intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA­VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 40/2019/QĐ­UBND ̀ ̣ Ba Ria ­ Vũng Tàu, ngày 24 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ khoản 2 Điều 30 Nghị định số 09/2019/NĐ­CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính  phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 550/TTr­VP ngày 23  tháng 12 năm 2019 về dự thảo Quyết định ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ  mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu  quản lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu. Điều 2. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2020. Điều 3. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân  tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan  trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT.CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra Văn bản); ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Sở Tư pháp (KTVB); ­ Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh; ­ Trung tâm Công báo tin học tỉnh; Nguyễn Thanh Tịnh ­ Lưu: VT, NC7.   QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ  RỊA ­ VŨNG TÀU
  2. (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ­UBND  ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban   nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy định này quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của các cơ quan hành  chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu. 2. Quy định này không điều chỉnh Chế độ báo cáo định kỳ tại các văn bản do cơ quan Trung ương quy định, báo cáo đột xuất, báo  cáo chuyên đề và báo cáo khác của cơ quan hành chính nhà nước không quy định tại khoản 1  Điều này được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật. Điều 2. Đối tượng áp dụng Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức, tổ chức, cá nhân có liên quan đến  việc ban hành và thực hiện các chế độ báo cáo. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 3. Nguyên tắc báo cáo 1. Báo cáo phải kịp thời, chính xác, đầy đủ và khách quan. 2. Việc báo cáo phải theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn tại Quy định này. 3. Người ký báo cáo phải đảm bảo theo đúng thẩm quyền, phù hợp với từng loại báo cáo và  chức năng, nhiệm vụ của cơ quan báo cáo. Điều 4. Nội dung yêu cầu báo cáo 1. Nội dung yêu cầu báo cáo phải bảo đảm sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ  đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền. 2. Nội dung báo cáo nêu rõ những vấn đề cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên  nhân và đề xuất, kiến nghị (nếu có). 3. Tùy từng trường hợp cụ thể, nội dung báo cáo có thể chỉ có phần lời văn bản hoặc bao gồm  cả phần lời văn và phần số liệu. Điều 5. Thời gian chốt số liệu báo cáo 1. Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo  cáo. 2. Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng  cuối quý thuộc kỳ báo cáo. 3. Báo cáo định kỳ 6 tháng: Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng  12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng  cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. 4. Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng  12 của kỳ báo cáo. Điều 6. Hình thức báo cáo, phương thức gửi báo cáo
  3. 1. Hình thức báo cáo a) Báo cáo bằng văn bản giấy, có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị, đóng dấu  theo quy định và gửi bản điện tử. b) Báo cáo bằng văn bản điện tử, có sử dụng chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn  vị. 2. Phương thức gửi báo cáo a) Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành; b) Gửi qua hệ thống thư điện tử; c) Gửi qua fax; d) Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đ) Gửi qua hệ thống phần mềm thông tin báo cáo và các phương thức khác theo quy định của  pháp luật. Điều 7. Thời hạn gửi báo cáo 1. Thời hạn cơ quan, ban, ngành chủ trì gửi báo cáo định kỳ cho Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Văn  phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) chậm nhất vào ngày 24 của tháng cuối kỳ báo cáo. 2. Thời hạn gửi các kỳ báo cáo vào các thời điểm sau a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo  cáo cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. b) Ủy ban nhân dân cấp huyện và các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ  quan, đơn vị ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh gửi báo cáo cho cơ quan, ban,  ngành chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 24 của tháng cuối kỳ báo cáo. c) Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan, ban, ngành chủ trì tổng  hợp chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo. d) Trường hợp thời hạn báo cáo định kỳ trùng vào ngày nghỉ hàng tuần hoặc ngày nghỉ lễ theo  quy định của pháp luật thì thời hạn nhận báo cáo định kỳ được tính vào ngày làm việc tiếp theo  sau ngày nghỉ đó. Điều 8. Trách nhiệm xử lý, tổng hợp thông tin báo cáo 1. Báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho cơ quan, ban,  ngành nào chủ trì thì cơ quan, ban, ngành đó có trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo  cáo chung của tỉnh. 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp báo cáo của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân  dân cấp huyện và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện theo nội dung yêu cầu  tại các biểu mẫu Đề cương báo cáo và Biểu mẫu số liệu báo cáo ban hành kèm theo Quy định  này. Điều 9. Danh mục báo cáo định kỳ 1. Danh mục báo cáo định kỳ, đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo, thực hiện theo các Phụ lục  ban hành kèm theo Quy định này. 2. Công bố Danh mục báo cáo định kỳ a) Danh mục báo cáo định kỳ được công bố trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu.  Nội dung công bố gồm: Tên báo cáo, đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, tần  suất thực hiện báo cáo, đề cương, biểu mẫu báo cáo và văn bản quy định chế độ báo cáo.
  4. b) Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước  trên địa bàn tỉnh phải được cập nhật, công bố thường xuyên khi có sự thay đổi. Các sở, ban, ngành chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà  soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục  vụ mục tiêu quản lý nhà nước của tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 10. Kinh phí thực hiện 1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí chi  thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước. 2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân đó tự bảo đảm. Điều 11.Trách nhiệm thi hành 1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định  kỳ theo Quy định này. 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa  phương, hướng dẫn việc quản lý, sử dụng kinh phí tài chính để thực hiện các nhiệm vụ theo  quy định. 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo  Quy định này; trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu  quản lý trên địa bàn tỉnh và triển khai xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh. 4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các ngành, địa phương và tổ  chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban  nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.   PHỤ LỤC DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA­VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ­UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban   nhân dân tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu) Mẫu đề  Kỳ báo  Đối  Phương  cương  Cơ  cáo/Tần  Nội dung  tượng  thức  báo  ST Tên báo  quan  suất  Đơn vị  yêu cầu báo  thực  gửi,  cáo/Biể T cáo nhận  thực  chủ trì cáo hiện báo  nhận  u mẫu  báo cáo hiện báo  cáo báo cáo số liệu  cáo báo cáo 1 Báo cáo  Tình hình  1. Văn  1. Ủy  1. Phần  1. Báo  Phụ lục  Sở  tình hình  ứng dụng  phòng Ủy  ban  mềm  cáo định  1 Thông  ứng dụng  công nghệ  ban nhân  nhân  Quản lý  kỳ hằng  tin và  1. Đề  công nghệ  thông tin  dân Tỉnh;  dân  văn bản  tháng; Truyền  cương  thông tin  trong hoạt  2. Các Sở, Tỉnh. và điều  2. Báo  báo cáo thông trong hoạt  động tại cơ  ban,  hành; 2. Sở  cáo định 
  5. 2. Gửi  ngành  tỉnh;  Thông  qua hệ  kỳ hằng  tin và  thống  quý; 2. Biểu  động tại cơ  3. Ủy ban  Truyền  thư điện  quan, đơn  quan, đơn vị  nhân dân  thông  tử; 3. Báo  mẫu 1; vị trên địa  các  (nhận  3. Gửi  cáo định  3. Biểu  bàn tỉnh huyện, thị và tổng  kỳ hằng  mẫu 2. qua dịch  xã, thành  hợp). năm. vụ bưu  phố. chính. Báo cáo  tình hình  1. Phần  triển khai  Tình hình  mềm  thực hiện  triển khai  Quản lý  Chương  Chương  văn bản  trình khoa  trình khoa  và điều  học và công học và công  hành; Báo cáo  Phụ lục  nghệ hỗ trợ nghệ hỗ trợ  Sở Khoa  Sở Khoa  doanh  doanh  Ủy ban  2. Gửi  định kỳ  2 học và  học và  2 nghiệp  nghiệp nâng  nhân  qua hệ  hằng  Đề  Công  Công  nâng cao  cao năng  dân tỉnh. thống  năm. cương  nghệ. nghệ năng suất  suất và chất  thư điện    báo cáo và chất  lượng sản  tử; lượng sản  phẩm, hàng  3. Gửi  phẩm, hàng hóa tỉnh Bà  qua dịch  hóa trên địa Rịa ­ Vũng  vụ bưu  bàn tỉnh Bà  Tàu chính. Rịa ­ Vũng  Tàu 1. Các sở,  ban,  1. Phần  Báo cáo  ngành  tình hình  tỉnh;  1. Ủy  mềm  ban  Quản lý  thực hiện  Kết quả  2. Ủy ban  nhân  văn bản  Chương  thực hiện và nhân dân  dân  và điều  trình Hợp  đánh giá tình các  tỉnh; hành; Báo cáo  Phụ lục  tác quốc tế  hình triển  huyện, thị  Sở Khoa  về khoa  2. Gửi  định kỳ  3 khai  xã, thành  2. Sở  học và  3 học và công  Chương  phố; Khoa  qua hệ  hằng  Đề  Công  nghệ tỉnh  thống  năm. trình hợp tác 3. các cơ  học và  cương  nghệ Bà Rịa ­  thư điện    quốc tế về  quan, đơn Công  báo cáo Vũng Tàu  khoa học và  vị liên  nghệ  tử; đến năm  (nhận  3. Gửi  công nghệ quan  2020, định  và tổng  qua dịch  hướng đến  được  hợp). vụ bưu  2025 phân công  chính. nhiệm  vụ. 4 Báo cáo kết Kết quả  1. Ủy ban  Ủy ban  1. Phần  Báo cáo  Phụ lục  Sở  quả triển  công tác  nhân dân  nhân  mềm  định kỳ  Nông 
  6. các  huyện, thị  khai Chỉ thị  xã, thành  số 21/CT­ phố; UBND  ngày 31  2. Sở Y  tháng 8 năm  tế; 2017 của  3. Sở  Ủy ban  Công  nhân dân  Thương; Quản lý  tỉnh Bà Rịa  quản lý chăn  văn bản  4. Sở Tài  – Vũng Tàu nuôi, giết  và điều  4 nguyên và  về việc  mổ, kinh  hành; Môi  1. Đề  tăng cường  doanh, vận  trường; 2. Gửi  cương  nghiệp  công tác  chuyển  qua hệ  hằng  báo cáo và Phát  quản lý  động vật,  5. Công  dân tỉnh. thống  năm. triển  chăn nuôi,  sản phẩm  an tỉnh; 2. Biểu  nông  thư điện    giết mổ,  động vật  6. Chi cục  mẫu 1; tử; thôn kinh doanh, nhằm đảm  Quản lý  vận chuyển bảo an toàn  chất  3. Gửi  3. Biểu  động vật,  thực phẩm  lượng  qua dịch  mẫu 2. sản phẩm  (ATTP) vụ bưu  nông lâm  động vật  chính. và Thủy  nhằm đảm  sản; bảo an toàn  thực phẩm  7. Thanh  (ATTP) trên  tra Sở  địa bàn tỉnh  Nông  Bà Rịa –  nghiệp và  Vũng Tàu Phát triển  nông  thôn. 5 Báo cáo   Thực hiện  1. Sở Xây Sở Văn  1. Phần  Báo cáo  Phụ lục Sở Văn  Thực hiện  Quyết định  dựng;  hóa và  mềm  định kỳ  5 hóa và  Đề án và  số 1459/QĐ­ 2. Sở  Thể  Quản lý  hằng  Thể  Đề  Quy chế  UBND ngày  Giao  thao. văn bản  năm thao cương  quản lý  11 tháng 6  thông vận  và điều  báo cáo hoạt động  năm 2019  tải; 3. Sở  hành; quảng cáo  của Ủy ban  Kế hoạch  2. Gửi  ngoài trời  nhân dân  và Đầu  qua hệ  trên địa bàn tỉnh về việc  tư;  thống  tỉnh Bà Rịa­ phê duyệt  thư điện  Vũng Tàu Đề án Quy  4. Sở Tài  tử; ho ạ ch  nguyên và    quảng cáo  Môi  3. Gửi  ngoài trời  tr ường;  qua dịch  giai đoạn  5. Sở Tài  vụ bưu  2019­2025,  chính;  chính. tầm nhìn  đến năm  6. Sở 
  7. 2030 trên địa  bàn tỉnh Bà  Rịa­Vũng  Tàu; Quyết  định số  11/2019/QĐ­ UBND ngày  Thông tin  12 tháng 6  và Truyền  năm 2019  thông;  của Ủy ban  nhân dân  7. Ủy ban  tỉnh về việc  nhân dân  Quyết định  các  ban hành  huyện, thị  Quy chế  xã, thành  quản lý hoạt phố. động quảng  cáo ngoài  trời trên địa  bàn tỉnh Bà  Rịa­Vũng  Tàu.  Thực hiện  Chỉ thị số  08/CT­ UBND ngày  1. Phần  10 tháng 6  1. Công  mềm  Báo cáo  năm 2019  an tỉnh;  Quản lý  Quản lý  của Ủy ban  văn bản  2. Sở Tài  hoạt động  nhân dân  và điều  nguyên và  karaoke, vũ  tỉnh về việc  hành; Phụ lục  Môi  trường và  tăng cường  Sở Văn  Báo cáo  6 Sở Văn  trường;  2. Gửi  các hoạt  công tác  hóa và  định kỳ  hóa và  6 qua hệ  Đề  động văn  quản lý nhà  3. Sở Du  Thể  hằng  Thể  thố ng  cương  thao hóa công  nước đối  lịch; 4. Ủy thao. năm thư điện  báo cáo cộng trên  với các hoạt ban nhân  tử; địa bàn tỉnh động sử  dân các  Bà Rịa­ dụng thiết bị huyện, thị  3. Gửi  Vũng Tàu âm thanh  xã, thành  qua dịch  gây ô nhiễm phố. vụ bưu  tiếng ồn trên  chính. địa bàn tỉnh  Bà Rịa­Vũng  Tàu. 7 Báo cáo kết Thực hiện  Ủy ban  Sở Văn  1. Phần  Báo cáo  Phụ lục Sở Văn  quả thực  theo Quyết  nhân dân  hóa và  mềm  định kỳ  7 hóa và  hiện công  định số  các  Thể  Quản lý  hằng  Thể  1. Đề  tác hoạt  18/2018/QĐ­ huyện, thị thao. văn bản  năm thao cương  động Di  UBND ngày  xã, thành  và điều 
  8. 15 tháng 6  năm 2018  của Ủy ban  nhân dân  hành; tỉnh Bà Rịa ­  Vũng Tàu  2. Gửi  báo cáo; ban hành  qua hệ  2. Biểu  sản văn hóa Quy chế  thống  mẫu 1; và phương  quản lý, bảo  thư điện  phố. 3. Biểu  hướng,  vệ và phát  tử; nhiệm vụ huy giá trị di  mẫu 2; 3. Gửi  tích lịch sử ­  4. Biểu  qua dịch  văn hóa và  mẫu 3. vụ bưu  danh lam  chính. thắng cảnh  trên địa bàn  tỉnh Bà Rịa ­  Vũng Tàu. Báo cáo kết  quả thực  1. Phần  hiện Tăng  cường công Tình hình  1. Ủy  mềm  Quản lý  tác quản lý  thực hiện  1. Các Sở, ban  nhà nước  các nhiệm  ban,  nhân  văn bản  1. Báo  dân  và điều  cáo định  về đất đai  vụ đã được  ngành  Tỉnh. hành; kỳ 6  Phụ lục  trên địa bàn phân công  tỉnh; tháng; 8 Sở Tài  tỉnh Bà Rịa  tại Chỉ thị  2. Sở  2. Gửi  2.  Ủ y ban  nguyên  8 ­ Vũng Tàu  số 06/CT­ Tài  qua hệ  2. Báo  Đề  và Môi  tại Chỉ thị  UBND ngày  nhân dân  nguyên  thống  cáo định  cương  trường số 06/CT­ 21 tháng 3  các  và Môi  thư điện  kỳ hằng  báo cáo UBND  năm 2016  huyện, thị trường  tử; năm. ngày 21  của Ủy ban  xã, thành  (nhận  3. Gửi    tháng 3 năm nhân dân  phố. và tổng  qua dịch  2016 của  tỉnh hợp). vụ bưu  Ủy ban  chính. nhân dân  tỉnh 9 Báo cáo  Tình hình  1. Các Sở, 1. Ủy  1. Phần  Báo cáo  Phụ lục  Sở Tài  Kết quả  thực hiện  ban,  ban  mềm  định kỳ  9 nguyên  tình hình  các nhiệm  ngành  nhân  Quản lý  hằng  và Môi  Đề  triển khai,  vụ đã được  tỉnh;  dân  văn bản  năm. trường cương  thực hiện  phân công  2. Ủy ban  Tỉnh. và điều    báo cáo Đề án xử lý tại Quyết  nhân dân  2. Sở  hành; ô nhiêm  định số  các  Tài  2. Gửi  môi trường  390/QĐ­ huyện, thị nguyên  qua hệ  trên địa bàn UBND ngày  xã, thành  và Môi  thống  tỉnh giai  09 tháng 02  phố. trường  thư điện  đoạn 2017­ năm 2018  (nhận  tử; 2020 theo  của Ủy ban  và tổng 
  9. Quyết định  số 390/QĐ­ 3. Gửi  UBND  nhân dân  qua dịch  ngày  tỉnh và phụ  hợp). vụ bưu  09/02/2018  lục kèm theo chính. của UBND  tỉnh Báo cáo  Tình hình  triển khai  thực hiện  Tình hình  1. Phần  Chiến lược thực hiện  1. Ủy  mềm  Bảo vệ môi các nhiệm  ban  Quản lý  trường tỉnh  vụ đã được  1. Các Sở, nhân  văn bản  Bà Rịa –  phân công  ban,  dân  và điều  Vũng Tàu  tại Quyết  ngành  Tỉnh. hành; Phụ lục  đến năm  định số  tỉnh;  Báo cáo  Sở Tài  2. Gửi  10 2020 và  1009/QĐ­ 2. Ủy ban  2. Sở  định kỳ  nguyên  10 Tài  qua hệ  Đề  tầm nhìn  UBND ngày  nhân dân  hằng  và Môi  nguyên  thống  cương  trường đến năm  18 tháng 5  các  năm. thư điện  2030 theo  năm 2015  huyện, thị và Môi  báo cáo tử; Quyết định  của Ủy ban  xã, thành  trường  số  nhân dân  phố. (nhận  3. Gửi  1009/QĐ­ tỉnh và phụ  và tổng  qua dịch  UBND  lục kèm  hợp). vụ bưu  ngày 18  theo. chính. tháng 5 năm  2015 của  UBND tỉnh 11 Báo cáo  Tình hình  1. Các Sở, 1. Ủy  1. Phần  1. Báo  Phụ lục  Sở Tài  Kết quả  thực hiện  ban,  ban  mềm  cáo định  11 nguyên  triển khai  các nhiệm  ngành  nhân  Quản lý  kỳ 6  và Môi  thực hiện  vụ đã được  tỉnh;  dân  văn bản  tháng; Đề  trường cương  Chỉ thị số  phân công  2. Ủy ban  Tỉnh. và điều  2. Báo  báo cáo 27­CT/TU  tại Quyết  nhân dân  2. Sở  hành; cáo định  ngày 23  định số  các  Tài  2. Gửi  kỳ hằng  tháng 3 năm 2029/QĐ­ huyện, thị nguyên  qua hệ  năm. 2018 của  UBND ngày  xã, thành  và Môi  thống  Ban  27 tháng 7  phố.   trường  thư điện  Thường vụ năm 2018  (nhận  tử; Tỉnh ủy về  của Ủy ban  và tổng  3. Gửi  công tác  nhân dân  hợp). qua dịch  quản lý,  tỉnh và phụ  bảo vệ môi lục kèm theo vụ bưu  trường theo  chính. tại Quyết  định số  2029/QĐ­ UBND 
  10. ngày 27  tháng 7 năm  2018 của  UBND tỉnh Báo cáo  Kết quả  triển khai  thực hiện  Chỉ thị số  1. Phần  14/CT­ 1. Ủy  mềm  Tình hình  UBND  Quản lý  thực hiện  1. Các Sở, ban  ngày 15  nhân  văn bản  các nhiệm  ban,  tháng 6 năm  dân  và điều  vụ đã được  ngành  2016 của  Tỉnh. hành; Phụ lục  phân công  tỉnh;  UBND tỉnh  Báo cáo  12 Sở Tài  tại Chỉ thị  2. Sở  2. Gửi  định kỳ  về việc  2. Ủy ban  nguyên  12 14/CT­ Tài  qua hệ  Đề  tăng cường  nhân dân  hằng  và Môi  công tác  UBND ngày  nguyên  thống  năm. cương  trường 15 tháng 6  các  và Môi  thư điện  báo cáo quản lý,  huy ệ n, th ị  thực thi  năm 2016  trường  tử; của Ủy ban  xã, thành  (nhận  3. Gửi  chính sách,  nhân dân  phố. và tổng  qua dịch  pháp luật  tỉnh  hợp). vụ bưu  về Tài  nguyên  chính. nước trên  địa bàn tỉnh  Bà Rịa –  Vũng Tàu 13 Báo cáo  Tình hình  1. Các Sở, 1. Ủy  1. Phần   Báo cáo  Phụ lục  Sở Tài  tình hình  thực hiện  ban,  ban  mềm  định kỳ  13 nguyên  thực hiện  các nhiệm  ngành  nhân  Quản lý  hằng  và Môi  Đề  Quyết định  vụ được  tỉnh;  dân  văn bản  năm. trường cương  số  phân công  2. Ủy ban  Tỉnh. và điều  báo cáo 26/2017/Q tại Quyết  nhân dân  2. Sở  hành; Đ­UBND  định  các  Tài  2. Gửi  ngày 22  26/2017/QĐ­ huyện, thị nguyên  qua hệ  tháng 9 năm UBND ngày  xã, thành  và Môi  thống  2017 của  22 tháng 9  phố. trường  thư điện  Ủy ban  năm 2017  (nhận  tử; nhân dân  của Ủy ban  và tổng  3. Gửi  tỉnh ban  nhân dân  hợp). qua dịch  hành quy  tỉnh ban  định phân  hành quy  vụ bưu  công, phân  định phân  chính. cấp trách  công, phân  nhiệm  cấp trách  quản lý tài  nhiệm quản  nguyên  lý tài nguyên  nước trên  nước trên 
  11. địa bàn tỉnh địa bàn tỉnh  Bà Rịa –  Bà Rịa –  Vũng Tàu Vũng Tàu. 14 Báo cáo về  Công tác  1. Các sở, 1. Ủy  1. Phần  1. Báo  Phụ lục  Sở Xây  tình hình  cấp giấy  ban,  ban  mềm  cáo định  14 dựng cấp giấy  phép xây  ngành  nhân  Quản lý  kỳ 6  phép xây  dựng, giấy  tỉnh; dân tỉnh. văn bản  tháng; Đề  cương  dựng, giấy  phép xây  2. Ủy ban  2. Sở  và điều  2. Báo  báo cáo phép xây  dựng có thời nhân dân  Xây  hành; cáo định  dựng có  hạn và quản các  dựng  2. Gửi  kỳ hằng  thời hạn và lý trật tự  huyện, thị (nhận  qua hệ  năm. quản lý trật xây dựng  xã, thành  và tổng  thống  tự xây  trên địa bàn  phố.   hợp). thư điện  dựng trên  theo các văn  tử; địa bàn tỉnh bản: 3. Gửi  1. Quyết  qua dịch  định số  vụ bưu  21/2016/QĐ­ chính. UBND ngày  29 tháng 6  năm 2016  của Ủy ban  nhân dân  tỉnh Bà Rịa­ Vũng Tàu  quy định quy  mô xây dựng  và thời hạn  tồn tại công  trình, nhà ở  riêng lẻ  được cấp  giấy phép  xây dựng có  thời hạn trên  địa bàn tỉnh;  2. Quyết  định số  15/2016/QĐ­ UBND ngày  09 tháng 5  năm 2016  của Ủy ban  nhân dân  tỉnh Bà Rịa­ Vũng Tàu  quy định  phân cấp 
  12. thẩm quyền  cấp giấy  phép xây  dựng công  trình trên địa  bàn tỉnh Công tác  quản lý và  phát triển đô  thị tại địa  1. Phần  phương theo  mềm  Quyết định  Phụ lục  Quản lý  số  1. Ủy  văn bản  15 05/2016/QĐ­ ban  và điều  1. Đề  Báo cáo kết  nhân  UBND ngày  Ủy ban  hành; cương  quả thực  01 tháng 02  nhân dân  dân tỉnh. Báo cáo  báo cáo; hiện  2. Gửi  15 Chương  năm 2016  các  2. Sở  qua hệ  định kỳ  2. Biểu  Sở Xây  của Ủy ban  huyện, thị Xây  hằng  dựng trình phát  thống  mẫu 1; nhân dân  xã, thành  dựng  năm. triển đô thị  thư điện  tỉnh Bà Rịa­ phố. (nhận  tử; 3. Biểu  tỉnh Vũng Tàu  và tổng  mẫu 2; phê duyệt  hợp). 3. Gửi  4. Biểu  Chương  qua dịch  mẫu 3. trình phát  vụ bưu  triển đô thị  chính. tỉnh giai  đoạn 2015­ 2025. 16 Báo cáo  Công tác  Trung tâm Sở Xây  1. Phần  1. Báo  Phụ lục  Sở Xây  tình hình  đầu tư xây  Quản lý  dựng. mềm  cáo định  16 dựng đầu tư xây  dựng và  các khu  Quản lý  kỳ hằng  1. Đề  dựng và  hoạt động  xử lý chất  văn bản  quý; hoạt động  của khu xử  thải. và điều  2. Báo  cương  báo cáo; của các  lý chất thải  hành; cáo định  Khu xử lý  tập trung  2. Gửi  kỳ hằng  2. Biểu  chất thải  theo Quyết  mẫu 1. qua hệ  năm. tập trung định số  thống    25/2017/QĐ­ thư điện  UBND ngày  tử; 2 tháng 9  năm 2017  3. Gửi  của Ủy ban  qua dịch  nhân dân  vụ bưu  tỉnh Bà Rịa­ chính. Vũng Tàu  ban hành  Quy chế  quản lý các  Khu xử lý 
  13. chất thải  tập trung  trên địa bàn  tỉnh. Tình hình  thuê, thuê  mua nhà ở  xã hội thuộc  sở hữu nhà  1. Phần  nước trên  mềm  địa bàn theo  Quản lý  Quyết định  1. Ủy  văn bản  Báo cáo  số  ban  và điều  tình hình  32/2017/QĐ­ nhân  Ủy ban  hành; Phụ lục  thuê, thuê  UBND ngày  nhân dân  dân tỉnh. Báo cáo  17 mua nhà ở  19 tháng 10  2. Gửi  17 xã hội  năm 2017  các  2. Sở  qua hệ  định kỳ  Sở Xây  huyện, thị Xây  hằng  Đề  dựng thuộc sở  của Ủy ban  thống  cương  xã, thành  dựng  năm. hữu nhà  nhân dân  thư điện  báo cáo. phố. (nhận  tử; nước trên  tỉnh ban  địa bàn tỉnh hành tiêu chí  và tổng  ưu tiên để  hợp). 3. Gửi  qua dịch  lựa chọn đối  vụ bưu  tượng được  chính. thuê, thuê  mua nhà ở  xã hội thuộc  sở hữu nhà  nước  18 Báo cáo  Kết quả  1. Các sở, 1. Ủy  1. Phần  1. Báo  1. Phụ  Sở Kế  tình hình  phát triển  ban,  ban  mềm  cáo định  lục 18:  hoạch  phát triển  trong các  ngành  nhân  Quản lý  kỳ hằng  Đề  và Đầu  kinh tế ­ xã ngành, lĩnh  tỉnh; dân  văn bản  tháng; cương  tư hội, quốc  vực của tỉnh 2. Các cơ  Tỉnh. và điều  2. Báo  báo cáo  phòng ­ an  quan  2. Sở  hành; cáo định  áp dụng  nin và  Trung  Kế  2. Gửi  kỳ hằng  cho báo  phương  cáo hàng  ương  hoạch  qua hệ  quý; hướng  đóng trên  và Đầu  thống  3. Báo  tháng,  nhiệm vụ địa bàn  tư  thư điện  cáo định  quý, 6  tỉnh; (nhận  tử; tháng, 9  kỳ hằng  tháng 3. Ủy ban  và tổng  3. Gửi  năm. nhân dân  hợp). qua dịch    Biểu  các  vụ bưu  mẫu 1  huyện, thị  chính. và Biểu  xã, thành  mẫu 2:  phố. áp dụng  kèm theo  Phụ lục 
  14. 18 2. Phụ  lục 19:  Đề  cương  báo cáo  áp dụng  cho báo  cáo năm. Biểu  mẫu 3:  áp dụng  kèm theo  Phụ lục  19 1. Báo  1. Ủy ban  cáo định  nhân dân  kỳ hằng  các  1. Phần  tháng; huyện, thị  mềm  Báo cáo  2. Báo  xã, thành  Qu ả n lý  tình hình  cáo định  phố; văn bản  thực hiện  kỳ hằng  và đi ề u  Phụ lục  công tác  2. Ban  quý; Công tác  hành; 20 quản lý nhà  Quản lý  tham mưu,  3. Báo  nước về du  các Khu  2. Gửi  quản lý nhà  Sở Du  cáo định  1. Đề  Sở Du  19 lịch trên địa  Du lịch  qua hệ  cương  nước về du  lịch. kỳ 6  lịch bàn tỉnh Bà  huyện/thị  thống  báo cáo; lịch tại địa  tháng; Rịa­Vũng  xã/ thành  thư điện  phương 2. Biểu  Tàu và  phố;  tử; 4. Báo  phương  cáo định  mẫu 1. 3. Ban  3. Gửi  hướng  kỳ 9  Quản lý  qua dịch  nhiệm vụ tháng; Khu Du  vụ bưu  lịch quốc  chính. 5. Báo  gia Côn  cáo định  Đảo. kỳ hằng  năm.      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0