intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 317/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 317/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở kế hoạch và đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 317/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 317/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 13 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,  UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 244/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư  công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019  của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung  trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 585/QĐ­BKHĐT ngày 22/4/2019 của  Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung  trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế  hoạch và Đầu tư; Quyết định số 654/QĐ­BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch  và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành  lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại  Phụ lục I kèm theo Quyết định này). Điều 2. Bãi bỏ 107 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 83 TTHC, cấp huyện 24 TTHC) được ban hành  tại Quyết định số 158/QĐ­UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc 
  2. công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch và Đầu tư,  UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 537/QĐ­UBND  ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành  chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ   lục II kèm theo Quyết định này). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các  huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Trung tâm tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, VP11 ĐN/KSTT2019 Tống Quang Thìn   PHỤ LỤC I DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU  TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ­UBND ngày     /6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh   Bình) I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh Cơ chế  Thực  thực hiện Cơ chế thực  hiện  hiệnPhí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  Một  qua  TT phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết Một  cửa  d ịch  cửa liên  vụ  thông BCCI 1 Đăng ký thành  1/ Trường hợp    x 1/ Đăng ký  x ­ Luật Doanh  lập doanh  đăng ký qua mạng  trực tiếp:  nghiệp số  nghiệp tư nhân điện tử: Nếu quá  100.000  68/2014/QH13  thời hạn 30 ngày,  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; I. Lĩnh vực Thành lậ p và hoạ t độ kể từ ngày gửi  ng củ nộệp t a doanh nghi p ại thời  thông báo về việc  điểm nộp  ­ Nghị định số  cấp Giấy chứng  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  nhận đăng ký 
  3. ngày 14/9/2015; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP  doanh nghiệp mà  ngày 23/8/2018; Phòng Đăng ký  kinh doanh không  2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  nhận được hồ sơ  phí đối với  20/2015/TT­ bằng bản giấy thì  trường hợp  BKHĐT ngày  hồ sơ đăng ký điện  đăng ký qua  01/12/2015; tử của doanh  mạng điện  nghiệp không còn  tử, đăng ký  ­ Thông tư số  hiệu lực. thành lập  02/2019/TT­ trên cơ sở  BKHĐT ngày  2/ Trong thời hạn  chuyển đổi  08/01/2019; 03 (ba) ngày làm  từ hộ kinh  việc, kể từ khi  doanh ­ Thông tư số  nhận đủ hồ sơ hợp  215/2016/TT­BTC  lệ. ngày 10/11/2016; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; nộp tại thời  điểm nộp  ­ Nghị định số  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  ngày 14/9/2015; Đăng ký thành  Trong thời hạn 03  2/ Miễn lệ  lập công ty  (ba) ngày làm việc,  2   x phí đối với  x ­ Nghị định số  TNHH một  kể từ khi nhận đủ  trường hợp  108/2018/NĐ­CP  thành viên hồ sơ hợp lệ. đăng ký qua  ngày 23/8/2018; mạng điện  tử, đăng ký  ­ Thông tư số  thành lập  20/2015/TT­ trên cơ sở  BKHĐT ngày  chuyển đổi  01/12/2015; từ hộ kinh  doanh ­ Thông tư số  02/2019/TT­ 3 Đăng ký thành  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x BKHĐT ngày  lập công ty  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  08/01/2019; TNHH hai  kể từ khi nhận đủ  100.000  thành viên trở  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ­ Thông tư số  lên nộp tại thời  215/2016/TT­BTC  điểm nộp  ngày 10/11/2016; hồ sơ;
  4. 2/ Miễn lệ  phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử, đăng ký  thành lập  ­ Thông tư số  trên cơ sở  130/2017/TT­BTC  chuyển đổi  ngày 04/12/2017. từ hộ kinh  doanh 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; nộp tại thời  điểm nộp  ­ Nghị định số  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  ngày 14/9/2015; Trong thời hạn 03  Đăng ký thành  2/ Miễn lệ  (ba) ngày làm việc,  4 lập công ty cổ    x phí đối với  x ­ Nghị định số  kể từ khi nhận đủ  phần trường hợp  108/2018/NĐ­CP  hồ sơ hợp lệ. đăng ký qua  ngày 23/8/2018; mạng điện  tử, đăng ký  ­ Thông tư số  thành lập  20/2015/TT­ trên cơ sở  BKHĐT ngày  chuyển đổi  01/12/2015; từ hộ kinh  doanh ­ Thông tư số  02/2019/TT­ 5 Đăng ký thành  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x BKHĐT ngày  lập công ty  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  08/01/2019; hợp danh kể từ khi nhận đủ  100.000  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ­ Thông tư số  nộp tại thời  215/2016/TT­BTC  điểm nộp  ngày 10/11/2016; hồ sơ; ­ Thông tư số  2/ Miễn lệ  130/2017/TT­BTC  phí đối với  ngày 04/12/2017. trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử, đăng ký  thành lập  trên cơ sở  chuyển đổi  từ hộ kinh 
  5. doanh 1/ Đăng ký  trực tiếp:  ­ Luật Doanh  Đăng ký thay  100.000  nghiệp số  đổi địa chỉ trụ  đồng/lần,  68/2014/QH13  sở chính của  nộp tại thời  ngày 26/11/2014; doanh nghiệp  Trong thời hạn 03  điểm nộp  (đối với doanh  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; ­ Nghị định số  6   x x nghiệp tư  kể từ khi nhận đủ  78/2015/NĐ­CP  nhân, công ty  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ngày 14/9/2015; TNHH, công ty  phí đối với  cổ phần, công  trường hợp  ­ Thông tư số  ty hợp danh) đăng ký qua  20/2015/TT­ mạng điện  BKHĐT ngày  tử 01/12/2015; 1/ Đăng ký  trực tiếp:  ­ Thông tư số  100.000  02/2019/TT­ Đăng ký đổi  BKHĐT ngày  đồng/lần,  tên doanh  08/01/2019; nộp tại thời  nghiệp (đối  Trong thời hạn 03  điểm nộp  với doanh  ­ Thông tư số  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 7 nghiệp tư    x x 215/2016/TT­BTC  kể từ khi nhận đủ  nhân, công ty  ngày 10/11/2016; hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  TNHH, công ty  phí đối với  cổ phần, công  ­ Thông tư số  trường hợp  ty hợp danh) 130/2017/TT­BTC  đăng ký qua  mạng điện  ngày 04/12/2017. tử 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; nộp tại thời  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  Đăng ký thay  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  8 đổi thành viên    x x kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; hợp danh hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  phí đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  9 Đăng ký thay  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x 02/2019/TT­ đổi người đại  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  BKHĐT ngày  diện theo pháp  kể từ khi nhận đủ  100.000  08/01/2019; luật của công  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ty trách nhiệm  nộp tại thời 
  6. điểm nộp  hồ sơ; 2/ Miễn lệ  hữu hạn, công  phí đối với  ty cổ phần trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  Đăng ký thay  đồng/lần,  đổi vốn điều  nộp tại thời  lệ, thay đổi tỷ  Trong thời hạn 03  điểm nộp  lệ vốn góp  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 10 (đối với công    x x kể từ khi nhận đủ  ty TNHH, công  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ty cổ phần,  phí đối với  công ty hợp  ­ Thông tư số  trường hợp  danh) 215/2016/TT­BTC  đăng ký qua  mạng điện  ngày 10/11/2016; tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  130/2017/TT­BTC  trực tiếp:  ngày 04/12/2017. 100.000  đồng/lần,  Đăng ký thay  nộp tại thời  đổi thành viên  Trong thời hạn 03  điểm nộp  công ty trách  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 11   x x nhiệm hữu hạn kể từ khi nhận đủ  hai thành viên  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  trở lên phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 12 Đăng ký thay  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x ­ Luật Doanh  đổi chủ sở hữu (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  nghiệp số  công ty trách  kể từ khi nhận đủ  100.000  68/2014/QH13  nhiệm hữu hạn hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ngày 26/11/2014; một thành viên  nộp tại thời  đối với trường  điểm nộp  ­ Nghị định số  hợp chủ sở  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  hữu công ty  ngày 14/9/2015; chuyển  2/ Miễn lệ  nhượng toàn  phí đối với  ­ Thông tư số  bộ vốn điều lệ  trường hợp  20/2015/TT­
  7. cho một cá  đăng ký qua  BKHĐT ngày  nhân hoặc một  mạng điện  01/12/2015; tổ chức tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  02/2019/TT­ Đăng ký thay  trực tiếp:  BKHĐT ngày  đổi chủ sở hữu  100.000  08/01/2019; công ty trách  đồng/lần,  nhiệm hữu hạn  nộp tại thời  ­ Thông tư số  một thành viên  Trong thời hạn 03  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  theo quyết định (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 13   x x ngày 10/11/2016; của cơ quan có kể từ khi nhận đủ  thẩm quyền về hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  sắp xếp, đổi  phí đối với  130/2017/TT­BTC  mới doanh  trường hợp  ngày 04/12/2017. nghiệp nhà  đăng ký qua  nước mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  Đăng ký thay  nộp tại thời  đổi chủ sở hữu Trong thời hạn 03  điểm nộp  công ty trách  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 14   x x nhiệm hữu hạn kể từ khi nhận đủ  một thành viên  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  do thừa kế phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 15 Đăng ký thay  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x đổi chủ sở hữu (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  công ty trách  kể từ khi nhận đủ  100.000  nhiệm hữu hạn hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  một thành viên  nộp tại thời  do có nhiều  điểm nộp  hơn một cá  hồ sơ; nhân hoặc  nhiều hơn một  2/ Miễn lệ  tổ chức được  phí đối với  thừa kế phần  trường hợp  vốn của chủ  đăng ký qua  sở hữu, công ty  mạng điện  đăng ký  tử chuyển đổi  sang loại hình  công ty trách 
  8. nhiệm hữu hạn  hai thành viên  trở lên 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  Đăng ký thay  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; đổi chủ sở hữu  nộp tại thời  công ty trách  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  nhiệm hữu hạn (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  16   x x một thành viên  kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; do tặng cho  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  toàn bộ phần  phí đối với  ­ Thông tư số  vốn góp trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  Đăng ký thay  02/2019/TT­ đổi chủ sở hữu  1/ Đăng ký  BKHĐT ngày  công ty trách  trực tiếp:  08/01/2019; nhiệm hữu hạn  100.000  một thành viên  đồng/lần,  ­ Thông tư số  do chuyển  nộp tại thời  215/2016/TT­BTC  nhượng, tặng  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ngày 10/11/2016; cho một phần  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 17 vốn điều lệ    x x ­ Thông tư số  kể từ khi nhận đủ  cho tổ chức  130/2017/TT­BTC  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  hoặc cá nhân  ngày 04/12/2017. phí đối với  khác hoặc công  trường hợp  ty huy động  đăng ký qua  thêm vốn góp  mạng điện  từ cá nhân  tử hoặc tổ chức  khác 18 Đăng ký thay  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x đổi chủ doanh  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  nghiệp tư nhân kể từ khi nhận đủ  100.000  trong trường  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  hợp bán, tặng  nộp tại thời  cho doanh  điểm nộp  nghiệp, chủ  hồ sơ; doanh nghiệp  chết, mất tích 2/ Miễn lệ  phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử
  9. Đăng ký doanh  nghiệp thay  thế nội dung  đăng ký kinh  100.000  doanh trong  Trong thời hạn 03  đồng/lần,  Giấy phép đầu (ba) ngày làm việc,  19   x nộp tại thời  x tư, Giấy chứng kể từ khi nhận đủ  điểm nộp  nhận đầu tư  hồ sơ hợp lệ. hồ sơ hoặc các giấy  tờ có giá trị  pháp lý tương  đương khác 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  Thông báo bổ  100.000  68/2014/QH13  sung, thay đổi  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; ngành, nghề  nộp tại thời  kinh doanh  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  (đối với doanh  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  20   x x nghiệp tư  kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; nhân, công ty  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  TNHH, công ty  phí đối với  ­ Thông tư số  cổ phần, công  trường hợp  20/2015/TT­ ty hợp danh) đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  02/2019/TT­ trực tiếp:  BKHĐT ngày  100.000  08/01/2019; đồng/lần,  nộp tại thời  ­ Thông tư số  Thông báo thay Trong thời hạn 03  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  đổi vốn đầu tư (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 21   x x ngày 10/11/2016; của chủ doanh  kể từ khi nhận đủ  nghiệp tư nhân hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  phí đối với  130/2017/TT­BTC  trường hợp  ngày 04/12/2017. đăng ký qua  mạng điện  tử 22 Thông báo thay Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x đổi thông tin  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  của cổ đông  kể từ khi nhận đủ  100.000  sáng lập công  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ty cổ phần nộp tại thời  điểm nộp  hồ sơ;
  10. 2/ Miễn lệ  phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  Thông báo thay  nộp tại thời  đổi cổ đông là  Trong thời hạn 03  điểm nộp  nhà đầu tư  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 23 nước ngoài    x x kể từ khi nhận đủ  trong công ty  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  cổ phần chưa  phí đối với  niêm yết trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; nộp tại thời  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  Thông báo thay  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  24 đổi nội dung    x x kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; đăng ký thuế hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  phí đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  25 Thông báo thay Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x 02/2019/TT­ đổi thông tin  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  BKHĐT ngày  người quản lý  kể từ khi nhận đủ  100.000  08/01/2019; doanh nghiệp,  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  thông tin người  nộp tại thời  ­ Thông tư số  đại diện theo  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  ủy quyền (đối  hồ sơ; ngày 10/11/2016; với doanh  nghiệp tư  2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  nhân, công ty  phí đối với  130/2017/TT­BTC  TNHH, công ty  trường hợp  ngày 04/12/2017. cổ phần, công  đăng ký qua  ty hợp danh) mạng điện  tử
  11. 1/ Phí:  300.000  đồng, nộp  tại thời  điểm đăng  ký doanh  nghiệp, thời  điểm đề  nghị công  Sau khi Phòng  bố; Đăng ký kinh  doanh/Trung tâm  2/ Miễn phí  Công bố nội  Hỗ trợ nghiệp vụ  trong trường  dung đăng ký  đăng ký kinh doanh  hợp thay đổi  doanh nghiệp  thuộc Cục Quản lý  địa giới  (đối với doanh  đăng ký kinh doanh  hành chính  26 nghiệp tư  nhận được phí    x x dẫn đến  nhân, công ty  công bố nội dung  thay đổi địa  TNHH, công ty đăng ký doanh  chỉ trụ sở  cổ phần, công  nghiệp và Giấy đề  chính của  ty hợp danh) nghị công bố nội  doanh  dung đăng ký  nghiệp; doanh nghiệp của  doanh nghiệp. 3/ Miễn phí  công bố lần  đầu trong  trường hợp  doanh  nghiệp  chuyển đổi  từ hộ kinh  doanh. 27 Thông báo sử  Khi nhận Thông    x Miễn phí  x ­ Luật Doanh  dụng, thay đổi, báo mẫu con  khi công bố  nghiệp số  hủy mẫu con  dấu/Thông báo về  mẫu con  68/2014/QH13  dấu (đối với  việc thay đổi mẫu  dấu ngày 26/11/2014; doanh nghiệp  con dấu, số lượng  tư nhân, công  con dấu/Thông báo  ­ Nghị định số  ty TNHH, công về việc hủy mẫu  78/2015/NĐ­CP  ty cổ phần,  con dấu của doanh  ngày 14/9/2015; công ty hợp  nghiệp/chi  danh) nhánh/văn phòng  ­ Nghị định số  đại diện của doanh  108/2018/NĐ­CP  nghiệp, Phòng  ngày 23/8/2018; đăng ký kinh doanh  trao giấy biên nhận  ­ Thông tư số  và thực hiện đăng  20/2015/TT­ tải trên Cổng thông  BKHĐT ngày  tin quốc gia về 
  12. 01/12/2015; ­ Thông tư số  02/2019/TT­ BKHĐT ngày  08/01/2019; đăng ký doanh  nghiệp. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017. ­ Luật Doanh  nghiệp số  68/2014/QH13  ngày 26/11/2014; ­ Nghị định số  1/ Đăng ký  78/2015/NĐ­CP  trực tiếp:  ngày 14/9/2015; Đăng ký hoạt  50.000  động chi  đồng/lần,  ­ Thông tư số  nhánh, văn  nộp tại thời  20/2015/TT­ phòng đại diện  Trong thời hạn 03  điểm nộp  BKHĐT ngày  trong nước  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 01/12/2015; 28 (đối với doanh    x   kể từ khi nhận đủ  nghiệp tư  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  nhân, công ty  phí đối với  02/2019/TT­ TNHH, công ty  trường hợp  BKHĐT ngày  cổ phần, công  đăng ký qua  08/01/2019; ty hợp danh) mạng điện  tử ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017. 29 Thông báo lập  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x ­ Luật Doanh  chi nhánh, văn  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  nghiệp số  phòng đại diện kể từ khi nhận đủ  50.000  68/2014/QH13  ở nước ngoài  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ngày 26/11/2014; (đối với doanh  nộp tại thời  nghiệp tư  điểm nộp  ­ Nghị định số  nhân, công ty  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  TNHH, công ty  ngày 14/9/2015; cổ phần, công  2/ Miễn lệ 
  13. phí đối với  trường hợp  ty hợp danh) đăng ký qua  mạng điện  tử Đăng ký hoạt  1/ Đăng ký  động chi  trực tiếp:  nhánh, văn  50.000  phòng đại diện  đồng/lần,  (đối với doanh  nộp tại thời  nghiệp hoạt  Trong thời hạn 03  điểm nộp  động theo  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 30   x x Giấy phép đầu kể từ khi nhận đủ  ­ Thông tư số  tư, Giấy chứng hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  20/2015/TT­ nhận đầu tư  phí đối với  BKHĐT ngày  hoặc các giấy  trường hợp  01/12/2015; tờ có giá trị  đăng ký qua  pháp lý tương  mạng điện  ­ Thông tư số  đương) tử 02/2019/TT­ Cấp Giấy  BKHĐT ngày  chứng nhận  08/01/2019; đăng ký hoạt  động chi  ­ Thông tư số  nhánh, văn  215/2016/TT­BTC  1/ Đăng ký  phòng đại diện  ngày 10/11/2016; trực tiếp:  thay thế cho  50.000  nội dung đăng  ­ Thông tư số  đồng/lần,  ký hoạt động  130/2017/TT­BTC  nộp tại thời  trong Giấy  ngày 04/12/2017. Trong thời hạn 03  điểm nộp  chứng nhận  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 31 đầu tư hoặc    x x kể từ khi nhận đủ  Giấy chứng  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  nhận đăng ký  phí đối với  hoạt động chi  trường hợp  nhánh, văn  đăng ký qua  phòng đại diện  mạng điện  do cơ quan  tử đăng ký đầu tư  cấp mà không  thay đổi nội  dung đăng ký  hoạt động 32 Thông báo lập  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x ­ Luật Doanh  địa điểm kinh  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  nghiệp số  doanh (đối với  kể từ khi nhận đủ  50.000  68/2014/QH13  doanh nghiệp  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ngày 26/11/2014; tư nhân, công  nộp tại thời  ty TNHH, công  điểm nộp  ­ Nghị định số 
  14. hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  ngày 14/9/2015; 2/ Miễn lệ  ty cổ phần,  phí đối với  ­ Thông tư số  công ty hợp  trường hợp  20/2015/TT­ danh) đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  02/2019/TT­ Thông báo lập  trực tiếp:  BKHĐT ngày  địa điểm kinh  50.000  08/01/2019; doanh (đối với  đồng/lần,  doanh nghiệp  nộp tại thời  ­ Thông tư số  hoạt động theo Trong thời hạn 03  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  Giấy phép đầu (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 33   x x ngày 10/11/2016; tư, Giấy chứng kể từ khi nhận đủ  nhận đầu tư  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  hoặc các giấy  phí đối với  130/2017/TT­BTC  tờ có giá trị  trường hợp  ngày 04/12/2017. pháp lý tương  đăng ký qua  đương) mạng điện  tử Đăng ký thay  1/ Đăng ký  đổi nội dung  trực tiếp:  đăng ký hoạt  50.000  động của chi  đồng/lần,  nhánh, văn  nộp tại thời  phòng đại  Trong thời hạn 03  điểm nộp  diện, địa điểm  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 34   x x kinh doanh  kể từ khi nhận đủ  (đối với doanh  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  nghiệp tư  phí đối với  nhân, công ty  trường hợp  TNHH, công ty  đăng ký qua  cổ phần, công  mạng điện  ty hợp danh) tử 35 Đăng ký thay  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x đổi nội dung  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  đăng ký hoạt  kể từ khi nhận đủ  50.000  động chi  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  nhánh, văn  nộp tại thời  phòng đại diện  điểm nộp  (đối với doanh  hồ sơ; nghiệp hoạt  động theo  2/ Miễn lệ  Giấy phép đầu  phí đối với  tư, Giấy chứng  trường hợp  nhận đầu tư  đăng ký qua 
  15. hoặc các giấy  tờ có giá trị  mạng điện  pháp lý tương  tử đương) Đăng ký thay  1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  đổi nội dung  trực tiếp:  nghiệp số  đăng ký địa  50.000  68/2014/QH13  điểm kinh  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; doanh (đối với  nộp tại thời  doanh nghiệp  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  hoạt động theo (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  36   x x Giấy phép đầu kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; tư, Giấy chứng hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  nhận đầu tư  phí đối với  ­ Thông tư số  hoặc các giấy  trường hợp  20/2015/TT­ tờ có giá trị  đăng ký qua  BKHĐT ngày  pháp lý tương  mạng điện  01/12/2015; đương) tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  02/2019/TT­ trực tiếp:  BKHĐT ngày  100.000  Công ty có quyền  08/01/2019; Thông báo  đồng/lần,  bán cổ phần sau 05  chào bán cổ  nộp tại thời  ­ Thông tư số  ngày làm việc, kể  phần riêng lẻ  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  từ ngày gửi Thông  của công ty cổ  hồ sơ; ngày 10/11/2016; 37 báo mà không nhận    x x phần không  được ý kiến phản  phải là công ty  2/ Miễn lệ  ­ Thông tư số  đối của cơ quan  cổ phần đại  phí đối với  130/2017/TT­BTC  đăng ký kinh  chúng trường hợp  ngày 04/12/2017. doanh. đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  Thông báo cập  trực tiếp:  nhật thông tin  100.000  cổ đông là cá  đồng/lần,  nhân nước  nộp tại thời  ngoài, người  điểm nộp  đại diện theo  hồ sơ; 38 Không quy định   x x ủy quyền của  cổ đông là tổ  2/ Miễn lệ  chức nước  phí đối với  ngoài (đối với  trường hợp  công ty cổ  đăng ký qua  phần) mạng điện  tử 39 Thông báo cho  Trong thời hạn 03    x Không x
  16. (ba) ngày làm việc,  thuê doanh  kể từ khi nhận đủ  nghiệp tư nhân hồ sơ hợp lệ. 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  Đăng ký thành  nộp tại thời  lập công ty  Trong thời hạn 03  điểm nộp  trách nhiệm  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 40 hữu hạn một    x x kể từ khi nhận đủ  thành viên từ  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  việc chia  phí đối với  doanh nghiệp trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; Đăng ký thành  nộp tại thời  lập công ty  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  trách nhiệm  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  41 hữu hạn hai    x x kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; thành viên trở  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  lên từ việc chia  phí đối với  ­ Thông tư số  doanh nghiệp trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  1/ Đăng ký  02/2019/TT­ trực tiếp:  BKHĐT ngày  100.000  08/01/2019; đồng/lần,  nộp tại thời  Đăng ký thành  ­ Thông tư số  Trong thời hạn 03  điểm nộp  lập công ty cổ  215/2016/TT­BTC  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 42 phần từ việc    x x ngày 10/11/2016; kể từ khi nhận đủ  chia doanh  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  nghiệp ­ Thông tư số  phí đối với  130/2017/TT­BTC  trường hợp  ngày 04/12/2017. đăng ký qua  mạng điện  tử 43 Đăng ký thành  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x lập công ty  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  trách nhiệm  kể từ khi nhận đủ  100.000 
  17. đồng/lần,  nộp tại thời  điểm nộp  hồ sơ; hữu hạn một  thành viên từ  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  việc tách  phí đối với  doanh nghiệp trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  Đăng ký thành  nộp tại thời  lập công ty  Trong thời hạn 03  điểm nộp  trách nhiệm  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 44 hữu hạn hai    x x kể từ khi nhận đủ  thành viên trở  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  lên từ việc tách  phí đối với  doanh nghiệp trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; nộp tại thời  Đăng ký thành  Trong thời hạn 03  điểm nộp  ­ Nghị định số  lập công ty cổ  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  45 phần từ việc    x x kể từ khi nhận đủ  ngày 14/9/2015; tách doanh  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  nghiệp phí đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  46 Hợp nhất  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x 02/2019/TT­ doanh nghiệp  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  BKHĐT ngày  (đối với công  kể từ khi nhận đủ  100.000  08/01/2019; ty TNHH, công hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ty cổ phần và  nộp tại thời  ­ Thông tư số  công ty hợp  điểm nộp  215/2016/TT­BTC  danh) hồ sơ; ngày 10/11/2016; 2/ Miễn lệ 
  18. phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  Sáp nhập  nộp tại thời  doanh nghiệp  Trong thời hạn 03  điểm nộp  (đối với công  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 47 ty TNHH, công    x x kể từ khi nhận đủ  ty cổ phần và  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  công ty hợp  phí đối với  danh) trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  ­ Thông tư số  tử 130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  nộp tại thời  Chuyển đổi  Trong thời hạn 03  điểm nộp  công ty trách  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 48 nhiệm hữu hạn    x x kể từ khi nhận đủ  thành công ty  hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  cổ phần phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  ­ Luật Doanh  trực tiếp:  nghiệp số  100.000  68/2014/QH13  đồng/lần,  ngày 26/11/2014; Chuyển đổi  nộp tại thời  công ty cổ  điểm nộp  ­ Nghị định số  phần thành  Trong thời hạn 05  hồ sơ; 78/2015/NĐ­CP  49   x x công ty trách  ngày làm việc ngày 14/9/2015; nhiệm hữu hạn  2/ Miễn lệ  một thành viên phí đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  20/2015/TT­ đăng ký qua  BKHĐT ngày  mạng điện  01/12/2015; tử ­ Thông tư số  50 Chuyển đổi  Trong thời hạn 05    x 1/ Đăng ký  x
  19. trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  nộp tại thời  công ty cổ  điểm nộp  phần thành  hồ sơ; công ty trách  ngày làm việc nhiệm hữu hạn  2/ Miễn lệ  hai thành viên  phí đối với  trở lên trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  nộp tại thời  Chuyển đổi  điểm nộp  doanh nghiệp  02/2019/TT­ Trong thời hạn 05  hồ sơ; 51 tư nhân thành    x x BKHĐT ngày  ngày làm việc công ty trách  08/01/2019; 2/ Miễn lệ  nhiệm hữu hạn phí đối với  ­ Thông tư số  trường hợp  215/2016/TT­BTC  đăng ký qua  ngày 10/11/2016; mạng điện  tử ­ Thông tư số  Trong thời hạn 03  130/2017/TT­BTC  Thông báo tạm  (ba) ngày làm việc,  ngày 04/12/2017. 52 ngừng kinh    x Miễn lệ phí x kể từ khi nhận đủ  doanh hồ sơ hợp lệ Thông báo về  Trong thời hạn 03  việc tiếp tục  (ba) ngày làm việc,  53 kinh doanh    x Miễn lệ phí x kể từ khi nhận đủ  trước thời hạn  hồ sơ hợp lệ đã thông báo 54 Giải thể doanh Sau thời hạn 180    x Miễn lệ phí x ­ Luật Doanh  nghiệp ngày, kể từ ngày  nghiệp số  nhận được quyết  68/2014/QH13  định giải thể theo  ngày 26/11/2014; khoản 3 Điều 202  Luật Doanh  ­ Nghị định số  nghiệp mà không  78/2015/NĐ­CP  nhận được ý kiến  ngày 14/9/2015; về việc giải thể từ  doanh nghiệp hoặc  ­ Thông tư số  phản đối của bên  20/2015/TT­
  20. có liên quan bằng  văn bản hoặc trong  05 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  hồ sơ giải thể, Cơ  quan đăng ký kinh  doanh cập nhật  tình trạng pháp lý  của doanh nghiệp  trên Cơ sở dữ liệu  quốc gia về đăng  ký doanh nghiệp. Giải thể doanh  Giải thể doanh  nghiệp trong  BKHĐT ngày  nghiệp trong  trường hợp bị  01/12/2015; trường hợp bị thu  thu hồi Giấy  hồi Giấy chứng  55 chứng nhận    x Miễn lệ phí x ­ Thông tư số  nhận đăng ký  đăng ký doanh  02/2019/TT­ doanh nghiệp hoặc  nghiệp hoặc  BKHĐT ngày  theo quyết định  theo quyết định  08/01/2019; của Tòa án của Tòa án Chấm dứt hoạt  ­ Thông tư số  Trong thời hạn 05  215/2016/TT­BTC  động chi  (năm) ngày làm  ngày 10/11/2016; nhánh, văn  56 việc, kể từ khi    x Miễn lệ phí x phòng đại  nhận đủ hồ sơ hợp  ­ Thông tư số  diện, địa điểm  lệ ­ Chuẩn 130/2017/TT­BTC  kinh doanh ngày 04/12/2017. 1/ Đăng ký  trực tiếp:  100.000  đồng/lần,  nộp tại thời  Cấp lại Giấy  Trong thời hạn 03  điểm nộp  chứng nhận  (ba) ngày làm việc,  hồ sơ; 57   x x đăng ký doanh  kể từ khi nhận đủ  nghiệp hồ sơ hợp lệ. 2/ Miễn lệ  phí đối với  trường hợp  đăng ký qua  mạng điện  tử 58 Cấp đổi Giấy  Trong thời hạn 03    x 1/ Đăng ký  x ­ Luật Doanh  chứng nhận  (ba) ngày làm việc,  trực tiếp:  nghiệp số  đăng ký kinh  kể từ khi nhận đủ  100.000  68/2014/QH13  doanh hoặc  hồ sơ hợp lệ. đồng/lần,  ngày 26/11/2014; Giấy chứng  nộp tại thời  nhận đăng ký  điểm nộp  ­ Nghị định số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2