Khai báo thông tin và n p h s tr c tuy n ơ ế
1. Sau khi đc c p tài kho n truy nh p C ng D ch v công và H th ng thông tin m t c a đi nượ
t , t ch c, cá nhân l a ch n TTHC c n th c hi n khai báo thông tin và n p h s tr c tuy n. ơ ế
2. N p h s d ch v công tr c tuy n m c đ 3 ơ ế
T ch c, cá nhân khai báo thông tin vào bi u m u đi n t t ng tác (e- Form), cung c p các tài ươ
li u liên quan (n u có) d i d ng t p tin đi n t đính kèm và g i h s tr c tuy n t i c quan ế ướ ơ ế ơ
gi i quy t TTHC. Các giao d ch trong quá trình x lý h s và cung c p d ch v đc th c hi n ế ơ ượ
trên môi tr ng m ng. Đi v i h s , gi y t đc g i tr c tuy n ph i ký xác th c ho c đi ườ ơ ượ ế
chi u v i b n g c thì khi đn nh n k t qu , t ch c, cá nhân th c hi n ký xác th c và đi chi uế ế ế ế
gi y t có liên quan đã đc g i tr c tuy n v i b n g c. ượ ế
3. N p h s d ch v công tr c tuy n m c đ 4 ơ ế
a) Vi c n p h s th c hi n nh m c đ 3; tr ng h p s d ng bi u m u đi n t ph i có ch ơ ư ườ
ký s đ xác th c.
b) Vi c tr k t qu có th đc th c hi n tr c tuy n ho c qua d ch v b u chính công ích đn ế ượ ế ư ế
t ch c, cá nhân. K t qu d i d ng đi n t c a d ch v công tr c tuy n có giá tr pháp lý nh ế ướ ế ư
v i k t qu truy n th ng theo quy đnh v k t qu đi n t c a c quan chuyên ngành. ế ế ơ
Đi u 8. Ti p nh n h s d ch v công tr c tuy n m c đ 3, m c đ 4 ế ơ ế
1. Đi v i h s d ch v công tr c tuy n m c đ 3, m c đ 4 đc n p tr c tuy n thông qua ơ ế ượ ế
C ng D ch v công c a t nh, cán b , công ch c, viên ch c ti p nh n h s t i B ph n M t c a ế ơ
ph i xem xét, ki m tra tính chính xác, đy đ c a h s . ơ
2. Tr ng h p h s ch a đy đ, chính xác ho c không thu c th m quy n gi i quy t theo quy ườ ơ ư ế
đnh, cán b , công ch c, viên ch c ti p nh n ph i có thông báo, nêu rõ n i dung, lý do và h ng ế ướ
d n c th , đy đ m t l n đ t ch c, cá nhân b sung đy đ, chính xác ho c g i đúng đn ế
c quan có th m quy n. Vi c thông báo đc th c hi n thông qua ch c năng g i th đi n t , ơ ượ ư
g i tin nh n t i t ch c, cá nhân.
3. N u h s c a t ch c, cá nhân đy đ, h p l thì cán b , công ch c, viên ch c t i B ph n ế ơ
M t c a ti p nh n và chuy n cho c quan có th m quy n đ gi i quy t theo quy trình quy đnh ế ơ ế
t i Đi u 9 Quy ch này. ế
Đi u 9. Quy trình gi i quy t, tr k t qu d ch v công tr c tuy n ế ế ế
Ngay sau khi ti p nh n h s TTHC theo quy đnh t i Đi u 8 Quy ch này, cán b , công ch c, ế ơ ế
viên ch c ti p nh n chuy n d li u h s đi n t đc ti p nh n tr c tuy n c a cá nhân, t ế ơ ượ ế ế
ch c đn c quan có th m quy n gi i quy t thông qua k t n i gi a C ng D ch v công và H ế ơ ế ế
th ng thông tin m t c a đi n t t nh.
1. Quy trình gi i quy t h s h p l : ế ơ
a) Khi nh n đc h s h p l trên H th ng thông tin m t c a đi n t , ng i đng đu c ượ ơ ườ ơ
quan có th m quy n phân công cán b , công ch c, viên ch c x lý xem xét, th m đnh h s , ơ
trình phê duy t k t qu gi i quy t TTHC. Cán b , công ch c, viên ch c đc giao x lý h s ế ế ượ ơ
th m đnh, trình c p có th m quy n quy t đnh; c p nh t thông tin vào H th ng thông tin m t ế
c a đi n t ;
b) Tr ng h p h s có liên quan đn trách nhi m, quy n h n c a nhi u c quan, đn v có liên ườ ơ ế ơ ơ
quan: C quan, đn v ch trì gi i quy t h s ch đng ph i h p, xin ý ki n cùng gi i quy t ơ ơ ế ơ ế ế
h s ; C quan, đn v đc l y ý ki n có trách nhi m tr l i các n i dung đc l y ý ki n theo ơ ơ ơ ượ ế ượ ế