YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊAVŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 40/2019/QĐUBND ̀ ̣ Ba Ria Vũng Tàu, ngày 24 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ khoản 2 Điều 30 Nghị định số 09/2019/NĐCP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 550/TTrVP ngày 23 tháng 12 năm 2019 về dự thảo Quyết định ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu. Điều 2. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2020. Điều 3. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT.CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra Văn bản); Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh; Như Điều 3; Sở Tư pháp (KTVB); Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh; Trung tâm Công báo tin học tỉnh; Nguyễn Thanh Tịnh Lưu: VT, NC7. QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
- (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy định này quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu. 2. Quy định này không điều chỉnh Chế độ báo cáo định kỳ tại các văn bản do cơ quan Trung ương quy định, báo cáo đột xuất, báo cáo chuyên đề và báo cáo khác của cơ quan hành chính nhà nước không quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật. Điều 2. Đối tượng áp dụng Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc ban hành và thực hiện các chế độ báo cáo. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 3. Nguyên tắc báo cáo 1. Báo cáo phải kịp thời, chính xác, đầy đủ và khách quan. 2. Việc báo cáo phải theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn tại Quy định này. 3. Người ký báo cáo phải đảm bảo theo đúng thẩm quyền, phù hợp với từng loại báo cáo và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan báo cáo. Điều 4. Nội dung yêu cầu báo cáo 1. Nội dung yêu cầu báo cáo phải bảo đảm sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền. 2. Nội dung báo cáo nêu rõ những vấn đề cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị (nếu có). 3. Tùy từng trường hợp cụ thể, nội dung báo cáo có thể chỉ có phần lời văn bản hoặc bao gồm cả phần lời văn và phần số liệu. Điều 5. Thời gian chốt số liệu báo cáo 1. Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo. 2. Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo. 3. Báo cáo định kỳ 6 tháng: Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. 4. Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. Điều 6. Hình thức báo cáo, phương thức gửi báo cáo
- 1. Hình thức báo cáo a) Báo cáo bằng văn bản giấy, có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị, đóng dấu theo quy định và gửi bản điện tử. b) Báo cáo bằng văn bản điện tử, có sử dụng chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị. 2. Phương thức gửi báo cáo a) Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành; b) Gửi qua hệ thống thư điện tử; c) Gửi qua fax; d) Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đ) Gửi qua hệ thống phần mềm thông tin báo cáo và các phương thức khác theo quy định của pháp luật. Điều 7. Thời hạn gửi báo cáo 1. Thời hạn cơ quan, ban, ngành chủ trì gửi báo cáo định kỳ cho Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) chậm nhất vào ngày 24 của tháng cuối kỳ báo cáo. 2. Thời hạn gửi các kỳ báo cáo vào các thời điểm sau a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. b) Ủy ban nhân dân cấp huyện và các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh gửi báo cáo cho cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 24 của tháng cuối kỳ báo cáo. c) Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. d) Trường hợp thời hạn báo cáo định kỳ trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật thì thời hạn nhận báo cáo định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp theo sau ngày nghỉ đó. Điều 8. Trách nhiệm xử lý, tổng hợp thông tin báo cáo 1. Báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho cơ quan, ban, ngành nào chủ trì thì cơ quan, ban, ngành đó có trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo cáo chung của tỉnh. 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp báo cáo của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện theo nội dung yêu cầu tại các biểu mẫu Đề cương báo cáo và Biểu mẫu số liệu báo cáo ban hành kèm theo Quy định này. Điều 9. Danh mục báo cáo định kỳ 1. Danh mục báo cáo định kỳ, đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo, thực hiện theo các Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này. 2. Công bố Danh mục báo cáo định kỳ a) Danh mục báo cáo định kỳ được công bố trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà RịaVũng Tàu. Nội dung công bố gồm: Tên báo cáo, đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, tần suất thực hiện báo cáo, đề cương, biểu mẫu báo cáo và văn bản quy định chế độ báo cáo.
- b) Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh phải được cập nhật, công bố thường xuyên khi có sự thay đổi. Các sở, ban, ngành chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 10. Kinh phí thực hiện 1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước. 2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân đó tự bảo đảm. Điều 11.Trách nhiệm thi hành 1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo Quy định này. 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa phương, hướng dẫn việc quản lý, sử dụng kinh phí tài chính để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định. 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo Quy định này; trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh và triển khai xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. 4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các ngành, địa phương và tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./. PHỤ LỤC DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊAVŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu) Mẫu đề Kỳ báo Đối Phương cương Cơ cáo/Tần Nội dung tượng thức báo ST Tên báo quan suất Đơn vị yêu cầu báo thực gửi, cáo/Biể T cáo nhận thực chủ trì cáo hiện báo nhận u mẫu báo cáo hiện báo cáo báo cáo số liệu cáo báo cáo 1 Báo cáo Tình hình 1. Văn 1. Ủy 1. Phần 1. Báo Phụ lục Sở tình hình ứng dụng phòng Ủy ban mềm cáo định 1 Thông ứng dụng công nghệ ban nhân nhân Quản lý kỳ hằng tin và 1. Đề công nghệ thông tin dân Tỉnh; dân văn bản tháng; Truyền cương thông tin trong hoạt 2. Các Sở, Tỉnh. và điều 2. Báo báo cáo thông trong hoạt động tại cơ ban, hành; 2. Sở cáo định
- 2. Gửi ngành tỉnh; Thông qua hệ kỳ hằng tin và thống quý; 2. Biểu động tại cơ 3. Ủy ban Truyền thư điện quan, đơn quan, đơn vị nhân dân thông tử; 3. Báo mẫu 1; vị trên địa các (nhận 3. Gửi cáo định 3. Biểu bàn tỉnh huyện, thị và tổng kỳ hằng mẫu 2. qua dịch xã, thành hợp). năm. vụ bưu phố. chính. Báo cáo tình hình 1. Phần triển khai Tình hình mềm thực hiện triển khai Quản lý Chương Chương văn bản trình khoa trình khoa và điều học và công học và công hành; Báo cáo Phụ lục nghệ hỗ trợ nghệ hỗ trợ Sở Khoa Sở Khoa doanh doanh Ủy ban 2. Gửi định kỳ 2 học và học và 2 nghiệp nghiệp nâng nhân qua hệ hằng Đề Công Công nâng cao cao năng dân tỉnh. thống năm. cương nghệ. nghệ năng suất suất và chất thư điện báo cáo và chất lượng sản tử; lượng sản phẩm, hàng 3. Gửi phẩm, hàng hóa tỉnh Bà qua dịch hóa trên địa Rịa Vũng vụ bưu bàn tỉnh Bà Tàu chính. Rịa Vũng Tàu 1. Các sở, ban, 1. Phần Báo cáo ngành tình hình tỉnh; 1. Ủy mềm ban Quản lý thực hiện Kết quả 2. Ủy ban nhân văn bản Chương thực hiện và nhân dân dân và điều trình Hợp đánh giá tình các tỉnh; hành; Báo cáo Phụ lục tác quốc tế hình triển huyện, thị Sở Khoa về khoa 2. Gửi định kỳ 3 khai xã, thành 2. Sở học và 3 học và công Chương phố; Khoa qua hệ hằng Đề Công nghệ tỉnh thống năm. trình hợp tác 3. các cơ học và cương nghệ Bà Rịa thư điện quốc tế về quan, đơn Công báo cáo Vũng Tàu khoa học và vị liên nghệ tử; đến năm (nhận 3. Gửi công nghệ quan 2020, định và tổng qua dịch hướng đến được hợp). vụ bưu 2025 phân công chính. nhiệm vụ. 4 Báo cáo kết Kết quả 1. Ủy ban Ủy ban 1. Phần Báo cáo Phụ lục Sở quả triển công tác nhân dân nhân mềm định kỳ Nông
- các huyện, thị khai Chỉ thị xã, thành số 21/CT phố; UBND ngày 31 2. Sở Y tháng 8 năm tế; 2017 của 3. Sở Ủy ban Công nhân dân Thương; Quản lý tỉnh Bà Rịa quản lý chăn văn bản 4. Sở Tài – Vũng Tàu nuôi, giết và điều 4 nguyên và về việc mổ, kinh hành; Môi 1. Đề tăng cường doanh, vận trường; 2. Gửi cương nghiệp công tác chuyển qua hệ hằng báo cáo và Phát quản lý động vật, 5. Công dân tỉnh. thống năm. triển chăn nuôi, sản phẩm an tỉnh; 2. Biểu nông thư điện giết mổ, động vật 6. Chi cục mẫu 1; tử; thôn kinh doanh, nhằm đảm Quản lý vận chuyển bảo an toàn chất 3. Gửi 3. Biểu động vật, thực phẩm lượng qua dịch mẫu 2. sản phẩm (ATTP) vụ bưu nông lâm động vật chính. và Thủy nhằm đảm sản; bảo an toàn thực phẩm 7. Thanh (ATTP) trên tra Sở địa bàn tỉnh Nông Bà Rịa – nghiệp và Vũng Tàu Phát triển nông thôn. 5 Báo cáo Thực hiện 1. Sở Xây Sở Văn 1. Phần Báo cáo Phụ lục Sở Văn Thực hiện Quyết định dựng; hóa và mềm định kỳ 5 hóa và Đề án và số 1459/QĐ 2. Sở Thể Quản lý hằng Thể Đề Quy chế UBND ngày Giao thao. văn bản năm thao cương quản lý 11 tháng 6 thông vận và điều báo cáo hoạt động năm 2019 tải; 3. Sở hành; quảng cáo của Ủy ban Kế hoạch 2. Gửi ngoài trời nhân dân và Đầu qua hệ trên địa bàn tỉnh về việc tư; thống tỉnh Bà Rịa phê duyệt thư điện Vũng Tàu Đề án Quy 4. Sở Tài tử; ho ạ ch nguyên và quảng cáo Môi 3. Gửi ngoài trời tr ường; qua dịch giai đoạn 5. Sở Tài vụ bưu 20192025, chính; chính. tầm nhìn đến năm 6. Sở
- 2030 trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu; Quyết định số 11/2019/QĐ UBND ngày Thông tin 12 tháng 6 và Truyền năm 2019 thông; của Ủy ban nhân dân 7. Ủy ban tỉnh về việc nhân dân Quyết định các ban hành huyện, thị Quy chế xã, thành quản lý hoạt phố. động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu. Thực hiện Chỉ thị số 08/CT UBND ngày 1. Phần 10 tháng 6 1. Công mềm Báo cáo năm 2019 an tỉnh; Quản lý Quản lý của Ủy ban văn bản 2. Sở Tài hoạt động nhân dân và điều nguyên và karaoke, vũ tỉnh về việc hành; Phụ lục Môi trường và tăng cường Sở Văn Báo cáo 6 Sở Văn trường; 2. Gửi các hoạt công tác hóa và định kỳ hóa và 6 qua hệ Đề động văn quản lý nhà 3. Sở Du Thể hằng Thể thố ng cương thao hóa công nước đối lịch; 4. Ủy thao. năm thư điện báo cáo cộng trên với các hoạt ban nhân tử; địa bàn tỉnh động sử dân các Bà Rịa dụng thiết bị huyện, thị 3. Gửi Vũng Tàu âm thanh xã, thành qua dịch gây ô nhiễm phố. vụ bưu tiếng ồn trên chính. địa bàn tỉnh Bà RịaVũng Tàu. 7 Báo cáo kết Thực hiện Ủy ban Sở Văn 1. Phần Báo cáo Phụ lục Sở Văn quả thực theo Quyết nhân dân hóa và mềm định kỳ 7 hóa và hiện công định số các Thể Quản lý hằng Thể 1. Đề tác hoạt 18/2018/QĐ huyện, thị thao. văn bản năm thao cương động Di UBND ngày xã, thành và điều
- 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân hành; tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2. Gửi báo cáo; ban hành qua hệ 2. Biểu sản văn hóa Quy chế thống mẫu 1; và phương quản lý, bảo thư điện phố. 3. Biểu hướng, vệ và phát tử; nhiệm vụ huy giá trị di mẫu 2; 3. Gửi tích lịch sử 4. Biểu qua dịch văn hóa và mẫu 3. vụ bưu danh lam chính. thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Báo cáo kết quả thực 1. Phần hiện Tăng cường công Tình hình 1. Ủy mềm Quản lý tác quản lý thực hiện 1. Các Sở, ban nhà nước các nhiệm ban, nhân văn bản 1. Báo dân và điều cáo định về đất đai vụ đã được ngành Tỉnh. hành; kỳ 6 Phụ lục trên địa bàn phân công tỉnh; tháng; 8 Sở Tài tỉnh Bà Rịa tại Chỉ thị 2. Sở 2. Gửi 2. Ủ y ban nguyên 8 Vũng Tàu số 06/CT Tài qua hệ 2. Báo Đề và Môi tại Chỉ thị UBND ngày nhân dân nguyên thống cáo định cương trường số 06/CT 21 tháng 3 các và Môi thư điện kỳ hằng báo cáo UBND năm 2016 huyện, thị trường tử; năm. ngày 21 của Ủy ban xã, thành (nhận 3. Gửi tháng 3 năm nhân dân phố. và tổng qua dịch 2016 của tỉnh hợp). vụ bưu Ủy ban chính. nhân dân tỉnh 9 Báo cáo Tình hình 1. Các Sở, 1. Ủy 1. Phần Báo cáo Phụ lục Sở Tài Kết quả thực hiện ban, ban mềm định kỳ 9 nguyên tình hình các nhiệm ngành nhân Quản lý hằng và Môi Đề triển khai, vụ đã được tỉnh; dân văn bản năm. trường cương thực hiện phân công 2. Ủy ban Tỉnh. và điều báo cáo Đề án xử lý tại Quyết nhân dân 2. Sở hành; ô nhiêm định số các Tài 2. Gửi môi trường 390/QĐ huyện, thị nguyên qua hệ trên địa bàn UBND ngày xã, thành và Môi thống tỉnh giai 09 tháng 02 phố. trường thư điện đoạn 2017 năm 2018 (nhận tử; 2020 theo của Ủy ban và tổng
- Quyết định số 390/QĐ 3. Gửi UBND nhân dân qua dịch ngày tỉnh và phụ hợp). vụ bưu 09/02/2018 lục kèm theo chính. của UBND tỉnh Báo cáo Tình hình triển khai thực hiện Tình hình 1. Phần Chiến lược thực hiện 1. Ủy mềm Bảo vệ môi các nhiệm ban Quản lý trường tỉnh vụ đã được 1. Các Sở, nhân văn bản Bà Rịa – phân công ban, dân và điều Vũng Tàu tại Quyết ngành Tỉnh. hành; Phụ lục đến năm định số tỉnh; Báo cáo Sở Tài 2. Gửi 10 2020 và 1009/QĐ 2. Ủy ban 2. Sở định kỳ nguyên 10 Tài qua hệ Đề tầm nhìn UBND ngày nhân dân hằng và Môi nguyên thống cương trường đến năm 18 tháng 5 các năm. thư điện 2030 theo năm 2015 huyện, thị và Môi báo cáo tử; Quyết định của Ủy ban xã, thành trường số nhân dân phố. (nhận 3. Gửi 1009/QĐ tỉnh và phụ và tổng qua dịch UBND lục kèm hợp). vụ bưu ngày 18 theo. chính. tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh 11 Báo cáo Tình hình 1. Các Sở, 1. Ủy 1. Phần 1. Báo Phụ lục Sở Tài Kết quả thực hiện ban, ban mềm cáo định 11 nguyên triển khai các nhiệm ngành nhân Quản lý kỳ 6 và Môi thực hiện vụ đã được tỉnh; dân văn bản tháng; Đề trường cương Chỉ thị số phân công 2. Ủy ban Tỉnh. và điều 2. Báo báo cáo 27CT/TU tại Quyết nhân dân 2. Sở hành; cáo định ngày 23 định số các Tài 2. Gửi kỳ hằng tháng 3 năm 2029/QĐ huyện, thị nguyên qua hệ năm. 2018 của UBND ngày xã, thành và Môi thống Ban 27 tháng 7 phố. trường thư điện Thường vụ năm 2018 (nhận tử; Tỉnh ủy về của Ủy ban và tổng 3. Gửi công tác nhân dân hợp). qua dịch quản lý, tỉnh và phụ bảo vệ môi lục kèm theo vụ bưu trường theo chính. tại Quyết định số 2029/QĐ UBND
- ngày 27 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Báo cáo Kết quả triển khai thực hiện Chỉ thị số 1. Phần 14/CT 1. Ủy mềm Tình hình UBND Quản lý thực hiện 1. Các Sở, ban ngày 15 nhân văn bản các nhiệm ban, tháng 6 năm dân và điều vụ đã được ngành 2016 của Tỉnh. hành; Phụ lục phân công tỉnh; UBND tỉnh Báo cáo 12 Sở Tài tại Chỉ thị 2. Sở 2. Gửi định kỳ về việc 2. Ủy ban nguyên 12 14/CT Tài qua hệ Đề tăng cường nhân dân hằng và Môi công tác UBND ngày nguyên thống năm. cương trường 15 tháng 6 các và Môi thư điện báo cáo quản lý, huy ệ n, th ị thực thi năm 2016 trường tử; của Ủy ban xã, thành (nhận 3. Gửi chính sách, nhân dân phố. và tổng qua dịch pháp luật tỉnh hợp). vụ bưu về Tài nguyên chính. nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 13 Báo cáo Tình hình 1. Các Sở, 1. Ủy 1. Phần Báo cáo Phụ lục Sở Tài tình hình thực hiện ban, ban mềm định kỳ 13 nguyên thực hiện các nhiệm ngành nhân Quản lý hằng và Môi Đề Quyết định vụ được tỉnh; dân văn bản năm. trường cương số phân công 2. Ủy ban Tỉnh. và điều báo cáo 26/2017/Q tại Quyết nhân dân 2. Sở hành; ĐUBND định các Tài 2. Gửi ngày 22 26/2017/QĐ huyện, thị nguyên qua hệ tháng 9 năm UBND ngày xã, thành và Môi thống 2017 của 22 tháng 9 phố. trường thư điện Ủy ban năm 2017 (nhận tử; nhân dân của Ủy ban và tổng 3. Gửi tỉnh ban nhân dân hợp). qua dịch hành quy tỉnh ban định phân hành quy vụ bưu công, phân định phân chính. cấp trách công, phân nhiệm cấp trách quản lý tài nhiệm quản nguyên lý tài nguyên nước trên nước trên
- địa bàn tỉnh địa bàn tỉnh Bà Rịa – Bà Rịa – Vũng Tàu Vũng Tàu. 14 Báo cáo về Công tác 1. Các sở, 1. Ủy 1. Phần 1. Báo Phụ lục Sở Xây tình hình cấp giấy ban, ban mềm cáo định 14 dựng cấp giấy phép xây ngành nhân Quản lý kỳ 6 phép xây dựng, giấy tỉnh; dân tỉnh. văn bản tháng; Đề cương dựng, giấy phép xây 2. Ủy ban 2. Sở và điều 2. Báo báo cáo phép xây dựng có thời nhân dân Xây hành; cáo định dựng có hạn và quản các dựng 2. Gửi kỳ hằng thời hạn và lý trật tự huyện, thị (nhận qua hệ năm. quản lý trật xây dựng xã, thành và tổng thống tự xây trên địa bàn phố. hợp). thư điện dựng trên theo các văn tử; địa bàn tỉnh bản: 3. Gửi 1. Quyết qua dịch định số vụ bưu 21/2016/QĐ chính. UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định quy mô xây dựng và thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh; 2. Quyết định số 15/2016/QĐ UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu quy định phân cấp
- thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Công tác quản lý và phát triển đô thị tại địa 1. Phần phương theo mềm Quyết định Phụ lục Quản lý số 1. Ủy văn bản 15 05/2016/QĐ ban và điều 1. Đề Báo cáo kết nhân UBND ngày Ủy ban hành; cương quả thực 01 tháng 02 nhân dân dân tỉnh. Báo cáo báo cáo; hiện 2. Gửi 15 Chương năm 2016 các 2. Sở qua hệ định kỳ 2. Biểu Sở Xây của Ủy ban huyện, thị Xây hằng dựng trình phát thống mẫu 1; nhân dân xã, thành dựng năm. triển đô thị thư điện tỉnh Bà Rịa phố. (nhận tử; 3. Biểu tỉnh Vũng Tàu và tổng mẫu 2; phê duyệt hợp). 3. Gửi 4. Biểu Chương qua dịch mẫu 3. trình phát vụ bưu triển đô thị chính. tỉnh giai đoạn 2015 2025. 16 Báo cáo Công tác Trung tâm Sở Xây 1. Phần 1. Báo Phụ lục Sở Xây tình hình đầu tư xây Quản lý dựng. mềm cáo định 16 dựng đầu tư xây dựng và các khu Quản lý kỳ hằng 1. Đề dựng và hoạt động xử lý chất văn bản quý; hoạt động của khu xử thải. và điều 2. Báo cương báo cáo; của các lý chất thải hành; cáo định Khu xử lý tập trung 2. Gửi kỳ hằng 2. Biểu chất thải theo Quyết mẫu 1. qua hệ năm. tập trung định số thống 25/2017/QĐ thư điện UBND ngày tử; 2 tháng 9 năm 2017 3. Gửi của Ủy ban qua dịch nhân dân vụ bưu tỉnh Bà Rịa chính. Vũng Tàu ban hành Quy chế quản lý các Khu xử lý
- chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh. Tình hình thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà 1. Phần nước trên mềm địa bàn theo Quản lý Quyết định 1. Ủy văn bản Báo cáo số ban và điều tình hình 32/2017/QĐ nhân Ủy ban hành; Phụ lục thuê, thuê UBND ngày nhân dân dân tỉnh. Báo cáo 17 mua nhà ở 19 tháng 10 2. Gửi 17 xã hội năm 2017 các 2. Sở qua hệ định kỳ Sở Xây huyện, thị Xây hằng Đề dựng thuộc sở của Ủy ban thống cương xã, thành dựng năm. hữu nhà nhân dân thư điện báo cáo. phố. (nhận tử; nước trên tỉnh ban địa bàn tỉnh hành tiêu chí và tổng ưu tiên để hợp). 3. Gửi qua dịch lựa chọn đối vụ bưu tượng được chính. thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 18 Báo cáo Kết quả 1. Các sở, 1. Ủy 1. Phần 1. Báo 1. Phụ Sở Kế tình hình phát triển ban, ban mềm cáo định lục 18: hoạch phát triển trong các ngành nhân Quản lý kỳ hằng Đề và Đầu kinh tế xã ngành, lĩnh tỉnh; dân văn bản tháng; cương tư hội, quốc vực của tỉnh 2. Các cơ Tỉnh. và điều 2. Báo báo cáo phòng an quan 2. Sở hành; cáo định áp dụng nin và Trung Kế 2. Gửi kỳ hằng cho báo phương cáo hàng ương hoạch qua hệ quý; hướng đóng trên và Đầu thống 3. Báo tháng, nhiệm vụ địa bàn tư thư điện cáo định quý, 6 tỉnh; (nhận tử; tháng, 9 kỳ hằng tháng 3. Ủy ban và tổng 3. Gửi năm. nhân dân hợp). qua dịch Biểu các vụ bưu mẫu 1 huyện, thị chính. và Biểu xã, thành mẫu 2: phố. áp dụng kèm theo Phụ lục
- 18 2. Phụ lục 19: Đề cương báo cáo áp dụng cho báo cáo năm. Biểu mẫu 3: áp dụng kèm theo Phụ lục 19 1. Báo 1. Ủy ban cáo định nhân dân kỳ hằng các 1. Phần tháng; huyện, thị mềm Báo cáo 2. Báo xã, thành Qu ả n lý tình hình cáo định phố; văn bản thực hiện kỳ hằng và đi ề u Phụ lục công tác 2. Ban quý; Công tác hành; 20 quản lý nhà Quản lý tham mưu, 3. Báo nước về du các Khu 2. Gửi quản lý nhà Sở Du cáo định 1. Đề Sở Du 19 lịch trên địa Du lịch qua hệ cương nước về du lịch. kỳ 6 lịch bàn tỉnh Bà huyện/thị thống báo cáo; lịch tại địa tháng; RịaVũng xã/ thành thư điện phương 2. Biểu Tàu và phố; tử; 4. Báo phương cáo định mẫu 1. 3. Ban 3. Gửi hướng kỳ 9 Quản lý qua dịch nhiệm vụ tháng; Khu Du vụ bưu lịch quốc chính. 5. Báo gia Côn cáo định Đảo. kỳ hằng năm.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn