Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ ạ

Y BAN NHÂN DÂN Ủ THÀNH PH HÀ N I Ộ Ố -------------- S : 3745/QĐ-UBND C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc -------------- Hà N i, ngày 23 tháng 07 năm 2009 ố ộ

Ị Ơ Ở Ả Ỗ Ợ Ự Ấ Ị Ế Ế Ố Ụ Ẩ

QUY T Đ NH Ế BAN HÀNH QUY Đ NH H TR DOANH NGHI P, C S S N XU T, CH BI N TH C PH M Ẩ Ệ ÁP D NG TIÊU CHU N ISO 22000 TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I Ộ Ị ----------------------- Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I Ộ Ố Ủ

ch c HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn c Lu t t ứ ậ ổ ứ

Căn c Pháp l nh v sinh an toàn th c ph m ngày 26 tháng 7 năm 2003 c a y ban ẩ ủ Ủ ự ệ ệ Th ườ ng v Qu c h i; ộ ụ ứ ố

Căn c Ngh quy t s 46-NQ/TW ngày 23 tháng 02 năm 2005 c a B Chính tr v công tác ế ố ị ề ứ ủ ộ ị b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trong tình hình m i; ớ ứ ệ ả ỏ

ứ ủ ướ ủ ủ ề ệ Căn c Quy t đ nh s 243/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2005 c a Th t ế ố ươ ệ ộ ị ị ề ủ ứ ả ộ ng Chính ố ế ị ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 46-NQ/TW ph v vi c ban hành Ch ủ ự ủ ngày 23 tháng 02 năm 2005 c a B Chính tr v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e ỏ ệ nhân dân trong tình hình m i;ớ

ứ ủ Căn c Quy t đ nh s 43/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2006 c a Th t ủ ướ ẩ ố ế ị ế ệ ủ ề ệ ố ạ ự ệ ế ả ả ộ ng Chính ph v vi c phê duy t K ho ch hành đ ng qu c gia b o đ m v sinh an toàn th c ph m đ n năm 2010;

Căn c K ho ch s 47/KH-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2006 c a UBND Thành ph v ủ ạ ố ố ề ứ ế ng trình hành đ ng đ m b o v sinh an toàn th c ph m trên đ a bàn Thành ph giai ố ươ ự ệ ả ẩ ả ộ ị tri n khai ch đo n 2006-2010; ể ạ

Xét đ ngh c a S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 428/TTr-SKHCN ngày 13 tháng ị ủ ệ ạ ờ ề ở ọ ố 7 năm 2009,

QUY T Đ NH: Ế Ị

ế ỗ ợ ơ ở ả ế ị ệ ch bi n th c ph m áp d ng tiêu chu n ISO 22000 trên đ a bàn Thành ph Hà N i. ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch h tr doanh nghi p, c s s n xu t, ấ ị ẩ Đi u 1. ề ự ế ế ụ ẩ ố

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 2. ề ệ ự ế ị ể ừ

Chánh Văn phòng UBND thành ph , Th tr ủ ưở ộ ệ Đi u 3. ề ủ ị ở ổ ố ổ ố ị ơ ở ả ỉ ạ ậ ấ ệ ị ệ ố ể ng các S , Ban, ngành, Đoàn th , Hi p h i, Ch t ch UBND các qu n, huy n, th xã, T ng Giám đ c các T ng công ty, Giám đ c các ố ụ doanh nghi p, các c s s n xu t trên đ a bàn Thành ph và các thành viên Ban Ch đ o áp d ng ISO Thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ế ị ệ ố ị

ơ

TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ KT. CH T CH PHÓ CH T CH Ủ Ị Ủ Ị

ủ ị

N i nh n: ậ - Nh Đi u 3; ư ề - Th ng tr c: TU, HĐND TP; (đ báo cáo) ể ự ườ - B Khoa h c và Công ngh (đ báo cáo); ệ ể ọ ộ - Ch t ch UBND Thành ph (đ báo cáo); ố ể - Các đ/c PCT UBND thành ph ;ố - CVP, các PVP UBND TP; - Phòng: VHKH, KT, TH, CTq; - L u: VT, CTh (02b). Nguy n Huy T ng ư ễ ưở

Ỗ Ợ Ơ Ở Ả Ế Ế Ự Ụ Ẩ Ố

QUY Đ NHỊ H TR DOANH NGHI P, C S S N XU T CH BI N TH C PH M ÁP D NG TIÊU CHU N Ẩ Ấ Ệ ISO 22000 TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I Ị Ộ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 3745/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 ế ị ố c a UBND Thành ph Hà N i) ủ ố ộ

ng 1. Ch ươ QUY Đ NH CHUNG Ị M c đích Đi u 1. ề ụ

ệ ụ ự ẩ ả ế ế ả ệ ấ ả ả ả ẩ ố i tiêu dùng đ ẩ ệ ử ụ ấ ả ườ ẩ ả ả ẩ ượ ố ả ữ ộ ạ ậ Thúc đ y vi c áp d ng tiêu chu n ISO 22000 trong s n xu t, ch bi n th c ph m giúp các ự doanh nghi p s n xu t, b o qu n và phân ph i nh ng s n ph m đ m b o tiêu chu n v sinh th c ph m, tăng kh năng c nh tranh trong b i c nh h i nh p, giúp ng c s d ng các lo i th c ph m an toàn. ẩ ẩ ạ ự

Đ i t ng, ph m vi đi u ch nh Đi u 2. ề ố ượ ề ạ ỉ

ự ệ ế ấ ấ ế ế Các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh liên quan đ n lĩnh v c s n xu t, ch bi n, ả đóng trên đ a bàn Thành ph Hà ố ả ự ế ộ ơ ở ả b o qu n và phân ph i th c ph m thu c m i thành ph n kinh t ọ ẩ ố N i có d án áp d ng tiêu chu n ISO 22000 đ c l a ch n theo các tiêu chí c a Quy đ nh này. ượ ự ầ ọ ả ộ ị ủ ự ụ ẩ ị

Gi i thích t ng Đi u 3. ề ả ừ ữ

Trong quy đ nh này, nh ng t ng d i đây đ c hi u nh sau: ữ ị ừ ữ ướ ượ ư ể

1. Tiêu chu n ISO 22000: là b tiêu chu n qu c t ộ ẩ ố ế ề ự ẩ ả ầ ố ớ ệ ố ự ự ẩ ổ kh năng ki m soát đ ứ ự ượ ả ẩ ỏ ố ể ạ ề i tiêu dùng. Tiêu chu n này đòi h i xác đ nh và đánh giá đ ườ ẩ ỏ ể ả ự ẩ ạ ỗ ố ứ ằ v qu n lý an toàn th c ph m, quy đ nh ẩ ị ch c trong chu i th c ph m ẩ các yêu c u đ i v i h th ng qu n lý an toàn th c ph m trong đó t ỗ ả c m i nguy h i v an toàn th c ph m đ đ m b o r ng ả ằ c n ph i ch ng t ể ả ầ ứ ả ượ ấ ả th c ph m an toàn cho ng t c c t ị ẩ ự các m i nguy h i có th x y ra trong chu i th c ph m, k c m i nguy h i có th x y ra do cách ể ả ố ể ả ch c xác đ nh và ch ng minh b ng văn th c và đi u ki n ch bi n. Do đó, tiêu chu n này giúp t ứ ổ b n vi c m t t ấ ị ể ệ ạ ề ệ ị ch c c n ki m soát nh ng m i nguy h i nh t đ nh nào. ộ ổ ế ế ầ ẩ ố ứ ả ứ ữ ạ

i tiêu dùng khi ự ự ẽ ẩ ạ ỉ ườ c ch bi n ho c ăn theo đúng m c đích s d ng d ki n. đ 2. An toàn th c ph m: ch ra th c ph m s không gây nguy h i cho ng ế ế ẩ ử ụ ự ế ụ ặ ượ

ỗ ế ấ ạ các giai đo n và ho t đ ng liên quan đ n s n xu t, ch bi n, ế ế ả ế ế khâu s ch đ n ơ ừ ự ạ ộ ủ ầ ẩ ử ụ ự ả ự ự ả ẩ ẩ 3. Chu i th c ph m: trình t phân ph i, b o qu n và s d ng th c ph m và thành ph n c a th c ph m đó, t ố tiêu dùng.

ự 4. M i nguy h i v an toàn th c ph m: tác nhân sinh h c, hóa h c ho c v t lý trong th c ự ố ọ ậ ph m, ho c tình tr ng c a th c ph m, có kh năng gây nh h ự ẩ ặ ạ ẩ ả ưở ạ ề ủ ẩ ả ọ ặ ng x u đ i v i s c kh e. ố ớ ứ ấ ỏ

ủ ẩ ả ộ 5. H th ng qu n lý an toàn th c ph m (HTQLATTP): m t ph n c a h th ng qu n lý nói ch c, các ho t đ ng l p k ho ch, trách nhi m, quy t c, th t c, quá trình ự ạ ộ ầ ệ ứ ế ậ ạ ả ệ ố chung bao g m c c u t ủ ụ ơ ấ ổ ồ và ngu n l c đ xây d ng và th c hi n, xem xét và duy trì chính sách an toàn th c ph m. ẩ ự ệ ố ắ ự ồ ự ự ể ệ

6. Đánh giá HTQLATTP: quá trình ki m tra xác nh n m t cách có h th ng và đ ể ệ ậ ộ ố ứ ứ ứ ể ả ch c có phù h p v i chu n c đánh giá HTQLATTP do t ượ ậ c l p c các ch ng c và đánh giá m t cách khách quan các ch ng c nh m xác ằ ứ ch c l p ra ứ ậ ộ ẩ ứ ợ ớ ổ ị thành văn b n đ có đ ượ đ nh xem HTQLATTP c a t ứ ủ ổ hay không và thông báo k t qu c a quá trình này cho lãnh đ o. ả ủ ế ạ

Đi u 4. ề Nguyên t c h tr ỗ ợ ắ

ị ơ ở ả ỉ ỗ ợ ế ế ầ ấ ự c c p gi y ch ng nh n phù h p v i các yêu c u c a tiêu chu n ISO 22000 do t ấ ẩ Quy đ nh này ch h tr 01 l n cho các doanh nghi p, c s s n xu t ch bi n th c ph m ứ ch c ệ ầ ủ ậ ẩ ợ ớ ổ đ n khi đ ch ng nh n s phù h p c p. ự ượ ậ ế ứ ấ ợ ứ ấ

Ngu n kinh phí h tr Đi u 5. ề ỗ ợ ồ

ơ ở ả ự ụ ệ ấ ẩ ISO 22000 đ ẩ Kinh phí h tr doanh nghi p, các c s s n xu t ch bi n th c ph m áp d ng tiêu chu n ủ ế ế kinh phí s nghi p khoa h c c a Thành ph . ố ỗ ợ c l y t ượ ấ ừ ự ệ ọ

Ch ng 2. ươ

CÁC QUY Đ NH C TH Ị Ụ Ể

Đi u 6. ề Đi u ki n h tr ệ ỗ ợ ề

1. Công ngh , thi ậ ề ệ ế ị ủ ự ủ ệ ả toàn th c ph m; đ a đi m c s s n xu t phù h p v i quy ho ch c a Thành ph ; ố ấ t b c a d án ph i đ m b o các quy đ nh c a pháp lu t v v sinh an ơ ở ả ả ả ợ ị ủ ự ể ẩ ạ ớ ị

2. Doanh nghi p, c s s n xu t, ch bi n th c ph m ph i đáp ng các yêu c u sau: ơ ở ả ế ế ự ứ ệ ấ ẩ ả ầ

- Đã đăng ký n p thu ; ế ộ

- Ho t đ ng đúng ngành ngh trong đăng ký kinh doanh; ạ ộ ề

- Có đ ngu n l c (nhân l c, kinh phí …) đ m b o cho vi c áp d ng h th ng. ệ ố ồ ự ủ ự ụ ệ ả ả

- Đáp ng yêu c u c a h s theo quy đ nh. ủ ồ ơ ứ ầ ị

Đi u 7. ề N i dung h tr ỗ ợ ộ

1. Chi cho vi c t ệ ổ ch c đánh giá th c tr ng v qu n lý v sinh an toàn th c ph m; ả ứ ự ự ề ệ ạ ẩ

2. Chi cho vi c xây d ng h th ng văn b n, quy trình HTQLATTP theo tiêu chu n TCVN ISO ệ ố ự ệ ả ẩ 22000.

ch c ki m tra, ki m soát, đánh giá n i b v vi c áp ự ệ ổ ộ ộ ề ệ ứ ể ể 3. Chi cho vi c xây d ng quy trình t d ng HTQLATTP theo tiêu chu n TCVN ISO 22000. ụ ẩ

4. Chi cho các ho t đ ng ph c v cho vi c đánh giá, c p gi y ch ng nh n c a t ệ ủ ổ ụ ụ ứ ạ ấ ấ ậ ộ ứ ch c ch ng nh n. ứ ậ

Đi u 8. ề M c h tr ỗ ợ ứ

M c h tr kinh phí th c hi n xây d ng HTATTP ISO 22000 là 60 tri u đ ng/01 d án. ỗ ợ ự ứ ự ự ệ ệ ồ

Đi u 9. ề Hình th c h tr ỗ ợ ứ

Kinh phí h tr đ c c p làm 2 đ t: ỗ ợ ượ ấ ợ

c UBND Thành ph phê duy t. Đ t 1: C p 40 tri u đ ng sau khi đ ệ ấ ợ ồ ượ ệ ố

Đ t 2: C p n t 20 tri u đ ng còn l ứ ệ ấ ạ ấ ợ ợ ớ ố ấ ồ c u c a tiêu chu n ISO 22000 do t ẩ ầ i sau khi đ ch c ch ng nh n c p. ậ ứ c c p gi y ch ng nh n phù h p v i các yêu ậ ượ ấ ủ ứ ổ

Đi u 10. Th t c h tr ỗ ợ ủ ụ ề

Hàng năm, sau khi có công văn thông báo đăng ký k ho ch áp d ng tiêu chu n ISO 22000 ụ ẩ c a S Khoa h c và Công ngh Hà N i, các doanh nghi p l p h s đăng ký g m: ủ ệ ộ ồ ở ọ ế ệ ậ ạ ồ ơ

- Đ n đăng ký d án áp d ng tiêu chu n ISO 22000 theo m u ban hành kèm theo Quy đ nh ự ụ ẩ ẫ ơ ị này;

- Thuy t minh d án áp d ng tiêu chu n ISO 22000; ụ ự ế ẩ

i kho n 2 Đi u 6 c a quy đ nh này. - Các th t c khác t ủ ụ ạ ủ ề ả ị

ng 3. Ch Ỉ Ạ ươ TRÁCH NHI M C A BAN CH Đ O ISO Ủ THÀNH PH , CÁC S , BAN, NGÀNH VÀ DOANH NGHI P Ệ Ở Ố Ệ

Đi u 11. ề Ban ch đ o ISO Thành ph ố ỉ ạ

ng, chính sách, ch ng trình, k ho ch và gi i pháp đ 1. Nghiên c u, đ xu t các ch tr ề ứ ủ ươ ươ ế ạ ả ể ấ đ y m nh áp d ng ISO 22000. ụ ẩ ạ

ỗ ợ ướ ể ể ISO 22000 t 2. Ch đ o, h ỉ ạ i các doanh nghi p, c s s n xu t, ch bi n th c ph m trên đ a bàn. ấ ng d n, đôn đ c, ki m tra, đánh giá tình hình tri n khai và h tr áp d ng ụ ự ố ơ ở ả ế ế ẫ ệ ạ ẩ ị

ự ả ế ị Ủ ự ố ỉ ị vi c áp d ng ISO 22000 trên đ a bàn. 3. Giúp y ban nhân dân Thành ph xây d ng các d th o quy t đ nh, ch th liên quan đ n ế ụ ệ ị

ệ 4. Trình y ban nhân dân thành ph các báo cáo đ nh kỳ, đ t xu t v tình hình th c hi n ấ ề Ủ ự ố ộ ị ch ng trình, k ho ch công tác áp d ng ISO 22000. ươ ụ ế ạ

5. Ch đ o công tác s k t, t ng k t ho t đ ng tri n khai và h tr áp d ng ISO 22000 cho ơ ế ổ ạ ộ ỗ ợ ụ ế ể ỉ ạ các doanh nghi p trên đ a bàn. ệ ị

Đi u 12. ề S Khoa h c và Công ngh ệ ọ ở

ng trình, ch trì ph i h p v i các S Tài chính, K ho ch và ố ợ ươ ườ ủ ế ạ ớ Đ u t ở t ng h p kinh phí h tr hàng năm, trình UBND Thành ph phê duy t. ệ 1. Là c quan Th ơ ợ ng tr c ch ự ỗ ợ ố ầ ư ổ

ớ ố ị 2. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính t ổ ố ợ ỗ ợ ủ ứ ở ự ộ ệ ch c th m đ nh, trình UBND Thành ph phê duy t ng d n doanh nghi p l p d toán và quy t toán ệ ậ ứ ướ ẩ ẫ ự ế ố ợ n i dung và m c h tr cho các d án. Ph i h p h tài chính theo đúng quy đ nh hi n hành. ị ệ

3. Ch trì, ph i h p v i các S , ngành liên quan h ớ ở ướ ự ng d n, đôn đ c, ki m tra vi c th c ể ệ ẫ ố ủ hi n h tr cho doanh nghi p. ố ợ ệ ỗ ợ ệ

Đi u 13. S Tài chính ề ở

1. Ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh , S K ho ch và Đ u t ớ ở ầ ư ở ế ạ ợ ỗ ợ ạ ứ ệ ộ ự ự ẩ ị ệ ố xây d ng k ho ch và ế ch c th m đ nh n i dung và m c h tr cho các d án trình UBND ng d n doanh nghi p l p d toán và quy t toán tài chính theo ự ọ ứ ướ ệ ậ ế ẫ ố ợ t ng h p kinh phí hàng năm, t ổ ổ Thành ph phê duy t. Ph i h p h ố ợ đúng quy đ nh hi n hành. ệ ị

2. Ti n hành c p phát kinh phí theo k ho ch đã đ c phê duy t. ế ế ấ ạ ượ ệ

Đi u 14. Các S , Ban, ngành liên quan ề ở

Căn c ch c năng, nhi m v c a mình có trách nhi m ph i h p v i c quan Th ố ợ ớ ơ ườ ệ ệ ng trình t ứ ổ ứ ứ ự ụ ể ệ ẩ ng. ch ươ th c hi n đúng ti n đ và đ m b o ch t l ự ng tr c ự ch c ki m tra, đôn đ c các doanh nghi p có d án áp d ng tiêu chu n ISO 22000 ế ụ ủ ố ấ ượ ệ ả ả ộ

Đi u 15. Các doanh nghi p, b nh vi n, c s s n xu t ề ơ ở ả ệ ệ ệ ấ

1. Chu n b đ y đ ngu n (nhân l c, kinh phí) đ th c hi n d án đ t k t qu t t. ể ự ạ ế ị ầ ả ố ủ ự ự ệ ẩ ồ

ộ cho d án áp d ng tiêu chu n ISO 22000 đúng n i ự ụ ẩ dung đ án đ ề 2. S d ng kinh phí ngân sách h tr ệ ỗ ợ c phê duy t và có hi u qu . ả ử ụ ượ ệ

c h tr theo đúng quy đ nh. 3. Hoàn thi n đ y đ h s đ đ ầ ủ ồ ơ ể ượ ệ ỗ ợ ị

4. Tuân th ch đ báo cáo, t o đi u ki n thu n l i cho c quan qu n lý nhà n ế ộ ậ ợ ủ ề ệ ả ơ ướ c ki m tra ể vi c s d ng kinh phí ngân sách h tr khi có yêu c u. ử ụ ệ ầ ạ ỗ ợ

Ch ng 4. ĐI U KHO N THI HÀNH ươ Ả Ề

Đi u 16. T ch c th c hi n ề ứ ự ệ ổ

ệ ạ ố ở ụ c a mình có trách nhi m t ủ 1. Ban Ch đ o ISO Thành ph , các S , Ban, ngành có liên quan trong ph m vi nhi m v ch c th c hi n, ki m tra theo dõi ch t ch vi c th c hi n Quy đ nh này. ặ ỉ ạ ệ ẽ ệ ứ ự ự ệ ể ệ ổ ị

ơ ở ả ế ế ự ự ụ ệ ấ ẩ trách nhi m th c hi n nghiêm các Quy đ nh này. 2. Các doanh nghi p, c s s n xu t, ch bi n th c ph m có d án áp d ng ISO 22000 có ệ ự ệ ị

ự ệ ầ ổ ổ ị 3. Trong quá trình th c hi n quy đ nh này, n u có phát sinh c n s a đ i, b sung cho phù ế ợ ng trình ch u trách nhi m t ng h p, ng tr c ch ự ử ị ươ ệ ổ ở ợ ọ ơ h p, S Khoa h c và Công ngh - c quan Th trình y ban nhân dân Thành ph xem xét, quy t đ nh. ườ ế ị ệ ố Ủ

Ủ Ị Ủ Ị Nguy n Huy T ng TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ KT. CH T CH PHÓ CH T CH ưở ễ

M U Đ N Ẫ Ơ Đ NGH H TR D ÁN ÁP D NG TIÊU CHU N ISO 22000 Ụ Ị Ỗ Ợ Ự Ẩ Ề

ị Ộ Ủ Tên đ n vơ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc -------------- tháng năm 2009 Hà N i, ngày ộ

Đ N Đ NGH Ị H TR D ÁN ÁP D NG TIÊU CHU N ISO 22000 Ơ Ề Ụ Ỗ Ợ Ự Ẩ

Kính g i: S Khoa h c và Công ngh Hà N i ộ ử ở ọ ệ

t/ti ng Anh): ế ệ ệ ế t:

ị ệ ạ Fax:

ế ề ự ạ ứ ủ Ủ ố ố ỗ ợ ạ ộ ế ị ị ơ ở ả ế ế ự ụ ệ ẩ ấ

i Công văn s : ……./SKHCN ngày …/…/…….. c a S Khoa h c và Công ngh ệ ủ ạ ở ọ ố

c tham gia và xin g i Quý s h s đ ngh đ ng h tr c h áp ở ồ ơ ề ị ượ ỗ ợ ưở ử ố ị ượ ị ụ ề ả ả ơ ủ Ủ ả ệ ế ế ề ẩ ỗ ợ ị ị ự ẩ ủ Ủ ấ ố ế ị ị

ố ả ơ Tên doanh nghi p (ti ng vi Tên vi t t ế ắ Giám đ c:ố Đ a ch : ỉ Đi n tho i: E-mail: Website: Ngành ngh kinh doanh (liên quan đ n d án): Lo i hình ho t đ ng: ộ Căn c Quy t đ nh s : ……/QĐ-UBND ngày …../…./……. c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i ban hành Quy đ nh H tr doanh nghi p, c s s n xu t, ch bi n th c ph m áp d ng tiêu chu n ẩ ISO 22000 trên đ a bàn; ị Theo Thông báo t Hà N i,ộ (Tên đ n v ) mong mu n đ ơ d ng ISO 22000 theo Quy đ nh c a y ban nhân dân Thành ph . ố (Tên đ n v ) xin cam đoan đ m b o th c hi n theo đúng yêu c u và đi u ki n t i kho n 2 Đi u 6 ự ệ ạ ầ ệ c a Quy đ nh H tr doanh nghi p, c s s n xu t, ch bi n th c ph m áp d ng tiêu chu n ISO ụ ơ ở ả ủ 22000 trên đ a bàn ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ……/QĐ-UBND ngày …../…./…… c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i. ộ Xin trân tr ng c m n. ọ ậ ơ Giám đ c ố (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u) ấ ọ

N i nh n: - Nh trên; ư - ……. - L u.ư