Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 30/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ấ Ị Ị Ủ Ợ Ỉ Ủ Ợ Ụ Ậ Ả Ẩ Ể Ị Ị BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I VÀ V TRÍ ĐI M GIAO NH N S N PH M, D CH V TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH YÊN BÁI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 th áng 6 năm 2015;
ủ ợ ứ ậ Căn c Lu t Th y l i ngày 19 tháng 6 năm 2017;
ị ủ ị ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Ch ính ph quy đ nh ch i ti t ế ứ ộ ố ề ậ ả ậ ủ ạ ị Căn c Ngh đ nh s ệ m t s đi u và bi n pháp th i hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ủ ố ủ ệ ị ính ph quy đ nh vi c ả ế ấ ị ị ử ụ ủ ợ ạ ầ ả Căn c Ngh đ nh s 129/2017/NĐCP ngày 16 tháng 11 năm 2017 c a Ch qu n lý, s d ng và khai thác tài s n k t c u h t ng th y l i;
ủ ề ủ ị ị ủ ợ ế ậ ứ ố 67/2018/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph v Quy đ nh chi Căn c Ngh đ nh s ủ ộ ố ều c a Lu t Th y l ti ị t m t s đi i;
ủ ủ ị ế t ỗ ợ ề ử ụ ụ ủ ợ ứ ả ính ph quy đ nh chi ti ụ ị ủ ợ ẩ ả ị ị ị Căn c Ngh đ nh s giá s n ph m, d ch v th y l ố 96/2018/NĐCP ngày 30 tháng 6 năm 2018 c a Ch i và h tr ti n s d ng s n ph ẩm, d ch v công ích th y l i;
ư ố 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ủ ề ủ ủ ợ ộ ưở ậ ệ ế ị ứ s Căn c Thông t ề ệ iển nông thôn v vi c quy đ nh ch nghi p và Phát tr ố đi u c a Lu t Th y l ộ ng B Nông i; ộ t m t s i ti
ề ị ủ ố ở ệ ám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, t ố 399/TTr ạ ờ i T trình s ả ể ị ề ệ ẩ ụ ủ ợ ể ị ị ỉ ị Theo đ ngh c a Gi ủ SNN ngày 20 tháng 12 năm 2019 v vi c ban hành quy đ nh phân c p qu n lý các công trình th y ợ l ấ i trên đ a bàn t nh Yên Bái. ậ ả i và v trí đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l
Ế Ị QUY T Đ NH:
ủ ợ ấ ả i và ế ị ị ụ ủ ợ ậ ả ẩ ị ề Đi u 1. ể ị v trí đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này quy đ nh phân c p qu n lý các công trình th y l ỉ i trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 10 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 2.
ố ộ Ủ ạ ỉ
ộ ồ ủ ưở ể ể ệ ở ơ ị ề Đi u 3. ố Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Th tr Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ơ ng các c quan, đ n v có liên quan;
ệ ố ị ổ ứ ị ch c, cá nhân có liên quan ch u ủ ị Ủ ệ ế ị Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ệ
ả
ộ ư
ăn b n B T pháp; ỉnh yủ ;
ạ
ỗ ứ Đ Đ c Duy
Ủ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Chính phủ; ộ B Nông nghi p và PTNT; ộ B Tài chính; ụ ể C c ki m tra v ườ ự Th ng tr c T ỉnh; ộ ồ H i đ ng nhân dân t ố ộ ỉ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ỉnh; ệ t Nam t y ban MTT Q Vi ủ ị ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ở ư S T pháp; Phó Chánh Văn phòng(NLN) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND ỉ t nh; ổ C ng Thông tin đi n t ư L u: VT, TC, NLN.
QUY Đ NHỊ
Ấ Ậ Ể Ị Ủ Ợ Ị Ủ Ợ Ụ Ẩ Ỉ Ả Ả PHÂN C P QU N LÝ CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I VÀ V TRÍ ĐI M GIAO NH N S N PH M, D CH V TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH YÊN BÁ I Ị ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 30/2019/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a ủ Ủy ban ỉ nhân dân t nh Yên B ái)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ậ ả ể ấ ả ị ị ủ ợ ẩ ự ụ ủ ợ ố ồ ử ụ ị ố ừ ướ ặ ồ a) Quy đ nh này quy đ nh phân c p qu n lý và v trí đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ố ớ đ i v i các công trình th y l ngân sách nhà n ị i ằ xây d ng b ng ngu n v n c đ a vào khai thác, s d ng; ỉ i trên đ a bàn t nh Yên Bái đ ngân sách nhà n ượ ầ ư c đ u t ướ ượ ư c đ c ho c có ngu n g c t
ự ệ ồ ằ xây d ng b ng các ngu n ế ị ủ ở ữ ủ ướ ướ ị ủ ợ ượ ầ ư i đ c đ u t ặ ạ ủ ở ữ ch c qu n lý, v n hành do ch s h u (ho c đ i di n ch s h u) quy t đ nh ẫ ng d n khác theo quy đ nh c a ậ ẫ ủ ử ụ ậ ệ ố ố ớ b) Đ i v i các công trình, h th ng công trình th y l ả ệ ổ ứ ố v n khác; vi c t ơ ở ậ ụ ị ng d n c a Quy đ nh này và các h trên c s v n d ng h ả ệ ả ả pháp lu t, đ m b o an toàn, s d ng có hi u qu ;
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ổ ứ ố ớ ơ ụ ả ch c, cá nhân đ c giao nhi m v qu n lý ượ ủ ợ ượ ỉ ổ ứ ị ị Quy đ nh này đ công trình th y l c áp d ng đ i v i các c quan, t i và các t ệ ch c, cá nhân có liên quan trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ế ị Trong Quy t đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ầ ậ ồ ồ ứ ướ ể ướ ỹ ờ ạ ẫ ụ ụ ả ủ ợ i là công trình h t ng k thu t th y l ủ ợ c, kè, b bao th y l ố ậ c, c ng, i bao g m đ p, h ch a n i và công trình khác ph c v qu n lý, ủ ợ 1. Công trình th y l ệ ố ơ tr m b m, h th ng d n, chuy n n ủ ợ i. khai thác th y l
ủ ợ ầ ố ữ i đ u m i là công trình th y l ố ấ ề ố ủ ệ ố ở ị ế ướ t n ủ ợ ở ị i ặ c ho c công trình ề ở ầ ủ ệ ố v trí kh i đ u c a h th ng tích tr , đi u v trí cu i c a h th ng tiêu, thoát 2. Công trình th y l ể hòa, chuy n, phân ph i, c p, đi u ti c.ướ n
ể ả ướ ứ ụ ụ ướ ả ấ 3. Kênh là công trình có ch c năng chuy n t i n c ph c v t ạ i tiêu, sinh ho t và s n xu t.
ủ ợ ộ ồ ẫ ướ ướ ươ ạ ướ c t i, tiêu n c i n i đ ng là công trình kênh, m ng, r ch, đ ậ ả ừ ể ẩ ị 4. Th y l ạ trong ph m vi t ườ ố ụ ủ ợ ế đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ng ng d n n ấ i đ n khu đ t canh tác.
ậ ả ẩ ị ẩ ị ị ả i là v trí chuy n giao s n ph m, d ch v th y l ổ ứ ụ ủ ợ ị ượ ử ụ ụ ả ẩ ị ể ụ ủ ợ ch c, cá nhân s d ng s n ph m, d ch v và đ i c xác đ nh ể 5. Đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ữ ổ ứ ch c, cá nhân cung c p và t gi a t ủ ợ ộ ồ theo quy mô th y l ấ i n i đ ng.
ề ợ ế ủ i th c a công trình ủ ợ ể ụ ụ ườ ệ ộ ủ ợ 6. Khai thác công trình th y l ể th y l ệ ế i đ ph c v phát tri n kinh t ử ụ i là vi c khai thác, s d ng ti m năng và l ả xã h i và b o v môi tr ng.
ụ ủ ợ ả ẩ ị ụ ượ ạ ủ ợ ả ị 7. S n ph m, d ch v th y l ẩ i là s n ph m, d ch v đ c t o ra do khai thác công trình th y l i.
ậ ả ể ề ẩ ắ ấ ị ị ị Đi u 3. Nguyên t c phân c p và xác đ nh v trí đi m giao nh n s n ph m d ch v th y l ụ ủ ợ i
ề ỹ ủ ấ ậ ứ ộ ứ ạ ỉ ả ự ệ ườ ị ị ấ ố ị 1. Tùy theo quy mô, năng l c, m c đ ph c t p v k thu t và v trí c a công trình đ phân c p ệ cho các c p ch u trách nhi m qu n lý (t nh, huy n, thành ph , th xã, xã, ph ể ị ấ ng và th tr n).
ấ ệ ầ ả ch c qu n lý, khai thác, b o v và đ u ấ ả ạ ả ấ ữ ị ướ ự ế ổ ứ 2. Công trình do c p nào qu n lý thì c p đó tr c ti p t ủ ư ử t s a ch a, c i t o, nâng c p theo đúng quy đ nh c a Nhà n ả c.
ả ả ệ ố ắ ủ ố ệ ễ ạ ồ ạ ờ ả i hành chính. Đ ng th i b o c và các tác h i khác do ả ớ ị 3. B o đ m tính h th ng c a công trình, không chia c t theo đ a gi ồ ướ ả đ m các yêu c u phòng, ch ng suy thoái, c n ki t, ô nhi m ngu n n các cá nhân, t ầ ả ổ ứ ch c gây ra, b o đ m an toàn công trình.
ấ ắ ượ ủ ợ ị ị ạ ề ị ị i xác đ nh theo nguyên t c đ ố i Đi u 5 Ngh đ nh s ủ 4. C p công trình th y l c quy đ nh t ủ 67/2018/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph .
ươ Ch ng II
Ấ Ậ Ả Ả Ể
Ủ Ợ Ụ Ị Ẩ PHÂN C P QU N LÝ CÔNG TRÌNH TH Y L I VÀ ĐI M GIAO NH N S N PH M, Ủ Ợ D CH V TH Y L I
ề ấ ả Đi u 4. Phân c p qu n lý công trình th y l ủ ợ i
ồ ỉ i bao g m: Công trình th y l ủ ợ ầ ị ủ ợ ể ủ ợ ầ ậ ả ố ế ừ ẩ ả Ủ 1. y ban nhân dân t nh qu n lý các công trình th y l ệ ố h th ng kênh t công trình th y l ố i đ u m i và ụ ủ ợ i đ u m i đ n đi m giao nh n s n ph m d ch v th y l i.
ỉ Ủ Ủ ệ ấ ị Ủ ố ộ ồ ệ ấ ả ươ ể ậ ả ủ ợ ể ừ Ủ ả i do y ban nhân dân t nh qu n lý k t sau đi m giao nh n s n ph m, ụ ủ ợ ế ọ 2. y ban nhân dân t nh phân c p cho y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph (sau đây g i ộ ệ chung là y ban nhân dân c p huy n) qu n lý các công trình kênh m ng n i đ ng thu c h ẩ ỉ ố th ng công trình th y l ị d ch v th y l ấ i đ n khu đ t canh tác.
Ủ ự ủ ệ ệ ề ệ ấ ỉ ủ ở ủ ả ượ ấ Ủ 3. y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân c p huy n th c hi n quy n và trách nhi m c a ch s ữ h u, ch qu n lý các công trình đ c phân c p.
ề ể ẩ ị ậ ả Đi u 5. Đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ụ ủ ợ i
ữ ổ ứ ụ ủ ợ ậ ả ẩ ớ ổ i gi a t ch c, cá nhân khai thác công trình v i t ủ ợ ơ ở ứ ị ị ủ ợ ộ ồ ể 1. Đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l ch c th y l ị ượ c xác đ nh theo quy mô th y l i c s là v trí đ i n i đ ng.
ủ ợ ộ ồ ệ ướ ế ế ằ 2. Quy mô th y l ị i n i đ ng quy đ nh theo di n tích t i, tiêu thi t k b ng 0,5 ha.
ụ ủ ợ ậ ả ẩ ị ị 3. V trí giao nh n s n ph m, d ch v th y l i:
ụ ướ ệ ằ ở ố i có di n tích b ng 0,5 ha tr xu ng i mà kênh nhánh ph trách t ầ ụ ủ ợ ố ớ ể ậ ả ị ủ ợ a) Đ i v i công trình th y l ẩ thì đi m giao nh n s n ph m, d ch v th y l i ngay đ u kênh nhánh đó.
ậ ả ể ề ấ ừ ị ẩ ệ ố ầ ố ủ ợ ệ ố y ủ l i h th ng kênh có nhi u c p kênh thì đi m giao nh n s n ph m, ấp II trong h th ng v trí c ng đ u kênh c ợ ượ i đ c tính t ố ớ b) Đ i v i công trình th y l ụ ủ ợ ủ ị d ch v th y l ẫ ủ kênh d n c a công trình th i c a công trình th i.ợ y ủ l
ấ ư ượ ố ướ ấ c phân c p nh sau: Kênh chính là kênh d n n c cho các kênh c p I; Kênh c p I là kênh d n n ấ ấ c cho kênh nhánh c p II; Kênh c p II là kênh d n n c t ẫ ướ ừ ấ ẫ ướ ừ c t ẫ ướ ừ c t ấp I phân ph i n kênh c ố ướ kênh c p II phân ph i n ủ ợ ầ i đ u công trình th y l ố kênh chính phân ph i ố ướ c cho c cho kênh ẫ ướ ừ ấ c t ấ ệ ố H th ng kênh đ ố m i phân ph i n ấ ướ n ấ kênh nhánh c p III; Kênh c p III là kênh d n n nhánh c p IV.
ợ ườ ượ ị ể ẩ ng h p không xác đ nh đ c v trí đi m giao nh n s n ph m d ch v c th thì t ậ ả ị ử ụ ẩ ấ ụ ụ ể ổ ứ ch c, ể ậ th a thu n đi m i t ị ị ụ ủ ợ ự ỏ ả ổ ứ ch c, cá nhân s d ng s n ph m d ch v th y l ị ụ ủ ợ c) Tr cá nhân cung c p và t ẩ ậ ả giao nh n s n ph m, d ch v th y l i.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ở ề ệ ể Đi u 6. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ư Ủ ứ ả ỉ ủ ợ ả ỉ c ự i trên đ a bàn t nh. Giúp y ban nhân dân t nh qu n lý công trình th y l ệ ỉ ạ ự ấ ướ ề c v ủ ợ ượ i đ ng d n, đôn đ c y ban nhân dân c p huy n th c ẫ ủ ợ ấ ỉ ả ệ ơ 1. Là c quan tham m u giúp y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n Ủ ị công trình th y l ả ấ ướ phân c p cho c p t nh qu n lý; Ch đ o, h ố ớ ứ hi n ch c năng qu n lý đ i v i các công trình th y l ệ ỉ ố Ủ ị i trên đ a bàn.
ứ ề ệ ờ ể ở ấ ướ ủ ậ i ướ i, tiêu c p n ệ ệ ỉ ụ Ủ ị ỉ ể ệ ụ ể ừ 2. Căn c vào các tiêu chí và đi u ki n c th t ng th i đi m, S Nông nghi p và Phát tri n ủ ợ c c a các công trình th y l nông thôn l p danh m c công trình và di n tích t trên đ a bàn t nh trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ị ẩ ủ ợ Ủ ệ ỉ i, ươ ệ ậ ả ậ ể ị ng án ng phó thiên tai, ki m đ nh an toàn đ p cho công trình ả 3. Th m đ nh trình y ban nhân dân t nh phê duy t quy trình v n hành công trình th y l ứ phư nơ g án b o v công trình, ph ấ ỉ c p t nh qu n lý.
Ủ ự ụ ệ ệ ị ạ ề ả i kho n 1 Đi u 57 ậ ỉ ư 4. Tham m u giúp y ban nhân dân t nh th c hi n các nhi m v quy đ nh t ủ ợ Lu t Th y l i.
ấ ỉ ở ề Đi u 7. Các s , ban, ngành c p t nh
ở ớ ở ố ợ ườ ủ ể ệ ng ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Ủ Ủ ự ư ấ ỉ 1. S Tài nguyên và Môi tr ệ ệ các ngành liên quan và y ban nhân dân c p huy n tham m u cho y ban nhân dân t nh th c hi n ụ ệ các nhi m v .
ườ ự ộ ử ụ ụ ầ ư ng đ i v i các d án đ u t ủ ố ớ ướ ị i v i m c đích khai thác, s d ng tài nguyên n ự xây d ng công trình ệ ậ ề ả c theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v ẩ ị a) Th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ ợ ớ th y l ườ ng. môi tr
ị ệ ấ ấ ạ ồ ỉ
ệ Ủ ẩ b) Ch u trách nhi m trong vi c th m đ nh trình y ban nhân dân t nh c p, thu h i, gia h n gi y ử ụ phép khai thác s d ng tài nguyên n ị ướ c.
ể ề ướ ậ ề ử ạ ướ c, x lý hành vi vi ph m pháp lu t v tài nguyên n c ị c) Thanh tra, ki m tra v tài nguyên n theo quy đ nh.
ở ế ớ ở ệ ch trì, ph i h ụ ố ợp v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, các s , ở ể ự ợp danh m c các d án v khai thác ệ ổ ể Ủ ấ ủ ươ ề ế ị ệ ả ầ ư ủ ạ 2. S K ho ch và Đ u t Ủ ban, ngành có liên quan, y ban nhân dân c p huy n t ng h ủ ợ và b o v công trình th y l i trình ch tr ỉ ng đ y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ở Ủ ủ ố ơ ỉ ị ượ c ư ủ ợ ả ị 3. S Tài chính ch trì tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí kinh phí cho các đ n v đ giao qu n lý các công trình th y l i theo quy đ nh.
ỉ ộ ự ỉ ớ ở ả ệ ắ ố ợp v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ i và kh c ỉ ạ ụ ậ ặ ả ả ể ỉ 4. Công an t nh, B Ch huy Quân s t nh ph i h ủ ợ ả ạ ch đ o vi c ngăn ch n các hành vi phá ho i, b o đ m an toàn cho công trình th y l ự ố ph c h u qu khi x y ra s c .
ự ệ Ủ ề ệ ả ấ ướ ề ủ ợ Đi u 8. y ban nhân dân c p huy n th c hi n qu n lý Nhà n c v công trình th y l i
ệ ố ổ ứ ẫ Ủ ộ ỉ ạ ợ ủ ệ ạ ch c th y l c s phù h p quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t
ủ ấ ng d n y ban nhân dân c p xã c ng c , ki n toàn ể i ộ ố ề ủ ế t m t s đi u c a ị ấ ị ượ ử ụ ệ ậ ệ ấ Ủ ướ 1. y ban nhân dân c p huy n ch đ o và h ủ ợ ở ơ ở ị các t i ư ố Thông t s 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 quy đ nh chi ti ủ ợ ể ế ậ Lu t Th y l i đ ti p nh n vi c khai thác, s d ng các công trình đ c phân c p trên đ a bàn.
ự ủ ợ ệ ị ị ạ i trên đ a bàn theo quy đ nh t ả i kho n 2 c v công trình th y l ủ ợ ướ ề ậ ả ả ề ề 2. Th c hi n qu n lý nhà n Đi u 22 và kho n 2 Đi u 57 Lu t Th y l i.
ề ề ả Đi u 9. Đi u kho n thi hành
ở ể ớ ệ ướ ố ợ ể ổ ứ ở ệ Ủ ấ ị ệ 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch ẫ ng d n, t quan, y ban nhân dân c p huy n h ủ trình, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên ự ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này.
ể ự ệ ắ ở ệ ơ ị ấ ả ứ ể ể Ủ ướ ng m c các s , ban, ngành; y ban ả ủ ợ ả i ph n ánh ư ợ ổng h p, tham m u ế ị ờ ế 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u khó khăn, v ệ ả nhân dân c p huy n và các đ n v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ệ ề ở ằ b ng văn b n v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ nghiên c u, t ả ỉ Ủ y ban nhân dân t nh xem xét, gi i quy t k p th i./.