Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : 41/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ỷ Ệ Ơ Ầ Ể Ứ Ấ Ấ Ơ Ặ ƯỚ Ự Ấ Ơ Ầ Ị Ỉ Ị Ả Ề QUY Đ NH M C T L PH N TRĂM (%) Đ TÍNH Đ N GIÁ THUÊ Đ T, TR TI N Ấ THUÊ Đ T HÀNG NĂM KHÔNG THÔNG QUA HÌNH TH C Đ U GIÁ; Đ N GIÁ THUÊ Ố Ớ Ấ Ấ C; Đ N GIÁ THUÊ Đ T Đ I V I Đ T XÂY D NG CÔNG TRÌNH Đ T CÓ M T N NG M TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN QUANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ặ ướ ề ị Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ấ ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ố ị ị ề ử ụ ủ ề ứ ổ ề ấ ấ ị ị ị ủ ề ệ ử Căn c Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph v vi c s a ặ ướ ổ đ i, b sung các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ị ủ ố ị ộ ố ề ử ụ ề ề ấ ặ ị ị ị ứ ủ ề ệ ử Căn c Ngh đ nh s 123/2017/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph v vi c s a ấ ổ ổ đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ư ố ướ ủ ộ s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài chính h ủ ố ị ặ ướ ị ấ ề ẫ ứ Căn c Thông t ng d n ộ ố ề ủ ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy ề ị đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ủ ộ ư ố ướ s 77/2014/TT BTC ngày 16/6/2014 h ị ư ố ộ ố ề ủ ố ủ ủ ị ề ệ ử ứ Căn c Thông t s 333/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính v vi c s a ổ ộ ố ẫ ổ ng d n m t s đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ề ề ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê ặ ướ ấ đ t, thuê m t n c;
ủ ộ s 11/2018/TTBTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 c a B Tài chính v s a đ i, ư ố ủ ề ử ổ ộ s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B Tài ủ ẫ ố ị ướ ủ ặ ướ ị ấ ề ề ị ư ố ứ Căn c Thông t ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Thông t ộ ố ề ủ chính h ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ố ở ạ ờ ố ứ ỷ ệ ể ị ề i T trình s 453/TTrSTC ngày 20 tháng 12 năm 2019 v ầ l ứ ấ ị ị Ủ ấ ả ề ề Theo đ ngh Giám đ c S Tài chính t ế ị ệ ề ph n trăm (%) đ tính vi c đ ngh y ban nhân dân ban hành quy t đ nh quy đ nh m c t ơ ấ ơ đ n giá thuê đ t, tr ti n thuê đ t hàng năm không thông qua hình th c đ u giá; đ n giá thuê
ặ ướ ấ ố ớ ấ ự ầ ơ ị ỉ c; đ n giá thuê đ t đ i v i đ t xây d ng công trình ng m trên đ a bàn t nh Tuyên ấ đ t có m t n Quang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ứ ỷ ệ ể ị l ph n trăm (%) đ tính đ n giá thuê đ t, tr ti n thuê đ t ấ ặ ướ ơ ấ ả ề ơ ấ ấ ố c; đ n giá thuê đ t đ i ơ ỉ ự ị ầ Quy t đ nh này quy đ nh m c t ứ ấ hàng năm không thông qua hình th c đ u giá; đ n giá thuê đ t có m t n ầ ớ ấ v i đ t xây d ng công trình ng m trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ườ ế ổ ứ ườ ệ ng; c quan thu ; các t ch c, cá nhân là ng i Vi t Nam; các c ơ ổ ứ ơ C quan tài nguyên và môi tr quan, t ơ ch c và cá nhân có liên quan.
ỷ ệ ể ầ ấ ấ ặ ướ ph n trăm (%) đ tính đ n giá thuê đ t; đ n giá thuê đ t có m t n ơ c; đ n giá T l ố ớ ấ ơ ầ ơ ỉ ự ị ề Đi u 3. thuê đ i v i đ t xây d ng công trình ng m trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ể ầ ấ ấ ơ ả ề ph n trăm (%) đ tính đ n giá thuê đ t, tr ti n thuê đ t hàng năm không thông qua hình ụ ể ư ỷ ệ 1. T l ứ ấ th c đ u giá, c th nh sau:
ộ N i dung
Số TT
ứ ỷ ệ M c t l (%) ơ tính đ n giá thuê đ tấ
a b c
Ấ Ử Ụ Ụ Ấ Ệ I Đ T S D NG CHO M C ĐÍCH NHÓM Đ T PHI NÔNG NGHI P
ấ ạ 1 Đ t t ị ự i khu v c đô th
ố 1.1 Thành ph Tuyên Quang 1,7
1.2 Các huy nệ 1,5
ấ ạ 2 Đ t t i nông thôn
ố ộ ng giao thông chính (qu c l ệ ụ ườ ố ầ ị ệ ộ ạ ị ấ ạ 2.1 Đ t t i các v trí ven tr c đ , ộ ỉ , huy n l ) các đ u m i giao thông, khu công nghi p, t nh l ươ khu th ng m i, khu du l ch
ố 2.1.1 Thành ph Tuyên Quang 1,5
2.1.2 Các huy nệ 1,2
ấ ạ ự ị ạ 2.2 Đ t t i khu v c nông thôn các v trí còn l i
ố 2.2.1 Thành ph Tuyên Quang 1,0
ươ ệ ơ ơ 2.2.2 Các huy n: Yên S n, S n D ng, Hàm Yên 0,8
ệ 2.2.3 Các huy n: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa 0,6
ấ ử ụ ủ ự ặ ằ ả ấ 3 Đ t s d ng làm m t b ng s n xu t kinh doanh c a d án 0,6
ộ ự ệ t , lĩnh v c đ c bi ủ ầ ư ị ế ự ặ ế thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t ậ ầ ư theo quy đ nh c a pháp lu t khuy n khích đ u t
II
ố 1 Thành ph Tuyên Quang 0,7
ươ ệ ơ ơ 2 Các huy n: Yên S n, S n D ng, Hàm Yên 0,6
ệ 3 Các huy n: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa 0,5
ặ ướ ấ ơ 2. Đ n giá thuê đ t có m t n c:
ợ ố ớ ườ ề ạ ạ ả ộ ị ng h p không thu c ph m vi quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 10 Thông t ặ ướ ượ ể ơ c đ ư ố s c xác ử ụ ụ ủ ằ ơ Đ i v i tr ấ ộ ủ 77/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính thì đ n giá thuê đ t có m t n ạ ấ ị đ nh b ng 100% đ n giá thuê c a lo i đ t có cùng m c đích s d ng.
ấ ể ự ầ ơ 3. Đ n giá thuê đ t đ xây d ng công trình ng m:
ố ớ ấ ượ ướ ự ể ầ ả ầ c Nhà n ự ầ c cho thuê đ xây d ng công trình ng m (không ph i là ph n ng m ặ ấ a) Đ i v i đ t đ ủ c a công trình xây d ng trên m t đ t):
ườ ấ ả ề ơ ấ ượ ằ ơ ị ng h p thuê đ t tr ti n hàng năm, đ n giá thuê đ t đ c xác đ nh b ng 25% đ n giá thuê ợ ề ặ ử ụ ụ Tr ấ đ t trên b m t có cùng m c đích s d ng.
ườ ấ ả ề ả ờ ấ ơ ề ặ ớ ằ ị ợ ả ờ ộ ầ ờ ạ ử ụ ấ ử ụ ả ờ ụ ấ ấ ấ ả ộ ộ ầ ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê, đ n giá thuê đ t tr m t Tr ả ề ứ ơ ầ l n cho c th i gian thuê xác đ nh b ng 25% đ n giá thuê đ t trên b m t v i hình th c tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê có cùng m c đích s d ng và th i h n s d ng đ t.
ự ặ ấ ầ ầ ắ ố ớ ấ ầ ự ấ ượ ự ượ ề ệ ơ ệ ượ t thêm này đ ể ả ị ầ ớ b) Đ i v i đ t xây d ng công trình ng m g n v i ph n ng m công trình xây d ng trên m t đ t ề ặ ầ ầ ệ t ra ngoài ph n di n tích đ t trên b m t có mà có ph n di n tích xây d ng công trình ng m v ị ầ ả ộ ủ ấ c xác đ nh thu ti n thuê đ t thì đ n giá thuê đ t ph i n p c a ph n di n tích v ạ theo quy đ nh t ấ i đi m a, kho n này.
ử ề ể ế Đi u 4. X lý chuy n ti p
ấ ượ ấ ườ ử ụ ề ẩ ấ ợ ng h p ng ầ ố ớ ườ ự ặ ướ ấ c c p có th m quy n cho phép thuê đ t, thuê ấ c, có h p đ ng thuê đ t, thuê đ t xây d ng ầ ồ ị ờ ợ ỳ ổ ế ụ ượ ổ c n đ nh đ n giá thuê đ t cho th i gian ấ ị ấ ơ ơ ấ ph n trăm (%) quy đ nh t l ầ ự ỳ ổ i ạ ế ệ ấ ơ ị i i s d ng đ t đã đ 1. Đ i v i tr ấ ự ấ đ t xây d ng công trình ng m, thuê đ t có m t n ặ ướ ấ c đang trong chu k n đ nh đ n giá thuê đ t là 05 năm công trình ng m, thuê đ t có m t n ệ ự ế ị ị ướ c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thì ti p t c đ tr ạ ơ ạ ị ạ ứ ỷ ệ ả còn l i đ n giá thuê đ t theo m c t i và không ph i xác đ nh l ị ế ị Quy t đ nh này. Khi h t chu k n đ nh đ n giá thuê đ t 05 năm thì th c hi n theo quy đ nh t ế ị quy t đ nh này.
ẩ ấ ườ ử ụ ợ ng h p ng ầ ượ ấ c tr ệ ự ố ớ ườ ự ư i s d ng đ t đã đ ấ ể ấ ệ ự ị ụ ư ế ị ồ ơ ể ự ể ệ ự ơ ệ ấ ầ ị l ph n trăm (%) quy đ nh t ờ ị ạ ế ị ị ơ ụ ề ể ấ ị ế ị ị ự ấ ấ ơ ờ ể ệ ự ầ ấ ề c c p có th m quy n cho phép thuê đ t, thuê 2. Đ i v i tr ướ ế ị ặ ướ ấ c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi đ t xây d ng công trình ng m, thuê đ t có m t n ị ể ồ ơ ể hành, nh ng ch a th c hi n luân chuy n h s đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh, k ệ ớ ừ ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành m i th c hi n luân chuy n h s đ xác đ nh nghĩa t ứ ỷ ệ ụ v tài chính thì vi c xác đ nh đ n giá thuê đ t theo m c t i các ừ ề ờ ỳ Quy t đ nh v xác đ nh đ n giá thuê đ t theo t ng th i k . Th i đi m áp d ng Quy t đ nh v ấ ế ị xác đ nh đ n giá thuê đ t là th i đi m Quy t đ nh cho thuê đ t, thuê đ t xây d ng công trình ặ ướ ng m, thuê đ t có m t n c có hi u l c thi hành.
ề ề ả Đi u 5. Đi u kho n thi hành.
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ế ế ị ế ị ố ầ ị l ề ệ ế ườ ử ụ ỉ ừ ự ấ ng ng v i m c đích s d ng đ t và m c t ơ ứ ỷ ệ l ng t ươ ứ ấ ố ớ ấ ự ụ ề ầ ầ ị ỉ ủ Ủ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 21/2014/QĐUBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 c a y ứ ỷ ệ ể ph n trăm (%) đ xác đ nh đ n giá ban nhân dân t nh Tuyên Quang v vi c ban hành m c t ấ ụ ớ thuê đ t theo t ng khu v c, tuy n đ ể ph n trăm (%) đ tính thu ti n thuê đ t đ i v i đ t xây d ng công trình ng m, áp d ng trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ỷ ỉ ở Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , Th tr ng các ban, ngành; ố ỷ ố ổ ứ ị ủ ưở ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ề Đi u 6. ệ ủ ị Ch t ch U ban nhân dân huy n, thành ph và các t ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ
ủ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ng; (Báo cáo)
ườ ; (Báo cáo)
ỉ ủ
ng tr c T nh y; (Báo cáo) ng tr c HĐND t nh; (Báo cáo)
ạ
ể
ỉ ố ộ ỉ
ủ ị
ầ ự ọ Tr n Ng c Th c
ỉ ộ ư
ể ể
ườ
ng;
ộ ỉ
ộ ộ qu c và các t
ỉ
ỉ
NS HĐND t nh;
ự ể
ở ư
ki m tra); ỉ
ỉ
ổ
t nh;
ư
N i nh n: Văn phòng Chính ph ; (Báo cáo) ộ B Tài nguyên và Môi tr ộ ế ầ ư ạ B K ho ch và Đ u t ộ B Tài chính; (Báo cáo) ự ườ Th ự ườ Th Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; (Báo cáo) ỉ Ch t ch UBND t nh; (Báo cáo) Các Phó CT UBND t nh; (Báo cáo) ụ C c KTVBQPPL B T pháp (đ ki m tra); ế ụ V Pháp ch B Tài chính; ế ụ V Pháp ch B TN và Môi tr ổ ị ổ ứ ố ch c chính tr xã h i t nh; UBMT t ỉ ể ệ Vi n Ki m sát nhân dân t nh; Tòa án nhân dân t nh; ế Ban Kinh t ư ề Nh Đi u 6 (Thi hành); S T pháp (t Các Phó VPUBND t nh; ọ Phòng tin h c và Công báo; Báo Tuyên Quang; Đài PTTH t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t ố ệ HĐND, UBND huy n, thành ph ; L u: VT, ĐC, TC (Tính).