Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ồ Đ ng Tháp, ngày 12 tháng 12 năm 2019 S : 31/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
̀ Ề Ệ Ế Ị Ị ̉ V VI C QUY Đ NH GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN TINH ĐÔNG THÁP
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ứ ủ ị ế t ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ủ ổ ế ề ủ ổ ề ị ị ố Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ử ổ ộ ố thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ị ứ ủ ử ổ ủ ủ ố ị ị ẫ ướ ậ ị ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ quy đ nh chi ti ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính ướ ẫ ề ứ Căn c Thông t ban hành h ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ộ s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ề ư ố ủ s 152/2015/TT BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 ổ ẫ ề ứ Căn c Thông t ả ử ổ s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ướ h ế ng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở ủ ộ s 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ư ố ể ả ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ướ ẫ ứ Căn c Thông t ề ổ ử ổ s a đ i, b sung đi m a kho n 4 Đi u 6 Thông t ế ng d n tính thu tài nguyên; 2015 h
ư ố ộ ưở ủ ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ấ ố ớ ế ạ ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 2312/TTrSTC ngày 17 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ồ ị ị ỉ ụ ể Quy đ nh giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp, c th : ề Đi u 1.
ế ả 1. B ng giá tính thu tài nguyên:
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên
Giá tính thuế (đ ng/mồ
3)
ạ ạ ạ ạ Số TT ạ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C pấ 1 C pấ 2 C pấ 5 C pấ 6
ả II ạ Khoáng s n không kim lo i
ấ II1 Đ t khai thác đ san l p, xây 70.000 1 ấ ể ự d ng công trình
II501 Cát san l pấ 60.000 2
II50201 Cát xây d ng h t nhuy n 100.000 3 ự ạ ộ ớ ừ (môđun đ l n t ễ ế 0.7 đ n 1.0)
ự II50202 Cát xây d ng h t trung (môđun 250.000 4 ạ ộ ớ đ l n trên 1.0)
ạ ạ II7 Đ t làm g ch (sét làm g ch, 140.000 5 ấ ngói)
ướ N c thiên nhiên V
ướ V10201 6 100.000 N c thiên nhiên (nguyên ọ
khai) tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ướ ặ V201 7 ấ N c m t (dùng cho s n xu t, 2.000 ướ ạ kinh doanh n ả c s ch)
V202 8 i đ t (dùng cho s n 3.000 ướ ạ ướ ướ ấ N c d ấ xu t, kinh doanh n ả c s ch)
V301 9 40.000 ướ ả ả N c thiên nhiên dùng cho s n i khát, u, bia, n c gi ướ ấ ượ xu t r ướ c đá n
ướ 10 V303 4.000 ệ
ủ ự ế ế ả ụ N c thiên nhiên dùng m c đích khác (làm mát, v sinh ệ công nghi p, xây d ng, dùng ả ấ cho s n xu t, ch bi n th y ả ả ả s n, h i s n, nông s n...)
ả ư ế ả ị ồ i Kho n 1 Đi u này ch a bao g m thu giá tr gia tăng và phí b o ố ớ ườ ế 2. Giá tính thu tài nguyên t ệ v môi tr ề ạ ả ng đ i v i khai thác khoáng s n.
ạ ả ạ ị ể ị ế ố i thi u theo quy đ nh Thông t ộ ộ ưở ố ớ ụ ủ ề ế ị ế ị i Quy t đ nh ư ố s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 ng B Tài chính quy đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, ạ ấ ố 3. Các lo i tài nguyên khác n u có phát sinh trên đ a bàn không có trong B ng giá t này thì áp d ng khung giá t năm 2017 c a B tr lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau.
ộ ị ệ ế ị ộ ưở ạ ủ ộ ư i Quy t đ nh này thì th c hi n theo Thông t ng ự ng B Tài chính ban hành h ư ố ề ế ủ ướ ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B ộ ị ố ớ ề ạ ế ng B Tài chính quy đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có ấ ả ố 4. Các n i dung khác có liên quan không quy đ nh t ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ẫ d n v thu tài nguyên và Thông t ưở tr tính ch t lý, hóa gi ng nhau và các văn b n có liên quan.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ế ạ ng căn c B ng giá tính thu tài nguyên t ườ ấ ề ấ ế ị ị ề ả ở 1. S Tài nguyên và Môi tr ể ổ ứ đ t ứ ả ch c tính ti n c p gi y quy n khai thác khoáng s n và tài nguyên n ề i Đi u 1 Quy t đ nh này ướ c theo quy đ nh.
ế ổ ứ ể ế ế ạ ch c tri n khai thu thu tài nguyên và các lo i thu , phí có liên quan theo quy ụ 2. C c Thu t ị đ nh.
ế ị ự ệ ệ ệ ở ị 3. S Tài chính ch u trách nhi m theo dõi vi c th c hi n Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t ề ệ ỉ ế ồ ị ể ừ ề Đi u 3. ủ Ủ ố ị đ nh s 37/2018/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy ỉ ả ị đ nh B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp.
Ủ ủ ưở ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ệ ố ị ệ ị ủ ị Ủ ỉ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị ề Đi u 4. ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ; các t Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ
ộ ộ ư
ả
ụ ơ
ể ị ỉ ỉ
ở ư
ỉ
ệ ạ Ph m Thi n Nghĩa
ỉ
ươ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; Văn phòng Chính ph (I, II); B Tài chính; B T pháp (C c Ki m tra văn b n); Đoàn ĐBQH đ n v t nh; TT/TU, TT/HĐND t nh; ỉ CT và các PCT/UBND t nh; S T pháp; LĐVP/UBND t nh; Công báo t nh; L u: VT, KT/S