Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Cà Mau, ngày 17 tháng 12 năm 2019 S : 39/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế Ị Ỉ
BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH CÀ MAU
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ủ ủ ị ố 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh ch i ti t ế ứ ướ ị ẫ ủ ế Căn c Ngh đ nh s và h ng d n thi hành m t s ậ ộ ố điều c a Lu t thu tài nguyên;
ị ứ ủ ị tế ộ ố ề ủ ử ổ ủ ổ ế ộ i ti ố số 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh ch ổ sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ậ ề ề ề ủ ị ị Căn c Ngh đ nh ậ ử ổ thi hành Lu t s a đ i, b ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ị ủ ị ề ố 82/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh v ươ ứ ề ủ ướ ị ứ Căn c Ngh đ nh s ính, m c thu ti n c ng pháp t ph ề ấp quy n khai thác tài nguyên n c;
ộ ưở ủ ộ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ng B Tài chính s ế ứ Căn c Thông t ẫ ề hướng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở s ư ố 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr ộ ng B Tài ch ính ủ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 s ổ ẫ ề ế ứ Căn c Thông t s a đử ổi, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ề ả hướng d n v thu tài nguyên;
ộ ưở ủ ư 1ố 74/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ộ ng B Tài ch ính ả s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ộ ưở ộ ứ Căn c Thông t s s a đử ổi, bổ sung điểm a kho n 4 Đi ủ 2015 c a B tr ng B Tài chính h ư ố ều 6 Thông t ế ề ẫn v thu tài nguyên; ướ ng d
ủ ộ s ư ố 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ố ớ ế ạ ấ óm, lo i tài nguyên c ộ ưở ó tính ch t lý, h óa gi ng ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nh nhau;
ề ố ở ị ủ ạ ờ i T trình s ố 175/TTrSTC ngày 30 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ề ỉ Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh
ế ị ộ ố ạ ế ị ố ớ ị ạ ỉ Quy t đ nh này quy đ nh b ng giá tính thu tài nguyên đ i v i m t s lo i tài nguyên là khoáng ả s n không kim lo i và n ả ướ c thiên nhiên năm 2020 trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ở ườ ụ ự ế ế ổ ụ ng, C c Thu , các Chi c c Thu Khu v c và các t ứ 1. S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ch c, cá nhân có liên quan.
ả ạ ướ ch c, cá nhân khai thác tài nguyên là khoáng s n không kim lo i và n c thiên nhiên ổ ứ 2. Các t ỉ ị trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ề ế ả Đi u 3. B ng giá tính thu tài nguyên
ế ị ụ ụ ế ả 1. B ng giá tính thu tài nguyên theo Ph l c kèm theo Quy t đ nh này.
ả ề ạ ồ ờ i kho n 1 Đi u này đ ng th i là c s đ ơ ở ể áp d ng ụ ị ả ướ ỉ ế 2. B ng giá tính thu tài nguyên quy đ nh t tính tiền cấp quyền khai thác khoáng s n và n ả ị c thiên nhiên trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ổ ứ ề Đi u 4. T ch c th ực hiện
ườ ụ ớ ố ấ ỉ ố ụ ơ ơ ở ng C c Thu , Th tr ủ ưở ế ị ưở ể ự ố ợp v i Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ủ ở ng, C c 1. Giám đ c S Tài chính ch trì, ph i h ị ở ế ng các s , ban, ngành c p t nh và các c quan, đ n v có liên quan tr ệ tri n khai th c hi n Quy t đ nh này.
ướ ề ắ ơ ự ị ệ ờ ứ ở ị ng m c, đ ngh các c quan, đ n Ủ ể ổ ch c, cá nhân ph n ánh k p th i v ế ề S Tài chính đ ơ ể tổng hợp, báo cáo y ban nhân dân ế ị 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có khó khăn, v ả v , tị ỉ t nh xem xét, quy t đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
ơ
ế
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ụ ụ
ộ ộ ư ộ
ả ụ
ng (V Pháp ch );
ườ ỉ
ỉ ủ
ỉ
ể ấ ỉ
ở
ổ
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính (V Pháp ch ); ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); ế B Tài nguyên và Môi tr TT. T nh y; TT. HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; ố Ủy ban nhân dân các huy n, thành ph ; C ng Thông tin đi n t
ệ ệ ử ỉ t nh;
Lâm Văn Bi
ư
Phòng KT (Đ12.11); L u: VT.
Ụ Ụ PH L C
Ả Ế B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 39/2019/QĐUBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Cà Mau)
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ nơ ị v tính
Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
Mã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênMã nhóm, lo i tài ạ nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C pấ 1 C pấ 2 C pấ 5 C pấ 6
II ả Khoáng s n không kim
lo iạ
ể ấ ấ Đ t khai thác đ san l p, m3 70.000 II1 ự xây d ng công trình
II5 Cát
ả ồ II501 Cát san l p (bao g m c cát m3 80.000 ấ ặ ễ nhi m m n)
ướ V N c thiên nhiên
V1 N c khoáng thiên nhiên,
c nóng thiên nhiên, ọ c thiên nhiên tinh l c ướ ướ n ướ n đóng chai, đóng h pộ
ướ ọ V102 N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ướ ọ V10201 N c thiên nhiên tinh l c m3 200.000 đóng chai, đóng h pộ
V2 ướ ấ ướ N c thiên nhiên dùng cho ả s n xu t kinh doanh n c s chạ
V301 ặ ướ N c m t m3 4.000
ướ ướ ấ ướ V302 i đ t (n c m3 6.000 N c d ng m)ầ
V3 N c thiên nhiên dùng cho ướ ụ m c đích khác
V301 N c thiên nhiên dùng cho m3 40.000 ướ c ấ ượ ướ ướ ả s n xu t r ả i khát, n gi u, bia, n c đá
ướ ụ V303 N c thiên nhiên dùng m c m3 5.000
ệ ự
ấ ả ả ế đích khác (làm mát, v sinh ệ công nghi p, xây d ng, ế ả dùng cho s n xu t, ch ủ ả bi n th y s n, h i s n, ả nông s n,... )