Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ươ Bình D ng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : 42/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ứ Ộ Ẩ Ị Ị ƯƠ ƯƠ Ả Ỉ V VI C BAN HÀNH TIÊU CHU N, Đ NH M C XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THU C Đ A Ị NG QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH D NG PH
̀ ƯƠ ̉ ̉ UY BAN NHÂN DÂN TINH BINH D NG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ử ụ ứ ậ ả ả Căn c Lu t qu n lý, s d ng tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
ứ ề ả ị ủ ố 04/2019/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2019 c a Chính ị ứ ử ụ ủ ẩ ị Căn c Kho n 2 Đi u 18 Ngh đ nh s ị ph quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c s d ng xe ô tô;
ệ ự ế ế ậ ủ ụ ỉ ủ ạ ườ ố ng v T nh y t ườ ủ ứ ẩ ị ố ề ệ ỉ ộ ồ ươ ươ ỉ ị ả i Thông báo s 727TB/TU ngày 02 Th c hi n ý ki n k t lu n c a Ban Th ng tháng 12 năm 2019 và Công văn s 330/HĐNDKTNS ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a Th ộ ự tr c H i đ ng nhân dân t nh v vi c ban hành tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng thu c ị đ a ph ng qu n lý trên đ a bàn t nh Bình D ng;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 82/TTrSTC ngày 20 tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ỉ Ph m vi đi u ch nh ề Đi u 1.
ế ị ứ ẩ ồ ị ị 1. Quy t đ nh này quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng, g m:
ế ấ ặ ệ ầ ẩ ở ề ệ ị Xe ô tô có k t c u đ c bi t (xe ch ti n, xe trang b phòng thí nghi m, xe c n c u,...).
ượ ắ ủ ế ệ ị t b chuyên dùng ho c xe ô tô đ ậ c g n bi n hi u nh n bi ư ộ ặ ệ ề ể t theo quy đ nh c a t b thu, phát v tinh, xe phát thanh truy n hình l u đ ng, xe thanh tra giao ế ị ễ ế ị ắ Xe ô tô g n thi ắ ậ pháp lu t (xe g n thi ụ ụ thông, xe ph c v tang l ,...).
Xe ô tô t i.ả
Xe ô tô bán t i.ả
ỗ ồ Xe ô tô trên 16 ch ng i.
ụ ứ ẩ ủ ơ ơ ố ớ ộ ị ộ ố ộ ị ỉ ị ế ị 2. Quy t đ nh này không áp d ng đ i v i tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng c a đ n v ị ự ự ượ ng vũ trang nhân dân thu c B Qu c phòng, B Công an đóng trên đ a bàn t nh; đ n v s l c l
ậ ự ả ầ ư ự ả đ m b o chi th ; xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh v c ườ ụ ụ ụ ặ ế ệ nghi p công l p t y t ệ ng xuyên và chi đ u t ; xe ô tô chuyên dùng khác ph c v nhi m v đ c thù.
ố ượ ụ Đ i t ng áp d ng ề Đi u 2.
ổ ứ ộ ơ ị c ngân sách ộ ượ ch c chính tr xã h i đ ự ử ụ ả ậ ả ướ c, c quan Đ ng C ng s n Vi ạ ộ ả ơ ướ ả ướ ị ơ C quan nhà n nhà n ố v n nhà n ệ ả t Nam, t ị ự ơ ệ c đ m b o kinh phí ho t đ ng, đ n v s nghi p công l p, ban qu n lý d án s d ng ơ ổ ứ ch c, đ n v ). ọ c (sau đây g i là c quan, t
ổ ứ T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ụ ứ ế ắ ẩ ị Nguyên t c áp d ng tiêu chu n, đ nh m c và thay th xe ô tô chuyên dùng ề Đi u 3.
ị ẩ ứ ị c s d ng làm căn ế ị i Quy t đ nh này đ ị ượ ử ụ ả ạ ắ ụ ế ử 1. Tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng quy đ nh t ử ự ạ ứ ể ậ c đ : L p k ho ch và d toán ngân sách; giao, mua s m; thuê d ch v xe ô tô; qu n lý, s ụ d ng và x lý xe ô tô chuyên dùng.
ả ứ ủ ầ ị ề ẩ ẩ ị ị ứ ủ ắ ế ị ề ổ ứ ặ ơ ch c, đ n ế ị ộ ả ơ ị 2. Căn c vào kh năng ngân sách hàng năm, nhu c u trang b xe ô tô chuyên dùng c a các đ n v ậ ủ ấ và tiêu chu n, đ nh m c c a Quy t đ nh này, c p có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ơ ể ệ quy t đ nh vi c mua s m ho c đi u chuy n xe ô tô chuyên dùng cho các c quan, t ạ ị v thu c ph m vi qu n lý.
ệ ượ ứ ị ộ c thanh lý khi đáp ng m t trong các đi u ki n đ i ượ ề ể ị ị ạ ề c quy đ nh t ố 04/2019/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2019 c a ủ ứ ử ụ ả ị ủ ị 3. Xe ô tô chuyên dùng đ Đi m a, b, c Kho n 4 Đi u 3 Ngh đ nh s ẩ Chính ph quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c s d ng xe ô tô.
ả ệ ẩ ợ ớ ị ị ế ị ượ ẩ c tính trong tiêu chu n, đ nh ứ ạ ứ ử ụ ơ i Quy t đ nh này thì ti p t c qu n lý, s d ng; s xe này đ ượ ườ ệ ợ ố ng h p xe ô tô chuyên dùng hi n có ứ ẩ ợ ệ ử c ban hành thì th c hi n x lý theo các hình th c ậ ị ị ử ụ ự ả ủ ế ả ị ử ụ 4. Các đ n v đang qu n lý, s d ng ô tô xe chuyên dùng hi n có phù h p v i tiêu chu n, đ nh ị ử ụ ế ụ ả m c t m c s d ng xe ô tô chuyên dùng đ c ban hành. Tr ứ ượ ớ không phù h p v i tiêu chu n, đ nh m c đ ả ậ quy đ nh c a Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công và các văn b n quy đ nh chi ti t thi hành Lu t.
ị ơ ườ ứ ị ng h p các đ n v có sáp nh p thì tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng c a đ n v m i ế ị ứ ợ ủ ị Ủ ự ế ủ ơ ủ ơ ệ ẩ ị ồ ứ ổ ụ ị t quá t ng s xe theo tiêu chu n, đ nh ượ ị ị ướ ượ ạ ơ ị ớ ẩ Tr ẽ s do Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh căn c theo ch c năng, nhi m v , tình hình th c t ứ ủ m c c a các đ n v tr ậ ỉ ờ ả ả c a đ n v ; đ ng th i đ m b o không v ậ c khi sáp nh p đã đ ố ế ị i Quy t đ nh này. c quy đ nh t
ệ ử ụ ầ ổ ặ ế ượ ch c, cá nhân nào n u không đ ố ướ ủ ơ ệ ấ 5. Nghiêm c m vi c s d ng xe ô tô chuyên dùng vào vi c riêng; bán, trao đ i, t ng cho, cho ượ ấ ứ ổ ứ ặ ế ấ m n, th ch p, c m c ho c đi u chuy n cho b t c t c phép c a c quan nhà n ể ề ề ẩ c có th m quy n.
ẩ ị ứ Đi uề 4. Tiêu chu n, đ nh m c, giá mua xe ô tô chuyên dùng
ộ ị ẩ ị ươ ả ỉ ị ng qu n lý trên đ a bàn t nh Bình ứ ụ ụ ươ 1. Tiêu chu n, đ nh m c xe ô tô chuyên dùng thu c đ a ph D ng (kèm theo Ph l c).
i Ph l c ban hành kèm theo Quy t đ nh này là giá ế ị ồ ụ ụ ị ướ ủ ế ạ ậ ồ phí tr ế ể ố ể ấ ả ả ộ ạ 2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy đ nh t mua đã bao g m các lo i thu ph i n p theo quy đ nh c a pháp lu t; ch a bao g m l ạ ệ b , l ị ả ộ ể phí c p bi n s xe, phí b o hi m, phí đăng ki m, phí b o trì đ ư ệ c ệ ườ ng b liên quan đ n vi c
ủ ố ườ ế ạ ả ợ ế ượ c mi n các lo i thu thì ph i tính đ s thu ị ễ ứ ễ ể ử ụ s d ng xe. Tr ượ đ ng h p xe ô tô chuyên dùng đ ẩ ị c mi n vào giá mua đ xác đ nh tiêu chu n, đ nh m c.
ợ ườ ứ ế ệ ượ ụ ụ ề ự ỉ ệ ạ ị i Ph l c ban hành kèm theo Quy t đ nh này đ c th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ ị ị ộ ng h p giá mua xe ô tô chuyên dùng có bi n đ ng tăng, vi c đi u ch nh m c giá mua xe ô ạ ế ị i ố 04/2019/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh tiêu ứ ử ụ ề ẩ 3. Tr tô chuyên dùng t ị Đi u 21 Ngh đ nh s ị chu n, đ nh m c s d ng xe ô tô.
ề ể ả ế Đi uề 5. Đi u kho n chuy n ti p
ử ụ ư ắ ồ ị ụ ụ u tiên s d ng ngu n xe ô tô ph c v chung dôi d sau khi s p x p l i theo Ngh đ nh ẩ ế ạ ị ị ị ủ
Ư ứ ử số 04/2019/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c s ủ ụ d ng xe ô tô.
ổ ứ ế ị ứ ị ườ ư ơ c trang b thì đ i đ n ặ ượ ấ ồ ề ề ư ệ ế ế ị ể ử ụ ả ắ ặ ch c, đ n v có đ nh m c xe ô tô chuyên dùng theo Quy t đ nh này ạ ơ ụ ụ c s d ng ngu n xe ô tô ph c v chung dôi d hi n có t ể c c p có th m quy n đi u chuy n đ s d ng cho đ n khi xe ô tô t b chuyên dùng ơ ị ượ ử ụ ẩ ị ị ế ặ ắ ệ ế ậ ợ Tr ng h p các c quan, t ị ư ượ nh ng ch a đ ế ắ ị v sau khi s p x p ho c đ ạ đó h t niên h n ho c thanh lý theo quy đ nh, tuy nhiên xe ô tô đó ph i g n thi ể ho c g n bi n hi u nh n bi t theo quy đ nh.
ệ ự Đi uề 6. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ể ừ ế ỉ ị ố ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ứ ỉ ế ị ị ị ổ ứ ự ả ơ ị ủ Ủ ố ỉ ế ị ứ ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ủ Ủ 2322/QĐUBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh quy đ nh đ nh m c xe ô tô ơ ị chuyên dùng trang b cho các c quan, t ch c, đ n v , Ban Qu n lý d án trên đ a bàn t nh Bình ươ D ng và Quy t đ nh s 1891/QĐUBND ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh ề ổ v b sung đ nh m c xe ô tô chuyên dùng.
ự ệ ổ ứ Đi uề 7. T ch c th c hi n
ỉ ủ ̉ ưở ố ệ ở ̉ ở ị ị ủ ưở ị ấ ơ ố ơ ng các c quan, đ n v có liên quan ủ ị ng, th tr n và Th tr ỉ ể ỉ ườ ế ị ủ ị Ủ ị ệ ủ Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh, Chánh Văn phòng T nh y, Giám đ c S Tài chính, Th tr ng các s , ban ngành, đoàn th t nh; Ch t ch Uy ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ơ Ị ̉ TM. Y BAN NHÂN DÂN CHU T CH
ộ
ể
ộ ư
ự
ỉ
̉ ̉
ỉ
ủ ị ở
ệ
ầ Tr n Thanh Liêm
ơ ở ữ ệ
ố ỉ ậ
ở ư
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ư Các b : Tài chính, T pháp; ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ỉ ủ ườ ng tr c: T nh y, HĐND, Đoàn ĐBQH t nh; Th ể Uy ban MTTQ tinh, Đoàn th ; Ch t ch và PCT UBND t nh; ỉ Các s , ban, ngành t nh; ị UBND các huy n, th xã, thành ph TDM; ỉ Trung tâm công báo t nh; Website t nh; ề ố C s d li u qu c gia v pháp lu t (S T pháp); LĐVP, CV, HCTC, TH; L u: VT.
DANH M CỤ
Ứ Ẩ Ị ́ ế ị ủ ỉ ̉ TIÊU CHU N, Đ NH M C XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (Kèm theo Quy t đ nh sô: 42/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a Uy ban nhân dân t nh)
Ủ STT TÊN Đ N VƠ Ị SÔ ́L NGƯỢ Ạ CH NG LO I
Ứ M C GIÁ T I ĐAỐ (tri uệ đ ng)ồ
ắ ậ ệ ủ 01 1.500 1 ỉ ủ Văn phòng T nh y ể ế Xe g n bi n hi u nh n bi t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ỗ ồ Xe trên 16 ch ng i 01 1.500 ổ ứ ỉ ủ Ban T ch c t nh y 2
ắ ậ ộ ồ ệ ủ 01 1.500 3 VP H i đ ng nhân dân t nhỉ ể ế Xe g n bi n hi u nh n bi t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ắ ậ ệ ủ 01 1.500 4 VP. Ủy ban nhân dân t nhỉ ể ế Xe g n bi n hi u nh n bi t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ậ 01 Xe bán t iả 720 5 Ủy ban M t tr n T ổ ặ qu cố
ọ 6 Ngành Khoa h c và công nghệ
ụ 6.1 01 Xe bán tải 720 Chi c c tiêu chu n đo ấ ượ ườ l ng ch t l ẩ ng
ụ ế ọ ộ 6.2 01 Xe bán t iả 720 ứ Trung tâm ng d ng ti n b Khoa h c và công nghệ
ả ẩ 01 Xe t i c u 1.000 ậ 6.3 ả ặ ắ i ho c xe ô tô g n ỹ Trung tâm K thu t đo ấ ượ ườ l ng ch t l ng 02 720 Xe bán t ế ị thi t b chuyên dùng
7 Ngành Giao thông V n t ậ ả i
02 xe/VP ắ Thanh tra Giao thông ặ ể i ho c xe g n bi n ế t theo quy 720 ả Xe bán t ậ ệ hi u nh n bi ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t 01 xe/m iỗ đ iộ
ươ 8 ng binh và Xã
Ngành Lao đ ng, ộ Th h iộ
ả ợ ế ị 8.1 01 ắ Xe g n thi t b chuyên dùng 1.000 Trung tâm b o tr xã h iộ
ơ ở ệ ế ị 8.2 01 ắ Xe g n thi t b chuyên dùng 1.000 C s cai nghi n ma túy
Xe bán t iả 720 9 Thanh tra Xây d ngự 01 xe/VP 01 xe/m i tỗ ổ
ỉ 10 T nh đoàn
10.1 01 Xe t iả 600 ộ Đ i Thanh niên xung phong
ạ ộ 10.2 01 Xe t iả 600 Trung tâm Ho t đ ng thanh niên
11 ể Ngành Nông nghi p vàệ Phát tri n nông thôn
ắ ậ ệ ủ 11.1 Văn phòng Sở 01 720 ể ế t Xe g n bi n hi u nh n bi ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ả ắ i ho c xe g n thi ế t ể ụ 11.2 Chi c c Ki m lâm 01 720 ặ Xe bán t ị b chuyên dùng
ả ế ị ữ i + trang thi t b ch a ể ạ 11.3 Các H t Ki m lâm 01 xe/h tạ 700 Xe t cháy kèm theo
ộ ể ả ắ i ho c xe g n thi ế t 11.4 01 720 ặ Xe bán t ị b chuyên dùng ơ ộ Đ i Ki m lâm c đ ng ố và Phòng ch ng cháy r ngừ
ắ ậ ụ ệ ủ 11.5 Chi c c Th y l ủ ợ i 01 720 ể ế Xe g n bi n hi u nh n bi t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ả ắ i ho c xe g n thi ế t 11.6 01 720 ả ọ ồ ụ Chi c c tr ng tr t và ệ ự ậ B o v th c v t ặ Xe bán t ị b chuyên dùng
ừ 11.7 01 Xe bán t iả 720 ả Ban Qu n lý r ng ế ộ ầ phòng h D u Ti ng
01 Xe bán t iả 720 11.8 ủ ả ụ Chi c c Chăn nuôi Thú y và th y s n ế ị 01 ắ Xe g n thi t b chuyên dùng 720
ả ả 03 Xe bán t ặ i ho c xe t i 720
ắ ậ 11.9 , khai ướ c ệ ủ 01 720 ầ ư Trung tâm Đ u t ủ ợ thác th y l i và n ạ s ch nông thôn ể ế t Xe g n bi n hi u nh n bi ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t (Xe h đê)ộ
ụ ể 11.10 01 Xe bán t iả 720 Chi c c Phát tri n nông thôn
12 Ngành Văn hóa, Th ể thao và Du l chị
ả ấ 01 12.1 Trung tâm Văn hóa Xe t i (xe sân kh u) 1.000
ỗ 1.500 ồ Xe trên 16 ch ng i 01 ậ ệ ngh thu t 720 Xe bán t iả 02
ư ệ 600 12.2 Th vi n Xe t iả 01
720 ả 12.3 B o tàng Xe bán t iả 01
ấ ể ụ ấ ỗ 1.500 12.4 ồ Xe trên 16 ch ng i 02 ệ Trung tâm Hu n luy n ể và thi đ u th d c th thao
ế ị ả ắ i g n thi 01 Xe t t b chuyên dùng (xe phát thanh truy n ề ư ộ hình l u đ ng) Theo d ánự cượ đ duy tệ
13 600 Xe t iả 01 Đài Phát thanh truy n ề hình
720 Xe bán t iả 11
ỗ 1.500 ồ Xe trên 16 ch ng i 01
720 Xe bán t iả 01 14 Thanh tra t nhỉ ỗ 1.500 ồ Xe trên 16 ch ng i 01
ủ ạ ọ ng Đ i h c Th ỗ 1.500 ồ Xe trên 16 ch ng i 03 15 ườ Tr ộ ầ D u M t
600 Xe t iả 02 16 VP HĐND UBND thành phố 720 Xe bán t iả 01
720 Xe bán t iả 01 17 ệ ị VP HĐND UBND các huy n, th xã 600 Xe t iả 01
ả ự
Ban Qu n lý d án các ị ệ huy n, th xã, thành phố
720 01 Xe bán t iả 18 ừ
ị ơ (tr các Ban là đ n v ậ ự ệ ự s nghi p công l p t ả ả ườ b o đ m chi th ng ầ ư xuyên và chi đ u t )
ị 01 Xe bán t iả 720 19
Trung tâm Văn hóa ệ các huy n, th xã, thành phố
01 Xe quét rác
ệ Xe ép rác ệ 20 Xí nghi p Công trình ộ công c ng các huy n, th xãị 600 t nấ rác/xe/ tháng Theo giá ng̀ ị ươ th tr tùy chung̉ lo iạ ầ ẩ 01 Xe c n c u ị
01 Xe nâng ườ ừ ơ ị ự ơ (tr đ n v là đ n v s ̣ ự ả ệ nghi p công lâp t b o ả ng xuyên đ m chi th ướ 02 Xe phun n c (t ướ ướ i n c,
ử ườ r a đ ng)
Xe xúc 01 ̀ ư và chi đâu t ) Xe hút bùn 01
ườ ị ng, th ph Xe t iả 600 21 Các xã, ph tr nấ 01 xe/xã, ườ ặ ng ho c ị ấ th tr n