Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ồ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH LÂM Đ NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ồ Lâm Đ ng, ngày 27 tháng 02 năm 2020 S : ố 379/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ả Ạ Ể Ệ PHÊ DUY T KỆ Ế HO CH KI M TRA VI C XÂY D Ố Ẩ Ổ Ứ Ệ Ạ Ơ Ố Ố H TH NG QU Ộ T I CÁC C QUAN, T CH C THU C H TH NG HÀNH CHÍNH NHÀ N Ế ỰNG, ÁP D NG, DUY TRÌ VÀ C I TI N ẢN LÝ CH T LẤ ƯỢNG THEO TIÊU CHU N QU C GIA TCVN ISO 9001 Ư C TỚ ỈNH Ồ Ệ LÂM Đ NG NĂM 2020
Ủ Ị Ồ Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM Đ NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ủ ề ệ ủ ố ng Chính ph v vi c áp ấ ượ ẩ ố ủ ướ ạ ộ ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008 vào ho t đ ng ộ ệ ố ướ ế ị Căn c Quy t đ nh s 19/2014/QĐTTg ngày 05/3/2014 c a Th t ả ệ ố ụ d ng h th ng qu n lý ch t l ổ ứ ơ ủ c a các c quan, t ch c thu c h th ng hành chính nhà n c;
ộ ưở ủ ộ ọ s 26/2014/TTBKHCN ngày 10/10/2014 c a B tr ng B Khoa h c và Công ệ ế ị ế ố ị ủ ướ ủ t thi hành Quy t đ nh s 19/2014/QĐTTg ngày 05/3/2014 c a Th t ủ ề ệ ụ ố ấ ượ ẩ ố ệ th ng qu n lý ch t l ả ổ ứ ạ ộ ơ ng ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO ộ ướ ố ư ố ứ Căn c Thông t ngh quy đ nh chi ti Chính ph v vi c áp d ng h ủ 9001:2008 vào ho t đ ng c a các c quan, t ch c thu c h ệ th ng hành chính nhà n c;
ồ ấ ượ ủ ẩ ố ệ ế ỉ ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008 vào ế định s 2502/QĐUBND ngày 17/11/2014 c a UBND t nh Lâm Đ ng phê duy t k ụ ủ ạ ạ ộ ộ ệ ố ướ ỉ ổ ứ ồ ứ ố Căn c Quy t ả ệ ố ho ch áp d ng h th ng qu n lý ch t l ơ ho t đ ng c a các c quan, t ch c thu c h th ng hành chính nhà n c t nh Lâm Đ ng;
ứ ỉ ế ồ ẩ ạ ệ ng theo tiêu chu n TCVN ISO ồ ế ị ự ạ ộ ệ ố ườ ả ị ấ ố ụ ủ ỉ ủ Căn c Quy t đ nh s 218/QĐUBND ngày 31/01/2018 c a UBND t nh Lâm Đ ng phê duy t K ấ ượ ho ch xây d ng, áp d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t l ị 9001 vào ho t đ ng c a UBND xã, ph ng, th tr n trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng;
ứ ề ệ ủ ồ ỉ ế ế ị ạ ẩ ổ ả ệ th ng qu n lý ch t l ấ ượ ị ụ ơ ủ ạ ồ ỉ ố Căn c Quy t đ nh s 354/QĐUBND ngày 21/02/2019 c a UBND t nh Lâm Đ ng v vi c ban ố ể hành K ho ch chuy n đ i và áp d ng h ng theo tiêu chu n TCVN ISO ạ ộ 9001:2015 vào ho t đ ng c a các c quan hành chính trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng giai đo n 20192020;
ị ủ ệ ạ ờ ố ọ ố ở đ c S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 137/T TrSKHCN ngày ề Xét đ ngh c a Giám 25/02/2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ự ụ ế ể ệ ạ
ấ ượ ạ ố ệ th ng qu n ả ổ ứ ch c ướ ỉ ồ ớ ộ Đi u 1.ề lý ch t l thu c hộ Phê duy t K ho ch ki m tra vi c xây d ng, áp d ng, duy trì và c i ti n h ố ẩ ng (HTQLCL) theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001 t ố c t nh Lâm ả ế ơ i các c quan, t ế ủ y u sau: Đ ng, v i các n i dung ch ệ th ng hành chính nhà n
ụ ể ự ụ ẩ c ệ xây d ng, áp d ng, duy tr ố ì và c i ti n HTQLCL theo tiêu chu n qu c ạ ơ ả ế ồ 1. M c đích: Ki m tra vi gia TCVN ISO 9001 t ỉ i các c quan hành chính t nh Lâm Đ ng năm 2020.
ố ượ ụ ụ ơ ỉ 2. Đ i t ị ng: 62 c quan hành chính trên đ a bàn t nh (Ph l c kèm theo).
ờ 3. Th i gian: Tháng 6 12/2020.
ị ủ ơ ở ọ ệ 4. Đ n v ch trì: S Khoa h c và Công ngh .
ộ ụ ở ỉ ố ợp: Các S : N i v , Tài chính; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh ụ ụ 5. Đơn v ph i h ị (Trung tâm ph c v hành chính công).
ộ 6. N i dung:
ộ ủ ụ ủ ơ ị ượ ệ ỉ B th t c hành chính c a đ n v đã đ c UBND t nh phê duy t.
ả ẩ ặ ố ố ạ i khi có đi u ề QLCL phù h p v i tiêu chu n TCVN ISO 9001 ho c công b l ụ ỉ B n công b HT ạ ch nh ph m vi áp d ng; niêm y t t ợ ớ ế ạ ụ ở i tr s .
ậ ủ ứ ứ ấ ạ ộ ấ ậ ớp t p hu n Danh sách, gi y ch ng nh n c a các cán b , công ch c đã tham gia đào t o các l ề v HTQLCL.
ụ ế ấ ượ ủ ơ ộ ị ng c a đ n v và các b ủ ụ ướ ệ ậ ẫ ụ Chính sách, m c tiêu và báo cáo k t qu th c hi n m c tiêu ch t l ph n; các quy trình, th t c, h ệ ả ự ng d n công vi c.
ồ ơ ủ ụ ủ H s phát sinh c a các quy trình, th t c.
ồ ơ ủ ộ ừ ầ ụ ấ ầ ộ ộ H s đánh giá n i b , xem xét c a lãnh ạ đ o, hành đ ng kh ắc ph c, phòng ng a l n g n nh t.
ồ ơ ử ạ ủ ế H s x lý các khi u n i c a khách hàng.
ạ ộ ổ ủ ử ế ậ ả ạ ậ ệ ậ ệ Vi c c p nh t các thay đ i c a văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng x lý công vi c vào HTQLCL.
ồ ơ ộ ậ ế Các h s liên quan đ n t ế ổ ứ ư ấ ch c t v n, chuyên gia t ư ấ đ c l p (n u có). v n
ử ụ ụ ế Việc s d ng và thanh quy t toán kinh phí áp d ng HTQLCL.
ể ọ ệc ở Khoa h c và Công ngh ph c v công tác ki m tra vi ệ ụ ụ ố ự ụ ẩn qu c gia TCVN ISO 9001 năm ổ 7. Kinh phí: Kinh phí đã phân b cho S ả ế xây d ng, áp d ng, duy trì và c i ti n HTQLCL theo tiêu chu 2020.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n. ề Đi u 2.
ọ ệ 1. Sở Khoa h c và Công ngh :
ủ ổ ứ ạ ể ch c tri n khai K ế ho ch này; báo cáo ớ ả ự ỉ ở ố ợ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan t ệ ế UBND t nh k t qu th c hi n.
ể ế ờ ị ở thành l p Đoàn ki m tra theo quy đ nh và thông báo th i gian ki m tra đ n ể ỉ Giao Giám đ c Số ổ ứ ơ các c quan, t ậ ch c hành chính trong t nh.
ở ộ ụ ỉ ệ ể ớ ở ố ợ ự ệ ế ạ ụ 2. Các S : N i v , Tài chính; Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh (Trung tâm ph c ọ ụ v hành chính công) ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh tri n khai th c hi n K ho ch.
ướ ỉ ượ ể c t nh Lâm Đ ng đ ộ ệ ố ề ệ ớ ệ ờ ị ị ồ ổ ứ ơ ch c thu c h th ng hành chính nhà n 3. Các c quan, t c ki m tra có ểm tra theo quy đ nh. ố ẩ ệ trách nhi m chu n b các đi u ki n, b trí th i gian làm vi c v i Đoàn ki
ố Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh; Giám đ c các S ủ ưở ở: Khoa h c và ọ ế ị ứ ị ộ ụ ơ ng các c quan, ỉ ơ đ n v có liên quan căn c Quy t đ nh ệ ể ừ Đi u 3.ề Công ngh , Tài chính, N i v và Th tr ngày ký./. thi hành k t
ơ Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ
ậ N i nh n: CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3;
ư
L u: VT, VX
1.
Ph m Sạ
Ụ Ụ PH L C
Ự Ộ Ụ Ạ Ị Ơ V KI Ố Ố Ẩ Ả Ơ DANH SÁCH C QUAN, Đ N Ệ TRÌ VÀ C I Ả TI N H TH NG QU N LÝ Ế ỂM TRA HO T Đ NG XÂY D NG, ÁP D NG, DUY CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHU N QU C GIA TCVN ISO 9001 ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 379/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Lâm Đ ng)ồ
Stt ơ Tên c quan, đ n ơ vị
ồ ỉ UBND t nh Lâm Đ ng 1.
ở ươ ộ S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i 2.
ạ ụ ở S Ngo i v 3.
ở ế ầ ư ạ S K ho ch và Đ u t 4.
ệ ỉ ả Ban qu n lý các khu công nghi p t nh 5.
ộ ỉ Ban Dân t c t nh 6.
UBND thành ph ố Đà L tạ 7.
ố ả ộ UBND thành ph B o L c 8.
ệ ạ UBND huy n L c D ương 9.
ệ UBND huy n Lâm Hà 10.
UBND huy n ệ Đam Rông 11.
12. UBND huyện Bảo Lâm
ụ ự ẩ 13. ệ Chi c c An toàn v sinh th c ph m
ụ ả ồ 14. ọ ệ ự ậ Chi c c B o v th c v t và Tr ng tr t
ụ 15. Chi c c Th y l ủ ợ i
ụ 16. Chi c c Phát tri ển nông thôn
ượ ủ ả 17. Chi c c quụ ản lý chất l ả ng Nông lâm s n và Th y s n
ụ 18. Chi c c Chăn nuôi, Thú y và Th y ủ s nả
ưở 19. Ban Thi đua Khen th ỉ ng t nh
ườ 20. UBND Ph ạ ng 2, TP. Đà L t
ườ 21. UBND Ph ng 4, TP. Đà L tạ
ườ 22. UBND Ph ng 5, TP. Đà L tạ
ườ 23. UBND xã Xuân Tr ng, TP. Đà L tạ
ọ 24. UBND xã Xuân Th , TP. Đà L tạ
ạ ọ 25. UBND xã Bình Th nh, hu ứ yện Đ c Tr ng
ứ ệ ạ ọ 26. UBND xã Hiệp Th nh, huy n Đ c Tr ng
ệ 27. UBND xã Liên Hi p, huy n ệ Đức Tr ngọ
ứ ọ 28. UBND xã Hiệp An, huyện Đ c Tr ng
ấ ươ 29. UBND th ị tr n D'ran ơ , huyện Đ n D ng
ươ ệ ạ ơ 30. UBND xã L c Lâm, huy n Đ n D ng
ươ ơ 31. UBND xã Ka Đô, huy n ệ Đ n D ng
ươ ạ ơ 32. UBND xã L c Xuân, huy n ệ Đ n D ng
ươ ơ 33. UBND xã Tu Tra, huy n ệ Đ n D ng
ị ấ ệ 34. UBND th tr n Nam Ban, huy n Lâm Hà
ệ 35. UBND xã Đông Thanh, huy n Lâm Hà
ứ 36. UBND xã Hoài Đ c, hu ệ y n Lâm Hà
ệ 37. UBND xã Nam Hà, huy n Lâm Hà
ệ 38. ờ UBND xã Đạ Đ n, huy n Lâm Hà
39. UBND xã Phi Liêng, huy n ệ Đam Rông
40. UBND xã Liêng S' Rônh, huy n ệ Đam Rông
41. UBND xã Rô Men, huy n ệ Đam Rông
ị ấ ệ 42. UBND th tr n Di Linh, huy n Di Linh
ệ 43. ạ UBND xã Đinh L c, huy n Di Linh
ệ 44. UBND xã Gung Ré, huy n Di Linh
ệ UBND xã Hòa Bắc, huy n Di Linh 45.
ệ UBND xã Hòa Nam, huy n Di Linh 46.
ườ UBND Ph ng 2, TP. B ảo L cộ 47.
ườ UBND Ph ng B ’Lao, TP. B o ả L cộ 48.
ườ ả ơ ộ UBND Ph ộ ng L c S n, TP. B o L c 49.
ườ ả ộ UBND Ph ộ ng L c Phát. TP. B o L c 50.
ạ ả ộ UBND xã Đ m Bri, TP. B o L c 51.
ị ấ ệ ắ ả ộ UBND th tr n L c Th ng, huy n B o Lâm 52.
ệ ả ộ UBND xã L c Lâm, huy n B o Lâ m 53.
ệ ả ộ UBND xã L c Nam, huy n B o Lâm 54.
ệ ả ộ UBND xã L c B o ả , huy n B o Lâm 55.
ạ ẻ UBND xã Hà Đông, huy n ệ Đ T h 56.
ả UBND xã Triệu H i, huy n ạ ẻ ệ Đ T h 57.
ơ UBND xã An Nh n, huy n ạ ẻ ệ Đ T h 58.
ệ ỹ UBND xã M Lâm, huy n Cát Tiên 59.
ượ ệ ồ UBND xã Đ ng Nai Th ng, huy n Cát Tiên 60.
ệ UBND xã Nam Ninh, huy n Cát Tiên 61.
ư UBND xã T Nghĩa, huy ện Cát Tiên
62.