Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ TH T NG CHÍNH ộ ậ ự
PHỦ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 19 tháng 12 năm 2019 S : ố 35/2019/QĐTTg
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ố Ợ Ế Ệ Ộ Ả Ạ Ậ Ẩ QUY CH PH I H P LIÊN NGÀNH QU N LÝ HO T Đ NG NH P KH U PH LI U
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ả Căn c Lu t H i quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ị ố ủ ị áng 01 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế t ề ủ ụ ả ậ ả ủ ể kiểm tra, giám sát, ki m soát h i ứ Căn c Ngh đ nh s 08/2015/NĐCP ngày 21 th ả ệ và bi n pháp thi hành Lu t H i quan v th t c h i quan, quan;
ủ ủ ử ổ ổ ố 59/2018/NĐCP ngày 20 tháng 4 năm 2018 c a Ch ính ph s a đ i, b sung ủ ủ ị ị ứ ố đi u c a Ngh đ nh s ệ ị ị ề ủ ế ố 08/2015/NĐCP ngày 21 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph quy ể ề ủ ụ ả ể ậ ả i ti t và bi n pháp thi hành Lu t H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám sát, ki m Căn c Ngh đ nh s m t sộ ị đ nh ch ả soát h i quan;
ứ ủ ố ị ủ ử ổi, b sung ậ ả ệ ướ ế ị ị ị ổ ườ ị Căn c Ngh đ nh s 40/2019/N ộ ố ề ủ m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh chi ti ĐCP ngày 13 tháng 5 năm 2019 c a Chính ph s a đ ẫ ng d n th i hành Lu t B o v môi tr t, h ng;
ị ủ ộ ưở ề Theo đ ngh c a B tr ộ ng B Tài ch ính;
ế ị ủ ề ế ạ ộ ả ợ ối h p liên ngành qu n lý ho t đ ng ế ệ ủ ướ ng Chính ph ban hành Quy t đ nh v Quy ch ph Th t ẩ ậ nh p kh u ph li u.
ố ợ ạ ộ ế ị ả
ế ệ ế ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ph i h p liên ngành qu n lý ho t đ ng Đi u 1. ẩ ậ nh p kh u ph li u.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 02 năm 2020. ề Đi u 2.
ộ ưở ơ Các B tr ố ự ủ ưở ươ ộ ộ ơ ị ệ ủ ộ ng c quan thu c Chính ph , ng ch u trách nhi m thi hành ề ủ ưở ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr Đi u 3. ỉ ủ ị Ủ Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ế ị Quy t đ nh này./.
Ủ ƯỚ TH T NG ơ ậ N i nh n:
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ
ả
ố ự ủ
ỉ ươ ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ủ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
i cao;
ệ ể
ướ
c;
Ủ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ươ ươ
ơ
t Nam; ố ổ ng M t tr n T qu c Vi ể ng c a các đoàn th ; ợ
ổ
ụ
C ng TTĐT, các V ,
ị ự
ụ
ơ
ư
ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ương; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t i cao; ể Vi n ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ Ngân hàng Phát triển Vi y ban Trung C quan trung VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ ộ C c, đ n v tr c thu c, Công báo; L u: VT, KTTH (2b).
QUY CHẾ
Ố Ợ Ộ Ả Ạ Ậ Ẩ PH I H P LIÊN NGÀNH QU N LÝ HO T Đ NG NH P KH U PH LI U ế ị Ế Ệ ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 35/2019/QĐTTg ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a Th t ủ ướ ng Chính ph )ủ
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ắ ề ụ ươ ứ ộ ng th c và trách nhi m trong ữ ườ ng, Giao thông v n t ạ ọ
ệ ố y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ướ ố ớ ộ ạ ộ ươ ậ ả ẩ ộ ọ ắ ệ ng, Ngo i giao, Khoa h c và Công ngh (sau đây g i t ọ ắ Ủ ng (sau đây g i t ế ệ ừ ướ c đ i v i ho t đ ng nh p kh u ph li u t ệ ậ ả i, Công an, ộ t là các b ) và t là y ban nhân dân) ệ t n c ngoài vào Vi ế Quy ch này quy đ nh v nguyên t c, m c đích, n i dung, ph ố ợ vi c ph i h p gi a các B : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ươ Qu c phòng, Công Th Ủ ỉ trong công tác qu n lý nhà n Nam.
ố ợ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c ph i h p
ả ả ặ ủ ộ ố ợp ch t ch hi u qu ; phân công c th trách nhi m ph i h ố ợp c a các b và ả 1. B o đ m ph i h Ủ ẽ ệ ả ệ ế ệ ạ ộ ụ ể ậ y ban nhân dân trong công tác qu n lý ho t đ ng nh p kh ẩu ph li u.
ạ ộ ả ự ụ ệ ền h n c a các b , y ạ ủ ậ ả ạ ị ứ ữ ơ ở ứ i Quy ch ả ạ ộ ế ệ ừ ướ ầ ệ ự ụ ả ờ ẩ ệ ả c ngoài vào Vi n ộ Ủ ố ợ 2. Ho t đ ng ph i h p ph i d a trên c s ch c năng, nhi m v và quy ị ế này và theo quy đ nh c a pháp lu t; b o đ m ủ ả ủ ban nhân dân; tuân th các quy đ nh t ấn đề phát sinh; góp phần ế ị ệ ệ i quy t k p th i nh ng v đáp ng yêu c u nhi m v công vi c, gi ậ ệ nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý ho t đ ng nh p kh u ph li u t t Nam.
ề ầ ử ộ ề ủ ơ ẩ ộ ơ ề ơ ủ ả ủ ơ ị ền c a nhi u c quan qu n lý ẽ ủ ụ ơ ấ ẩ 3. Khi phát sinh các v n đ c n x lý thu c th m quy n c a c quan nào thì c quan đó ch trì ụ ệ ố ợ và các đ n v khác ph i h p; khi phát sinh v vi c thu c th m quy ử ầ thì c quan nào th lý đ u tiên s ch trì x lý.
ố ợ ộ ề Đi u 3. N i dung ph i h p
ố ợ ủ ệ ổ ệ t, trao đ i, cung c p thông tin, tài li u v nh ng quy đ nh c a pháp lu t, ấ ự ế ề ữ ả ị ạ ộ ậ ớ ậ ẩu ph ế ế ng, chính sách m i liên quan tr c ti p đ n công tác qu n lý ho t đ ng nh p kh ự ủ ơ ệ ả ấ ả ị 1. Ph i h p quán tri ủ ươ ch tr ộ ệ li u làm nguyên li u s n xu t thu c lĩnh v c c a đ n v mình qu n lý.
ự ệ ằ ả c theo lĩnh v c chuyên môn nh m nâng cao hi u qu ướ ế ệ ố ớ ạ ộ ả ậ ẩ ả ố ợ trong công tác qu n lý nhà n 2. Ph i h p qu n lý đ i v i ho t đ ng nh p kh u ph li u.
ố ợ ạ ộ ế ệ ể ậ ẩ ầ ế 3. Ph i h p trong công tác thanh tra, ki m tra các ho t đ ng nh p kh u ph li u khi c n thi t.
ố ợ ổ ứ ươ ứ ng th c, th đo n ho t đ ng c a các t ổ ề ữ ụ ụ ạ ộ ử ố ớ ủ ạ ậ ạ ộ ủ ượ ệ ấ ị ch c, cá nhân vi ậ ướ c, c phép cung c p theo quy đ nh c a Nhà n ừ ủ ả ủ ạ 4. Ph i h p, trao đ i v nh ng ph ạ ề ph m pháp lu t, ph c v công tác xác minh, đi u tra và x lý vi ph m đ i v i ho t đ ng nh p ế ệ ẩ kh u ph li u (tr các thông tin, tài li u không đ ộ b , ngành ch qu n).
ố ợ ử ệ ạ ừ ế ệ ạ ộ ậ ậ ẩ ặ 5. Ph i h p trong công tác phòng ng a, ngăn ch n, phát hi n và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng nh p kh u ph li u.
ề ươ ơ ế ố ợ ứ Đi u 4. Ph ng th c và c ch ph i h p
ừ ố ợ ệ ộ ể ượ ự ệ ươ c th c hi n thông qua các ph ứ ng th c ố ợ 1. Tùy t ng n i dung ph i h p, vi c ph i h p có th đ c thụ ể sau:
ư ệ ử ử a) G i công văn, th đi n t .
ổ ứ ọ ổ ấ ế b) T ch c h p trao đ i, l y ý ki n.
ệ ạ ổ c) Trao đ i qua đi n tho i, fax.
ậ ệ ố ế ệ ậ ậ ẩ ạ ộ ệ ử ủ ẻ ộ ử ổ ổ ế d) C p nh t, chia s các thông tin có liên quan đ n ho t đ ng nh p kh u ph li u lên H th ng ố C ng thông tin m t c a qu c gia, C ng thông tin đi n t ộ c a các B .
ậ ổ ể ử ề ấ ấ đ) Thành l p t công tác đ x lý các v n đ có tính liên ngành và c p bách.
ệ ự ố ợ ứ ế ấ ấ ố ng th c ph i h p do các c quan, b ệ ụ ể ạ ừ ộ ngành cùng c p th ng nh t, quy t ơ ọ ớ ấ ị ươ 2. Vi c l a ch n ph ề ợ ị đ nh phù h p v i đi u ki n c th t ơ ị i t ng đ a bàn, c p đ n v .
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ạ ộ ổ ế ậ ậ ẩ
ề ế ệ ẻ Đi u 5. Trao đ i, chia s và c p nh t thông tin có liên quan đ n các ho t đ ng nh p kh u ổ ệ ph li u vào lãnh th Vi ậ t Nam
ủ ệ ườ ộ 1. Trách nhi m c a B Tài nguyên và Môi tr ng:
ậ ấ ổ ệ ử ủ ộ ử ổ c a ngành và C ng thông tin m t c a ố Thu th p và cung c p thông tin lên C ng thông tin đi n t qu c gia:
ả ệ ườ ố ớ ẩ ậ c v b o v môi tr ạ ộ ng đ i v i ho t đ ng nh p kh u ệ ả ế ệ ử ụ ấ ướ ề ả a) Thông tin chính sách qu n lý nhà n và s d ng ph li u làm nguyên li u s n xu t.
ự ẩ ạ ộ ạ ế ệ ưở t Nam, ộ ố ế ậ ơ ả ng, nh h ệ ng đ n cu c s ng, ồ ậ b) Thông tin phân tích, đánh giá, d báo tình hình ho t đ ng nh p kh u ph li u vào Vi ườ ạ ủ ề r i ro v vi ph m pháp lu t và nguy c gây nguy h i cho môi tr ư ỏ ủ ộ ứ s c kh e c a c ng đ ng dân c .
ệ ấ ệ ử ủ ệ ổ ủ ụ ả ổ ậ ẩ c a ngành và 2. Trách nhi m c a B Tài chính: Cung c p thông tin lên C ng thông tin đi n t ệ ự ị C ng thông tin m t c a qu c gia các quy đ nh, quy trình, th t c h i quan trong vi c th c hi n ệ t Nam. nh p kh u ph li u t ủ ộ ố ộ ử ế ệ ừ ướ c ngoài vào Vi n
ủ ệ ộ ươ 3. Trách nhi m c a B Công Th ng:
ậ ấ ổ ệ ử ủ ộ ử ổ c a ngành và C ng thông tin m t c a ố Thu th p và cung c p thông tin lên C ng thông tin đi n t qu c gia:
ả ướ ế ệ ừ ạ ộ ẩ ậ c trong ho t đ ng nh p kh u ph li u t ề ơ ế ệ ề a) Thông tin v c ch , chính sách qu n lý nhà n ướ n c ngoài v Vi t Nam.
ự ử ệ ị ậ ị ườ ụ ươ ế ệ ạ ậ ạ ẩ ị ậ ề ệ b) Thông tin v vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t ề v kinh doanh hàng hóa, d ch v th ủ ng m i trên th tr ng có liên quan ph li u nh p kh u.
ứ ề ợp, phân tích và thông tin v chính sách, pháp lu t và ị ườ ươ ươ ệ ướ ậ ẩ c) Thông tin nghiên c u th tr ạ ng m i, th công nghi p, th ổ ng, t ng h ng nhân trong và ngoài n ậ ế ệ c liên quan ph li u nh p kh u.
ệ ệ ử ủ ờ ổ ị ề ự ổ ổ ế ệ ủ ộ ủ ộ ử ướ ế ớ c a ngành và 4. Trách nhi m c a B Ngo i giao: K p th i thông tin lên C ng thông tin đi n t ả ố ớ C ng thông tin m t c a qu c gia khi có thông tin v s thay đ i các chính sách đ i v i rác th i, ph li u c a các n ạ ố c trên th gi i.
ủ ấ ả ế ệ ừ ướ ệ ậ ẩ c ngoài vào Vi n ạ ộ ả ị ạ ộ ơ ộ Ủ ế ệ 5. Trách nhi m c a các b , y ban nhân dân: Cung c p các thông tin, văn b n có liên quan đ n ướ ố ớ ả c đ i v i ho t đ ng nh p kh u ph li u t công tác qu n lý nhà n t Nam ị ự thu c ph m vi, lĩnh v c, đ a bàn đ n v qu n lý.
ờ ạ ấ ổ 6. Th i h n trao đ i, cung c p thông tin
ườ ị ỳ a) Thông tin th ng xuyên, đ nh k
ộ Ủ ữ ệ ẻ ấ ị ườ ủ ầ ệ ế ặ ố ị ệ ử ủ ơ ả Các b , y ban nhân dân ch u trách nhi m cung c p, chia s công khai nh ng thông tin, tài li u ủ ộ ầ ỳ ỗ ng xuyên, đ nh k m i quý m t l n vào ngày 05 c a tháng đ u tiên c a quý ti p mang tính th ứ ộ ử ổ ổ c a ngành, C ng thông tin m t c a qu c gia ho c qua hình th c theo qua C ng thông tin đi n t ư ệ ử ớ văn b n, th đi n t ộ v i các c quan, b ngành liên quan.
b) Thông tin theo yêu c uầ
ợ ấ ầ ổ ườ ng h p có yêu c u trao đ i, cung c p thông tin thì c quan đ ấ ượ ậ ượ ườ ệ ệ c yêu c u có trách nhi m ầ ng c yêu c u. Tr ượ ngày nh n đ ả ơ ể ừ ả ầ ệ ể ừ c yêu c u ph i có văn b n thông báo, nêu rõ lý do trong ậ ượ ầ Tr ờ ạ cung c p trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c, k t ấ ợ h p không cung c p thông tin thì bên đ ờ ạ th i h n 05 ngày làm vi c k t ầ c yêu c u. ngày nh n đ
ố ớ ẩ ấ ấ ằ ấ ặ ệ ầ ấ ầ ơ ườ ổ ượ ẩ ấ ượ ề ả ng h p không cung c p đ i có th m quy n. Tr ượ ề ữ ạ ệ ủ ị ả ệ Đ i v i nh ng yêu c u trao đ i, cung c p thông tin kh n c p nh m đ u tranh, ngăn ch n các c yêu c u có trách nhi m cung c p ngay trong ngày, sau khi có hành vi vi ph m thì c quan đ ự s phê duy t c a ng c ngay thì ph i nêu rõ lý do và ph i ch u trách nhi m v lý do đ ườ ợ c nêu ra.
ủ ề ố ợ ế ệ ệ ề ậ ẩ ặ ấ ả Đi u 6. Ph i h p ngăn ch n ch t th i, ph li u không đ đi u ki n nh p kh u
ủ ệ ườ ộ 1. Trách nhi m c a B Tài nguyên và Môi tr ng:
ệ ự ấ ạ ậ ậ ch c th c hi n ti p nh n và công khai h s c p, c p l ề ả ồ ơ ấ ế ệ ẩ ồ ệ ả ưở ậ ồ ề ả ể ế ể ấ i, thu h i Gi y xác nh n ấ ng trong nh p kh u ph li u làm nguyên li u s n xu t thông ệ ng, công ngh , ơ ng, k t qu ki m tra đánh giá,... đ các c ố ợ ướ ể ế ổ ứ ủ a) Ch trì t ườ ệ ủ ề ệ đ đi u ki n v b o v môi tr ố ộ ử ổ qua C ng thông tin m t c a Qu c gia, bao g m c thông tin v quy mô nhà x ấ ử ộ công su t x lý, báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ả quan qu n lý nhà n ả ườ c ph i h p giám sát, ki m tra.
ệ ử ủ ế ộ ử ử c a ngành và g i thông tin đ n C ổng thông tin m t c a ổ b) Công khai trên C ng thông tin đi n t quốc gia các thông tin sau:
ượ ấ ấ ạ ậ ủ ề ệ ấ ệ ả c c p, c p l i Gi y xác nh n đ đi u ki n v ề b o v môi ề ổ ứ ậ ch c, cá nhân đ ế ệ ườ ệ ả ẩ Thông tin v t tr ng trong nh p kh u ph li u làm nguyên li u s n xu ất.
ề ử ạ ố ớ ổ ứ ế ị ế ị ồ ị ấ ch c, cá nhân b thu h i Gi y ệ ậ ồ ồ ị ụ ắ ồ Thông tin v quy t đ nh thu h i và quy t đ nh x ph t đ i v i t ứ ổ ứ ch c, cá nhân b thu h i, căn c , lý do thu h i và các bi n pháp xác nh n, trong đó nêu rõ tên t kh c ph c.
ộ ổ ứ ướ ậ ch c, cá nhân nh p kh u ph li u làm ng uyên li u ệ ẫ ng d n các t ấ ẩ ỹ ế ế ệ ổ ệ ả ậ ộ ố ợ ấ ố ị ính h c) Ph i h p B Tài ch ệ ự ả s n xu t th c hi n vi c cung c p thông tin văn b n xác nh n ký qu đ n C ng thông tin m t ử c a qu c gia theo quy đ nh.
ệ ộ ủ 2. Trách nhi m c a B Tài chính:
ủ ớ ộ ạ i h ng d n cho các hãng tàu, đ i lý hãng tàu, ướ ẫ ề ệ ậ ơ c ậ ả i, Công ty giao nh n v vi c khai báo thông tin v n đ n tr ậ ả ậ ả ướ ậ ạ ộ ệ ế ả ố ớ ế ệ ẩ ố ợ a) Ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t doanh nghi p kinh doanh v n t khi hàng đ n c ng, chính sách h i quan đ i v i ho t đ ng nh p kh u ph li u.
ướ ể ế ả ỉ ạ ơ ế ệ ậ ả ố ớ c khi hàng đ n đ i v i hàng i không cho phép ứ ủ ề ộ ậ ế ệ ả ẩ ả ố b) Ch đ o c quan H i quan rà soát ki m tra thông tin khai báo tr ủ ớ ơ quan ch c năng c a B Giao thông v n t ể hóa là ph li u đ thông báo v i c ệ ất th i, ph li u không đ đi u ki n nh p kh u xu ng kho, bãi, c ng. ỡ d hàng hóa là ch
ủ ậ ừ ộ ố ậ ẩ ồ ộ ử ấ i, thu h i gi y xác nh n; t ế ổ ch c, cá nhân nh p kh u ph ể ế ứ ừ ả ỹ ả ự ữ ậ B Tài nguyên ậ b n chính có xác th c ch ký ổ ệ ố ể c) Ch trì tri n khai h th ng C ng thông tin m t c a Qu c gia đ : ti p nh n t ấ ạ ấ ườ ng thông tin c p, c p l và Môi tr ệ ấ li u cung c p thông tin văn b n xác nh n đã ký qu (b n quét t ệ ử ủ ổ ứ c a t đi n t ả ch c, cá nhân).
ẻ ố ượ ề ậ ẩ ơ ị ả ạ ướ ố ớ ế ệ ạ ộ ế ế ệ ệ ậ ủ ng, ch ng lo i ph li u đã nh p kh u đ n các đ n v liên quan ẩ c đ i v i ho t đ ng nh p kh u ph li u làm nguyên li u d) Chia s thông tin v kh i l ể ụ ụ đ ph c v công tác qu n lý nhà n ấ ả s n xu t.
ậ ả ủ ệ ộ 3. Trách nhi m c a B Giao thông v n t i:
ộ ố ợ ớ ộ ờ ậ ươ ộ ị ng, B Công Th ậ ủ ướ ườ ẩ ế ệ ượ ườ ậ ụ ố ớ ể
ậ ả ng ti n v n t ươ ệ ế a) Ph i h p v i B Tài chính, B Tài nguyên và Môi tr ậ c phép nh p kh u do Th t nh t, thông báo Danh m c ph li u đ ủ ươ ị ế ề ử i v n chuy n đ n các ch ph các quy đ nh v x lý đ i v i ng ườ ượ ệ ủ ươ ặ ệ ươ ể c ch ph i ho c ng khi n ph ng ti n v n t i đ ậ ạ ệ ự ộ ng ti n có k ho ch nh n hàng chuyên ch t đ ng th c hi n khi ph ng k p th i c p ế ị ủ ng Chính ph quy t đ nh, ệ ậ ả ề ườ i đi u i, ng ng ti n v n t ề ủ ể ế ậ ả ủ i y quy n đ bi t, ch ở ừ ướ c ngoài. n
ả ế ề i, ng ậ ả ng ti n v n t ề ớ ơ ố ợ ậ ả ệ ng ti n v n t ặ i ho c ng ủ ươ c ch ph ệ ươ ệ ẩ ậ ậ ườ ệ ể i đi u khi n ề ể ỉ ậ ậ ả ủ i y quy n ch v n chuy n v ẩ ứ ổ ứ ch c, cá nhân nh p kh u đ ng ườ ữ ơ ấ b) Ph i h p v i c quan h i quan khuy n cáo các ch ph ph Vi ậ tên trên v n đ n có ủ ươ ệ ườ ượ i đ ng ti n v n t ế ệ ủ ề t Nam nh ng lô hàng ph li u đ đi u ki n nh p kh u và t ộ trong danh sách do B Tài nguyên và Môi tr ng cung c p.
ế ệ ỡ ỉ ạ ố ữ ệ ậ ẩ ệ ố ớ ư ủ ề ề ả ả ể ạ ị ậ ả c) Ch đ o doanh nghi p kinh doanh kho, bãi, c ng không cho phép d hàng hóa là ph li u nh p ế ệ ẩ kh u xu ng c ng đ i v i nh ng lô hàng ph li u không đ đi u ki n nh p kh u theo thông b áo ủ ơ c a c quan h i quan nh quy đ nh t ả i đi m b kho n 2 Đi u này.
ủ ệ ộ ươ 4. Trách nhi m c a B Công Th ng:
ủ ố ợ ườ ệ ả ự ế ể ấ ế ệ ầ Ủ ơ ở ố ượ ị ng và y ban nhân dân rà soát, đánh giá nhu ng ph li u c n đ làm c s xác đ nh kh i l ế ệ ậ ệ ả ẩ ả ấ ớ ộ a) Ch trì, ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ầ c u ph li u làm nguyên li u s n xu t th c t ph i nh p kh u làm nguyên li u s n xu t.
ệ ế ả i v i ộ Ủ ụ ể ấ ấ ẩ ủ ộ ạ ộ ậ ế ệ ể ấ ả ổ ớ ệ ng đ áp d ng ho c đ xu t các bi n pháp c m nh p kh u, t m ng ng ệ t ề ạ ợ ự ế ố ợ ạ ớ b) Ch trì, ph i h p v i các b , y ban nhân dân rà soát, đánh giá hi u qu kinh t mang l ừ ặ ề ườ ạ tác đ ng v môi tr ậ ho t đ ng t m nh p, tái xu t, quá c nh, trung chuy n hàng hóa là ph li u vào lãnh th Vi ớ Nam phù h p v i tình hình th c t .
ườ ệ ớ ấ ổ ơ i n ng xuyên trao đ i, liên h v i các c quan qu n lý xu t nh p kh u t ủ ậ ế ệ ả ẩ ị ẩ ạ ướ ạ ổ ả ấ ế ệ ậ ề ặ ủ ằ ệ ẩ ẩ ậ ỹ c) Th c ngoài đ tìm ể hi u chính sách, quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý xu t kh u ph li u (ch ng lo i, tiêu chu n, ậ quy chu n k thu t,...) nh m ngăn ch n nh p kh u ph li u trái phép vào lãnh th Vi ể ẩ t Nam.
ả ị ườ ố ợ ề ị ng ph i h p v i c quan công an, chính quy n đ a ạ ộ ề ể ớ ơ ơ ử ẩ ườ ng công tác thanh tra, ki m tra theo th m quy n các ho t đ ng buôn bán và s ỉ ạ ng tăng c ế ệ ị d) Ch đ o các c quan qu n lý th tr ươ ph ụ d ng ph li u không đúng quy đ nh.
ộ ệ ệ ế ng xuyên có ườ ậ ố ủ ạ ẩ ấ ố ị ệ t Nam v nh ng quy đ nh c a pháp lu t Vi ữ t Nam đ i ế ủ ế ệ ậ ề ữ ệ ế ệ ạ ậ ẩ ế ệ ớ ủ ố ủ 5. Trách nhi m c a B Ngo i giao: Ch trì vi c thông tin đ n các qu c gia th ệ hàng hóa là ph li u xu t kh u sang Vi ị ủ ẩ ớ v i ph li u nh p kh u, các vi ph m c a doanh nghi p nh p kh u ph li u và nh ng ki n ngh ế đối v i Chính ph các qu c gia này (n u có).
ủ ệ ộ ọ ệ 6. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công ngh :
ủ ườ ươ Ủ ớ ộ ấ ả ậ ng và y ban nhân dân rà ấ ả ệ ả ớ ố ợ ệ ả ượ ử ụ ẩ ườ ề ả ợ ỹ ng, B Tài nguyên và Môi tr ẩ ế ệ ệ ậ c các quy chu n k thu t trong b o v môi tr ng và phù h p v i đi u ki n ộ a) Ch trì, ph i h p v i B Công Th soát công ngh s n xu t có s d ng ph li u nh p kh u làm nguyên li u s n xu t b o đ m ệ ứ ệ vi c đáp ng đ ệ t Nam. Vi
ươ ộ ộ ố ợ ỹ ườ ề ệ ế ng, B Tài nguyên và Môi tr ẩ ặ ệ ủ ệ ệ ạ ậ ớ ộ ậ ả ợ ườ ệ ị ự b) Ch trì, ph i h p v i B Công Th ng, B Tài chính xây d ng ậ ả ế các bi n pháp k thu t b o đ m ngăn ch n nh p kh u các dây chuy n công ngh tái ch ph ề ả ớ li u l c h u, không phù h p v i quy đ nh v b o v môi tr ủ ng c a Vi t Nam.
ủ ỉ ạ ự ượ ộ ố ả ể ầ ặ ộ ộ ệ t Nam, B đ i Biên ng C nh sát bi n Vi ể ậ ấ tranh, ngăn ch n v n chuy n trái phép ng tu n tra, ki m soát, phòng ng a, đ u ệ ể ổ ấ ả ệ 7. Trách nhi m c a B Qu c phòng: ch đ o l c l ừ ườ phòng tăng c ế ệ ch t th i, ph li u vào lãnh th Vi t Nam.
ủ ệ ộ 8. Trách nhi m c a B Công an:
ỉ ạ ị ổ ứ ở ố ề ụ ệ ư ả ấ ch c xác minh, đi u tra, kh i t các v vi c có hành vi đ a ch t th i, ế ệ ổ ệ ơ a) Ch đ o các đ n v t ph li u trái phép vào lãnh th Vi t Nam.
ệ ớ ả ừ ả (Interpol) đ có gi ả i pháp đ u tranh, phòng ng a ặ ấ ế ệ ứ ệ ể t Nam ho c ph li u không đáp ng yêu i d ng nh p kh u ph li u đ a ch t th i vào Vi ệ ườ ố ợ ủ ố ế b) Ch trì vi c ph i h p v i c nh sát qu c t ệ ợ ụ ấ ẩ ậ vi c l ệ ả ầ c u b o v môi tr ế ệ ư t Nam. ng vào Vi
ế ạ ậ ủ ủ ứ ng th c th ế ậ ị ế ổ ứ ế ệ ẩ ổ ẻ ạ ộ ậ ỳ ỗ ạ ạ ộ ườ ạ ệ ủ ộ ầ ộ ế ủ ầ ị ọ ch c, cá nhân vi ph m; các tuy n, đ a bàn tr ng đi m liên quan đ n ộ t Nam cho B Tài chính, B Tài nguyên và Môi ứ ng đ nh k m i quý m t l n vào ngày 05 c a tháng đ u tiên c a quý ti p theo qua hình th c ươ c) Chia s các thông tin liên quan đ n tình hình vi ph m pháp lu t, quy lu t, ph ể đo n ho t đ ng c a các t ho t đ ng nh p kh u ph li u vào lãnh th Vi tr văn b n.ả
ố ợ ế ệ ự ề ệ ậ ẩ ệ Đi u 7. Ph i h p trong vi c th c hi n thông quan ph li u nh p kh u
ả ộ ỉ ạ ơ 1. B Tài chính ch đ o c quan H i quan:
ể ể ậ ổ ứ ẩ ị ệ ự ch c, cá nhân ẻ ế ệ ủ ừ ệ ả ấ ố ớ n ổ ộ ườ ng đ ki m tra, giám sát, theo dõi giá tr hi u l c và ậ ệ t Nam làm nguyên li u s n xu t và chia s thông tin ch c, cá nhân nêu trên lên C ng thông tin m t ấ c ngoài vào Vi ậ ng ph li u đã nh p kh u c a các t ị ổ ứ ể ự ệ ệ ơ ố ợ ớ ộ a) Ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ậ ạ ạ ẩ h n ng ch nh p kh u đ i v i Gi y xác nh n nh p kh u ph li u c a t ng t ế ệ ừ ướ ẩ ậ nh p kh u ph li u t ế ệ ẩ ủ ề ố ượ v s l ể ố ử c a qu c gia đ các đ n v liên quan theo dõi, ki m tra vi c th c hi n.
ủ ườ ố ế ệ ể ế ẩ ổ ể ậ ể ệ ố ễ ng thông tin mi n ki m tra ch t l ậ ừ ộ B Tài nguyên ch c giám đ nh cung ị ư ể ả ị ứ ặ ả ng lô hàng ph li u nh p kh b n ế ệ ữ ự ằ ộ ử b) Ch trì tri n khai h th ng C ng thông tin m t c a Qu c gia đ : ti p nh n t ổ ứ ấ ượ ng ph li u nh p kh u; t và Môi tr ế ệ ậ ẩ ấ ượ ấ ng ph li u nh p kh u và ch ng th giám c p thông tin biên b n ki m tra, giám đ nh ch t l ừ ả ố ệ ử ượ ả ẩu (văn b n đi n t ấ ượ ị ậ c ký s ho c b n quét t đ nh ch t l đ ị ệ ử ủ ổ ứ ượ ch c giám đ nh). c a t chính đ c xác th c b ng ch ký đi n t
ủ ầ ổ ứ ể ự ượ ạ ị ị ế i lô hàng ph ch c giám đ nh đ ấ ạ ệ c ch đ nh đ th c hi n giám đ nh l ẩ ạ ộ ị ệ ế ệ ẩ ậ ạ ộ ậ ế ệ i lô hàng ph li u nh p ạ ạ ặ ử ậ ể ự ệ ẩ ố ậ ủ ị ư ỉ ị c) Ch trì tr ng c u t ẩ ậ ậ ệ li u nh p kh u khi có d u hi u vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng nh p kh u, ho t đ ng giám ứ ấ ượ ư ị ng lô hàng ph li u nh p kh u. Ch ng th giám đ nh l đ nh ch t l ủ ụ ả ứ kh u là căn c pháp lý cu i cùng đ th c hi n th t c h i quan ho c x lý vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ệ ấ ư ấ ậ ữ ả ạ m o, s a ch a các ch ng ệ ử ườ ứ ấ ng, Gi y xác ệ ề ả ễ ế ệ ồ ẩ ỹ ợ ả ể ệ ấ ế ể ề ị d) Đi u tra xác minh và x lý theo quy đ nh khi phát hi n d u hi u gi ừ ể đ nh p kh u ph li u nh Gi y xác nh n đ đi u ki n v b o v môi tr t ậ nh n ký qu , h p đ ng, k t qu ki m tra ch t l ậ ủ ề ấ ượng, gi y mi n ki m tra.
ườ ậ ạ ệ ấ ế ệ ự ệ ạ ị ệ ệ ử ụ ấ ượ ẩ ữ ậ ụ ế ệ ệ ậ ậ ấ ộ ộ ng, B Công an nh ng d u hi u vi ph m pháp lu t đ) Thông báo cho B Tài nguyên và Môi tr ẩ ể ng ph li u nh p kh u; d u hi u vi ph m trong vi c th c hi n ki m tra, giám đ nh ch t l pháp lu t trong vi c s d ng ph li u nh p kh u không đúng m c đích.
ơ ế ế ệ ắ ả ặ ng m c trong c ch , chính sách qu n lý m t hàng ph li u ấ ậ ế ệ ẩ ả ẩ ậ ả ậ ộ ườ ươ ộ ộ ướ ữ e) Thông tin nh ng khó khăn, v ế ữ nh p kh u; nh ng b t c p, thi u sót trong quy trình qu n lý ho t đ ng nh p kh u ph li u cho B Tài nguyên và Môi tr ạ ộ i và B Công Th ng, B Giao thông v n t ậ ng.
ộ ườ 2. B Tài nguyên và Môi tr ng
ệ ử ủ ộ ử ử ế ổ c a ngành và g i thông tin đ n C ng thông tin m t c a ố ổ a) Công khai trên C ng thông tin đi n t qu c gia các thông tin sau:
ự ậ ổ ứ ượ ch c đ ậ ự ể ẩ ợ ỹ ị ỉ ậ ặ ứ ợ c ch ng nh n đánh giá s phù h p, ch ng nh n đã đăng ký ho c ượ ậ c ch đ nh đ đánh giá s phù h p quy chu n k thu t ẩ ứ ị ậ Thông tin các t ứ ậ ừ th a nh n, ch ng nh n, giám đ nh đ ố ớ ườ môi tr ế ệ ng đ i v i ph li u nh p kh u.
ả ễ ể ẩ ậ ng ph li u nh p kh u đ i v i t ệ ả ế ệ ẩ ấ ượ ấ ượ ố ớ ổ ứ ch c, cá ế ệ ế ệ ễ ể c mi n ki m tra ch t l ng ph li u ậ ẩ ậ ấ ượ ậ Thông tin văn b n xác nh n mi n ki m tra ch t l nhân nh p kh u ph li u làm nguyên li u s n xu t đ nh p kh u.
ướ ị ự ố ợ ả ệ ứ ậ ẩ ấ ượ ng ng ph li u nh p kh u và ch ng th giám đ nh ch t l ượ c xác ự ằ ổ ứ ch c giám đ nh th c hi n vi c cung c p thông tin ế ệ ệ ử ượ đ ị ấ ị b n chính, đ ố ệ ư ừ ả ộ ử ố ổ ặ ả c ký s ho c b n quét t ế ch c giám đ nh) đ n C ng thông tin m t c a qu c gia theo ẫ ộ b) Ph i h p B Tài chính h ng d n các t ể ấ ượ ị biên b n ki m tra, giám đ nh ch t l ậ ế ệ ẩ ả lô hàng ph li u nh p kh u (văn b n đi n t ệ ử ủ ổ ứ ữ th c b ng ch ký đi n t c a t ị đúng quy đ nh.
ể ự ệ ậ ế ệ ẩ ị ộ ấ ạ ộ ế ấ ượ ng lô hàng ph ậ ử ụ ậ ạ ộ ậ ậ ị ể ế ủ ẩ ạ ể ạ ệ ặ ấ ạ ậ ả ơ
c) Thành l p các đoàn thanh tra, ki m tra liên ngành th c hi n thanh tra đ t xu t ho t đ ng nh p ẩ kh u, s d ng ph li u nh p kh u và ho t đ ng ki m tra, giám đ nh ch t l ệ li u nh p kh u theo quy đ nh c a pháp lu t ngoài k ho ch ki m tra, thanh tra hàng năm khi phát ệ hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t ho c khi có thông tin vi ph m do c quan h i quan cung c p.ấ
ệ ủ Ủ 3. Trách nhi m c a y ban nhân dân:
ệ ỉ ạ ể ố t, ch đ o, đi u ph i các ho t đ ng ki m tra, giám sát c a các l c l ạ ộ ấ ệ ử ề ừ ể ứ ệ ậ ẩ ấ ả ẩ a) Quán tri ớ ặ ị trên đ a bàn đ phòng ng a, ngăn ch n, đ u tranh phát hi n x lý đ ế ệ chuyển, nh p kh u ch t th i, ph li u không đáp ng quy chu n vào Vi ứ ủ ự ượ ng ch c năng ậ ối v i các hành vi v n t Nam.
ư ả ị ị ườ ườ ng công tác thanh tra, ki ứ ng... tăng c ỉ ạ ộ ỉ ạ ự ượ ả ng, Qu n lý th tr ế ệ ế ườ ng ch c năng trên đ a bàn nh : Công an, H i quan, S Tài nguyên và Môi ề, các ề ơ ở ái ch ế ế ả ơ ở ặ ệ ư ệ ứ ệ ấ ả ở b) Ch đ o các l c l ớ ểm tra đối v i các làng ngh ườ tr ố ớ ơ ở c s tái ch ph li u; đình ch , không cho phép ho t đ ng đ i v i các làng ngh , c s t ẩ ễ ậ ng; ngăn ch n vi c đ a ph li u nh p kh u vào các c s tái ch , s n gây ô nhi m môi tr ủ ề xu t không đáp ng đ đi u ki n b o v môi tr ế ệ ườ ng.
ị ế ệ ậ ả ẩ ệ ả ợp, báo cáo tình hình, k t qu công tác qu n lý ho t đ ng nh p kh u ph li u ủ ế ất; kiến ngh Th t ủ ướ ả ị ệ ả ẩ ằ ệ ả ệ ệ ả ậ ạ ộ ậ ể ậ ố ề ử ụ ậ ẩ ển trái phép ế ệ ớ ờ ổ ạ ộ ả c) K p th i t ng h ộ làm nguyên li u s n xu ng Chính ph và các b , ngành liên quan v các ế ụ ể ạ ộ bi n pháp c th nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý ho t đ ng nh p kh u, s d ng ph ệ ất, công tác qu n lý các doanh nghi p có ho t đ ng nh p kh u, kinh li u làm nguyên li u s n xu ế ệ ấ ậ doanh, v n chuy n ph li u, công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, v n chuy i. ph li u qua biên gi
ế ệ ử ụ ả ậ ậ ẩ ườ ử ộ ướ ị ổ ch c, cá nhân trên đ a bàn g i B Tài nguyên và Môi tr ng tr c ngày ề ủ ất c a các t ế ủ ị ẩ ỳ d) Đ nh k báo cáo v công tác qu n lý nh p kh u và s d ng ph li u nh p kh u làm nguyên ứ ệ ả li u s n xu 01 tháng 3 c a năm ti p theo.
ế ệ ồ ọ ố ợ ề ạ ả ể ử Đi u 8. Ph i h p trong công tác x lý hàng hóa là ph li u t n đ ng t i c ng bi n
ố ớ ẩ ồ ạ ọ ả ể ơ ự ị ả i các c ng bi n quá 90 ngày, c quan h i ậ ẽ ử i đườ ến nh n s x lý theo quy đ nh ệ ậ ế ệ Đ i v i hàng hóa là ph li u nh p kh u t n đ ng t ệ quan đã th c hi n thông báo quá 60 ngày mà không có ng ụ ể: hi n hành, c th
ệ ộ ủ 1. Trách nhi m c a B Tài chính:
ệ ậ ự ệ ể ả ầ ỉ ạ ơ ọ ườ ệ ễ ỏ a) Ch đ o c quan h i quan yêu c u Hãng tàu có trách nhi m th c hi n vi c v n chuy n lô hăng ổ ồ t n đ ng gây ô nhi m môi tr ng ra kh i lãnh th Vi ệ t Nam.
ự ư ả ơ ể ừ ồ ệ ự ậ ệ ườ ể ệ ễ ổ b) Quá 30 ngày k t ngày c quan h i quan thông báo nh ng hãng tàu ch a th c hi n v n ỏ ọ chuy n lô hàng t n đ ng gây ô nhi m môi tr t Nam thì th c hi n: ư ng ra kh i lãnh th Vi
ơ ả ậ ồ ệ ự ơ ở ế ệ ổ ỏ ng ra kh i lãnh th Vi ậ t Nam đ làm c s ki n ngh B Giao thông v n t ặ ừ ể ị ộ ả ệ ấ ế ử ể ệ ệ C quan h i quan l p danh sách các hãng tàu không th c hi n v n chuy n lô hàng t n đ ng gây ườ ể ễ ô nhi m môi tr i có ưỡ ng ch , x lý hành chính ho c d ng vi c c p phép ra, vào c ng bi n Vi bi n pháp c ọ ậ ả t Nam.
ử ụ ả ọ ồ ả ặ ố ỉ i các C c H i quan t nh, thành ph ở ườ ng, C ng v Hàng h i ho c S ộ ồ ả ỉ ậ ệ ơ ậ ả ả ạ ộ ở i, B Ch huy B đ i Biên phòng, S Tài chính, đ i di n c quan Công an t nh, ệ ậ ỉ ọ ớ ồ ị ự ỉ ỉ ố i các t nh, thành ph ị ượ c ch đ nh th c ả ố ợ ọ ồ ể ổ ứ ạ ể ủ ạ ư ệ ể ỉ ạ ạ Ch đ o thành l p H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng t ụ ở ạ ồ g m: Đ i di n c quan h i quan, S Tài nguyên và Môi tr ệ ơ ộ ộ Giao thông v n t ạ ố thành ph và doanh nghi p kinh doanh c ng, hãng v n chuy n/hãng tàu t ơ n i có hàng hóa t n đ ng đ ch trì, ph i h p v i các T ch c giám đ nh đ ệ hi n vi c ki m kê, phân lo i hàng hóa t n đ ng theo 03 lo i nh sau:
ả ấ ồ ọ ạ + Hàng t n đ ng là ch t th i phóng x ;
ả ấ ậ ẩ ạ ấ ả ạ ỹ ườ ế ệ + Ch t th i, ch t th i nguy h i, ph li u không đ t quy chu n k thu t qu ốc gia v ề môi tr ng;
ụ ượ ề ậ ẩ ạ ậ ẩ ố ỹ c phép nh p kh u và đ t quy chu n k thu t qu c gia v môi ườ ộ + Ph li u thu c danh m c đ tr ế ệ ng.
ử ộ ồ ả ấ ạ ồ ọ ồ ậ ệ ể ủ ọ ớ ơ ố ợ ử ộ ọ
H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng l p danh sách hàng t n đ ng là ch t th i phóng x , thông báo cho B Khoa h c và Công ngh đ ch trì, ph i h p v i c quan liên quan x lý theo quy ị đ nh.
ồ ọ ấ ồ ch c bán đ u giá hàng hóa t n đ ng là ph li u thu c ổ ứ ạ ọ ề ườ ố ậ ượ ấ ỹ ệ ẩ ấ ậ ề ả ị ệ ả ế ệ ẩ c phép nh p kh u và đ t quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ậ ủ ề c c p Gi y xác nh n đ đi u ki n v b o v môi tr ệ ự ất còn hi u l c theo quy đ nh. S ệ ườ ố tiền thu đ ượ ộ c t ướ ế ệ ừ ử ộ ồ H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng t ụ ượ danh m c đ ệ doanh nghi p đã đ ph li u làm nguyên li u s n xu giá các lô hàng ph li u sau khi đã tr đi các chi phí đ c n p ngân sách nhà n ế ệ ộ ng cho các ậ ẩ ng trong nh p kh u ấu ượ ừ ệ vi c bán đ ị c theo quy đ nh.
ợ ườ ễ ả ấ ng h p, các lô hàng ph li u ô nhi m môi tr ỹ ế ệ ậ ạ ố ế ng là ch t th i, ch t th i nguy h i, ph ườ ạ ơ ườ ự ấ ộ ấ ể ự ự ệ ả ị ủ ng, B Tài chính l a ch n đ n v có đ ế ệ h y ủ ph li u ọ ng cung c p đ th c hi n tiêu ủ ị ườ Tr ề ẩ ệ li u không đ t quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ộ năng l c theo danh sách B Tài nguyên và Môi tr ậ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ườ ộ 2. Trách nhi m c a B Tài nguyên và Môi tr ng:
ệ ử ỉ ạ ể ị ự ể ờ ơ ị ố ợ ồ ớ ộ a) Ph i h p v i B Tài chính đ k p th i tri n khai, ch đ o các đ n v liên quan th c hi n x lý ọ hàng hóa t n đ ng.
ườ ạ ị ộ ồ ủ ự ể ể ở ủ ị ạ ả i c ng bi n theo s phân công c a Ch t ch H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng và ạ ng tham gia ki m kê, phân lo i và xác đ nh lo i hàng hóa ử ể ử ồ ồ ọ ọ ụ ủ ườ ệ ệ ỉ ạ b) Ch đ o S Tài nguyên và Môi tr ồ ọ t n đ ng t ự th c hi n các nhi m v c a ngành Tài nguyên và Môi tr ng đ x lý hàng hóa t n đ ng.
ủ ự ệ ấ ể ự ệ ế ệ ủ ố ớ ự ườ ộ ệ ễ ạ ế ệ ủ c) Cung c p cho B Tài chính thông tin doanh nghi p có đ năng l c th c hi n tiêu h y ph li u ấ ể ng không th tái xu t. vi ph m đ th c hi n tiêu h y đ i v i lô hàng ph li u ô nhi m môi tr
ậ ả ủ ệ ộ 3. Trách nhi m c a B Giao thông v n t i:
ả ố ơ ở ỉ ỉ ạ ọ ậ ả ạ i t ồ ụ ế ệ ử ể ệ ự ộ ồ ọ ặ ả i các t nh, thành ph n i có hàng hóa a) Ch đ o C ng v Hàng h i ho c S Giao thông v n t ụ ọ ộ ồ ồ t n đ ng là ph li u tham gia H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng và tri n khai các nhi m v ậ ả ể ử i đ x lý hàng hóa t n đ ng. thu c lĩnh v c giao thông v n t
ấ ệ ế ử ệ ứ ố ặ ừ ễ ậ ng vào c ng bi n Vi ể ậ ỏ ả ể ả ệ ể t ệ ườ ng ra kh i Vi t ế ộ ế ụ ấ ướ ả ệ ấ ưỡ ề ng ch , x lý ho c d ng vi c c p phép ra, vào c ng bi n b) Nghiên c u, đ xu t bi n pháp c ườ ể t Nam đ i các Hãng tàu v n chuy n hàng hóa gây ô nhi m môi tr Vi ễ Nam và kiên quy t bu c các Hãng tàu v n chuy n lô hàng gây ô nhi m môi tr Nam tr c khi ti p t c c p phép ra, vào c ng.
ơ ỉ ạ ấ ạ ể ự ị ộ ồ ả ồ ử ệ ở ể ấ ứ ể ấ ượ ệ ẫ ị ọ ồ c) Ch đ o các đ n v kinh doanh kho, bãi, c ng, hãng tàu, đ i lý hãng tàu xu t trình hàng hóa t n ọ ơ ọ đ ng cho c quan H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng đ th c hi n ki m tra, xác minh theo quy ị c thu b t c chi phí phát sinh cho vi c m ki m tra, l y m u giám đ nh các lô đ nh, không đ ồ hàng t n đ ng.
ọ ộ ệ 4. B Khoa h c và Công ngh :
ủ ấ ả ớ ọ ồ ơ ạ ạ i ố ợ ơ ử ế ủ ể ả ậ ị ử Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan x lý hàng hóa t n đ ng là ch t th i phóng x t ả c ng bi n do c quan H i quan g i đ n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ộ 5. Trách nhi m c a B Công an:
ự ườ ử ậ ứ ch c, cá nhân đ ng tên trên v n ợ ổ ứ ỏ ố ng h p t ệ ố ớ ư ủ ụ ả ệ ậ ế ệ ề ẩ ế ấ ả Th c hi n đi u tra, xác minh x lý đ i v i các tr ấ ơ đ n nh p kh u ph li u, ch t th i nh ng có d u hi u b tr n, không đ n làm th t c h i quan.
ệ ủ Ủ 6. Trách nhi m c a y ban nhân dân:
ử ệ ơ ộ ọ ồ ộ ồ ế ệ ồ ỉ ạ ự ự ệ ị ứ ệ ọ ộ ử ạ Ch đ o các đ n v thu c, tr c thu c c đ i di n tham gia H i đ ng x lý hàng hóa t n đ ng và ụ ể ử th c hi n theo ch c năng nhi m v đ x lý hàng hóa là ph li u t n đ ng.
ố ợ ể ề Đi u 9. Ph i h p trong công tác thanh tra, ki m tra
ứ ự ế ụ ệ ầ ộ , yêu c u nhi m v và ch đ o c a c p trên, B Tài nguyên và Môi ườ ủ ổ ỉ ạ ủ ấ ạ ế ậ ậ ế ệ ườ ể ẩ c ượ ệ ậ ầ ơ ổ 1. Căn c tình hình th c t ự ớ ộ ố ợ ng ph i h p v i B Tài chính ch trì xây d ng k ho ch thành l p các T công tác liên tr ạ ộ ể ngành đ tăng c ng thanh tra, ki m tra các ho t đ ng nh p kh u ph li u. Sau khi nh n đ ố ợ yêu c u ph i h p trong vi c thành l p T công các liên ngành, các c quan đ ậ ượ ầ c yêu c u có
ệ ế ẩ ươ ự ượ ố ươ ệ ể ng b trí l c l ng, ph ng ti n, đ tham gia đoàn thanh trách nhi m tham gia ý ki n, kh n tr ể tra, ki m tra.
ợ ể ế ặ ổ ng h p thanh tra, ki m tra đ t xu t ho c trong ng h tr ườ ự ế ợp c n thi ầ ể ề ườ ạ ấ ệ ươ ạ ơ t khác, có th trao đ i ị ứ ử ể ặ ể ố ợ ả ầ ơ
ộ 2. Tr ệ tr c ti p qua đi n tho i ho c ph ng ti n thông tin liên l c khác đ đ ngh các c quan liên ể quan ph i h p tu n tra, ki m tra, ki m soát, sau đó có văn b n chính th c g i cho các c quan ố ợ ph i h p.
ế ậ ẩ ề ử ế ạ i quy t. Trong tr ơ ươ ể ơ ệ ụ ự ượ ả ng, ph ả ố ợ ủ ự ệ ị ố ợ ộ ệ 3. Quá trình ph i h p thanh tra, ki m tra, n u phát hi n hành vi vi ph m pháp lu t thu c th m ợ ầ ự ỗ ợ ườ ả ủ ủ ơ ng h p c n s h tr quy n x lý c a c quan nào thì c quan đó ch trì gi ơ ạ ệ ủ ề ng ti n c a các c quan còn l v chuyên môn, nghi p v , l c l i thì các c quan có ạ ệ ử ệ trách nhi m ph i h p th c hi n, đ m b o vi c x lý vi ph m nhanh chóng, đúng quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ế ệ ố ổ ứ ự ượ ch c l c l ng, ph ể ả ả ượ ươ ố ấ ử ờ ơ ng ti n do các c quan cùng th ng nh ồ c th ng nh t x lý, đ ng th i báo cáo v i l ất, quy t đ nh. K t ế ị ủ ạ ấ ớ ãnh đ o c p trên c a ơ ờ 4. Th i gian t qu thanh tra, ki m tra ph i đ các c quan liên quan.
ố ợ ố ổ ề ấ ầ Đi u 10. Đ u m i ph i h p, trao đ i, cung c p thông tin
ố ợ ấ ầ ố ổ ở ấ ươ 1. Đ u m i ph i h p trao đ i, cung c p thông tin c p trung ng:
ụ ả ổ ồ ộ a) B Tài chính g m: T ng c c H i quan.
ồ ộ ơ ề ả ậ ảnh sát đi u tra (C ề ụ ả 01), Cục C nh sát đi u tra t ạ ộ ườ ề ố ộ , buôn l u (C03), C c C nh sát phòng ch ng t i ph m v môi tr ạ i ph m ng b) B Công an g m: Văn phòng C quan c ế ề v tham nhũng, kinh t (C05).
ộ ư ệ ộ ộ ồ ư ộ ư ệ ộ ổ ử ụ ụ ể ạ ẩ ả ộ ố ố ộ c) B Qu c phòng g m: B T ng tham m u, B T l nh B đ i Biên phòng (C c Phòng, ch ng i ph m, C c C a kh u); B T l nh vùng C nh sát bi n và C c Đi u ma túy và t ụ ề tra hình s .ự
ộ ườ ụ ồ ổ ườ d) B Tài nguyên và Môi tr ng g m: T ng c c Môi tr ộ ng, Thanh tra B .
ươ ị ườ ụ ụ ả ấ ậ ồ ổ ẩ ng g m: C c Xu t nh p kh u, T ng c c Qu n lý th tr ụ ng, C c Công ộ đ) B Công Th nghi p.ệ
ậ ả ộ ụ ả ệ e) B Giao thông v n t i: C c Hàng h i Vi t Nam.
ấ ầ ố ổ ở ấ ỉ 2. Đ u m i trao đ i, cung c p thông tin c p t nh:
ồ ỉ ố ự ế ộ ụ ả ệ ụ ạ ị ả ạ ự ụ ả ống buôn l u ậ ỉ i đ a bàn t nh, thành ơ a) C quan H i quan g m: C c H i quan các t nh, thành ph (tr c ti p là Phòng Ch ử và x lý vi ph m; Phòng Nghi p v ); Chi c c H i quan tr c thu c đóng t ph .ố
ả ơ ườ ố ỉ ồ b) C quan Công an g m: Phòng C nh sát m ôi tr ng Công an t nh, thành ph (PC05).
ơ ộ ộ ộ ỉ ỉ ố (Phòng ma túy và t i ộ ự ồ ư ạ c) C quan Quân s g m: B Ch huy B đ i Biên phòng t nh, thành ph ph m, Phòng Tham m u).
ơ ườ ồ ở ườ ỉ d) C quan Môi tr ng g m: S Tài nguyên môi tr ố ng t nh, thành ph .
ở ồ ươ ị ườ ụ ả ấ ỉ ả ng, C c Qu n lý th tr ị ộ ng c p t nh, Đ i Qu n lý th ườ ơ ấ ệ đ) Các c quan khác g m: S Công Th tr ng c p huy n.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ắ ổ ứ ệ Đi u 11. Nguyên t c và t ự ch c th c hi n
ộ ườ ng, Giao thông v n t ệ ạ Ủ ể ố ậ ả i, Công an, Qu c phòng, Khoa ệ ng, Ngo i giao và các y ban nhân dân có trách nhi m tri n khai, ự ệ 1. Các B : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ọ h c và Công ngh , Công Th ổ ứ ch c th c hi n Quy ch t ươ ế này.
ị ệ ả ị ậ ề ấ ứ ả ờ ộ ẩ ệ ệ ả ậ ề ồ ủ ướ ế ậ
ố ợ ẩ ị ờ ử ử ế ệ ị ợ ế ạ ộ ặ ả ề ướ ề ấ ẩ ấ ế ệ ể ể 2. Các b , ngành ch u trách nhi m v công tác qu n lý, ki m tra, ki m đ nh hàng hóa là ph li u ệ ị ụ ượ nh p kh u làm nguyên li u s n xu t theo ch c năng, nhi m v đ c giao; đ ng th i ph i ch u ể ể c pháp lu t v các thông tin, k t lu n ki m tra, ki m đ nh c a mình có liên quan trách nhi m tr ạ ế ườ ặ đ n m t hàng này trong quá trình ph i h p; x lý nghiêm các tr ng h p vi ph m quy đ nh pháp ị ậ ị ạ ậ ề lu t v qu n lý ho t đ ng nh p kh u ph li u và quy đ nh t i Quy ch này; k p th i x lý ho c ắc phát sinh. ề ữ báo cáo c p có th m quy n v nh ng v n đ , v ng m
ế ệ ắ ớ ộ Ủ ự ị ề ổ ư ng m c, n i dung c n s a ầ ử ộ ợp, báo ể ổ ế 3. Trong quá trình th c hi n Quy ch này, n u phát sinh khó khăn, v ả ử ề ộ ổ đ i, b sung, đ ngh các b , y ban nhân dân có văn b n g i v B Tài chính đ t ng h cáo Th tủ ướng Chính ph ./.ủ