Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c K n ạ , ngày 06 tháng 3 năm 2020 S : ố 355/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ế Ớ I VÀ VÌ S Ự Ạ Ộ Ủ Ắ Ạ Ế Ự Ẳ Ệ V VI C BAN HÀNH K HO CH TH C HI N CÔNG TÁC BÌNH Đ NG GI Ụ Ữ Ỉ TI N B C A PH N T NH B C K N NĂM 2020
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ẳ ớ ứ Căn c Lu t B ậ ình đ ng gi i ngày 29/11/2006;
ố ủ ủ ướ ệ ạ ế ị ố ủ ng Chính ph phê duy t ế ị i giai đo n 20112020; Quy t đ nh s 1696/QĐTTg ngày ủ ề c qu c gia v bình đ ng gi ủ ướ ươ ệ ề ộ ớ ạ ệ ế ố ế ượ ố ủ ớ ỉ ỉ ạ ạ ẳ ố ế ị ị ớ ủ ề ng Chính ph v phê duy t Ch ế ị ệ ế ắ ươ ệ ạ ẳ ố ớ ạ ề ệ ng ạ i giai đo n 20172020; Công văn s 458/LĐTBXH ươ ủ ể ẫ ộ ộ ng binh và Xã h i v ng d n tri n khai ề vi c h ẳ ứ Căn c Quy t đ nh s 2351/QĐTTg ngày 24/12/2010 c a Th t ố ẳ ế ượ Chi n l ng trình hành đ ng qu c gia v bình 02/10/2015 c a Th t ẳ i giai đo n 20162020; Quy t đ nh s 1000/QĐUBND ngày 14/6/2011 c a UBND t nh đ ng gi ề ự ắ ạ ắ c qu c gia v Bình đ ng gi i t nh B c K n B c K n phê duy t K ho ch th c hi n Chi n l ố ướ ạ ng đ n năm 2020; Quy t đ nh s 617/QĐUBND ngày giai đo n 20112015 và đ nh h ự ủ Ủ ế ho ch th c hi n Ch ỉ 08/5/2017 c a y ban nhân dân t nh B c K n v vi c ban hành K ố ề ình đ ng gi ộ trình hành đ ng qu c gia v b ệ ướ ộ BĐG, ngày 12/02/2020 c a B Lao đ ng Th ớ i năm 2020; công tác bình đ ng gi
ề ố ở ộ ươ ộ ạ ờ ng binh và Xã h i t ố i T trình s 366/TTr ị ủ Xét đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th LĐTBXH ngày 28/02/2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ự ệ ạ ẳ ớ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch th c hi n công tác bình đ ng gi ự i và vì s ế ị ạ ụ ữ ỉ ộ ủ ắ ề Đi u 1. ế ti n b c a ph n t nh B c K n năm 2020.
ộ ỉ Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh, Giám đ c S Lao đ ng Th ươ ng ủ ưở ổ ứ ộ ở ố ủ ị Ủ ơ ng các c quan, t ch c có liên quan và Ch t ch y ban nhân dân các ế ị ệ ệ ề Đi u 2. binh và Xã h i, Th tr ố ị huy n, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ở
; ể tỉnh;
ề
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; B LĐTB&XH; CT, PCT UBND tỉnh (Ô.H ng)ư Các S , ban, ngành, đoàn th CVP; ư L u: VT, Huy n.
ư ạ Ph m Duy H ng
Ạ Ế K HO CH
Ự Ẳ Ệ Ớ Ụ Ữ Ỉ Ự Ế Ộ Ủ Ắ I VÀ VÌ S TI N B C A PH N T NH B C TH C HI N CÔNG TÁC BÌNH Đ NG GI Ạ ế ị ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s K N NĂM 2020 ố 355/QĐUBND ngày 06/3/2020 c a UBND t nh)
Ụ Ầ I. M C ĐÍCH, YÊU C U
1. Mục đích
ấ ủ ự ề ng s lãnh đ o c a các c p y Đ ng, chính quy n, các ban, ngành, đoàn th , c quan, ồ ạ ủ ỗ ườ ị ự ủ ự ệ ệ ớ ộ ể ơ ả Tăng c ẳ ơ đ n v , s tham gia c a m i cá nhân, gia đình, c ng đ ng trong vi c th c hi n bình đ ng gi i;
ậ ạ ể ằ ộ ớ ế ẽ ề ả i; gi m kho ng cách gi ụ ữ ẳ ươ ặ ớ ị ệ ầ ố ề c qu c gia v bình đ ng gi ạ i t nh B c K n giai đo n ề ẳ ớ ớ ẳ ng trình, đ án liên quan v bình đ ng gi ạ ự ổ ẩ ạ ự ứ T o s chuy n bi n m nh m v nh n th c, thúc đ y toàn xã h i thay đ i hành vi nh m th c ị ế ủ ướ ộ ớ ừ ả ẳ ệ i, t ng b hi n bình đ ng gi c nâng cao v th c a ph n trong m t ơ ấ ớ ẳ ự ố i cao i ho c có nguy c b t bình đ ng gi s lĩnh v c, ngành, đ a ph ng có b t bình đ ng gi ắ ạ ớ ỉ ự góp ph n th c hi n thành công Chi n l ừ ứ i, phòng ng a, ng phó v i 2011 2020 và các ch ơ ở ớ ạ ự b o l c trên c s gi ấ ế ượ ề ươ ế i giai đo n đ n năm 2020.
2. Yêu c uầ
ạ ộ ướ ự ể ệ tri n khai thi ộ ng d n c a B Lao đ ng ả t th c, hi u qu , bám sát theo h ỉ ủ ộ ồ ươ ộ ỉ ẫ ủ y Ủ ban nhân dân t nh; phù ế ộ ự ỉ ạ ủ ươ ng binh và Xã h i, s ch đ o c a T nh y, H i đ ng nhân dân, ớ ệ ủ ị ố ượ ề ặ Các ho t đ ng Th ợ h p v i đi u ki n c a đ a ph ủ ng và đ c thù c a các nhóm đ i t ng.
ố ợ ạ ộ ệ ẳ ớ t công tác ph i h p liên ngành trong vi c th c hi n ho t đ ng bình đ ng gi i; tăng ệ ố ạ ộ ệ ự ự ệ ể ệ ể Th c hi n t ườ c ự ố ng ho t đ ng ki m tra, đôn đ c vi c tri n khai th c hi n.
Ộ II. N I DUNG
ụ ề
ạ ộ ệ ổ ế ẩ ớ ặ ự ớ ề ẳ ể ậ ề 1. Tri n khai các ho t đ ng tuyên truy n, ph bi n, giáo d c chính sách, pháp lu t v ị ẳ i trong lĩnh v c chính tr t là truy n thông thúc đ y bình đ ng gi bình đ ng gi i, đ c bi
ậ ủ ả ớ ướ ẳ ứ ậ ủ ươ ậ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ị ự ồ c nh m nâng cao nh n th c, trách nhi m, s đ ng thu n c a c h th ng chính tr ự ậ ủ ả ệ ố ướ ườ ư ề ẳ ằ ớ ị i, các ch tr ệ ĩnh v c chính tr nh m h i, trong đó u tiên l ằ ớ i dân v bình đ ng gi ể ầ ử ạ ng t ấ ố ộ ộ ồ ấ ề ạ ẩ Đ y m nh tuyên truy n Lu t Bình Đ ng gi ủ c a Nhà n ạ ộ i Đ i h i và ng ỳ ệ ả Đ ng các c p, b u c Đ i bi u Qu c h i khóa XV và H i đ ng nhân dân các c p nhi m k 20212026.
ụ ề ớ ự ả ề ạ ộ ậ ụ ữ ộ ủ ổ ế ề ự ế ạ ắ i trên Báo B c K n, Đài Phát thanh và Truy n hình B c K n, Trung tâm V ẳ ể ể ỉ ề ệ ở ố ệ ự Th c hi n các chuyên trang, chuyên m c, tin, bài, phóng s ph n ánh các ho t đ ng v bình ẳ i và vì s ti n b c a ph n ; ph bi n thông tin v chính sách, pháp lu t bình đ ng đ ng gi ớ gi và Truy n thông các huy n, thành ph , trang thông tin đi n t ắ ạ ăn hóa Th thao ệ ử các s , ban, ngành, đoàn th t nh.
ổ ệ ớ ạ ự ố ề ề ình đ ng gi ẳ ủ ự ự ẻ ệ ớ ổ ứ ể ớ i; tri n khai các ho t đ ng thu hút s tham gia c a nam gi ơ ở i và phòng, ch ng b o l c trên c s i và tr em trai trong th c hi n T ch c các bu i nói chuy n chuyên đ v b ạ ộ gi bình đẳng gi i.ớ
ấ ệ ặ ử ữ ề ề ắ ẳ g p, áp phích, l p đ t, s a ch a panô, băng rôn tuyên truy n v bình đ ng ớ ờ ấ ự ờ ố ộ Cung c p tài li u, t gi i trong các lĩnh v c đ i s ng xã h i và gia đình.
ộ ề ữ ộ ậ ư ớ ỏ 5 năm xu ng còn 2 năm; xóa b các đi u kho n ố ề ề ẻ ườ ệ ả ị ỉ ộ ẳ ớ ề i trong B lu t Lao đ ng năm 2019 nh : ả ỉ ư ừ ổ i đ i v i tu i ngh h u t ể ng các quy đ nh v ngh thai s n và chăm sóc tr em đ i ớ ở ơ ụ ữ ệ ằ ứ ề ệ ợ ớ ươ Tuyên truy n nh ng n i dung m i v bình đ ng gi ớ ố ớ ả ả gi m kho ng cách gi ệ n i làm vi c; tăng c phân bi t gi ể ệ ớ i và ph n có th cân b ng các trách nhi m công vi c và chăm sóc gia đình; các quy nam gi ệ ụ ơ ấ ố ề ị ình th c phù h p v i đi u ki n, tình hình đ nh v qu y r i tình d c n i làm vi c...b ng các h ố ượ ừ ự ế ủ ị ng và t ng đ i t c a đ a ph th c t ằ ng.
ệ ả ả ướ ề ẳ ớ c v bình đ ng gi ự i và công tác vì s ế ộ ủ ự 2. Nâng cao năng l c và hi u qu qu n lý nhà n ụ ữ ti n b c a ph n
ấ ậ ề ự ệ c v bình đ ng ả ả ộ ấ ộ ẳ ươ ng binh và xã h i c p huy n, c p xã; nâng cao ứ ệ ơ ở ớ ớ ạ ự ẳ ớ ữ i cho ng xã, thôn và m t s đ i t ừ ở trách ỹ ự ề ằ ườ i gi ế ng khác; nâng cao ki n ủ ườ ng s tham gia c a ổ ứ ớ i cho cán b làm công tác Lao đ ng Th ậ ứ ứ ỹ ụ ữ ạ ị ự ướ ề ớp t p hu n v : Nâng cao năng l c và hi u qu qu n lý nhà n T ch c các l ấ ộ gi ứ ề ình đ ng gi nh n th c v b i, phòng ng a và ng phó v i b o l c trên c s gi ộ ố ố ượ ạ ộ ch c danh ho t đ ng không chuyên ả th c, k năng qu n lý, lãnh đ o và các k năng m m khác nh m tăng c ph n trong lĩnh v c chính tr ....
ự ệ ồ ấ ớ ể ạ ề ủ ị ẳ ươ ạ i trong k ho ch phát tri n kinh t ế ộ ã h i giai ở ế x ủ ươ ạ ế trình, k ho ch công tác c a các s , ban, ng ng và ch ể ỉ Th c hi n l ng ghép v n đ bình đ ng gi đo n 5 năm và hàng năm c a đ a ph ngành, đoàn th t nh.
ườ ổ ứ ể ử ẳ ớ ộ ch c ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m v b ề ình đ ng gi ạ i thu c ph m vi, lĩnh ng xuyên t ả ề ấ ả ệ Th ủ ộ ự v c qu n lý; ch đ ng đ xu t các gi ạ ự i pháp th c hi n.
ự ế ộ ề ẳ ới và vì s ự ế ệ Th c hi n nghiêm túc ch đ thông tin, báo cáo đánh giá v công tác bình đ ng gi ụ ữ ộ ủ ti n b c a ph n .
ổ ứ ể ươ ị ấ ắ trong ẳ ờ ạ ự ố ưở T ch c khen th công tác bình đ ng gi ng, bi u d ới và phòng, ch ng b o l c trên c s gi ị ơ ng k p th i các cá nhân, đ n v có thành tích xu t s c ơ ở ới.
ạ ẩ ồ ự ợ ề ữ ể ệ ả ộ ộ ẳ ớ Đ y m nh xã h i hóa, huy đ ng ngu n l c h p pháp đ tăng tính b n v ng, hi u qu trong công tác bình đ ng gi i.
Ự Ệ III. KINH PHÍ TH C HI N
ồ ừ ự ương h tr có m c tiêu t ớ ụ ộ ụ ụ ươ ể ạ ợ ỗ ợ ự ỗ ợ ố ệ D án H tr th c hi n các m c tiêu qu c ệ ố ng trình m c tiêu phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 1. Ngu n ngân sách Trung ộ ẳ ề i thu c ch gia v bình đ ng gi 20162020.
ị ươ ượ ố ủ ơ ị ị ươ ồ ng đ c b trí trong kinh phí c a đ n v , đ a ph ng và các ngu n ồ 2. Ngu n ngân sách đ a ph ợ h p pháp khác.
Ổ Ự Ứ Ệ IV. T CH C TH C HI N
ộ ở ươ ộ 1. S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ủ ố ợ ệ ạ ố ổ ứ ị ớ ư ự ẳ ệ ả ề ạ ự ẳ ụ ẳ ớ ố ch c các ho t i trong lĩnh v c chính tr ) và phòng, ướ ả ự c ớ ề ế ượ c qu c gia v bình đ ng gi i ỉ ướ ế ạ ơ ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan và UBND các huy n, thành ph t ề ẳ ớ ộ đ ng truy n thông v bình đ ng gi ơ ở ớ ố i; các ho t đ ng nâng cao năng l c và hi u qu qu n lý nhà n ch ng b o l c trên c s gi ự ệ ề v bình đ ng gi ạ ắ ỉ t nh B c K n giai đo n 20112015 và đ nh h i ( u tiên bình đ ng gi ạ ộ i; th c hi n các m c tiêu, ch tiêu trong Chi n l ị ng đ n năm 2020.
ự ệ ẳ ộ ớ ạ ự ố ch c th c hi n Tháng hành đ ng vì bình đ ng gi i và phòng ch ng b o l c trên Tham m u t ơ ở ớ c s gi ư ổ ứ i năm 2020.
ự ự ệ ẳ ớ i và vì ể ạ ụ ữ ạ ộ ố ơ ị ệ ế Xây d ng k ho ch ki m tra, giám sát vi c tri n khai th c hi n công tác bình đ ng gi ị ộ ủ ự ế s ti n b c a ph n t ể ươ i m t s đ n v , đ a ph ng.
ỉ ư ự ệ ẳ ớ i ạ ế ế ổ ướ ộ ng đ n năm 2020; 05 năm th c hi n Ch ố ừ ẳ ạ ớ ơ ở ớ ế ươ ự ụ ệ ề ẳ ố ầ “H tr th c hi n các m c tiêu qu c gia v bình đ ng gi i” ế ượ ề ố c qu c gia v bình đ ng gi ươ ệ ự ng trình hành đ ng ớ ạ ự ứ ề i giai đo n 2016 2020; Đ án phòng ng a và ng phó v i b o l c ự ạ i giai đo n 2016 2020 và t m nhìn đ n năm 2030; đánh giá k t qu 5 năm th c ỗ ợ ự ng trình ế ả ộ ớ thu c Ch ệ ố ệ ụ ể ạ ợ ộ Tham m u cho UBND t nh t ng k t 10 năm th c hi n Chi n l ị giai đo n 2011 2015 đ nh h ề qu c gia v bình đ ng gi trên c s gi hi n D án m c tiêu Phát tri n h th ng tr giúp xã h i giai đo n 2016 2020.
ổ ứ ỉ ủ ể ấ ỉ ở ề ị 2. Đ ngh Ban T ch c T nh y; các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh
ề ộ ầ ả ổ ứ ọ ợ ạ ộ ộ ệ ế ự ệ ạ ị ố ệ ạ ự ế Xây d ng k ho ch t ự ế ủ ơ c a đ n v , chú th c t ớ ẳ bình đ ng gi ệ ự ả ớ ch c th c hi n đ m b o yêu c u v n i dung, ti n đ , phù h p v i ố ợp liên ngành trong vi c th c hi n ho t đ ng ạ ẩ tr ng đ y m nh ph i h ế ể ự i; b trí kinh phí đ th c hi n k ho ch.
ổ ứ ự ệ ơ ị ủ c giao là đ n v ch trì th c hi n ạ ớ ỉ ắ ạ i t nh B c K n giai đo n 2011 ố ệ ố ế ị ể ỉ ề ế ượ c qu c gia v bình đ ng gi ự t công tác ph i h ả ự ơ ố ợp với các c quan liên quan ỉ ụ ệ ủ ế ơ ị ạ ộ ụ ụ (có ph l c ch i ti ỉ ủ ượ ở Ban T ch c T nh y; các s , ban, ngành, đoàn th t nh đ ỉ ẳ ụ các m c tiêu, ch tiêu trong Chi n l ướ ng đ n năm 2020 th c hi n t 2015 và đ nh h ể trong quá trình tri n khai các ho t đ ng và đánh giá k t qu th c hi n các ch tiêu, m c tiêu do ơ đ n v là c quan ch trì ế t kèm theo) .
ệ ố 3. UBND các huy n, thành ph :
ứ ự ế ị ươ ạ ộ ự ể ế ề ạ ẳ ớ đ a ph ng đ xây d ng k ho ch ho t đ ng v bình đ ng gi i Căn c vào tình hình th c t năm 2020.
ệ ự ự ệ ẳ ớ ề c qu c gia v bình đ ng gi ệ ổ ướ ng đ n năm 2020; 05 năm th c hi n Ch ề ế ượ ệ ự ừ ạ ố ươ ứ ạ i giai đo n ề ố ộ ng trình hành đ ng qu c gia v ơ ở ớ ớ ạ ự trên c s gi i i giai đo n 2016 2020, Đ án phòng ng a và ng phó v i b o l c ế ầ ế Th c hi n vi c t ng k t 10 năm th c hi n Chi n l ế ị 20112015 đ nh h ớ ẳ bình đ ng gi ạ giai đo n 2016 2020 và t m nhìn đ n năm 2030.
ả ế ự ự ế ệ ệ ạ ồ ớ ố ạ ươ ể ế B trí kinh phí th c hi n k ho ch và l ng ghép th c hi n có hi u qu K ho ch này v i K ng. ho ch phát tri n kinh t ạ ệ ộ ủ ị ế xã h i c a đ a ph
ạ ề ẳ ố ợp liên ngành trong quá trình t ổ ứ ch c các ho t đ ng v bình đ ng ệ ỳ ộ ụ ữ ổ ứ ạ ộ ệ ộ ủ ự ể ể ấ ớ ị Đ y m nh công tác ph i h ự ế gi ẩ i và vì s ti n b c a ph n . T ch c ki m tra, đ nh k , đ t xu t vi c tri n khai th c hi n.
ế ộ 4. Ch đ thông tin, báo cáo
ả ự ớ i, vì ẳ ướ ướ ị c ngày 10/6 c ngày tr ổ
ố ớ ỉ Ủ ỉ ươ ộ ở ệ ế ộ ự ỳ ề ế Th c hi n nghiêm túc ch đ báo cáo đ nh k v k t qu th c hi n công tác bình đ ng gi ộ ụ ữ ự ế ố ớ s ti n b ph n năm 2020 tr ế ổ 10/12 đ i v i báo cáo t ng k t năm và báo cáo t ng k t giai đo n (khi có yêu c u) cho y ban ộ nhân dân t nh (qua S Lao đ ng Th ệ ơ ế đ i v i báo cáo s k t 6 tháng và ạ ầ ợp báo cáo UBND t nh. ể ổ ế ng binh và Xã h i) đ t ng h
ạ ể ế ộ ủ ẳ ớ i và vì s ti n b c a ph n t nh B c ự ế ự ế ng m c, các ngành, đ a ph ụ ữ ỉ ị ể ổ ệ ươ ướ ơ ề ở ườ ự ắ ươ ng tr c) đ t ng h ng, ợp, ả ệ ị ấ ả ỉ Trên đây là K ho ch tri n khai công tác bình đ ng gi ạ K n năm 2020. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ộ ơ đ n v ph n ánh v S Lao đ ng Th ề đ xu t bi n pháp báo cáo UBND t nh xem xét, gi ắ ộ ng binh và Xã h i (c quan th ế i quy t./.
Ụ Ụ PH L C
Ự Ạ Ế Ệ Ề Ế ƯỢ CÁC CH TIÊU TRONG K HO CH TH C HI N CHI N L Ị Ẳ Ỉ Ớ Ỉ C QU C GIA V BÌNH Ế ƯỚ Ắ Ạ Ạ I T NH B C K N GIAI ĐO N 2011 2015 VÀ Đ NH H Đ NG GI Ố NG Đ N NĂM 2020
ộ N i dun g
ố QĐUBND ngày ế ị (Theo Quy t đ nh s 1000/ ủ ượ ỉ c Qu
ế ị 14/6/2011 c a UBND t nh phê duy t th c hự iện Chi n lế ạ ớ ỉ i t nh B gi ế ướ ị đ nh h
Các đ n v ph i h ự ạ ề ệ ề ỉ ệ K ế ho chạ ốc gia về Bình đẳng ắc K n giai đo n 2011 2015 và ạ ố ng đ n năm 2020. Quy t đ nh s ỉ ỉ ố ch tiêu t ơ ị ược Đ n v đ giao ch trìủ ơ ị ố ợp ệ th c hi n
ắ ạ ỉ
ế ị ủ ổ ỉ ủ 802/QĐUBND ngày 16/5/2014 c a UBND t nh ạ ộ Bắc K n v vi c đi u ch nh m t s i ế ị ố 1000/QĐUBND ngày 14/6/2011 Quy t đ nh s ố ủ c a UBND t nh B c K n và Quy t đ nh s 1800/QĐUBND ngày 30/10/2018 c a UBND ộ ỉ t nh B c K n v vi c đi u ch nh, b sung m t ề ế ị
ạ ề ệ ắ ố 1000/QĐ ủ ố ộ s n i dung c a Quy t đ nh s UBND ngày 14/6/2011 c aủ UBND t nh B c ắ ỉ Kạn)
ỉ
ả ạ ấ ả ụ ữ ị ng s tham gia c a ph n vào các v trí qu n lý, lãnh đ o, ổ ứ Ban T ch c ớ ực chính trị i trong lĩnh v ỉ ủ T nh y
ở Ch tiêu 1: Mục tiêu 1: Tăng c ự ườ ủ y ủ ạ ỷ ệ ữ ấ ấ n tham gia các c p l + Ph n đ u đ t t ần kho ng cách gi ướ ằ ừ ả nh m t ng b c gi m d ả ỳ ệ ệ ỉ Đ ng (t nh, huy n, xã) nhi m k 2016 2020 ừ 20% tr lên. t
ấ ấ ỷ ệ ữ ạ ể l ộ ụ ữ ỉ n đ i bi u Qu c h i, đ i ấ ố ộ ệ ể ở ộ ụ S N i V ừ ạ + Ph n đ u t ỳ ộ ồ bi u H i đ ng nhân dân các c p nhi m k ở 22% tr lên. 2016 2020 t ơ
ỉ ấ ế ấ ở ư S T pháp; H i Liên ệ hi p Ph n t nh; Liên đoàn Lao động ỉ t nh và các c quan, ban, ngành, đoàn thể t nhỉ ạ ủ ố ấ ạ ữ ổ ứ Ban T ch c ỉ ủ T nh y ệ ỉ Ch tiêu 2: Ph n đ u đ n năm 2020 đ t trên 13% UBND các c p có lãnh đ o ch ch t là n (t nh, huy n, xã)
ỉ ấ ướ ổ ứ ấ ả ủ c, t ổ ứ Ban T ch c ỉ ủ T nh y ủ ố ạ ộ ế Ch tiêu 3: Ph n đ u đ n năm 2020 đ t 37% ơ c quan c a Đ ng, Nhà n xã h i có lãnh đ o ch ch t là n n u ạ ị ch c chính tr ữ ế ở ơ c
ở ộ ỷ ệ l ứ ườ ổ ứ ch c có t quan, t ứ công ch c, viên ch c, ng ữ 30% tr lên n cán b , ộ i lao đ ng.
ả ả ế i ườ ệ ộ
ể ố ố ớ ế ữ ớ Mục tiêu 2: Gi m kho ng cách gi ỉ ố ườ ổ ằ Ch tiêu 1: H ng năm, trong t ng s ng ự ế ậ ủ ụ ữ tăng c ng s ti p c n c a ph n nghèo ấ ả ả ớ ệ ượ ạ c t o vi c làm m i, b o đ m ít nh t 40% đ ồ ự thi u s đ i v i các ngu n l c kinh t ớ ỗ i (nam và n ). cho m i gi ệ ỉ ỷ ệ ữ ủ ạ ệ ở ế n làm ch doanh nghi p đ t ở Ch tiêu 2: T l 5% tr lên vào năm 2020 ạ S K ho ch và Đ u tầ ư
ỉ ộ ề ạ ướ ữ ỷ ệ i lao đ ng n nông thôn d ỹ c đào t o ngh và chuyên môn k ỉ Ch tiêu 3: T l ổ ượ 45 tu i đ ậ ạ thu t đ t 50% vào năm 2020. ở ộ S Lao đ ng ươ ng binh và Th Xã h iộ ộ ụ ữ ỉ ệ ộ ệ ự , lao đ ng, vi c làm; i trong lĩnh v c kinh t ở ộ ở S Nông nghi p và S Lao đ ng ụ ữ ườ ở nông thôn, ph n ng i dân t c ể ươ Phát tri n nông thôn; ng binh và Th ộ ị ườ ng lao đ ng , th tr Xã h iộ Ngân hàng nông ỉ nghi p & PTNT t nh; Chi nhánh Ngân hàng ươ Công Th ng; Ngân hàng Chính sách xã ộ ộ ỉ h i t nh; Ban Dân t c ỉ t nh; Liên đoàn Lao ộ đ ng t nh; H i Liên hi p Ph n t nh
Ngân hàng Nhà n ỉ ỉ vùng nông thôn nghèo, ầ ượ ừ ộ các ch u đãi t ố c vay v n ả ệ ng trình vi c làm, gi m ứ ạ ụ ộ ệ H i Liên hi p ắ ụ ữ ỉ ph n t nh B c K nạ ỷ ệ ữ ở n Ch tiêu 4: T l ể ố vùng dân t c thi u s có nhu c u đ ươ ư ồ nghèo và các ngu n tín d ng chính th c đ t 80% vào năm 2020. cướ ắ chi nhánh t nh B c ạ K n; Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã ộ ỉ h i t nh; Ngân hàng ệ Nông nghi p và PTNT ỉ t nh và các Chi nhánh ngươ Ngân hàng Th m iạ
ỉ
ữ ữ ủ t ch c a ồ ớ ằ i dân t c thi u s bi t ỷ ệ ế bi l Ch tiêu 1: Vào năm 2020 t ự ữ ừ ấ ượ ụ ng ngu n nhân l c n , t ng b M c tiêu 3: Nâng cao ch t l ụ ở ạ ộ ổ ừ ữ S Giáo d c 15 60 đ t ngang b ng v i n trong đ tu i t ự ẳ ụ ữ tham gia bình đ ng gi a nam và n trong lĩnh v c giáo d c và đào t o Đào t oạ ể ố ế ộ ỷ ệ ườ nam 94%, t ng l ữ ạ ch đ t 90% ệ ự ướ ả ả c b o đ m s ở ế ầ ạ S K ho ch và Đ u ạ ộ ư ỉ t ; T nh đoàn; H i ụ ữ Liên hi p ph n và các ngành liên quan. ỉ ỷ ệ ữ ạ ạ n th c sĩ đ t ở ộ ụ S N i V ỷ ệ ữ ế ạ Ch tiêu 2: Vào năm 2020 t 40%, t l n Ti n sĩ đ t 10% l
ụ ụ ưở ụ ị ng các d ch v ỉ i tính khi sinh không v ẳng giới trong tiếp c n và th h ượ t ế ậ S Y tở ứ ả ả M c tiêu 4: B o đ m bình đ ỷ ố ớ Ch tiêu 1: T s gi ỏ chăm sóc s c kh e quá 113/100 vào năm 2020.
ỉ ỷ ệ ử ẹ ế ả l ả ướ ế S Y tở t vong bà m liên i 60/100.000 vào năm Ch tiêu 2: Gi m t quan đ n thai s n d 2020.
ụ ỉ ế ỷ ệ ụ ữ ượ c S Y tở ị ụ ữ ộ ệ H i Liên hi p Ph n ỉ t nh; Liên đoàn Lao ố ộ đ ng t nh; C c Th ng kê và các ngành liên quan ỉ ế ậ ề ụ ừ ẹ m sang con lên 40% vào năm ph n mang thai đ Ch tiêu 3: Tăng t l ự ti p c n d ch v chăm sóc và d phòng lây truy n HIV t ớ 2020 so v i năm 2010.
ỉ ả ố ướ ế phá thai xu ng d i S Y tở ỷ ệ l Ch tiêu 4: Gi m t 27/100 vào năm 2020.
ỉ ấ ấ ạ ắ ề ớ ố ụ ự ở S Thông tin và Truy n thông ới trong lĩnh v c văn hóa và thông tin ụ Báo B c K n, C c Th ng kê và các ngành liên quan ị ấ ườ ấ Ch tiêu 1: Ph n đ u hàng tháng có ít nh t 02 ề ụ ẳ ề i chuyên m c tuyên truy n v bình đ ng gi ẳ ả ả M c tiêu 5: B o đ m bình đ ng gi ơ ở ạ ệ ố trên h th ng thông tin c s t i các xã, ng, th tr n vào năm 2020. ph
ỉ ế ề đ a ph ươ ậ ứ ề ề Đài phát thanh ề Truy n hình ớ Ch tiêu 2: Đ n năm 2020 có 100% Đài phát ở ị thanh Truy n hình ng có chuyên ụ m c, chuyên đ nâng cao nh n th c v bình ẳ đ ng gi i.
ỉ ấ ủ ạ ự ề ến năm 2020, ít nh t 50% s n n ố ạ ệ ượ c c phát hi n đ c h tr và chăm ở ư S T pháp ỏ ạ i các c s tr giúp n n nhân
ơ ở ợ ạ c phát hi n ở S Văn hóa, ể Th thao và Du l chị Công an và các ngành có liên quan
ạ ự Ch tiêu 2: Đ ượ nhân c a b o l c gia đình đ ư ấ ượ ỗ ợ t v n v tâm lý, pháp lý, đ ạ ứ sóc s c kh e t ố ườ ủ ạ ự i gây c a b o l c gia đình và đ t 75% s ng ạ ự ư ị ệ ở ứ ượ b o l c gia đình đ m c ch a b ự ượ ư ấ ạ ệ ứ i v n t c t truy c u trách nhi m hình s đ ố ề ơ ở ư ấ các c s t ch ng b o l c gia v n v phòng, đình
ỉ ở ư S T pháp
c gi c ố ạ ả ượ ự ở ề ượ tr v đ ụ ỗ ợ ị ng các d ch v h tr và tái ở ộ S Lao đ ng ươ ng binh và Th Xã h iộ Công an và các ngành có liên quan ế Ch tiêu 3: Đ n năm 2020 có 100% s n n nhân ả ở ề ị b buôn bán tr v thông qua trao tr , đ i ố ạ ị ứ c u, s n n nhân b buôn bán t ệ ượ ưở c h phát hi n đ ồ ậ ộ hòa nh p c ng đ ng
ỉ ả ế ở ư S T pháp
ự ả ị c xác đ nh có ặ ớ i ho c có ệ ố ử ề t đ i x v ớ ẳ ế Ch tiêu 1: Đ n năm 2020 có 100% d th o ậ ượ ạ văn b n quy ph m pháp lu t đ ẳ ộ n i dung liên quan đ n bình đ ng gi ấ ẳ ề ấ i, phân bi v n đ b t bình đ ng gi ề ấ ớ ượ ồ gi ớ c l ng ghép v n đ bình đ ng gi i đ i.
ỉ ế ậ ả ạ ả ở ư S T pháp
ấ ở ộ ụ S N i V và các ngành liên quan ớ ớ Ch tiêu 2: Đ n năm 2020 có 100% thành viên ự ổ ự các Ban so n th o, T biên t p xây d ng d ậ ượ ạ ả th o văn b n quy ph m pháp lu t đ c xác i ớ ến bình đẳng gi ộ ị đ nh có n i dung liên quan đ ệ ớ ấn đề bất bình đăng gi ặ i, phân bi ho c có v t ố ử ề ớ ượ ậ ứ ề ế đ i x v gi c t p hu n ki n th c v ồ ớ i và l ng ghép gi gi i đ i, phân tích gi i.
ỉ ủ ố ế ẳ ộ
ở ộ S Lao đ ng ươ ng binh và Th Xã h iộ ộ i; hình thành đ i ngũ ệ ự ế ộ ủ ẳ ớ Ch tiêu 3: Đ n năm 2020 b trí đ cán b làm ớ công tác bình đ ng gi ộ c ng tác viên, tình nguy n viên tham gia công ụ ữ i và s ti n b c a ph n . tác bình đ ng gi
ỉ ế
ớ i và s ti n b c a ph n ứ ự ế ượ ậ ứ ộ ủ ấ ộ ở ộ S Lao đ ng ươ ng binh và Th Xã h iộ ộ Ch tiêu 4: Đ n năm 2020 có 100% cán b , ẳ công ch c, viên ch c làm công tác bình đ ng ấ ụ ữ ở các c p, các gi ấ ệ ụ ngành đ c t p hu n nghi p v ít nh t m t l n.ầ