Y BAN NHÂN DÂN
T NH THÁI NGUYÊN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 31/2019/QĐ-UBND Thái Nguyên, ngày 01 tháng 11 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH TH C HI N N P S NG VĂN MINH TRONG VI C C I, VI C ƯỚ
TANG TRÊN ĐA BÀN T NH THÁI NGUYÊN
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 105/2012/NĐ-CP, ngày 17 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph v t ch c l
tang cán b , công ch c, viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP, ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng,
qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng; ơ
Căn c Quy t đnh s ế 308/2005/QĐ-TTg, ngày 25 tháng 11 năm 2005 c a Th t ng Chính ph ướ
ban hành Quy ch ếth c hi n n p s ế ng văn minh trong vi c c i, vi c tang và l h i; ướ
Căn c Thông t s ư 02/2009/TT-BYT, ngày 26 tháng 5 năm 2009 c a B tr ng B Y t v ưở ế
h ng d n v sướ inh trong ho t đng mai táng, h a táng;
Căn c Thông t s ư 39/2010/TT-BTNMT, ngày 16 tháng 12 năm 2010 c a B tr ng B Tài ưở
nguyên và Môi tr ng quy đnh quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng;ườ ườ
Căn c Thông t s ư 04/2011/TT-BVHTTDL, ngày 21 tháng 01 năm 2011 c a B tr ng B Văn ưở
hóa, Th thao và Du l ch quy đnh v th c hi n n p s ế ng văn minh trong vi c c i, vi c tang và ướ
l h i;
Theo đ ngh c a Gi ám đc S Văn h óa, Th thao và Du l ch,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh th c hi n n p s ng văn minh ế ế trong vi c
c i, vi c tang trên đa bàn t nh Thái Nguyên.ướ
Đi u 2. Quy t đnh có hi u l c k t ngày 01 tháng 12 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , ban, ngành; Ch t ch UBND các ưở
huy n, thành ph , th xã và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ế
đnh này./.
N i nh n:ơ
- B Văn hóa, Th thao và Du l ch (báo cáo);
- Th ng tr c T nh y (báo cáo);ườ
- Th ng tr c HĐND t nh (báo cáo);ườ
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Các Ban Xây d ng Đng T nh y;
- y ban MTTQ t nh;
- Các s , ban, ngành, đoàn th t nh;
- Ch t ch UBND c p huy n;
- Báo TN, Đài PTTH, TTTT tnh;
- L u: VT, KGVX, HCTC, TH.ư
Huongvtt/VH/QĐ01(80b)
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Vũ H ng B c
QUY ĐNH
TH C HI N N P S NG VĂN MINH TRONG VI C C I, VI C TANG TRÊN ĐA BÀN ƯỚ
T NH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 31/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 c a y ban nhân dânế
t nh Thái Nguyên)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đnh này quy đnh th c hi n n p s ng văn minh trong vi c c i, ế ướ
vi c tang trên đa bàn t nh Thái Nguyên.
2. Đi t ng áp d ng: Các c quan, t ch c, cá nhân Vi t Nam và t ch c, cá nhân n c ngoài ượ ơ ướ
có liên quan đn vi c c i, vi c tang trên đa bàn t nh Thái Nguyên.ế ướ
Đi u 2. Nguyên t c th c hi n
1. Các c quan, t ch c, cá nhân khi t ch c vi c c i, vi c tang ph i th c hi n đúng quy đnh ơ ướ
c a pháp lu t; không trái v i thu n phong m t c, truy n th ng c a dân t c; không t ch c các
ho t đng mê tín d đoan; không l i d ng vi c c i, vi c tang đ t ch c các ho t đng nh m ướ
chia r đoàn k t dân t c, gây m t đoàn k t trong c ng đng, dòng h và gia đình. ế ế
2. Đm b o an ninh tr t t xã h i, an toàn giao thông.
3. Không s d ng th i gian làm vi c và ph ng ti n c a c quan đi đám c i; không s d ng ươ ơ ướ
công qu c a Nhà n c làm quà m ng, quà t ng trong đám c i, l trong đám tang. Th c hành ướ ướ
ti t ki m, không phô tr ng, lãng phí trong t ch c vi c c i, vi c tang; không l i d ng vi c ế ươ ướ
c i, vi c tang đ nh m m c đích tr c l i cá nhân.ướ
4. N u s d ng t m th i m t ph n lòng đng, v a hè ph c v cho vi c c i, vi c tang ph i ế ườ ướ
th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t và quy đnh c a y ban nhân dân t nh v qu n lý và khai
thác s d ng lòng đng, l đng, v a hè trong các đô th và các khu dân c t p trung trên đa ườ ườ ư
bàn t nh Thái Nguyên.
5. Trong cùng m t th i đi m, t i đa bàn khu dân c có c vi c c i và vi c tang thì hai gia đình ư ướ
căn c vào các quy đnh, th ng nh t, ph i h p chia s trong vi c t ch c đ đm b o phù h p
v i đi u ki n th c t và s đoàn k t tình làng, nghĩa xóm. ế ế
Ch ng IIươ
QUY ĐNH C TH
M c 1. N P S NG VĂN MINH TRONG VI C C I ƯỚ
Đi u 3. T ch c vi c c i ướ
Ph i đc t ch c theo đúng quy đnh c a pháp lu t v hôn nhân và gia đình, v đăng ký, qu n ượ
lý h t ch và các quy đnh khác liên quan.
Đi u 4. Đăng ký, trao gi y ch ng nh n k t hôn ế
1. Đôi nam n đ tr thành v ch ng ph i đăng ký k t hôn t i y ban nhân dân xã, ph ng, th ế ườ
tr n (sau đây g i chung là c p xã) n i c trú c a m t trong hai ng i theo quy đnh c a pháp ơ ư ườ
lu t.
2. y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m h ng d n vi c đăng ký, c p Gi y ch ng nh n k t ướ ế
hôn theo quy đnh c a pháp lu t. T ch c trao Gi y ch ng nh n k t hôn cho đôi nam n đã hoàn ế
thành th t c đ ăng ký k t hôn, th hi n s th a nh n k t hôn h p pháp c a Nhà n c và pháp ế ế ướ
lu t.
3. Tr ng hườ p công dân Vi t Nam th c hi n đăng ký k t hôn v i ng i n c ngoài: Gi a công ế ườ ướ
dân Vi t Nam c trú trong n c v i công dân Vi t Nam đnh c n c ngoài; gi a công dân ư ướ ư ướ
Vi t Nam đnh c n c ngoài v i nhau; gi a công dân Vi t Nam đng th i có qu c t ch n c ư ướ ướ
ngoài v i công dân Vi t Nam ho c v i ng i n c ngoài; tr ng h p ng i n c ngoài c trú ườ ướ ườ ườ ướ ư
t i Vi t Nam có yêu c u đăng ký k t hôn t i Vi t Nam thì y ban nhân dân huy n, thành ph , ế
th xã (sau đây g i chung là c p huy n) n ơi c trú c a m t trong hai bên th c hi n đăng ký k t ư ế
hôn.
Đi u 5. T ch c l c i ướ
1. Các th t c ch m ngõ, ăn h i, r c dâu th c hi n theo phong t c truy n th ng t t đp c a ướ
đa ph ng, c a dân t c. ươ
2. L c i đm b o trang tr ng, vui t i, lành m nh, phù h ướ ươ p v i phong t c, t p quán, truy n
th ng văn hóa c a t ng đa ph ng, dân t c, tôn giáo và phù h ươ p v i đi u ki n kinh t c a hai ế
gia đình; t ch c ti c c i tránh lãng phí, không t ch c dài ngày và đm b o v sinh an toàn ướ
th c ph m.
3. Trang trí l c i c n gi n d , không r m rà, không phô tr ng; trang ph c cô dâu, chú r l ch ướ ườ ươ
s , phù h p v i văn hóa dân t c; ng x văn minh trong giao ti p. ế
4. T ch c đám c i và đa đón dâu ph i tuân th quy đnh c a pháp lu t v an toàn giao thông ướ ư
và an ninh tr t t n i công c ng. Trong l c i không s d ng thu c lá; không đt pháo n ; ơ ướ
không đt, th đèn tr i; không t ch c ho c tham gia đánh b c d i m i hình th c. ướ
5. Âm nh c, bài hát trong l c i ph i lành m nh, vui t i, đc c quan nhà n c c ướ ươ ượ ơ ướ ó th m
quy n cho phép l u hành; âm thanh b o đm không v t quá đ n cho phép theo quy chu n k ư ượ
thu t qu c gia v ti ng n; không m nh c, hát tr c 06 gi sáng và sau 22 gi đêm gây nh ế ướ
h ng đn ng i c trú li n k và an ninh, ưở ế ườ ư tr t t , an toàn xã h i.
Đi u 6. Khuy n khích trong t ế ch c vi c c i ướ
1. Báo h thay m i d l c i; t ch c ti c trà, ti c ng t trong l c i; quà t ng, l v t truy n ướ ướ
th ng trong đám c i đ ướ ơn gi n, trang tr ng, mang giá tr tinh th n, không n ng v giá tr v t
ch t, phù h p v i đi u ki n c a đôi nam n và gia đình hai bên.
2. Cô dâu, chú r và gia đình đ t hoa, dâng h ng t i Đài t ng ni m, nghĩa trang li t s , di tích ươ ưở
l ch s văn hóa, tr ng cây l u ni m t i đa ph ng trong ngày c i. ư ươ ướ
3. Các c quan, đn v , t ch c đoàn th đng ra t ch c l c i cho cán b , công ch c, viên ơ ơ ướ
ch c, ng i lao đng t i các đi m sinh ho t văn hóa công c ng; các hình th c t ch c đám c i ườ ướ
t p th .
4. Cô dâu, chú r và gia đình m c trang ph c truy n th ng dân t c mình trong ngày c i.ướ
Mc 2. N P S NG VĂN MINH TRONG VI C TANG
Đi u 7. T ch c vi c tang
1. Vi c tang ph i đc t ch c theo quy đnh c a pháp lu t v đăng ký và qu n lý h t ch, v ượ
b o v môi tr ng, v y t và các quy đnh pháp lu t khác có liên quan. ườ ế
2. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m và t o đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c l tang
chu đáo; v n đng gia đình có ng i qua đi xóa b các h t c r m rà, l c h u, các hành vi mê ườ ườ
tín d đoan trong vi c tang.
Đi u 8. Th c hi n đăng ký khai t
1. Khi có ng i qua đi, gia đình, thân nhân c a ng i qua đi ph i làm th t c đăng ký khai t ườ ườ
theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
2. Tr ng h p ng i ch t không có ng i thân thích thì đi di n c a c quan, t ch c, cá nhân ườ ườ ế ườ ơ
liên quan có trách nhi m đi khai t theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 9. Trách nhi m t ch c l tang
Chính quy n, c quan, các t ch c chính tr - xã h i đa ph ng, c s ph i h ơ ươ ơ p cùng gia đình
thành l p Ban T ch c l tang đ giúp đ tang ch t ch c vi c tang chu đáo, trang tr ng, ti t ế
ki m, phù h p v i phong t c t p quán, truy n th ng văn hóa dân t c, hoàn c nh gia đình ng i ườ
qua đi và đúng quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 10. Th i gian quàn p thi hài, th ướ i gian khâm li m
1. Đi v i ng i ch t do nguyên nhân thông th ng: ườ ế ườ
a) Trong đi u ki n thông th ng không có b o qu n l nh: Th i gian quàn p thi hài, khâm ườ ướ
li m trong vòng 48 gi k t khi qua đi.
b) Trong đi u ki n b o qu n l nh nhi t đ t 2 đn 4 đ ế C ho c th p h nơ: Th i gian quàn
p thi hài, khâm li m không quá 7 ngày k t khi qua đi.ướ
2. Đi v i ng i qua đ ườ i do m c các b nh truy n nhi m ( Trong danh m c các b nh truy n
nhi m b t bu c ph i cách ly theo quy đnh c a B Y t ế) ho c khi đc phát hi n đã b th i r a, ượ
ph i khâm li m trong vòng 06 gi k t khi qua đi ho c khi phát hi n thi hài; vi c mai táng
ho c h a táng th c hi n trong vòng 24 gi đ i v i thi hài m c b nh truy n nhi m, không quá 12
gi đ i v i thi hài th i r a.
3. Th c hi n vi c v sinh trong quàn p, khâm li m, chôn c t, h a táng, đi n táng, b c m , di ướ
chuy n thi hài, hài c t... Tr ng h p đc bi t thi hài c n đ lâu h ườ n ơth i gian trên, th c hi n
theo quy đnh t i Thông t c a B Y t v h ng d n v sinh trong ho t đng mai táng, h a ư ế ướ
táng và các quy đnh khác có liên quan.
Đi u 11. T ch c l tang
1. L tang do gia đình ng i qua đi quy t đnh t ch c t i nhà ho c t i đi m d ch v tang l ; ườ ế
l tang ph i đc t ch c trang nghiêm, ti t ki m, phù h ượ ế p v i phong t c, t p quán, truy n
th ng văn hóa dân t c, các quy đnh c a pháp lu t liên quan và hoàn c nh gia đình ng i qua đi. ườ
2. Ng i qua đi không có gia đình, ng i thân đng ra t ch c l tang thì y ban nhân dân c p ườ ườ
xã ph i h p v i các đoàn th có trách nhi m t ch c tang l theo phong t c truy n th ng.
Tr ng hườ p ng i qua đi không sườ ng t i đa bàn, không có gia đình ho c thân nhân, sau khi
đc phép c a c quan có th m quy n, y ban nhân dân c p xã có ượ ơ trách nhi m khâm li m, t
ch c mai táng theo phong t c truy n th ng.
3. Ng i qua đi ph i đc chôn c t t i nghĩa trang t p trung đã đc quy ho ch c a đa ườ ượ ượ
ph ng; nh ng n i ch a có nghĩa trang nhân dân, chính quy n đa ph ng có trách nhi m quy ươ ơ ư ươ
đnh n i chôn c t phù h ơ p v i đnh h ng quy ho ch, đng th i ti n hành quy ho ch nghĩa trang ướ ế
nhân dân theo quy đnh.
4. Vi c m c tang ph c và treo c tang trong l tang th c hi n theo truy n th ng c a đa ph ng, ươ
dân t c và tôn giáo; c tang ch treo t i đa đi m t ch c l tang và tháo d ngay sau khi l tang
k t thúc.ế
5. Không m nh c tang tr c 06 gi sáng và sau 22 gi đêm; âm thanh b o đm không v t quá ướ ượ
đ n cho phép theo quy đnh t i QCVN 26:2010/BTNMT quy chu n k thu t qu c gia v ti ng ế
n.
Tr ng h p ng i qua đi theo m t tôn giáo ho c là đng bào dân t c thi u s , trong l tang ườ ườ
đc s d ng nh c tang c a tôn giáo ho c c a dân t c thi u s đó; không s d ng các nh c ượ
tang không phù hp trong l tang.
6. Các đoàn vào vi ng theo đi u hành c a Ban T ch c l tang ho c gia đình tang ch ; ng i ế ườ
đn vi ng ho c đa tang m c trang ph c g n gàng, phù hế ế ư p v i vi c tang.