Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Giang , ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 37/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ủ Ạ Ế Ệ Ị Ộ Ộ Ử Ụ Ắ BAN HÀNH QUY CH HO T Đ NG C A CÔNG D CH V CÔNG VÀ H TH NG THÔNG Ệ Ử Ỉ TIN M T C A ĐI N T T NH B C GIANG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chứ ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ệ ử ứ ậ ị Căn c Lu t Giao d ch đi n t ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ứ ậ Căn c Lu t Công ngh th ệ ông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ủ ề ứ ủ ụ ố ị ị ủ ơ ạ ộ ướ ệ Căn c Ngh đ nh s 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c;
ị ị ủ ủ ị ính ph quy đ nh v vi c ự ế ị ề ệ ệ ử ặ ổng thông tin ho c c ệ ử ủ ơ ụ ướ ố 43/2011/NĐCP ngày 13 tháng 6 năm 2011 c a Ch Căn c Ngh đ nh s cung c p thông tin và d ch v công tr c tuy n trên trang thông tin đi n t đi n t ứ ấ c a c quan nhà n c;
ủ ề ự ủ ị ị ứ ế ộ ủ ủ ụ ả ệ ơ ố Căn c Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ế ộ ử ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;
ủ ền ụ ệ ị ộ ến và b o đ m kh năng truy c p thu n ấp d ch v công tr c tuy ệ ử ặ ổ ả ủ ơ ệ ệ ứ Căn c Thông t thông quy đ nh v ố ớ ti n đ i v i trang thông tin đi n t ư ố áng 11 năm 2017 c a B Thông tin và Truy s 32/2017/TTBTTTT ngày 15 th ả ậ ả ự ị ề vi c cung c ử c a c quan nhà n ho c c ng thông tin đi n t ậ ướ c;
ộ ưở ệ ư ố 1/2018/TTVPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a B tr s 0 ủ ị i hành m t sộ ủ ng, Ch nhi m 1/2018/NĐCP ngày ủ ủ ề ự ố quy đ nh c a Ngh đ nh 6 ị ủ ị ộ ủ ệ ơ ế ộ ử ính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi ả i ủ ụ ế ứ Căn c Thông t Văn phòng Chính ph hủ ướng d n thẫ 23 tháng 4 năm 2018 c a Ch quy t th t c hành chính;
ề ố ở ị ủ ề ạ ờ ố i T trình s 54/TTrSTTTT ngày 12 Theo đ ngh c a Giám đ c S Thông tin và Truy n thông t tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ủ ụ ổ ị ệ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ho t đ ng c a C ng d ch v công và H ộ ử ệ ử ỉ Đi u 1.ề ố th ng thông tin m t c a đi n t ế ị ắ t nh B c Giang.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh có hi u l c thi hành t ngày 31 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
ủ ưở ươ ơ ơ ỉ
ng c quan thu c y ban nhân dân t nh; các c quan Trung ố ộ Ủ ệ ổ ứ ng ch c, cá nhân liên quan ị ứ Đi u 3.ề ố ở Giám đ c s , th tr ủ ị Ủ ỉ trên đ a bàn t nh; Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph và các t ế ị căn c Quy t đ nh thi hành./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ế ộ
ụ ụ
ề ộ ư
ỉ
ủ ị
ỉnh;
ỉ ủ
ủ
ơ
ộ
ươ D ng Văn Thái
ư
ư
ậ N i nh n: ề Nh Đư i u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ V Pháp ch , B Thông tin và Truy n thông; ả ể C c Ki m tra v ăn b n QPPL, B T pháp; ỉ TT TU, TT HĐND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; Ch t ch, các PCT UBND t VP Tỉnh y, các ban, c quan thu c T nh y; ể ỉ ổ ứ ỉ ch c đoàn th t nh; UBMTTQVN t nh và các t ỉ VP HĐND, các ban HĐND t nh; Trung tâm thông tin; ệ ỉ B u đi n t nh; LĐVP, các phòng, đơn v ;ị L u; VT, TPK
T.
QUY CHẾ
Ạ Ộ Ộ Ử Ổ Ủ Ệ Ị Ệ Ố Ụ HO T Đ NG C A C NG D CH V CÔNG VÀ H TH NG THÔNG TIN M T C A ĐI N Ắ Ử Ỉ T T NH B C GIANG ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 37/2019/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a y ban ắ ỉ nhân dân t nh B c Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ả ậ ấ ị ề ệ ử ỉ ổ ị ổ ứ ử ụ ủ ộ ử ệ ắ ơ ị t nh B c Giang và trách nhi m c a các t ệ ố ụ ông và H th ng ch c, đ n v , cá nhân có liên Quy ch này Quy đ nh v qu n lý, v n hành, cung c p, s d ng C ng d ch v c thông tin m t c a đi n t quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ơ ộ Ủ ủ ưở ơ ươ ị ng các c quan Trung ng trên đ a bàn ườ ị ấ ỉ ố; Ủy ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (sau đây ơ ơ 1. Các s , c quan thu c y ban nhân dân t nh; Th tr ỉ t nh; y ban nhân dân các huy n, thành ph vi ệ ị t là các c quan, đ n v ). Ủ ế ắ t t
ử ụ ậ ấ ơ ị ch c, đ n v và cá nhân có liên quan đ n vi c qu n lý, v n hành, cung c p, s d ng ế ộ ử ệ ố ổ ổ ứ 2. Các t ụ ị C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ả ệ ệ ử ỉ t nh.
ổ ứ ứ ượ c thuê ch c, cá nhân đ ậ ặ ủ ệ ự ề ệ ị ụ ư ị 3. Các doanh nghi p cung ng d ch v b u chính công ích và các t ủ ủ ụ ho c y quy n th c hi n các th t c hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ổ ụ ề ạ ố ỉ ị ả ệ ơ ế ộ ử ị ị ộ ử ả i kho n 5 Đi u 3 Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày ủ ế i quy t th i 1. C ng d ch v công t nh: Quy đ nh t ủ 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong g ị ụ t c hành chính (sau đây vi ố 61/2018/NĐCP). ủ ề ự ế ắ t t ị t là Ngh đ nh s
ệ ố ộ ử ệ ử ỉ ị ạ ề ả ị ị t nh: Quy đ nh t ố i kho n 6 Đi u 3 Ngh đ nh s 2. H th ng thông tin m t c a đi n t 61/2018/NĐCP.
ệ ố ộ ử ứ ủ ụ ọ ổ ệ ị
ề Đi u 4. Tên g i và ch c năng c a C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ử ỉ t nh t
ổ ọ ụ ắ ị ị ỉ ậ ộ ử ệ ử ỉ ị t nh B ỉ ắc Giang, đ a ch ậ ỉ 1. Tên g i: C ng d ch v công t nh B c Giang, đ a ch truy c p: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn; H thệ ống thông tin m t c a đi n t truy c p: http://motcuadientu.bacgiang.gov.vn.
ổ ủ ứ ệ ố ộ ử ụ ị ạ ủ ề ề ệ ử ỉ t nh theo Quy ủ ng, ị ộ ố ủ ẫ ị ị ộ ưở ư ố s 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 c a B tr ố ng d n thi hành m t s Quy đ nh c a Ngh đ nh s 2. Các ch c năng c a C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ị i Đi u 16, Đi u 17 c a Thông t đ nh t ủ ướ ệ ủ Ch nhi m Văn phòng Chính ph h 61/2018/NĐCP.
ề ệ ố ử ụ ụ ổ ắ ị
ệ ử ỉ ộ ử ấ ả Đi u 5. Nguyên t c qu n lý, v n hành, cung c p, s d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ậ t nh
ị ổ ộ ử c s d ng th ỉ ấ ệ ị ượ ử ụ ệ ử ỉ t nh đ ậ ậ ế ệ ử ỉ ộ ử ậ ả ơ ị ị c t i ạ ống nhất t ắc Giang và B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p ả ấ ệ ố ạ i các ộ ớ ơ ượ ổ ứ ch c theo mô hình qu n lý t p trung, đ ng b v i C ố ị ụ ỉ ốc gia v ề th t c hành chính và k t n ủ ụ ơ ở ữ ệ ượ ả ế ể t nh tri n khai t ồ ụ ợ ữ ệ ủ ữ ạ ư ặ ậ ế ối liên thông v i Cớ ổng D ch v công qu c gia. i Trung tâm tích h p d li u c a c cài đ t, v n hành và l u tr t ụ ệ ố 1. C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ụ ụ ộ Trung tâm Ph c v hành chính công t nh B ổ huy n, c p xã. C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ơ c quan, đ n v trên đ a bàn t nh đ ở ữ ệ s d li u qu ề ầ Ph n m m, c s d li u đ ỉ t nh.
ổ ụ ộ ử t nh đ ườ ng ạ ệ ử ỉ ữ ệ ượ ạ ậ ả ế ậ ượ ậ ể c luân chuy n khép kín t ệ ố ơ ầ ủ ơ ớ ơ ơ ị ị c v n hành trên môi tr ừ ộ B ộ thành ph n c a c quan, đ n v ho c liên thông v i c quan, đ n v khác có liên ị ệ ố 2. C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ề ố ệ ế ố m ng, k t n i m ng truy n s li u chuyên dùng; d li u đ ả ế ế ph n Ti p nh n và Tr k t qu đ n các phòng ban chuyên môn trong H th ng thông tin m t ặ ệ ử ử c a đi n t quan.
ả ộ ử ụ ấ ổ ệ ố ệ ử ậ ả ả ứ ụ ệ ề ị ả ơ ướ ệ ị 3. Qu n lý, v n hành, cung c p, s d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ệ ử ỉ t và ng d ng công ngh thông tin trong các c quan nhà n ử ụ ị t nh ph i đ m b o theo các quy đ nh hi n hành v giao d ch đi n t c.
ậ ậ ầ ủ ị ể ộ ử ạ ị ổ ổ ứ ủ ụ ế ầ ộ ờ ủ ụ 4. C p nh t đ y đ , k p th i các th t c hành chính thu c các lĩnh v c đ ệ ử ỉ ệ ố ụ C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ả ch c, cá nhân có nhu c u gi ự ượ c tri n khai trên ậ ợ ệ ề t nh t o đi u ki n thu n l i cho t ễ ế ậ i quy t th t c hành chính ti p c n nhanh chóng, d dàng.
ả ả ấ ả ứ ử ế ề ượ t c kênh thông tin tra c u tr c tuy n v tình tr ng x lý h s hành chính đ ạ ộ ử ế ừ ệ ậ ệ ử ự ệ ố ồ ơ c ầ ủ thành ph n c a các c ơ vi c v n hành H th ng thông tin m t c a đi n t 5. Đ m b o t ậ ự ậ c p nh t tr c tuy n t ị ơ quan, đ n v .
ệ ố ệ ố ộ ử ở ộ ụ ổ ấ ị
ề Đi u 6. Nâng c p, m r ng h th ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a ệ ử ỉ đi n t t nh
ầ ề ụ ụ ơ ế ộ ử ầ ư ế ồ ơ ả i quy t h s ả ộ ớ ắ xây d ng m i b t bu c ph i ộ ử ự ệ ố ợ ộ ữ ệ ầ ủ ả ấ ụ ả ệ ồ ể i n khai; đ ng th i đ m b o kh năng đ ng b d li u, cung c p đ y đ thông tin ờ ả ố ồ ứ ệ 1. Các ph n m m ph c v công tác chuyên ngành có tham gia vào quy trình gi ộ ử hành chính theo c ch m t c a, m t c a liên thông khi đ u t ẻ ớ ổ ả ị ả đ m b o kh năng tích h p, chia s v i C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ả ử ỉ t nh đã tr t ụ ụ ph c v cho vi c tra c u, th ng kê.
ơ ụ ầ ổ ị ị ả ượ ự ấ ậ ủ ơ ấ ệ ử ỉ t nh ngoài các ch c năng đã tri n khai thì ph i đ ệ ố ủ c s ch p thu n c a Ch ề ở ỉ ở ộ 2. Các c quan, đ n v có nhu c u nâng c p, m r ng C ng d ch v công và H th ng thông tin ể ứ ộ ử m t c a đi n t ị Ủ t ch y ban nhân dân t nh (thông qua S Thông tin và Truy n thông).
ế ị ụ ụ ứ ộ m i, b t b ph c v ng d ng cho B ph n m t c a kh i đ u t ụ ả ộ ử ị ấ ượ ệ ố ổ sung ho c thay th ế ặ ầ ư ớ ộ ử ng thích v i C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a ụ ươ ng và t ằ ậ ớ ổ ứ 3. Các thi ả ả ph i đ m b o ch t l ệ ử ỉ đi n t t nh nh m khai thác các tính năng, ch c năng có liên quan.
ữ ề ấ ị Đi u 7. Nh ng hành vi b nghiêm c m
ộ ử ổ ị ệ ố ố ụ ệ ề ạ i Đi u 12 Lu t Công ngh thông tin s 67/2006/QH11 ngày t nh đ ị ấ ượ c quy đ nh t ề ị ậ ị ữ Nh ng hành vi b nghiêm c m khi tham gia C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a ệ ử ỉ đi n t 29/6/2006 và Đi u 9 Lu t giao d ch đi n t ậ ệ ử ố s 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ủ ế ụ ổ ề ấ ị ỉ Đi u 8. Thông tin ch y u cung c p trên C ng d ch v công t nh
ề ị ụ ấ ơ ị ụ 1. Thông tin v d ch v công và c quan cung c p d ch v :
ụ ấ ị ụ ơ ề ị ự ấ ệ ệ ấ ỉ ấ ủ ụ ơ a) Danh m c c quan, đ n v th c hi n th t c hành chính, cung c p d ch v công chia theo 3 ấ c p chính quy n: c p t nh, c p huy n, c p xã;
ị ự ụ ụ ụ ủ ừ ơ ệ ủ ụ ạ ệ ơ ự ể ị ầ ủ ứ ề ượ ỗ ị ể ệ ỗ ứ ệ ử ụ ủ ụ ế ể ự t đ th c hi n th t c hành chính g m: trình t ệ ờ ồ ơ , cách th c th c hi n; ả ố ượ ự ơ ệ ự ủ ế i quy t th ế i quy t; đ i t ng h s ; th i gian gi ệ ủ ụ ứ ề ế ệ ế ơ ị ứ ộ ủ ị ệ b) Danh m c các d ch v công đang th c hi n và m c đ c a d ch v c a t ng c quan, đ n v ự ậ ụ ượ ổ ứ ị ch c, phân lo i theo ngành, lĩnh v c đ thu n c t th c hi n th t c hành chính. Các d ch v đ ụ ố ới m i d ch v , khi tra c u đ u đ ệ ti n cho vi c khai thác s d ng. Đ i v c hi n th đ y đ các ủ ậ ấu thành c a th t c hành chính và trách nhi m c a m i bên có liên quan, trong đó quy ộ b ph n c ộ ị đ nh rõ n i dung chi ti ầ thành ph n, s l ả ự ụ t c; k t qu th c hi n th t c; phí, l ủ ồ ự ng th c hi n; c quan gi ệ ầu đi u ki n (n u có), căn c pháp lý; ố ượ ẫu đ n; yêu c ủ ụ ả phí, m
ỗ ị ượ ặ ủ ụ ượ ủ c đ t đúng theo tên c a th t c hành chính t ng ng đ ụ ụ ươ ứ ủ ơ ế ị ượ ố c quy ẩ c công b theo Quy t đ nh c a c quan có th m c) Tên m i d ch v công đ ủ ụ ị đ nh trong danh m c th t c hành chính đ quy n.ề
ố ả ả ả ế ề ình hình gi ế i quy t, k t qu gi ế ồ ơ ủ ụ i quy t h s th t c hành 2. Thông tin, báo cáo th ng kê v t chính:
ồ ơ ậ ế ng h s đã ti p nh n, s l ố ượ ị ự ố ượ ổ ầ ủ ừ ồ ơ ệ ế ủ ơ ơ ồ ợ ử ng h ợ i quy t c a toàn t nh, c a t ng c quan, đ n v th c hi n th t c hành chính; t ng h p ủ ụ ủ ả ả ử ủ ừ ỉ ổ a) T ng h p x lý h s theo tu n, tháng, quý, năm; s l ỉ ơ s đã gi ơ ầ ồ ơ ủ ụ ế k t qu x lý h s th t c hành chính theo tu n, tháng, quý, năm c a toàn t nh, c a t ng c
ủ ụ ồ ơ ượ ả ế ạ c gi ồ i quy t đúng h n, h ệ ạ quan, đ n v th c hi n th t c hành chính, trong đó chia ra h s đ ơ ả s gi ị ự ơ ế i quy t quá h n;
ố ự ộ ị ự ồ ơ ủ ụ ụ ế ủ ừ ế ủ ự ứ ơ ỉ ng h s th t c hành chính n p tr c tuy n, giao d ch qua ơ ng th c th c hi n d ch v công tr c tuy n c a toàn t nh, c a t ng c quan, đ n ệ ố ượ b) Thông tin, báo cáo th ng kê s l ị ệ ươ ạ m ng theo ph ủ ụ ị ự v th c hi n th t c hành chính.
ứ ự ệ ồ ề ự ế ề ấ ác tin, bài v ho t đ ng, cá c v n đ liên quan đ n lĩnh v c ổ ậ ủ ị ạ ộ ủ ỉ ươ 3. Tin t c, s ki n n i b t, g m: c ả c i cách hành chính c a các ngành, đ a ph ng và c a t nh.
ề ệ ố ử ụ ổ ị
ệ ử ỉ ờ ạ ộ ử Đi u 9. Th i h n và trách nhi m x lý thông tin trên C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ệ t nh
ơ ệ ề ệ ủ ụ ệ ơ ộ ớ ơ ở ữ ệ ủ ụ ơ ơ ở ồ ế ị ổ ề ố ị ự i n th t c hành chính: S Thông tin và Truy n thông có ở ậ ử ổi, b sung tên c quan, đ n v th c hi n th t c hành chính theo ị ự ề ủ ụ ẩm quy n trên c s đ ng b v i C s d li u qu c gia v th t c ấ ỉ ị ủ ố ớ ơ ặ ề ở ơ ộ Ủ ỉ ặ Ủ ị ấ ệ ệ ấ ụ ơ 1. Danh m c c quan, đ n v th c h ậ trách nhi m c p nh t, s a đ ủ ấ quy t đ nh c a c p có th hành chính ho c đ ngh c a các s , c quan thu c y ban nhân dân t nh đ i v i đ n vi c p t nh ố ố ớ ơ ho c y ban nhân dân các huy n, thành ph đ i v i đ n v c p huy n, c p xã.
ờ ạ ậ ậ ử ổ ổ ở ơ ộ Ủ Ủ ỉ ngày có thông báo ố dân t nh, y ban nhân dân các huy n, thành ph có yêu ằ ả ệ ể ừ Th i h n c p nh t, s a đ i, b sung không quá 03 (ba) ngày làm vi c k t ệ ủ c a các s , c quan thu c y ban nhân ầ c u b ng văn b n.
ộ ụ ở ơ ụ ị ỉ t các d ch v công: Các s , c quan thu c y ban nhân dân t nh có ệ ộ Ủ ị t các d ch v công theo lĩnh ế ậ ử ổ ỉ ấ ế ế ị ộ ệ ả ụ ố ủ ấ ở ề ằ ả ồ ỉ ề ề 2. Danh m c, n i dung chi ti ụ ậ ổ trách nhi m c p nh t, s a đ i, b sung danh m c, n i dung chi ti ẩ ự ệ ở ự 03 c p (t nh, huy n, xã) đang th c hi n theo Quy t đ nh công b c a c p có th m v c qu n lý Ủ ờ quy n, đ ng th i báo cáo b ng văn b n v Văn phòng y ban nhân dân t nh và S Thông tin và Truy n thông.
ị ờ ệ ử ỉ ộ ử ề ậ ỉ ụ ệ ố ệ i n C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ộ ậ ử ổ ệ ổ ị ệ ổ ụ ở ơ ụ ượ ậ ộ ộ ử ự ự ị ề ở ụ ở ơ c hoàn thi n và ho t đ ng n đ nh, các s , c quan ỗ ợ ỹ th c hi n c p nh t n i dung, S Thông tin và Truy n thông h tr k ổ ở t nh, S Trong th i gian hoàn th ỗ ợ ổ Thông tin và Truy n thông h tr các s , c quan thu c UBND t nh c p nh t, s a đ i, b sung ị ệ ấ ấ ế ộ t các d ch v công c p huy n, c p xã; khi C ng d ch v công và H danh m c, n i dung chi ti ố ạ ộ ệ ử ỉ t nh đ th ng thông tin m t c a đi n t ệ ậ ỉ ộ thu c UBND t nh t thu t.ậ
ờ ạ ậ ệ ể ừ ế ị ngày Quy t đ nh ố ủ ấ ổ ề ậ ử ổ Th i h n c p nh t, s a đ i, b sung không quá 05 (năm) ngày làm vi c k t ẩ công b c a c p có th m quy n ban hành.
ủ ạ ả ả c c p nh t t ế ề i kho n 2, kho n 3 Đi u 8 c a Quy ch này đ ệ ử ỉ ổ ị ụ ượ ậ t nh và H th ậ ự ệ ống m tộ ệ ử ủ ỉ ố ớ 3. Đ i v i thông tin quy đ nh t ườ ộ đ ng th ử c a đi n t ơ ở ữ ệ ủ ng xuyên, liên t c trên c s d li u c a C ng thông tin đi n t c a t nh.
ụ ự ế ề ấ ị Đi u 10. Cung c p d ch v công tr c tuy n
ụ ự ệ ế ấ ị 1. Trách nhi m cung c p d ch v công tr c tuy n:
ố ợ ệ ẽ ớ ở ấ ụ ự ậ ỹ ị ẫ ị ự ả ề ặ ụ ơ ấ ị a) C quan cung c p d ch v công có trách nhi m ph i h p ch t ch v i S Thông tin và Truy n ể ượ ỗ ợ ướ c h tr , h thông đ đ ng d n k thu t trong quá trình xây d ng, cung c p các d ch v công ả ế tr c tuy n đ m b o theo quy đ nh;
ụ ế ượ ắ ủ ụ ộ ỉ ự ệ ụ ể ới m t th t c hành chính đ gi ủ ụ ườ ử ụ ạ ế ể ả i quy t hoàn ả ơ ệ ạ i s d ng; công khai, minh b ch thông tin, các lo i phí, l ề c g n li n v ế ổ ứ ch c, cá nhân. Th t c hành chính đ n gi n, rõ ờ phí, th i ả ỗ ị b) M i d ch v công tr c tuy n đ ộ ch nh m t công vi c c th liên quan đ n t ệ ậ ràng, thu n ti n cho ng ế i quy t; gian gi
ơ ụ ế ề ấ ầ ấ ị ị ậ ợ ế ệ ứ ờ ự ụ ả i quy t các yêu c u v cung c p d ch v công tr c tuy n c) Các c quan cung c p d ch v gi ổ ứ ế nhanh chóng, chính xác, thu n l ch c, cá t ki m th i gian, công s c và chi phí cho các t i, ti nhân;
ả ả ự ố ợ ẽ ữ ệ ơ ả ủ ụ ế i quy t th t c ổ ứ ủ d) Đ m b o s ph i h p ch t ch gi a các c quan có liên quan trong vi c gi hành chính c a các t ặ ch c, cá nhân;
ự ẹ ấ ả ả ậ ả ả ị ụ ệ ự ả ả ế ả ướ ệ ắ ị đ) Cung c p d ch v công tr c tuy n đ m b o tính toàn v n, an toàn, b o m t và đ m b o tính pháp lý; nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ỉ c trên đ a bàn t nh B c Giang.
ấ ụ ệ ố ộ ử ệ ủ ộ ự ệ ị ự ị t nh: Các c quan, đ n v cung c p d ch v công th ổ ụ ề ả ộ ị ơ ủ ụ ớ ủ ụ ẩ ụ ườ ế ủ ấ ụ ụ ự ế ấ ị ị ng xuyên ch đ ng th c hi n vi c rà ố ủ ụ ế ị i quy t sau khi có Quy t đ nh công b th t c ể c ban hành đ ớ ị danh m c, m c đ c a t ng d ch v công tr c tuy n do đ n v cung c p v i Ủ ỉ ệ ị ế 2. Cung c p d ch v công tr c tuy n trên C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ơ ử ỉ ấ t ẩ soát các th t c hành chính thu c th m quy n gi ề ượ ổ ử ổ hành chính m i, th t c hành chính s a đ i, b sung c a c p có th m quy n đ ơ ứ ộ ủ ừ xác đ nh và đăng ký Văn phòng y ban nhân dân t nh.
ụ ự ế ề ệ ả ị ự Đi u 11. Đăng ký tài kho n th c hi n d ch v công tr c tuy n
ổ ứ ự ự ụ ự ệ ế ả ị ị ệ ch c th c hi n đăng ký tài kho n th c hi n d ch v công tr c tuy n theo quy đ nh 1. Cá nhân, t sau:
ổ ứ ầ ủ ụ ậ ầ ổ ị ỉ a) Cá nhân, t ch c nh p đ y đ thông tin theo yêu c u trên C ng d ch v công t nh;
ư ệ ử ả ầ ặ ắ (email) ho c tin nh n trên ệ ố ạ ủ ệ b) H th ng thông báo tài kho n truy nh p ban đ u qua th đi n t đi n tho i theo đăng ký c a cá nhân, t ậ ổ ứ ch c;
ả ượ ấ ự ệ ế ị ch c s d ng tài kho n đ c c p đ th c h ụ ể ự i n các d ch v công tr c tuy n trên ổ ỉ ị ổ ứ ử ụ c) Cá nhân, t ụ C ng d ch v công t nh.
ợ ườ ể ự ệ ả ả ỉ ụ ệ ề ị ng h p cá nhân, t ế ấ ờ ử ụ ị ậ ủ ị ị ổ ứ ch c đã có tài kho n thì s d ng tài kho n đó đ th c hi n các d ch 2. Tr ị ử ổ ự ụ v công tr c tuy n trên C ng d ch v công t nh và ch u trách nhi m v tính chính xác, giá tr s ụ d ng c a các gi y t ông tin theo quy đ nh pháp lu t. , th
ộ ồ ơ ự ế ề Đi u 12. Khai báo thông tin và n p h s tr c tuy n
ượ ấ ị ổ ứ ụ ự ọ ỉ ủ ch c truy nh p C ng d ch v công t nh l a ch n th ả c c p tài kho n, cá nhân, t ệ ự ế ậ ử ộ ổ ồ ơ ự 1. Sau khi đ ụ t c hành chính c ần th c hi n khai báo thông tin và g i n p h s tr c tuy n.
ồ ơ ự ứ ộ ế ộ 2. N p h s tr c tuy n m c đ 3:
ơ ờ ấ ờ ượ ụ ề ẫ kèm theo, đ ử ự ừ ậ ứ ử ụ ụ ự ế ả ả ơ a) Mẫu đ n, t khai đi n theo m u, gi y t ự ả chính (không ph i ch ng th c) và chia thành t ng t p tin (file) riêng bi ị kho n đã đăng ký s d ng d ch v công tr c tuy n. Khi đ ừ ả ặ ố c ch p ho c s hóa (scan) t b n ằ ế ệ t, g i tr c tuy n b ng tài ổ ết qu , cá nhân, t ậ ến c quan nh n k
ố ấ ờ ượ ử ự ớ ả ế ơ ẫu đ n, t ếu gi y t có liên quan đã đ c g i tr c tuy n v i b n ờ khai và đ i chi ự ứ ứ ẽ ch c s ký m ặ ả ố g c ho c b n sao có ch ng th c;
ự ế ạ ơ ả ế ị ự ế ệ ệ ậ ượ phí: Đ c th c hi n tr c ti p t ả i đ n v th c hi n ti p nh n và tr k t qu ệ ủ ụ ế ả b) Thanh toán l gi ự i quy t th t c hành chính.
ồ ơ ự ứ ộ ế ộ 3. N p h s tr c tuy n m c đ 4:
ơ ư ứ ộ ự ữ ờ ư ử ụ ả ử ụ ả ử kèm theo th c hi n g i nh m c đ 3 nh ng ph i s d ng ch ký ến nh m c đ 3 ph i g i kèm qua ơ ứ ệ ơ a) Mẫu đ n, t ố ế s ; n u ch a s d ng ch ký s thì ngoài vi c g i tr c tuy ư b u đi n (có ghi mã h ệ ử ệ ử ự ố ự ủ ồ s có ch ng th c c a các c quan, t ư ư ứ ộ ứ ổ ch c có th ấ ờ khai, gi y t ữ ơ ồ s và h ẩm quyền);
ệ ứ ự ự ệ ế ả ụ ế ỉ ụ ư ế ả ả ả ế ủ ụ ị ậ ệ ộ ượ b) Thanh toán l phí: Đ c th c hi n thanh toán m t trong các hình th c: thanh toán tr c tuy n ổ ị ẫ ướ ng d n trên C ng d ch v công t nh, qua d ch v b u chính, ngân hàng... đ n tài kho n theo h ế ị ự ủ ơ i quy t th t c hành chính. c a đ n v th c hi n ti p nh n và tr k t qu gi
ử ổ ổ ồ ơ ộ ự ế ề Đi u 13. S a đ i, b sung thông tin h s n p tr c tuy n
ồ ơ ộ ự ế ượ ự ệ ầ ủ ơ c th c hi n khi có yêu c u c a c ổ ề ệ ử ổ 1. Vi c s a đ i, b sung thông tin h s n p tr c tuy n đ ẩ quan có th m quy n.
ị ụ ỉ ư ệ ử ặ ổ ạ ồ ơ ủ ặ ắ ầ ử ổ ổ 2. C ng d ch v công t nh thông báo yêu c u s a đ i ho c b sung thông tin h s cho cá nhân, ổ ứ ổ ứ t ệ (email) ho c tin nh n trên đi n tho i theo đăng ký c a cá nh ch c qua th đi n t ân, t ch c.
ụ ờ ề ả ế ồ ơ ộ ự ế Đi u 14. Th i gian th lý, gi i quy t h s n p tr c tuy n
ờ ả ế ồ ơ ộ ụ ẩ ế ủ ừ ị ờ ượ ượ t quá th i gian quy đ nh i quy t h s không đ c v ượ ơ ơ i quy t c a t ng c quan, đ n v đã đ ị ủ ị Ủ ơ ả ộ ủ ụ ặ ẩ i quy t c a các c quan Trung 1. Th i gian th lý và gi ề chính thu c th m quy n gi ả ỉ t nh công b ho c B th t c hành chính thu c th m quy n gi ố ươ ộ ượ ậ ượ ổ ứ ậ ọ ủ ụ c a ủ th t c hành c Ch t ch y ban nhân dân ế ủ ề c c p nh t, công b công khai. ch c theo ngành d c đã đ ố c t ng đ
ụ ế ả i quy t, c quan đ u ợ ị ế ồ ơ ề ơ ơ ớ ự ệ ả ế ố ợ ờ ả ả ế ả ả ờ ị ế ơ ầ ế ườ ng h p các d ch v công tr c tuy n liên quan đ n nhi u c quan gi 2. Tr ể ải quy t ế ủ ả ố i quy t h s có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đ gi m i gi ư nh ng ph i đ m b o th i gian tr k t qu theo th i gian quy đ nh đã niêm y t công khai.
ề ẩ ả ơ ơ ị ủ ụ ủ ụ ị ả ờ ế ệ ả ậ ờ ồ ơ i quy t các th t c hành chính so v i th i gian quy đ nh khi ti p nh n h s ơ ớ ổ ứ ế ủ ụ ế 3. Khuy n khích các c quan, đ n v có th m quy n đ n gi n hóa th t c hành chính, gi m th i ế ự gian th c hi n, gi ự ị đăng ký d ch v công tr c tuy n c a các cá nhân, t ch c có liên quan.
ộ ử ệ ử ề ệ ự Đi u 15. Quy trình th c hi n m t c a đi n t
ế ồ ơ ậ 1. Ti p nh n h s :
ế ủ ụ ồ ơ ả ự ế ạ ộ ế i quy t th t c hành chính đ ộ ụ ụ ệ ấ ch c, cá nhân n p tr c ti p (t i Trung tâm Ph c v hành chính công t nh) ho c ả ấ ị ụ ư ượ ế ậ ổ ậ i B ph n Ti p ặ ỉ c ti p nh n, ượ ổ ứ c t ặ ạ ả ết qu c p huy n, c p xã ho c t ặ ụ ộ ử a) H s gi ậ nh n và Tr k ế ự tr c tuy n (qua C ng d ch v công t nh) ho c qua d ch v b u chính công ích đ ể ư ố s hóa đ đ a vào H ị ỉ ệ ử ỉ ệ thống thông tin m t c a đi n t t nh;
ộ ậ ả ế ả ấ ậ ặ ấ ệ ử ỉ ụ ụ ế ế ậ ể ể ệ ố ậ ỉ ệ b) B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p huy n, c p xã ho c Trung tâm Ph c v hành chính ồ ơ ộ ử t nh đ ki m tra và ti p nh n h s ; công t nh truy c p vào H th ng thông tin m t c a đi n t
ệ ợ ệ ố , th c hi n thao tác ti p nh n h s trong h th ng, ng h p h s đ y đ , h p l ứ ự ậ ế ề ậ ờ ả ủ ổ ứ ườ c) Trong tr ồ đ ng th i ghi nh n th ồ ơ ầ ủ ợ ệ ông tin v hình th c nh n k t qu c a t ế ồ ơ ậ ch c, cá nhân;
ợ ế ẩ ặ ả ộ ậ ế ộ ị ệ ả ụ ứ ợ ị ỉ ắ ẫ ụ ể ầ ủ ộ ầ ướ ệ ộ ừ ệ ố ế ệ ầ ổ ổ ng d n c th , đ y đ m t l n b ng ệ ử ể ổ ứ đ t H th ng thông tin m t c a đi n t ằ ch c, ộ ử ẩ ầ ủ ế ơ ề ổ ồ ơ ư ầ ủ ề ườ ng h p h s ch a đ y đ , chính xác ho c không thu c th m quy n gi đ) Trong tr i quy t ờ ế ổ ứ ự ồ ơ ậ ị ch c, cá nhân theo quy đ nh, b ph n ti p nh n h s ph i th c hi n thông tin k p th i đ n t ư ồ ơ ằ ộ n p h s b ng hình th c phù h p nh : Thông tin trên C ng d ch v công t nh, tin nh n SMS, ạ Zalo, email, đi n tho i và nêu rõ n i dung, lý do và h ồ ơ phi u yêu c u b sung, hoàn thi n h s in t ặ ử cá nhân b sung đ y đ , chính xác ho c g i đúng đ n c quan có th m quy n;
ế ượ ậ ẽ ượ ấ ộ c ghi ổ ứ ử ụ ả c ti p nh n s đ ả ạ ổ ụ ỗ ồ ơ ủ ụ ẹ ậ ế i quy t th t c hành chính t ợ ng h p th t c hành chính có quy đ nh ph i tr k t qu gi ồ ơ ứ ế ầ ủ ấ ư ế ẹ ộ ử ế ộ ả ; tr ả ậ ườ i ợ ng h p ng ứ ậ ệ ố ậ ả ế ồ ơ ồ ơ ẹ ả ộ ả ả ả ườ ộ ố ồ ơ ượ c c p m t Mã s h s đ đ) M i h s th t c hành chính sau khi đ ố ồ ơ ể ồ ơ ả ế ấ ch c s d ng Mã s h s đ tra trong Gi y ti p nh n h s và h n tr k t qu . Cá nhân, t ặ ứ ụ ỉ ị ế ủ ụ ạ ứ i C ng D ch v công t nh ho c ng d ng Zalo c u tình tr ng gi ả ả ế ị ả ả ế ủ ụ ườ ủ ỉ i quy t ngay khi sau c a t nh. Tr ậ ế ếp nh n, cán b , công ch c, viên ủ ều ki n tiệ ậ khi ti p nh n, n u h s đã đ y đ , chính xác, đ đi ả ế ồ ơ ả ậ ậ ứ ế ch c ti p nh n không ph i l p Gi y ti p nh n h s và h n ngày tr k t qu , nh ng ph i c p nh t tậ ình hình, k t qu gi ệ ử ườ i quy t vào H th ng thông tin m t c a đi n t ộ n p h s yêu c u ph i có Gi y ti p nh n h s và h n tr k t qu thì cán b , công ch c, viên ứ ch c cung c ế ầ ấp cho ng ế ấ ồ ơ i n p h s .
ả 2. Gi ế ồ ơ i quy t h s :
ấ ả ồ ơ ượ ậ ệ ử ỉ ượ ộ ử i n t t nh đ c chuy ển đ n ế ế c ti p nh n trên H th ng thông tin m t c a đ ể ử ệ ố ị a) T t c h s đ phòng chuyên môn đ x lý theo quy đ nh;
ấ ả ế ể ả c phòng chuyên môn chuy n đ n. T t c k t qu ệ ế ệ ố ố ể ư ữ ả ồ ơ ượ b) Lãnh đ o c quan, đ n v x lý h s đ ự gi ị ử ả ượ ố c s hóa và th c hi n ký s đ l u tr trong h th ng; ơ ạ ơ ế ồ ơ i quy t h s ph i đ
ả ồ ơ ế ậ ả ế ệ ậ ấ ặ ả ấ ế i p nh n và Tr k t qu c p huy n, c p xã ho c ộ ụ ụ ệ ả ế ự ậ ả ộ ỉ c) Th c hi n thao tác tr h s đ n B ph n T B ph n tr k t qu Trung tâm Ph c v hành chính công t nh;
ẩ ệ ẩ ả ế ị ả ạ ồ ơ ả ư ủ ề i h s kèm theo thông báo b ố ớ ồ ơ ẩ ủ ụ i quy t th t c hành chính tr l ổ ứ ầ ẫu Phiếu yêu c u b sung, hoàn thi n h s đ g i cho t ch c, cá ế ơ ề i quy t, c quan có th m quy n ộ ả ằng văn b n và nêu rõ lý do, n i ồ ơ ể ử ặ ấ ệ ệ ế ậ ệ ể ừ i h s không quá 03 ngày làm vi c k t ụ ể ề ờ ậ ị d) Đ i v i h s qua th m tra, th m đ nh ch a đ đi u ki n gi gi ổ dung cần b sung theo m ổ ụ ụ ả ấ ả ế ậ ộ nhân thông qua B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p huy n, c p xã ho c Trung tâm Ph c v ỉ ờ ả ạ ồ ơ ngày hành chính công t nh. Th i gian thông báo tr l ồ ơ ừ ườ ờ ậ ế ng h p pháp lu t chuyên ngành có quy đ nh c th v th i gian. Th i ti p nh n h s , tr tr ậ ủ ồ ơ ạ ừ ầu sau khi nh n đ h s ; ượ ết đ ả ạ c tính l h n gi i quy ợ i t đ
ộ ứ ồ ơ ẩ ứ ượ ấ ẩ ề ử ệ ố c giao x lý h s th m tra, xác minh, trình c p có th m t nh; quá trình ộ ử ệ ử ỉ ơ ở ữ ệ ủ ồ ơ ư ậ c l p thành h s , l u thông tin vào c s d li u c a H th ệ ống ậ ả ượ ậ ệ ử ủ ỉ ư ạ ơ ế ả đ) Cán b , công ch c, viên ch c đ ế ị quy n quy t đ nh và c p nh t thông tin vào H th ng thông tin m t c a đi n t thẩm tra, xác minh ph i đ ộ ử thông tin m t c a đi n t c a t nh và l u t i c quan gi i quy t.
ả ả ế 3. Tr k t qu :
ụ ố ớ ị ứ ộ ế ả ấ ồ ơ ố ệ ồ ơ ố ậ ụ ụ ả ả ế ỉ ộ ả ế ự ồ ơ ế ế ế ả ớ ấ ờ ổ ứ ế ự a) Đ i v i d ch v công tr c tuy n m c đ 3: T ch c, cá nhân mang h s g c và các gi y t ặ ộ ấ ậ ự ế ạ ộ ế i B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p huy n, c p xã ho c B có liên quan đ n tr c ti p t ể ộ ớ ồ ơ ếu v i h s đã ậ ph n tr k t qu Trung tâm Ph c v hành chính công t nh đ n p h s , đ i chi ệ ậ ộ n p tr c tuy n, n u kh p h s thì nh n k t qu và n p phí, l phí;
ự ả ế ự ệ ả ườ i ứ ộ ể ề ả ị ế ư i đi m b, c, kho n 4, Đi u 5 Thông t ố ớ ị ự ề ệ ệ ế ậ ấ ệ ử ặ ổ ả ủ ơ ệ ế ụ b) Đ i v i d ch v công tr c tuy n m c đ 4: Vi c thanh toán tr c tuy n, tr k t qu cho ng ạ ệ ử ụ s d ng th c hi n theo quy đ nh t 32/2017/TTBTTTT ụ ị ị quy đ nh v vi c cung c p d ch v công tr c tuy n và b o đ m kh năng truy c p thu n ti n ố ớ đ i v i trang thông tin đi n t ả ự ho c c ng thông tin đi n t ả ử c a c quan nhà n ậ ướ c;
ả ự ế ạ ộ ế ậ i B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p ậ ụ ụ ả ấ ặ ả ế ỉ ế ả ế ậ ậ ế ộ ặ ị ệ ộ ổ ứ c) T ch c, cá nhân đ n nh n k t qu tr c ti p t ấ ệ huy n, c p xã ho c B ph n tr k t qu Trung tâm Ph c v hành chính công t nh ho c qua d ch ự ụ ư v b u chính và th c hi n n p phí và l ả ế ệ phí (n u có);
ả ả ồ ơ ậ ế ệ ố ộ ử ệ ỉ ậ d) C p nh t k t qu tr h s trong H th ng thông tin m t c a đi n t nh;
ả ả ệ ố ủ ụ ữ ạ ch c, cá nhân đ c l u tr t ể ụ ụ ệ ử ụ ượ ư ề ế i H th ng thông ẩ thành ph n c a c quan, đ n v có th m quy n đ ph c v vi c s d ng, tra ổ ứ i quy t th t c hành chính cho t ệ ử ị ơ ữ ệ ầ ủ ơ ủ ị ậ ế đ) K t qu gi ộ ử tin m t c a đi n t ứ c u thông tin, d li u theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ở ề ề Đi u 16. S Thông tin và Truy n thông
ị ả ệ ử ệ ố ụ ổ ệ ổ ứ ậ ộ ử ụ ủ ả ổ ị ị ả ệ ử ỉ ố ố ị ệ ể đ m b o ho t đ ng c a C ng d ch v công và H ề ủ ụ ả ẫ ụ ể ệ ớ ổ ộ ử ị ệ ử ị ậ ơ 1. Ch u trách nhi m qu n lý chung C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ả ỉ ạ ộ t nh: T ch c v n hành, b o trì, qu n tr đ ộ ớ ơ ở ữ ệ ố ộ ử th ng thông tin m t c a đi n t t nh thông su t, đ ng b v i C s d li u qu c gia v th t c hành chính và k t n i liên thông v i C ng D ch v công qu c gia. H ng d n c th vi c qu n tr , v n hành H th ế ố ệ ống thông tin m t c a đi n t ướ ố ị ần cho các c quan, đ n v . ơ ả ồ ụ thành ph
ơ ư Ủ ệ ố ợ ụ ệ ử ỉ ự ế ả ỉ ố ợ ả ộ ử ớ ợ ơ ệ ố ị ổ ạ ị ử ụ t nh. Ph i h p các đ n v s d ng , đ m b o cho h th ng ho t 2. Ch trủ ì, ph i h p các c quan liên quan tham m u y ban nhân dân t nh đánh giá hi u năng ổng d ch v công và H th c a Củ ệ ống thông tin m t c a đi n t ệ ứ ử ỉ ch nh s a, b sung phân h ch c năng cho phù h p v i th c t ả ệ ộ đ ng hi u qu .
ố ợ ổ ứ ươ ề ệ ơ ị ng ti n ớ ổ ề ổ ụ ị t nh v C ng d ch v công và H th ng thông tin ạ ệ ử ỉ ộ ử ơ 3. T ch c và ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan truy n thông trên các ph ệ ố ệ ử ỉ thông tin đ i chúng, trên C ng thông tin đi n t m t c a đi n t t nh.
ườ ướ ố ng xuyên theo dõi, h ệ ử d ng Cụ ổng d ch ng d n, ki m tra, t p hu n và đôn đ c vi c s ạ ể ệ ử ỉ ẫ ộ ử ệ ố ơ ơ ỉ ị ị 4. Th ụ v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ị ấ i các c quan, đ n v trên đ a bàn t nh. ậ t nh t
ệ ố ộ ử ụ ế ợ ổ ị ướ ng m c liên quan đ n C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a Ủ ề ắ ị ấ ỉ ổ 5. T ng h p các v ệ ử ỉ đi n t ử ổ ể t nh và các đ ngh nâng c p, s a đ i đ báo cáo y ban nhân dân t nh.
ự ộ ử ệ ổ , nâng c p C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ạ ỹ ấ ế ị ơ t nh và h t ng k thu t liên quan đ n công tác tri n khai, nhân r ng h th ng cho các c ự ầ ư ậ ỉ ệ ố ườ ầ ng xuyên, không đ ể ệ ố ộ ư ữ ệ ả ị ự ư ả ả ố x y ra; l u tr thông tin h th ng đ m b o an toàn thông tin, an ninh ơ ữ ệ ả ệ ạ ậ ị ụ ế 6. Xây d ng k ho ch đ u t ể ạ ầ ử ỉ t ệ ị quan, đ n v trên đ a bàn t nh khi có yêu c u; th c hi n sao l u d li u th mất d li u khi s c ệ ố ữ m ng, b o m t thông tin theo các quy đ nh hi n hành.
ủ ơ ị ệ ệ ử ỉ ắ ả ộ ử ơ ụ ị ụ ố ợp v i các c quan, đ n v liên quan ti n hành các bi n pháp kh c ph c các s ự ế ả t nh đ m b o nhanh ệ ống thông tin m t c a đi n t ờ ớ 7. Ch trì, ph i h cố liên quan đến Cổng d ch v công và H th ị chóng, k p th i.
ề ỉ Ủ Đi u 17. Văn phòng y ban nhân dân t nh
ổ ệ ợ ả i quy ỉ ệ ố ủ ị ụ ể ơ ủ ơ ị ị ệ ử ổng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ết th t c hành ủ ụ ộ ử 1. Theo dõi, t ng h p, ki m soát và báo cáo Ch t ch UBND t nh vi c gi chính c a các c quan, đ n v trên C ỉ t nh.
ẫ ể ướ ụ ư ệ ơ ị ị ả ề ạ ả ỉ ấ ể ả i kho n 2 Đi u 10 đ đ m b o chính xác, phù ơ ộ ố các n i dung t ệ ậ ớ ị ủ 2. H ng d n, ki m tra các c quan, đ n v cung c p d ch v công trong vi c tham m u Ch ị Ủy ban nhân dân t nh công b t ch ợ h p v i quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ử ụ ữ ệ ề ắ ị ấ ộ ử ệ ử ỉ ướ ạ ụ ổ ng m c liên quan khi s d ng C ng d ch v ể ỉ ụ ụ ông t nh đ i Trung tâm Ph c v hành chính c ế ố t nh t ề ệ ố ố ợ ả ậ ấ ả ờ 3. Theo dõi, phát hi n nh ng v n đ phát sinh, v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ớ ở ị k p th i ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông th o lu n, th ng nh t, gi i quy t.
ư Ủ ủ ệ ông ệ ử ỉ ộ ử ị ậ ỉ ầ ơ ơ ệ ống thông tin m t c a đi n t ố ợ ụ ị ử ỉ t nh ch nh s a, b ệ ố ệ ứ ệ ả ợ ả ổ sung phân h ch c ộ ử , đ m b o C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ạ ộ ổ ư ớ ệ 4. Ph i h p các c quan liên quan tham m u y ban nhân dân t nh đánh giá hi u năng c a C ị ị t nh, yêu c u đ n v qu n tr , v n hành d ch v công và H th ệ ử ỉ ệ ố ụ ổ C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ụ ự ế ả năng cho phù h p v i th c t ả tử ỉnh ho t đ ng hi u qu và ngày càng u vi t ộ ử ị ệ t.
ố ợ ầ ủ ệ ấ ệ ớ ế ể ự ụ ụ ị ờ ệ ố ủ ấ ủ ụ ộ ử ề ệ ử ỉ ế ị ụ ẩ ố ủ t c hành chính c a c p có th m quy n ban t nh ngay sau khi có quy t đ nh công b th ơ 5. Ph i h p v i các c quan liên quan đ th c hi n vi c c u hình k p th i, đ y đ các th t c ậ ạ i Trung tâm Ph c v hành chính công vào H th ng thông tin m t c a hành chính ti p nh n t đi n t hành.
ố ợ ơ ố ị ướ ự ể ệ ẫ ng d n và ki m tra vi c th c ệ ế 6. Ph i h p cùng các đ n v có liên quan theo dõi, đôn đ c, h hi n quy ch này.
ề ở Đi u 18. S Tài chính
ủ ớ ở ơ ư Ủy ban ố ợ ỉ ệ ị d ch v c ụ ông và ạ ộ ơ ả ổ ỉ ệ ử ỉ ệ ố ộ ử ạ ơ ị ị ề Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông và các c quan liên quan tham m u nhân dân t nh b H th ng thông tin m t c a đi n t ố trí kinh phí để triển khai và duy trì ho t đ ng có hi u qu C ng i các c quan, đ n v trên đ a bàn t nh. t nh t
ơ ị ơ ề ế ề ậ ẩ ả ủ ụ ế Đi u 19. Các c quan, đ n v có th m quy n ti p nh n, gi i quy t th t c hành chính
ổ ứ ụ ổ ị ả ệ ử ỉ t nh ểm tra, đánh ộ ử ng xuyên theo dõi, ki ổ ệ ố ị ệ ứ d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t i quy t th t c hành chính hàng ngày; th ơ ị ồ ơ ạ ơ ệ ử ỉ ụ ướ ị ờ ệ ằ ắ ự 1. T ch c th c hi n, ng ế ệ ử vào vi c x lý gi ử giá tình hình x lý h s t ộ ử thông tin m t c a đi n t ệ ố ụ ủ ụ ườ i c quan, đ n v mình thông qua C ng d ch v công và H th ng ả ng m c phát sinh. t nh, nh m k p th i phát hi n, gi ế i quy t các v
ủ ơ ị ướ ẫ ộ ứ ệ ả ổ ơ ệ ố ệ ụ ụ ớ ở ậ ố ợ ắ ố ậ ị ộ ứ ử ụ ả ệ ố c h tr , h ụ ự ố Cổng d ch v c ẫ ử ụ ệ ử ỉ ng d n cán b , 2. Phân công cán b chuyên trách công ngh thông tin c a c quan, đ n v h ệ ộ ử ị công ch c, viên ch c s d ng hi u qu C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n ề ả ử ỉ t nh, đ m b o h th ng v n hành thông su t, liên t c; ph i h p v i S Thông tin và Truy n t ể ượ ỗ ợ ướ ụ ông và thông đ đ ng d n s d ng, v n hành và kh c ph c s c ộ ử H thệ ống thông tin m t c a đi n t ế t nh (n u có).
ự ự ụ ớ ị ệ ố ế i thi u các d ch v công tr c tuy n, C ng d ch v công và H th ng ệ ủ ơ ử ụ ế t truy c p, s d ng, ụ ị ơ t nh c a c quan, đ n v cho cá nhân, t ả ả ứ ế ề 3. Tích c c tuyên truy n, gi ệ ử ỉ ộ ử thông tin m t c a đi n t ủ ụ tra c u th t c hành chính và tình hình k t qu gi ổ ị ậ ổ ứ ch c bi ế ồ ơ ủ ụ i quy t h s th t c hành chính.
ư ộ ả ử ụ ụ ổ ị ệ ố ệ ưở ụ ộ ử ề ế ựng tiêu chí đánh giá kết qu hoàn thành nhi m v , thi đua khen th ệ ử ng ủ ơ ệ ủ ậ 4. Đ a n i dung v k t qu s d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ả ỉ t nh vào vi c xây d ơ hàng năm c a cá nhân, t p th ị ể c a c quan, đ n v ;
ệ ự ệ ồ ế ị ề ở ả ự ơ ế ủ ị ứ ỳ ụ ề ệ ơ ầ ủ ấ ể ổ ề ề ẩ ặ ợ 5. Th c hi n báo cáo đ nh k hàng năm v tình hình, k t qu th c hi n Quy ch này l ng ghép vào báo cáo tình hình ng d ng công ngh thông tin c a các c quan, đ n v v S Thông tin và ấ ộ Truy n thông đ t ng h p ho c báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a c p có th m quy n;
ổ ệ ử ỉ ầ ủ ị ế ơ ơ t nh và các C ng thành ph n c a các c quan, đ n v (n u có) ph i ệ ố ậ ổ ộ ử ỉ ị ả ệ ử ỉ t nh ổ ị ổ ứ ễ ử ụ 6. C ng Thông tin đi n t ế ế ụ ặ đ t liên k t đ n đ a ch truy c p c ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ệ ề ể ạ đ t o đi u ki n cho cá nhân, t ế ch c d dàng tìm ki m, khai thác, s d ng.
ị ị ơ ủ ưở ổ ể ng c quan, đ n v ch u trách nhi m ki m tra vi c s d ng, t o l p tài kho n, phân ườ ử ụ ị ệ ủ ầ ủ ơ ủ ụ ị ị ả ứ ứ ơ 7. Th tr ầ ủ ộ ề quy n, b sung đ y đ n i dung thông tin c a ng ộ ử H thệ ống thông tin m t c a đi n t ế ệ ch c có liên quan đ n vi c gi ụ ượ ệ ch c năng, nhi m v đ ạ ậ ệ ử ụ ả ụ ổng d ch v công và ả i s d ng và tài kho n C ứ ộ ơ ệ ử thành ph n c a c quan, đ n v cho cán b , công ch c, viên ị ủ ơ ế ả i quy t th t c hành chính c a đ n v và trên đ a bàn qu n lý theo c giao.
ệ ư ủ ề ệ Đi u 20. Trách nhi m c a các doanh nghi p b u chính công ích
ố ợ ả ồ ơ ủ ụ ả ế ự ệ ơ ầ ủ ổ ứ ế ả ỉ ị ớ ạ ị ủ ậ ệ Ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n vi c ti p nh n và tr k t qu h s th t c hành ờ ảo an toàn, đúng th i gian quy đ nh và ch c, cá nhân đ m b i đ a ch theo yêu c u c a t chính t ậ ị quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ệ ố ộ ử ứ ụ ổ ộ
ề ị Đi u 21. Cán b , công ch c tham gia C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a ệ ử ỉ đi n t t nh
ử ụ ệ ố ộ ử ệ t nh trong vi c ti ấ ả ệ ử ỉ ứ ố ới t ổ ch c đ i v ộ ử ủ ụ ậ ả ơ ộ ử ụ ị ết th t c hành chính cho cá nhân, t i quy ế ế c ti p nh n, gi i quy t theo c ch ếp nh n ậ ồ ơ ủ t c các h s th ển ế m t c a, m t c a liên thông và chuy ổ 1. S d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ả ả và tr kả ết qu gi ượ ụ t c hành chính đ ử x lý theo quy trình.
ị ụ ử ụ ệ ử ỉ ộ ử t nh theo tài kho n đ ệ ệ ố ả ồ ơ ồ ụ ể ự ị ả ườ ả ượ c ộ ồ ơ ấ ả ệ ử lý đ ng b h s gi y và h s trên ể ả ộ ử ệ ử ỉ t nh cùng lúc đ đ m b o quy trình, ậ ả ồ ơ ấy đã tr cho ng ẫ ạ ồ ơ ậ ể ế ạ ẩ ượ ấ ị ậ ự ậ ả ủ ứ ổ ệ ả ậ c c c p; có trách nhi m b o m t thông tin v tài kho n c a mình và ổ 2. S d ng C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ấ ụ ượ ệ c p đ th c hi n nhi m v đ c giao, đ m b o vi c x ệ ố ổ C ng d ch v công và H th ng thông tin m t c a đi n t ệ ư ồ ơ i nh n nh ng trên h h s không b ch m, không đ tình tr ng h s gi ặ thống tra c u tr c tuy n tình tr ng h s hành chính v n báo ch m ho c ch a x lý và ng ượ ư ử ề ạ i. Thay đ i m t kh u đ l ủ ệ ố các thông tin c a h th ng.
ợ ệ ể ả ả ớ ờ i ồ ử lý; Đ ng th i gi ị ụ ự ố ệ ộ ử ệ ử ỉ ệ ố ạ ộ ả ườ ườ ng h p x y ra s c ph i báo cáo v i ng 3. Tr ế ậ ệ ằ quy t công vi c b ng bi n pháp th công và nh p đ y đ thông tin vào C ng d ch v công và ệ ố H th ng thông tin m t c a đi n t i có trách nhi m đ x ủ ầ ủ t nh sau khi h th ng ho t đ ng tr l ổ ở ạ i.
ổ ứ ụ ổ ề ị ỉ ử ụ Đi u 22. T ch c, cá nhân s d ng C ng d ch v công t nh
ướ ế ệ ố ng d n c a H th ng ho c h ặ ệ ẫ ủ ấ ầ ả ấ ả ế ậ ậ ộ ỉ ồ ơ ự ự ệ ử ặ ướ ng 1. Th c hi n g i, nh n h s tr c tuy n theo yêu c u và h ụ ế ậ ự ế ủ ẫ d n tr c ti p c a B ph n Ti p nh n và Tr k t qu c p huy n, c p xã ho c Trung tâm Ph c ụ v hành chính công t nh.
ị ồ ơ ề ệ ầ ấ có trong h s và cung c p đ y ị ấ ờ ổ ợ ữ ệ ủ ử ụ 2. Ch u trách nhi m v tính h p pháp, chính xác c a các gi y t ủ đ thông tin có liên quan, d li u đã khai báo và g i trên C ng d ch v công.
ề ề ả Đi u 23. Đi u kho n thi hành
ủ ưở ộ Ủ ơ ố ng các c quan thu c y ban nhân dân t nh, các c quan Trung ở ỉ ị ủ ị Ủ ệ ỉ ố ườ ị ấ ệ ơ ơ ơ ủ ị Ủ ổ ứ ự ng trên đ a bàn t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân ể ị ch c tri n khai ng, th tr n; các c quan, đ n v có liên quan có trách nhi m t ế ạ ơ ả ơ ị 1. Giám đ c các s , Th tr ươ dân các xã, ph ệ th c hi n Quy ch này t ị i c quan, đ n v , đ a bàn qu n lý.
ướ ự ệ ắ ị ơ ng m c phát sinh đ ngh c quan, đ n v g i ế ỉ ế ề ơ ử ổ ề ở y Ủ ban nhân dân t nh (qua S Thông tin và Truy n thông) đ ị ử ổ ể xem xét s a đ i, b 2. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ế ý ki n đ n sung cho phù h pợ ./.