Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ươ Bình D ng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : ố 39/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ồ Ấ Ề Ệ Ệ Ụ Ộ Ử Ụ Ấ Ề Ế Ệ QUY Đ NH V VI C THU H I Đ T TRONG KHU CÔNG NGHI P, C M CÔNG NGHI P, LÀNG NGH KHÔNG Đ A Đ T VÀO S D NG, CH M TI N Đ S D NG Đ T TRÊN Ư Ấ Ị Ậ ƯƠ Ử Ụ Ỉ Đ A BÀN T NH BÌNH D NG
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ ủ ị ị i ti t ế ố ề ủ ậ ấ ứ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh ch thi hành m t sộ ị ố đi u c a Lu t đ t đai;
ủ ị ị ủ ề ử ổi, b ổ ậ ấ ố 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đ ứ Căn c Ngh đ nh s ị sung m t sộ i hành Lu t đ t đai; ị ố ngh đ nh ch t thế i ti
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 576/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 09 tháng 10 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ề ỉ Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh
ế ị ồ ấ ụ ệ ề ề ệ ậ ị ử ụ ộ ử ụ ư ấ ế ấ ị ỉ ệ ư nơ g, chi ti t ế Quy t đ nh này quy đ nh v vi c thu h i đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh không đ a đ t vào s d ng, ch m ti n đ s d ng đ t trên đ a bàn t nh Bình D ư nh sau:
ườ ự ệ ự i đ t th c hi n d án đ u t ồ ợ ợ ộ ử ụ ầ ư ấ ạ ấ ế ạ ầ ụ ệ ệ ư mà không đ a ng h p bên thuê đ t, thuê l ạ ấ ế i đ t kinh doanh k t c u h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ấ ồ ấ 1. Thu h i đ t trong tr ấ ậ ử ụ ấ đ t vào s d ng, ch m ti n đ s d ng đ t theo giao k t trong h p đ ng thuê đ t, thuê l ệ ế ấ ầ ư ớ v i doanh nghi p đ u t ngh .ề
ợ ườ ạ ấ ụ ệ ng h p thuê đ t, thuê l i đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p, ư ấ ấ ế ợ ộ ử ụ ặ ộ ử ụ ấ ề ử ụ ứ ấ ấ ậ ấ ể ừ i đ t ho c quá 36 tháng k t ề ế ề ế ắ ạ ấ ả ợ ấ ồ ồ ấ ấ ệ 2. Thu h i đ t trong tr ử ề ướ ạ ấ i đ t không đ a đ t vào s c ngày 03 tháng 3 năm 2017 mà bên thuê đ t, thuê l làng ngh tr ế ớ ế ồ ấ ậ ụ d ng, ch m ti n đ s d ng đ t 36 tháng so v i ti n đ s d ng đ t đã giao k t trong h p đ ng ạ ấ ấ thuê đ t, thuê l ngày c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ộ ớ ấ ở ề ở ữ quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t khi các bên không có giao k t v ti n đ ử ụ ư ấ i đ t. đ a đ t vào s d ng trong h p đ ng thuê đ t, thuê l
ệ ố ớ ườ ụ ả ng h ợp b t ấ ả ả ả ạ ị ề ố ị ộ ố ề ủ ậ ấ ủ ị ồ ấ 3. Vi c thu h i đ t theo Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này không áp d ng đ i v i tr ị kh kháng quy đ nh t ủ 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề i Kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm ế t thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ệ i Vi c; h gia đình, cá nhân trong n ư ở ướ n ệ ự ầ ư ướ ướ ọ c ngoài (g i chung là t c ngoài; ầ ư ụ ướ ộ 1. T ch c trong n ố ệ doanh nghi p có v n đ u t ứ theo hình th c thuê đ n ất, thuê l ườ ị t Nam đ nh c c; ng ổ ứ ự ch c, cá nhân) th c hi n d án đ u t ề i đạ ất trong khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh . ệ ệ
ầ ư ệ ế ấ ạ ầ ụ ệ ệ kinh doanh k t c u h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng 2. Doanh nghi p đ u t ngh .ề
ơ ệ ườ ướ ượ c đ ả ng, qu n lý ị ấ ụ c giao nhi m v qu n lý Tài nguyên và Môi tr ệ ụ ả ệ ơ 3. C quan, đ n v Nhà n ả ầ ư Đ u t ề , qu n lý đ t khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh .
ề ệ ệ ạ ầ ụ ệ ầ ư inh doanh h t ng khu công nghi p, c m k
ủ Đi u 3. Trách nhi m c a doanh nghi p đ u t công nghi p, ệ làng nghề
ấ ớ ệ ệ ụ i khu công nghi p, c m công nghi p, làng ụ ấ ướ ả 1. Qu n lý, s d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi ề ượ ngh đ ử ụ c Nhà n c cho thuê đ t.
ấ ợ ồ ạ ấ ụ ể ả ộ ị 2. Ký h p đ ng cho thuê đ t, cho thuê l i đ t ph i xác đ nh c th các n i dung:
ế ệ ự ấ ươ ứ ạ ấ ử ụ ặ ầ ư ộ ự ng ng v i ti n đ th c hi n d án đ u t ậ i đ t không đ a đ t vào s d ng ho c ch m ti ệ ử và bi n pháp x lý n u ộ ử ụ ến đ s d ng đ ế ất so v i ớ ộ ử ụ a) Ti n đ s d ng đ t t ấ bên thuê đ t, bên thuê l ộ ử ụ tiến đ s d ng đ ớ ế ư ấ ất đã giao kết trong h p đợ ồng.
ấ ơ ồ ề i có quy n đ n ph ạ ấ ấ ấ ng ch m d t h ử ụ ứ ợp đ ng thuê đ t, thuê l ộ ử ụ ạ ấ i đ t ấ ế ặ ậ i đ t không đ a đ t vào s d ng ho c ch m ti n đ s d ng đ t so ươ ư ấ ợ ạ thuê l ấ ộ ử ụ ế ồ b) Bên cho thuê, cho thuê l ế n u bên thuê đ t, bên ớ ế v i ti n đ s d ng đ t đã giao k t trong h p đ ng.
ấ ố ạ ấ ư ấ ử ụ i đ t đ a đ t vào s d ng theo ng xuyên ki m tra, theo dõi, đôn đ c bên thuê đ t, thuê l ồ ườ ế ế ộ ợ ể 3. Th đúng ti n đ đã giao k t trong h p đ ng.
ế ng h ộ ử ụ ợ ừ ườ ạ ấ ậ ả ấ ợp đ ng thuê đ t, thuê l i đ t không đ a đ t vào s d ng, ch m ti n đ ng h p b t kh kháng ư ấ i đ t, tr tr ủ ị ậ 4. L p danh sách các tr ấ ử ụ s d ng đ t theo giao k t trong h ả ạ ị quy đ nh t ườ ế ề i Kho n 3 Đi u 1 c a Quy ợp thuê đ t, thuê l ấ ạ ấ ấ ồ ết đ nh này:
ể ấ ế ặ ậ ộ ử ử ụ i đ t không đ a đ t vào s d ng ho c ch m ti n đ s ổ ứ ấ ạ ấ ấ ợ ồ a) T ch c ki m tra bên thuê đ t, thuê l ế ụ d ng đ t đã giao k t trong h p đ ng thuê đ t, thuê l ư ấ ạ ất. i đ
ả ậ ể ư ấ ự ệ ử i đ t th c hi n các bi n pháp đ đ a đ t vào s ậ ủ ạ ấ ụ ể ệ ộ ử ụ ệ ế ấ ị ả ấ ấ ầ b) L p văn b n yêu c u bên thuê đ t, thuê l ả ộ ụ d ng; n i dung văn b n ph i xác đ nh c th di n tích, ti n đ s d ng đ t có ký xác nh n c a ạ ấ i đ t. bên thuê đ t, thuê l
ậ ườ ế ấ ậ ạ ng, y ban nhân dân t nh, Ban qu n ệ ệ ộ ử ụ ng h p không đ a đ t vào s d ng ho c ch m ti n đ s d ng đ t, ả ườ ỉ ở t Nam Singapore, S ặ Ủ ệ ạ ầ ư ở ở ế ươ ệ ể ở ợ c) L p danh sách các tr ầ ư ộ ộ ế báo cáo B K ho ch và Đ u t ươ lý các Khu công nghi p Bình D ng, Ban qu n lý Khu công nghi p Vi Công th ử ụ ư ấ , B Tài nguyên và Môi tr ả ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S K ho ch và Đ u t , S Tài nguyên
ơ ườ ầ ư ế ấ ệ ệ ề ệ ậ ượ c báo cáo và doanh nghi p đ u t ệ ử ụ ộ ử ụ ố ấ ườ ế ậ ng. Các c quan nh n đ ụ ư ấ ị ơ ệ ử ủ ơ ạ và Môi tr kinh doanh k t c u h ầ t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh có trách nhi m công b công khai danh sách ặ ợp không đ a đ t vào s d ng ho c ch m ti n đ s d ng đ t trên trang thông tin các tr đi n t ng h c a c quan, đ n v mình.
ị ỳ Ủ ụ ấ ổ ố ỉ ụ ệ ệ ệ ả ạ i trong khu công nghi p, c m công nghi p, làng ệ ử ủ ề ệ 5. Đ nh k hàng năm báo cáo T ng c c Qu n lý đ t đai, y ban nhân dân t nh và công b công ư ấ khai di n tích đ t ch a cho thuê, cho thuê l ngh trên trang thông tin đi n t c a doanh nghi p.
ự ự ươ ố ớ ệ ạ ng án s d ng đ i v i di n tích đ t vi ph m ả ạ ấ ế ấ ử ụ ồ ấ ủ Ủ ấ ỉ ậ ệ 6. Th c hi n ti p nh n, qu n lý và xây d ng ph ế ị ủ c a bên thuê đ t, thuê l i đ t sau khi có quy t đ nh thu h i đ t c a y ban nhân dân t nh.
ề ợ ấ ạ ấ ư ấ ng h p bên thuê đ t, thuê l i đ t không đ a đ t ồ ấ ự thu h i đ t trong tr ế ộ ử ụ ậ ườ Đi u 4. Trình t ấ ử ụ vào s d ng, ch m ti n đ s d ng đ t
ộ ị ủ ộ ử ụ ế ị ấ ư ấ ề ế ệ ậ ả ệ i Kho n 4 Đi u 3 c a Quy t đ nh này mà bên i đ t v n không đ a đ t vào s d ng, ch m ti n đ s d ng đ t, doanh nghi p ụ ạ ầ ề ạ ấ ẫ ế ấ ị ệ ả ặ ả ệ ươ ệ ệ ể ở ở ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ư Ủ ậ ỉ ị ạ ự 1. Sau khi th c hi n các n i dung theo quy đ nh t ử ụ ấ thuê đ t, thuê l ệ ầ ư đ u t kinh doanh k t c u h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh có trách ế ệ nhi m báo cáo, ki n ngh Ban qu n lý các Khu công nghi p Bình D ng ho c Ban qu n lý Khu ươ công nghi p Vi t Nam Singapore, S Công th tham m u y ban nhân dân t nh thành l p đoàn thanh tra, ki m ể tra theo quy đ nh.
ị ủ ệ ả ệ ệ ả ở ể ở ế t Nam Singapore, S Công th ỉ ệ ể ế ị ơ ở ể ậ y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p đoàn thanh tra, ki m tra đ làm c s pháp lý t ch c ả ể tra, đoàn thanh tra, ị ư Ủ ử ể ệ ỉ ị ươ 2. Xét báo cáo, ki n ngh c a Ban qu n lý các Khu công nghi p Bình D ng, Ban qu n lý Khu ươ ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, công nghi p Vi Ủ ổ ứ ế ể thanh tra, ki m tra theo đúng quy đ nh. Sau khi có k t qu thanh tra, ki m trách nhi m tham m u y ban nhân dân t nh xem xét, x lý theo đúng quy đ nh. ki m tra có
ế ế ậ ủ Ủ ư ấ ử ệ ế ở ử ụ ị ng ch u trách ậ ệ ỉ ạ ấ i đ t. S Tài nguyên và Môi tr ệ ườ ạ ấ ỉ ủ ồ ấ i ph m c a bên ạ ầ ế ấ ệ ế ị ầ ư i đ t và giao cho doanh nghi p đ u t kinh doanh k t c u h t ng khu công ụ ệ ệ 3. Sau khi có ý ki n k t lu n c a y ban nhân dân t nh x lý vi c không đ a đ t vào s d ng, ộ ử ụ ấ ủ ch m ti n đ s d ng đ t c a bên thuê đ t, thuê l ư Ủ nhi m tham m u, trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh thu h i di n tích đ t v ạ ấ ấ thuê đ t, thuê l ề nghi p, c m công nghi p, làng ngh .
ệ ế ấ ạ ầ ụ ạ ấ ố ớ ử ụ ề ệ i đ t đ i v i di n ệ ấ thuê đ t, thuê l ạ ướ ấ 4. Doanh nghi p đ u t ngh có trách nhi m qu n lý, s d ng và cho các nhà đ u t ạ ấ ồ ủ ấ tích đ t Nhà n kinh doanh k t c u h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ầ ư ệ ả i đ t có vi ph m. ầ ư ệ c đã thu h i c a bên thuê đ t, thuê l
ề ệ ử ụ ữ ệ ầ ư ấ ệ ệ ề ế ấ ệ ạ ấ ạ kinh doanh k t c u h ự i đ t th c hi n theo ụ ậ ề ủ ị 5. Vi c x lý quy n và nghĩa v có liên quan gi a doanh nghi p đ u t ầ t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh và bên thuê đ t, thuê l ự quy đ nh c a pháp lu t v dân s .
ệ ủ Ủ ở ệ ề ấ Đi u 5. Trách nhi m c a các S , ngành, y ban nhân dân c p huy n
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ỳ ố ầ ư ắ ả ử ế ệ ề ệ ả ụ ệ ệ ấ ệ ị kinh doanh k t a) Đ nh k đôn đ c, nh c nh b ng văn b n g i đ n các doanh nghi p đ u t ạ ầng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh báo cáo t ấ c u h t ình hình qu n lý, s d ng ấ đ t và cho thuê đ t, cho thuê l ở ằ ế ử ụ ụ ề ạ ấ i đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh .
ự ệ ể ề ấ ụ ệ ệ ườ ng h ư ấ ử ụ ậ ợp bên thuê đ t, thuê l ạ i ế ề không đ a đ t vào s d ng, ch m ti n ấ b) Ph i hố ợp th c hi n thanh tra, ki m tra và đ xu t x lý các tr ấ ử ấ đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh ộ ử ụ đ s d ng đ t.
ồ ấ ủ ế ị Ủ ư ấ ỉ ạ ấ i đ t có ạ ậ c) Tham m u, trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh thu h i đ t c a bên thuê đ t, thuê l vi ph m pháp lu t.
ấ ớ ở ủ ự ể Ủ ố ợp v i các S , ngành, y ban nhân dân c p huy n t ổ ỳ ị ệ ổ ứ ả ự ế ệ ệ ch c tri n khai th c hi n ề Ủ ợp báo cáo k t qu th c hi n v y ban nhân d) Ch trì, ph i h ế ị nghiêm Quy t đ nh này. Đ nh k hàng năm t ng h ỉ dân t nh.
ệ ệ ả ệ t Nam ươ ệ ả ể ươ ở ở 2. Ban qu n lý các Khu công nghi p Bình D ng, Ban qu n lý Khu công nghi p Vi Singapore, S Công Th ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ị ỳ ươ ệ ệ ả ả ở ệ ể ở ệ ư Ủ ể ình D ng, Ban qu n lý Khu công nghi p ng, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn rà soát, tham ế ấ ổ ứ ả ổ ứ ể ch c thanh tra, ki m ạ ấ i đ t trong khu công ỉ ử ụ ệ ụ ệ ậ ị a) Theo đ nh k , Ban qu n lý các Khu công nghi p B ươ Vi t Nam Singapore, S Công Th ậ m u y ban nhân dân t nh thành l p đoàn thanh tra, ki m tra và ti n hành t ấ ủ ch c, cá nhân thuê đ t, thuê l tra tình hình qu n lý, s d ng đ t c a các t ủ ề nghi p, c m công nghi p, làng ngh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ả ướ ề ụ ệ ệ ề c v khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh ị ứ b) Th c hi n các ch c năng qu n lý nhà n theo đúng quy đ nh.
Ủ ủ ệ ệ ấ ở 3. Trách nhi m c a các S , ban ngành, y ban nhân dân c p huy n:
ụ ượ ớ ở ệ c giao, có trách nhi m ph i h ệ ủ ụ ậ ấ ủ ố ợp v i S Tài nguyên và ị ề đất đai theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai và ứ ứ a) Căn c theo ch c năng, nhi m v đ ườ ệ ự Môi tr ng th c hi n các th t c hành chính v ế ị Quy t đ nh này.
ố ợ ườ ế ắ ng ng m c liên quan đ n công t ác thu ớ ở ấ ả gi ử ụ ế ướ ấ ụ ấ i quy t v b) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ồ ấ h i đ t, giao đ t, thuê đ t, chuyên m c đích s d ng đ t.
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n thi hành
ự ầ ư ế ắ
ế ấ ả ườ ờ ị ệ ướ ng m c, các S , ban ngành, doanh nghi p đ u t ổ ứ ụ ch c, cá nhân ợp, báo cáo, tham ở ệ ề S Tở ài nguyên và Môi tr ỉ ạ ư Ủ ỉ ệ Trong quá trình th c hi n, n u có phát sinh v ề ệ ạ ầ kinh doanh k t c u h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh và t ể ổ ả ng đ t ng h có liên quan ph i ph n ánh k p th i v m u y ban nhân dân t nh xem xét, ch đ o.
ề ệ ự Đi u 7. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ỉ ở ng, K ầ ư ư Ủ ươ ng, Nông nghi p và Phát tr ạ ế ho ch và ườ ả ng Ban qu n lý các t Nam Singapore; ệ ưở ươ ; Tr ệ ế ấ kinh doanh k t c u ệ ệ ệ ề ị ê l ng các c quan, đ n v và t ạ ấ i đ t trong ổ ứ ch c, cá ụ ị ệ ị ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S : Tài nguyên và Môi tr ể ưở i n nông thôn, T pháp; Tr , Công th Đ u t ả ệ ệ ệ ng Ban qu n lý Khu công nghi p Vi Khu công nghi p Bình D ng ố ầ ư ị ủ ị Ủy ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Doanh nghi p đ u t ệ Ch t ch ề ấ ầ ư ụ ạ ầ thuê đ t, thu h t ng khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh ; Nhà đ u t ơ ơ ủ ưở ệ khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh ; Th tr ết đ nh này./ nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy .
ơ Ủ Ị
Ự Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH ƯỜ Ủ Ị PHÓ CH T CH TH NG TR C
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
Mai Hùng Dũng
ở ư
ậ
ố
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B : TP, TNMT, CT, NNPTNT, KHĐT; ả C c Ki m tra Văn b n QPPL (B T pháp); ỉ TT.TU, TT. HĐND t nh; ỉ CT, PCT UBND t nh; UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh; ư ề Nh Đi u 7; Trung tâm Công báo t nh; ề ơ ở ữ ệ C s d li u qu c gia v pháp lu t (S T pháp); Website tỉnh; Báo Bình D ngươ ; LĐVP (Lg, Th), CV, TH, HCTC; L u: VT.