Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
̀ ố ̣ Ba Ria Vũng Tàu, ngày 24 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R AVŨNG TÀU S : 40/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ụ Ụ Ả Ỳ Ị Ị Ế Ộ Ị Ỉ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH CH Đ BÁO CÁO Đ NH K PH C V M C TIÊU QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R A – VŨNG TÀU
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A – VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ả ị ề ề ế ộ ố ủ ơ ướ ủ ị ị Căn c kho n 2 Đi u 30 Ngh đ nh s 09/2019/NĐCP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c;
ề ị ủ ố ỉ ế ộ ị Ủ ế ị ị ụ ả ị ỉ ạ ờ i T trình s 550/TTrVP ngày 23 Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh t ỳ ụ ụ ị ề ự ả tháng 12 năm 2019 v d th o Quy t đ nh ban hành Quy đ nh ch đ báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu qu n lý trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỳ ụ ụ ụ ế ộ ị ị ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch đ báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu ị ị ề Đi u 1. ỉ ả qu n lý trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 06 tháng 01 năm 2020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ủ ưở ộ Ủ Ủ ỉ ổ ứ ệ ị ng các S , ban, ngành thu c y ban nhân dân ch c, cá nhân có liên quan ủ ị Ủ ỉ ế ị ị ị ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ố ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t ệ trên đ a bàn t nh ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ
ể
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT.CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ụ
ộ ư
ể
ạ ỉ ủ
ủ ị
ố ộ ỉ ỉ ủ ị
ỉ
ỉ
ở ư
ỉ
ễ ị Nguy n Thanh T nh
ọ ỉ
ư
N i nh n: ủ ụ Văn phòng Chính ph (C c Ki m soát TTHC); ể B T pháp (C c ki m tra Văn b n); Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; TTr T nh y, TTr HĐND t nh; Ch t ch và các Phó Ch t ch UBND t nh; ể ấ ỉ UBMTTQVN t nh và các đoàn th c p t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp (KTVB); Báo BRVT, Đài PTTH t nh; Trung tâm Công báo tin h c t nh; L u: VT, NC7.
QUY Đ NHỊ
Ế Ộ Ụ Ụ Ụ Ả Ỳ Ị Ỉ Ị Ị CH Đ BÁO CÁO Đ NH K PH C V M C TIÊU QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ố ủ Ủ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ ị nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ỳ ụ ụ ụ ủ ả ơ ị ế ộ ỉ ướ ị ị ị 1. Quy đ nh này quy đ nh ch đ báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu qu n lý c a các c quan hành chính nhà n c trên đ a bàn t nh Bà R aVũng Tàu.
ề ỉ ị 2. Quy đ nh này không đi u ch nh
ị ế ộ ỳ ạ ơ ị i các văn b n do c quan Trung ạ ấ ộ ả i kho n 1 c không quy đ nh t ả ủ ơ ị ng quy đ nh, báo cáo đ t xu t, báo ị ướ ậ ự ủ ề ệ ệ ươ Ch đ báo cáo đ nh k t ề cáo chuyên đ và báo cáo khác c a c quan hành chính nhà n ượ Đi u này đ c th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ướ ứ ổ ứ ế c, cán b , công ch c, viên ch c, t ch c, cá nhân có liên quan đ n ộ ế ộ ơ ệ ự ứ C quan hành chính nhà n ệ vi c ban hành và th c hi n các ch đ báo cáo.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ắ Đi u 3. Nguyên t c báo cáo
ầ ủ ả ị ờ 1. Báo cáo ph i k p th i, chính xác, đ y đ và khách quan.
ủ ệ ả ậ ị ướ ẫ ạ 2. Vi c báo cáo ph i theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và h ng d n t ị i Quy đ nh này.
ớ ừ ề ẩ ạ ợ ườ ả i ký báo cáo ph i đ m b o theo đúng th m quy n, phù h p v i t ng lo i báo cáo và ả ả ụ ủ ơ ệ 3. Ng ứ ch c năng, nhi m v c a c quan báo cáo.
ộ ề ầ Đi u 4. N i dung yêu c u báo cáo
ộ ả ả ả ằ ả ầ ủ ơ ự ầ ướ ế ườ ề ụ ụ ụ ề ẩ 1. N i dung yêu c u báo cáo ph i b o đ m s c n thi ạ c, ng đ o, đi u hành c a c quan hành chính nhà n ỉ t nh m ph c v m c tiêu qu n lý, ch i có th m quy n.
ộ ề ầ ậ ướ ắ ng m c, nguyên ữ ị ế ề ế ấ ấ 2. N i dung báo cáo nêu rõ nh ng v n đ c n t p trung báo cáo, khó khăn, v nhân và đ xu t, ki n ngh (n u có).
ườ ể ỉ ầ ờ ả ồ ng h p c th , n i dung báo cáo có th ch có ph n l ặ i văn b n ho c bao g m ợ ụ ể ộ ầ ố ệ ừ 3. Tùy t ng tr ầ ờ ả c ph n l i văn và ph n s li u.
ố ố ệ ờ ề Đi u 5. Th i gian ch t s li u báo cáo
ị ừ ướ ế ộ ỳ ủ ngày 15 tháng tr c đ n ngày 14 c a tháng thu c k báo ỳ ằ 1. Báo cáo đ nh k h ng tháng: Tính t cáo.
ỳ ằ ừ ướ ỳ ủ ế ủ ngày 15 c a tháng tr c k báo cáo đ n ngày 14 c a tháng ố ị 2. Báo cáo đ nh k h ng quý: Tính t ộ ỳ cu i quý thu c k báo cáo.
ỳ ố ố ệ ượ ầ ờ ngày 15 tháng c tính t ừ ố ố ệ ế ị ướ ỳ c k báo cáo đ n ngày 14 tháng 6 c a k báo cáo. Th i gian ch t s li u 6 tháng ượ ờ ủ ỳ ừ ế ố 3. Báo cáo đ nh k 6 tháng: Th i gian ch t s li u 6 tháng đ u năm đ 12 năm tr cu i năm đ ủ ỳ ngày 15 tháng 6 đ n ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. c tính t
ỳ ằ ị ừ ướ ỳ ngày 15 tháng 12 năm tr ế c k báo cáo đ n ngày 14 tháng ủ ỳ 4. Báo cáo đ nh k h ng năm: Tính t 12 c a k báo cáo.
ứ ề ươ ứ ử Đi u 6. Hình th c báo cáo, ph ng th c g i báo cáo
ứ 1. Hình th c báo cáo
ữ ủ ằ ủ ưở ơ ổ ứ ấ ơ ng c quan, t ị ch c, đ n v , đóng d u ấ ệ ử ả ử ả ị a) Báo cáo b ng văn b n gi y, có ch ký c a Th tr theo quy đ nh và g i b n đi n t .
ử ụ ố ủ ủ ưở ơ ổ ứ ơ ệ ử ằ ả ữ , có s d ng ch ký s c a Th tr ng c quan, t ch c, đ n b) Báo cáo b ng văn b n đi n t v .ị
ươ ứ ử 2. Ph ng th c g i báo cáo
ử ề ề ầ ả ả a) G i qua ph n m m qu n lý văn b n và đi u hành;
ư ệ ử ử ệ ố b) G i qua h th ng th đi n t ;
ử c) G i qua fax;
ử ự ế ụ ư ặ ị d) G i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính;
ệ ố ầ ươ ứ ủ ị ng th c khác theo quy đ nh c a ề ử đ) G i qua h th ng ph n m m thông tin báo cáo và các ph pháp lu t.ậ
ề ờ ạ ử Đi u 7. Th i h n g i báo cáo
ờ ạ ơ ủ ử ỳ ị ỉ Ủ ố ỳ Ủ ủ ậ ấ ỉ 1. Th i h n c quan, ban, ngành ch trì g i báo cáo đ nh k cho y ban nhân dân t nh (qua Văn phòng y ban nhân dân t nh) ch m nh t vào ngày 24 c a tháng cu i k báo cáo.
ờ ạ ử ể ờ ỳ 2. Th i h n g i các k báo cáo vào các th i đi m sau
Ủ ấ ấ ơ ệ ổ ộ Ủ ấ Ủ ủ ấ ử ệ g i báo a) y ban nhân dân c p xã, các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n ố ỳ ậ ợ cáo cho y ban nhân dân c p huy n t ng h p ch m nh t vào ngày 20 c a tháng cu i k báo cáo.
Ủ ấ ỉ ự ệ ơ ơ ị ỉ ị ộ Ủ ở ử ng đóng trên đ a bàn t nh g i báo cáo cho c quan, ban, ố ỳ ấ ọ ủ ậ ợ ủ ủ ổ ơ b) y ban nhân dân c p huy n và các s , ban, ngành tr c thu c y ban nhân dân c p t nh, các c ươ quan, đ n v ngành d c c a Trung ấ ngành ch trì t ng h p ch m nh t vào ngày 24 c a tháng cu i k báo cáo.
ủ ử ệ ổ ơ ổ ứ ậ ố ỳ ủ ấ c) T ch c, cá nhân, doanh nghi p có liên quan g i báo cáo cho c quan, ban, ngành ch trì t ng ợ h p ch m nh t vào ngày 20 c a tháng cu i k báo cáo.
ầ ặ ợ ị ng h p th i h n báo cáo đ nh k trùng vào ngày ngh hàng tu n ho c ngày ngh l theo ườ ị ờ ạ ậ ờ ạ ỳ ậ ỉ ỳ ượ ủ ị ệ ỉ ễ ế c tính vào ngày làm vi c ti p theo ỉ d) Tr quy đ nh c a pháp lu t thì th i h n nh n báo cáo đ nh k đ sau ngày ngh đó.
ệ ử ổ ợ ề Đi u 8. Trách nhi m x lý, t ng h p thông tin báo cáo
ị ỳ ụ ụ ụ ả ơ ỉ ử ệ ợ ổ ơ ủ ủ ỉ ủ Ủ 1. Báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu qu n lý c a y ban nhân dân t nh giao cho c quan, ban, ngành nào ch trì thì c quan, ban, ngành đó có trách nhi m x lý thông tin và t ng h p thành báo cáo chung c a t nh.
Ủ Ủ ợ ấ c p huy n t ng h p báo cáo c a các chuyên môn thu c ộ ấ ệ ơ c quan ị ệ y ban nhân dân y ban nhân yêu c u ầ ươ ể ể i các bi u m u Đ ệ ổ Ủ ủ ng báo cáo ề c ủ ấ c p xã trên đ a bàn huy n theo n i dung ẫ ố ệ và Bi u m u s li u báo cáo ộ ban hành kèm theo Quy đ nhị 2. y ban nhân dân dân c p huy n và báo cáo c a ẫ ạ t này.
ề ị ỳ ụ Đi u 9. Danh m c báo cáo đ nh k
ỳ ề ươ ụ ị ụ ụ ự ể ệ ẫ ng báo cáo, bi u m u báo cáo, th c hi n theo các Ph l c ị 1. Danh m c báo cáo đ nh k , đ c ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ụ ố ị ỳ 2. Công b Danh m c báo cáo đ nh k
ụ ỳ ượ ị ố ồ ệ ầ Tên báo cáo, đ i t ề ươ ậ ế ộ ộ ấ ự ể ả ị a) Danh m c báo cáo đ nh k đ N i dung công b g m: ệ su t th c hi n báo cáo ố ố ượ ẫ ng, bi u m u báo cáo ệ ử ỉ ổ c công b trên C ng thông tin đi n t t nh Bà R aVũng Tàu. ơ ự ng th c hi n báo cáo, c quan nh n báo cáo, t n ị và văn b n quy đ nh ch đ báo cáo. , đ c
ủ ị ướ c ỳ ụ ụ ụ ậ ả ượ ậ ự ổ ị ỉ ụ b) Danh m c báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu qu n lý c a các c quan hành chính nhà n trên đ a bàn t nh ph i đ ả ơ ố ườ ng xuyên khi có s thay đ i. c c p nh t, công b th
ố ợ Ủ ớ ỉ ả ợ ị ấ ử ổ ả ườ ớ ế ị ướ ủ ỉ Ủ ỉ ủ ộ ở Các s , ban, ngành ch đ ng ph i h p v i Văn phòng y ban nhân dân t nh th ụ ổ ề soát, đ xu t s a đ i, b sung Danh m c báo cáo đ nh k đ m b o phù h p v i yêu c u ph c ụ ụ v m c tiêu qu n lý nhà n ng xuyên rà ụ ầ ỳ ả c c a t nh trình y ban nhân dân t nh xem xét quy t đ nh.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ Đi u 10. Kinh phí th c hi n
ự ệ ị ượ ố c b trí trong kinh phí chi ủ ậ ề ế ộ ị ườ 1. Kinh phí th c hi n ch đ báo cáo c a các ngành, đ a ph ủ th ươ ng xuyên theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n ng đ ướ c.
ế ộ ủ ổ ứ ự ệ ổ ứ ự ả ả 2. Kinh phí th c hi n ch đ báo cáo c a t ch c, cá nhân do t ch c, cá nhân đó t b o đ m.
ề ệ Đi u 11.Trách nhi m thi hành
ơ ơ ế ộ ự ị ệ ổ ứ , cá nhân có liên quan th c hi n nghiêm túc ch đ báo cáo đ nh ch c ị ị t 1. Các c quan, đ n v , ỳ . k theo Quy đ nh này
Ủ ớ ở ỉ ể ự ố ợ ả ử ụ ủ ẫ ướ ụ ệ ệ ệ ị ng d n vi c qu n lý, s d ng kinh phí tài chính đ th c hi n các nhi m v theo ở 2. S Tài chính ch trì, ph i h p v i Văn phòng y ban nhân dân t nh và các s , ban, ngành, đ a ươ ng, h ph ị quy đ nh.
Ủ ế ộ ự ệ ệ ố ỳ ỉ ị ỳ ụ ụ ụ ụ ị ị ể ỉ ệ ố ủ ỉ Ủ ỉ ự ể ả ậ ị 3. Văn phòng y ban nhân dân t nh ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n ch đ báo cáo đ nh k theo ố Quy đ nh này; trình y ban nhân dân t nh công b danh m c báo cáo đ nh k ph c v m c tiêu qu n lý trên đ a bàn t nh và tri n khai xây d ng, v n hành H th ng thông tin báo cáo c a t nh.
ươ ế ắ ị ng m c phát sinh, các ngành, đ a ph ng và t Ủ ể ổ ứ ề ợ ỉ ự ị ờ ử ổ ệ ả ổ ợ ỉ ổ ướ 4. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v Ủ ch c, cá nhân k p th i ph n ánh v Văn phòng y ban nhân dân t nh đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung cho phù h p./.
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ế Ộ Ự Ụ Ả Ị Ụ Ụ Ị Ỳ Ỉ Ệ DANH M C CH Đ BÁO CÁO Đ NH K PH C V M C TIÊU QU N LÝ TH C HI N TRÊN Đ A BÀN T NH BÀ R AVŨNG TÀU ế ị Ị ố 40/2019/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 c a ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s y Ủ ban ỉ ị nhân dân t nh Bà R aVũng Tàu )
ỳ Ph ộ t
ST T Tên báo cáo Đ n vơ ị ch trìủ N i dung ầ yêu c u báo cáo Cơ quan nh nậ báo cáo Đ iố ngượ th cự ệ hi n báo cáo ngươ th cứ g i,ử nh nậ báo cáo K báo cáo/T nầ su tấ th cự ệ hi n báo cáo
ề M u đẫ ngươ c báo cáo/Biể u m uẫ ố ệ s li u báo cáo Ph l cụ ụ 1
1. Văn phòng y Ủ ban nhân ỉ dân T nh; 1. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng tháng; 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. Sở Thông tin và Truy nề thông 1. Đ ề ươ c ng báo cáo 1 Báo cáo tình hình ụ ứ ng d ng công ngh ệ thông tin trong ho t ạ Tình hình ứ ụ ng d ng công ngh ệ thông tin trong ho t ạ ạ ơ ộ i c đ ng t 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 2. Các S ,ở ban, 2. S ở 2. Báo ị cáo đ nh
ngành ỉ t nh; ỳ ằ k h ng quý; Ủ 2. Bi u ể ẫ m u 1; 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t ơ ị quan, đ n v ị
ạ ơ ộ đ ng t i c quan, đ n ơ ị v trên đ a bàn t nhỉ 3. Bi u ể ẫ m u 2. 3. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm. Thông tin và 3. y ban Truy n ề nhân dân thông các (nh n ậ ị ệ huy n, th và t ng ổ xã, thành h p).ợ ph .ố 3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ng ệ ng
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
Ph l cụ ụ 2 y ban 2 Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. Ủ nhân ỉ dân t nh. ở S Khoa ọ h c và Công ngh .ệ ở S Khoa h c vàọ Công nghệ Đ ề ươ c ng báo cáo 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
Báo cáo tình hình ể Tình hình tri n khai ể ự tri n khai th c hi n ươ ươ Ch Ch trình khoa trình khoa ọ ọ h c và công h c và công ệ ỗ ợ ệ ỗ ợ ngh h tr ngh h tr doanh doanh ệ nghi p ệ nghi p nâng cao năng nâng cao ấ ấ năng su t ấ su t và ch t ả ượ và ch t ấ ng s n l ẩ ượ ả ph m, hàng l ng s n ỉ ẩ hóa t nh Bà ph m, hàng ị hóa trên đ a ị R a Vũng ỉ Tàu bàn t nh Bà ị R a Vũng Tàu
1. Các s ,ở ban, ngành ỉ t nh;
Ủ ế ự
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
Ph l cụ ụ 3
3 Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. ở S Khoa h c vàọ Công nghệ Đ ề ươ ng c báo cáo 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
Báo cáo tình hình ệ ự th c hi n ươ Ch ng trình H p ợ ố ế tác qu c t ề v khoa ọ h c và công ệ ỉ ngh t nh ị Bà R a Vũng Tàu ế đ n năm ị 2020, đ nh ế ướ h ng đ n 2025 3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ế y ban Ph l cụ ụ 1. y Ủ ban ả 2. y ban K t qu nhân ệ nhân dân th c hi n và dân các đánh giá tình ỉ t nh; ị ệ hình tri n ể huy n, th 2. S ở xã, thành khai Khoa ph ;ố ươ ng Ch ọ h c và ợ trình h p tác 3. các c ơ Công ố ế ề qu c t v quan, đ nơ ngh ệ ọ khoa h c và ị v liên (nh n ậ công nghệ quan và t ng ổ c ượ đ h p)ợ . phân công nhi m ệ v .ụ Ủ 1. y ban nhân dân ả K t qu công tác Ủ nhân 4 Báo cáo k tế ả ể qu tri n 1. Ph n ầ m m ề Báo cáo ỳ ị đ nh k Sở Nông
ỉ
các ị ệ huy n, th xã, thành ph ;ố
2. S Y ở ;ế t
ng;
4 ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; ng 3. S ở Công ươ Th ở 4. S Tài nguyên và Môi ườ tr ng;
1. Đ ề ươ c ng báo cáo h ng ằ năm. ỉ dân t nh. 5. Công ỉ an t nh;
ế 2. Bi u ể ẫ m u 1; 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t nghi pệ và Phát tri nể nông thôn
3. Bi u ể ẫ m u 2. ẩ
ả qu n lý chăn t ế nuôi, gi ổ m , kinh doanh, v n ậ chuy n ể ậ ộ đ ng v t, ẩ ả s n ph m ộ ậ đ ng v t ả ằ nh m đ m ả b o an toàn ự th c ph m (ATTP) 3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
6. Chi c cụ ả Qu n lý ch t ấ ượ l ng nông lâm và Th y ủ s n;ả
ẩ
ị khai Ch th ố s 21/CT UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 c a ủ Ủ y ban nhân dân ị ỉ t nh Bà R a – Vũng Tàu ề ệ v vi c ườ tăng c công tác ả qu n lý chăn nuôi, ổ gi t m , kinh doanh, ể ậ v n chuy n ộ ậ đ ng v t, ả ẩ s n ph m ậ ộ đ ng v t ả ằ nh m đ m ả b o an toàn ự th c ph m (ATTP) trên ỉ ị đ a bàn t nh ị Bà R a – Vũng Tàu
ở ở 7. Thanh tra S ở Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn. ở 1. S Xây ự d ng; Ph l cụ ụ 5
S Văn hóa và Th ể thao. Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm S Văn hóa và Th ể thao
Đ ề ươ ng c báo cáo 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; y ban
2. S ở Giao thông v nậ ở ả i; 3. S t ạ ế K ho ch và Đ u ầ ; ư t
2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
ở 4. S Tài nguyên và Môi ườ tr ng;
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính. ở 5. S Tài chính;
6. S ở ệ ự Th c hi n 5 Báo cáo ế ị ự ệ Quy t đ nh Th c hi n ố ề s 1459/QĐ Đ án và Quy ch ế UBND ngày ả 11 tháng 6 qu n lý ạ ộ năm 2019 ho t đ ng c a ủ Ủ ả qu ng cáo ngoài tr i ờ nhân dân ề ệ ỉ ị t nh v vi c trên đ a bàn phê duy t ệ ị ỉ t nh Bà R a ề Đ án Quy Vũng Tàu ho ch ạ ả qu ng cáo ngoài tr i ờ giai đo n ạ 20192025, ầ t m nhìn ế đ n năm
ị
Thông tin và Truy nề thông;
Ủ
7. y ban nhân dân các ị ệ huy n, th xã, thành ph .ố
ờ
1. Công ỉ an t nh; y ban
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; ườ ở ở ng và Ph l cụ ụ 6 ở 2. S Tài nguyên và Môi ườ tr ng; 6
S Văn hóa và Th ể thao. Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm S Văn hóa và Th ể thao Đ ề ươ c ng báo cáo ạ 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
ế ị t b Báo cáo ả Qu n lý ạ ộ ho t đ ng karaoke, vũ tr các ho t ạ ộ đ ng văn hóa công ộ c ng trên ỉ ị đ a bàn t nh Bà R aị Vũng Tàu
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ỉ
2030 trên đ aị ỉ bàn t nh Bà R aVũng Tàu; Quy t ế ố ị đ nh s 11/2019/QĐ UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 ủ Ủ c a y ban nhân dân ề ệ ỉ t nh v vi c ế ị Quy t đ nh ban hành Quy ch ế ạ ả qu n lý ho t ả ộ đ ng qu ng cáo ngoài ị tr i trên đ a ỉ bàn t nh Bà ị R aVũng Tàu. ệ ự Th c hi n ị ố ỉ Ch th s 08/CT UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 Ủ c a ủ nhân dân ề ệ ỉ t nh v vi c ườ tăng c ng công tác ở 3. S Du ả qu n lý nhà Ủ ị l ch; 4. y ướ ố n c đ i ban nhân ớ v i các ho t dân các ử ộ đ ng s ị ệ huy n, th ụ d ng thi xã, thành âm thanh ph .ố gây ô nhi m ễ ồ ế ti ng n trên ị đ a bàn t nh ị Bà R aVũng Tàu. ự ệ ở ở
Ph l cụ ụ 7
Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm S Văn hóa và Th ể thao 1. Đ ề ươ ng c 7 Báo cáo k tế ả ự qu th c ệ hi n công tác ho t ạ ộ đ ng Di Th c hi n theo Quy t ế ố ị đ nh s 18/2018/QĐ UBND ngày Ủ S Văn y ban hóa và nhân dân Th ể các ị ệ thao. huy n, th xã, thành 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề
hành;
báo cáo;
2. Bi u ể ẫ m u 1;
ph .ố 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t 3. Bi u ể ẫ m u 2; ụ
4. Bi u ể ẫ m u 3.
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính. ắ
15 tháng 6 năm 2018 ủ Ủ c a y ban nhân dân ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành Quy ch ế ả s n văn hóa ả ả ươ qu n lý, b o ng và ph ệ ướ v và phát h ng, ị nhi m vệ huy giá tr di ử ị tích l ch s văn hóa và danh lam ả th ng c nh ị trên đ a bàn ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu.
ệ ự
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. 1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; ở 1. Báo ị cáo đ nh k 6 ỳ tháng; Ph l cụ ụ 8 ị Ủ 8
S Tài nguyên và Môi ngườ tr Đ ề ươ ng c báo cáo 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t 2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm.
Tình hình th c hi n các nhi m ệ ượ ụ v đã đ c phân công i ạ Ch th ị ỉ t ố s 06/CT UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 ủ Ủ c a y ban nhân dân t nhỉ 2. S ở 2. y ban Tài nhân dân nguyên các và Môi ị ệ huy n, th ườ tr ng xã, thành (nh n ậ ph .ố và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
Báo cáo k tế ả ự qu th c ệ hi n Tăng ườ ng công c ả tác qu n lý c ướ nhà n ề ấ v đ t đai ị trên đ a bàn ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ị ỉ ạ i Ch th t ố s 06/CT UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 c a ủ Ủ y ban nhân dân t nhỉ
ở ệ ự Ph l cụ ụ 9
1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. S Tài nguyên và Môi ngườ tr 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. Ủ Đ ề ươ c ng báo cáo ể ự ề 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t Tình hình 9 Báo cáo ả ế th c hi n K t qu các nhi m ệ tình hình ượ ụ v đã đ c tri n khai, ệ phân công th c hi n ế ạ ử i Quy t t Đ án x lý ố ị đ nh s ô nhiêm ườ 390/QĐ môi tr ng ị UBND ngày trên đ a bàn ỉ 09 tháng 02 t nh giai ạ năm 2018 đo n 2017 Ủ c a ủ 2020 theo y ban 2. y ban 2. S ở nhân dân Tài các ị ệ nguyên huy n, th và Môi xã, thành ườ ph .ố tr ng (nh n ậ và t ng ổ
h p).ợ nhân dân ụ ỉ t nh và ph ụ l c kèm theo 3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ế ị Quy t đ nh ố s 390/QĐ UBND ngày 09/02/2018 ủ c a UBND t nhỉ
ệ ự
ả ườ
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. 1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; ở Ph l cụ ụ 10 Ủ 10
Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. S Tài nguyên và Môi ngườ tr Đ ề ươ c ng báo cáo 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
2. S ở 2. y ban Tài nhân dân nguyên các và Môi ị ệ huy n, th ườ tr ng xã, thành (nh n ậ ph .ố và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
Báo cáo Tình hình ể tri n khai ệ ự Tình hình th c hi n ế ượ th c hi n c Chi n l các nhi m ệ ệ B o v môi ượ ụ ỉ v đã đ c ng t nh tr ị phân công Bà R a – ạ ế i Quy t t Vũng Tàu ố ị ế đ nh s đ n năm 1009/QĐ 2020 và ầ UBND ngày t m nhìn ế 18 tháng 5 đ n năm năm 2015 2030 theo ủ Ủ ế ị c a y ban Quy t đ nh s ố nhân dân ụ ỉ t nh và ph 1009/QĐ ụ l c kèm UBND theo. ngày 18 tháng 5 năm 2015 c a ủ UBND t nhỉ
ở ệ ự Ph l cụ ụ 11
1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; S Tài nguyên và Môi ngườ tr 1. Báo ị cáo đ nh k 6 ỳ tháng; 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. Ủ Đ ề ươ c ng báo cáo 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm.
ng v 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
2. y ban 2. S ở nhân dân Tài các ị ệ nguyên huy n, th và Môi xã, thành ườ ph .ố ng tr (nh n ậ và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
Tình hình 11 Báo cáo ế ả th c hi n K t qu các nhi m ệ ể tri n khai ượ ụ ự ệ v đã đ c th c hi n ị ố ỉ phân công Ch th s ế ạ i Quy t t 27CT/TU ố ị đ nh s ngày 23 2029/QĐ tháng 3 năm 2018 c a ủ UBND ngày 27 tháng 7 Ban ườ ụ năm 2018 Th ủ Ủ ỉ ủ ề c a y ban T nh y v nhân dân công tác ụ ỉ ả t nh và ph qu n lý, ụ ả ệ l c kèm theo b o v môi ườ ng theo tr ế ạ i Quy t t ố ị đ nh s 2029/QĐ UBND
ệ ự
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. 1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; ở Ph l cụ ụ 12 Ủ 12 ng Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. S Tài nguyên và Môi ngườ tr Đ ề ươ c ng báo cáo 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t y ban
Tình hình th c hi n các nhi m ệ ượ ụ v đã đ c phân công ị ỉ iạ Ch th t 14/CT UBND ngày 15 tháng 6 năm 2016 c a ủ Ủ nhân dân ỉ t nh 2. S ở 2. y ban Tài nhân dân nguyên các và Môi ị ệ huy n, th ườ tr ng xã, thành (nh n ậ ph .ố và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
c trên
ngày 27 tháng 7 năm 2018 c a ủ UBND t nhỉ Báo cáo ế ả K t qu ể tri n khai ự ệ th c hi n ị ố ỉ Ch th s 14/CT UBND ngày 15 tháng 6 năm 2016 c a ủ ỉ UBND t nh ề ệ v vi c ườ tăng c công tác ả qu n lý, ự th c thi chính sách, pháp lu t ậ ề v Tài nguyên ướ n ỉ ị đ a bàn t nh ị Bà R a – Vũng Tàu
ở ệ ự Ph l cụ ụ 13 ự
1. Các S ,ở ban, ngành ỉ t nh; c Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. S Tài nguyên và Môi ngườ tr 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. Ủ Đ ề ươ ng c báo cáo 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
2. y ban 2. S ở nhân dân Tài các ị ệ nguyên huy n, th và Môi xã, thành ườ ph .ố tr ng (nh n ậ và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
13 Báo cáo tình hình ệ th c hi n ế ị Quy t đ nh số 26/2017/Q ĐUBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 c a ủ Ủ y ban nhân dân ỉ t nh ban hành quy ị phân đ nh công, phân ấ c p trách nhi m ệ quản lý tài nguyên ướ n Tình hình th c hi n các nhi m ệ ụ ượ v đ phân công i ạ Quy t ế t ị đ nh 26/2017/QĐ UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 ủ Ủ c a y ban nhân dân ỉ t nh ban hành quy ị đ nh phân công, phân ấ c p trách nhi m ệ quản lý tài nguyên ướ c trên n c trên
đ a bị ỉ àn t nh ị Bà R a – Vũng Tàu đ a bị ỉ àn t nh ị Bà R a – Vũng Tàu.
14 Báo cáo v ề ấ ở S Xây d ngự Ph l cụ ụ 14 ấ 1. Các s ,ở ban, ngành ỉ t nh; 1. y Ủ ban nhân ỉ dân t nh. 1. Báo ị cáo đ nh k 6 ỳ tháng;
Ủ Đ ề ươ c ng báo cáo 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm.
2. S ở 2. y ban Xây nhân dân d ng ự các (nh n ậ ị ệ huy n, th và t ng ổ xã, thành h p).ợ ph .ố 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t tình hình ấ c p gi y phép xây ấ ự d ng, gi y phép xây ự d ng có ờ ạ th i h n và ậ ả qu n lý tr t ự xây t ự d ng trên ỉ ị đ a bàn t nh Công tác ấ c p gi y phép xây ấ ự d ng, gi y phép xây ờ ự d ng có th i ả ạ h n và qu n ậ ự lý tr t t xây d ng ự ị trên đ a bàn theo các văn b n:ả
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ỉ 1. Quy t ế ố ị đ nh s 21/2016/QĐ UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 ủ Ủ c a y ban nhân dân ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ị quy đ nh quy mô xây d ngự ờ ạ và th i h n ồ ạ i công t n t ở trình, nhà ẻ riêng l ượ ấ c c p đ ấ gi y phép ự xây d ng có ờ ạ th i h n trên ị đ a bàn t nh;
2. Quy t ế ố ị đ nh s 15/2016/QĐ UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 ủ Ủ c a y ban nhân dân ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ị quy đ nh phân c p ấ
ề
ả
Ph l cụ ụ 15
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 1. y Ủ ban nhân ỉ dân t nh. 1. Đ ề ươ ng c báo cáo;
15 y ban ở S Xây d ngự 2. Bi u ể ẫ m u 1; Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm.
Báo cáo k tế ả ự qu th c hi n ệ ươ Ch ng trình phát ị ể tri n đô th t nhỉ 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t 3. Bi u ể ẫ m u 2;
Ủ y ban nhân dân các 2. S ở ị ệ huy n, th Xây xã, thành d ng ự ph .ố (nh n ậ và t ng ổ h p).ợ
4. Bi u ể ẫ m u 3.
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính. ể
ẩ th m quy n ấ ấ c p gi y phép xây ự d ng công trình trên đ aị bàn t nhỉ Công tác qu n lý và ể phát tri n đô ị ạ ị i đ a th t ươ ph ng theo ế ị Quy t đ nh s ố 05/2016/QĐ UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 c a ủ Ủ nhân dân ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu phê duy t ệ ươ Ch ng trình phát ị tri n đô th ỉ t nh giai ạ đo n 2015 2025.
xây ở S Xây d ng.ự ở S Xây d ngự Ph l cụ ụ 16 xây 1. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng quý; Trung tâm ả Qu n lý các khu ấ ử x lý ch t th i.ả 1. Đ ề ươ ng c báo cáo; 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
ấ 2. Bi u ể ẫ m u 1. 2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm. 16 Báo cáo tình hình ầ ư đ u t ự d ng và ạ ộ ho t đ ng ủ c a các Khu x lý ử ả ch t th i ậ t p trung
2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
ả Công tác ầ ư đ u t ự d ng và ạ ộ ho t đ ng ử ủ c a khu x ả ấ lý ch t th i ậ t p trung theo Quy t ế ố ị đ nh s 25/2017/QĐ UBND ngày 2 tháng 9 năm 2017 ủ Ủ c a y ban nhân dân ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành Quy ch ế qu n lý các Khu x lý ử
ấ ả
ch t th i ậ t p trung ị trên đ a bàn ỉ t nh.
1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; 1. y Ủ ban nhân ỉ dân t nh. Ph l cụ ụ 17
17 ở S Xây d ngự Báo cáo ỳ ị đ nh k h ng ằ năm. Đ ề ươ c ng báo cáo. c trên 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t ỉ Báo cáo tình hình thuê, thuê ở mua nhà xã h i ộ ộ ở thu c s ữ h u nhà ướ n ị đ a bàn t nh Ủ y ban nhân dân các 2. S ở ị ệ huy n, th Xây xã, thành d ng ự ph .ố (nh n ậ và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
Tình hình thuê, thuê ở mua nhà ộ ộ xã h i thu c ở ữ s h u nhà ướ n c trên ị đ a bàn theo ế ị Quy t đ nh s ố 32/2017/QĐ UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 ủ Ủ c a y ban nhân dân ỉ t nh ban hành tiêu chí ể ư u tiên đ ố ọ ự l a ch n đ i ượ ượ t c ng đ thuê, thuê ở mua nhà ộ ộ xã h i thu c ở ữ s h u nhà c ướ n ế
S ở Kế ho chạ và Đ uầ tư 1. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng tháng; 1. Các s ,ở ban, ngành ỉ t nh; xã ố ả K t qu phát tri n ể trong các ngành, lĩnh ự ủ ỉ v c c a t nh 1. y Ủ ban nhân dân ỉ T nh. 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành;
2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng quý;
ụ 18 Báo cáo tình hình phát tri n ể ế kinh t ộ h i, qu c phòng an nin và ươ ph ng ướ h ng nhi m vệ
2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t 2. Các c ơ quan Trung ươ ng đóng trên ị đ a bàn ỉ t nh; 1. Ph ụ l c 18ụ : Đ ề ươ c ng báo cáo áp d ng ụ cho báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng Ủ 3. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm. 2. S ở K ế ho ch ạ và Đ u ầ ư t (nh n ậ và t ng ổ h p).ợ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
3. y ban nhân dân các ị ệ huy n, th xã, thành ph .ố
Bi u ể m u 1ẫ và Bi u ể m u 2ẫ : áp d ng ụ kèm theo Ph l cụ ụ
18
2. Ph ụ ụ l c 19: Đ ề ươ ng c báo cáo áp d ng ụ cho báo cáo năm.
Bi u ể m u 3ẫ : áp d ng ụ kèm theo Ph l cụ ụ 19
Ủ
1. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng tháng;
1. y ban nhân dân các ị ệ huy n, th xã, thành ph ;ố ự
2. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng quý; 1. Ph n ầ m m ề ả Qu n lý văn b n ả và đi u ề hành; Ph l cụ ụ 20
19 ở S Du ị l ch. S Duở l chị 1. Đ ề ươ c ng báo cáo; 3. Báo ị cáo đ nh k 6 ỳ tháng; ị ngươ 2. Ban ả Qu n lý các Khu ị Du l ch ị ệ huy n/th xã/ thành ph ; ố 2. G i ử qua h ệ th ng ố ư ệ th đi n ;ử t 2. Bi u ể ẫ m u 1.
4. Báo ị cáo đ nh k ỳ 9 tháng; ụ Báo cáo tình hình ệ th c hi n công tác Công tác ả qu n lý nhà tham m u, ư ướ ề c v du n ả qu n lý nhà ị ị l ch trên đ a ướ ề c v du n ỉ bàn t nh Bà ạ ị ị i đ a l ch t R aVũng ph Tàu và ươ ph ng ướ ng h nhi m vệ
3. G i ử ị qua d ch ụ ư v b u chính.
3. Ban ả Qu n lý Khu Du ố ị l ch qu c gia Côn Đ o.ả 5. Báo ị cáo đ nh ỳ ằ k h ng năm.