Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Cà Mau, ngày 25 tháng 12 năm 2019 S : 43/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ề Ử Ụ Ứ Ự Ạ Ố Ớ Ừ Ỉ Ử Ụ Ể Ị Ể Ộ QUY Đ NH M C THU TI N S D NG KHU V C BI N Đ I V I T NG HO T Đ NG KHAI THÁC, S D NG TÀI NGUYÊN BI N TRÊN Đ A BÀN T NH CÀ MAU NĂM 2020
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ả ạ ậ ứ Căn c Lu t ậ ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ể ệ ậ Căn c Lu t bi n Vi t Nam ngày 21 th áng 6 năm 2012;
ứ ủ ệ ố 1/2014/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh vi c ể ủ ử ụ ấ ị ị ể ị ự ứ ị Căn c Ngh đ nh s 5 giao các khu v c bi n nh t đ nh cho t ổ ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên bi n;
ủ ộ ố 198/2015/TTLTBTCBTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015 c a B ườ ộ ộ ươ ị ng quy đ nh ph ng pháp tính, ng B Tài nguyên và Môi tr ề ử ụ ộ ưở ả ưở ươ ế ộ ứ ự ể ứ ị ư Căn c Thông t liên t ch s ng B Tài chính, B tr tr ử ụ ng th c thu, ch đ qu n lý và s d ng ti n s d ng khu v c bi n; ph
ố 195/TTrSTC ngày 22 tháng 11 năm i T trình s ộ ồ ỉ ạ ố ở ám đ c S Tà ấ ủ ống nh t c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh t i Công v ăn s ố ạ ờ ị ủ ề i chính t Theo đ ngh c a Gi ự ườ 2019 và ý ki n thế 319/HĐNDTT ngày 25 tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ố ớ ổ ứ ứ ể ị ch c, cá nhân đ ị ể ề ử ụ ể ể ự ỉ ượ y ban nhân dân t nh giao khu v c bi n đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n theo quy đ nh t c ạ i ự ử ụ ủ ố ị ị 1. Quy t đ nh này quy đ nh m c thu ti n s d ng khu v c bi n đ i v i t Ủ ủ Ngh đ nh s 51/2014/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph .
ố ớ ế ị ầ ụ ủ ả ợ ườ ặ ướ ể ể ử ụ ụ ồ ể ự ng h p: Giao khu v c bi n đ thăm dò, khai ủ ả c đ nuôi tr ng th y s n; s d ng vào m c ố 2. Quy t đ nh này không áp d ng đ i v i các tr thác d u khí; khai thác th y s n, cho thuê m t n đích qu c phòng, an ninh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ử ụ ể ể ỉ ự c y ban nhân dân t nh giao khu v c bi n đ khai thác, s d ng tài ổ ứ ch c, cá nhân đ ể ượ Ủ ỉ 1. Các t ị nguyên bi n trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ị ổ ứ ơ ơ 2. Các c quan, đ n v , t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ứ ề Đi u 3. M c thu
ử ụ ự ể ứ ị ị ạ ộ ể ề ử ụ ố ớ 1. M c thu ti n s d ng khu v c bi n đ i v i các ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n ư ượ ỉ c quy đ nh nh sau: trên đ a bàn t nh Cà Mau năm 2020 đ
ử ụ ể ể ượ ả ư ủ ề ng gió, sóng, th y tri u, dòng h i l u là ệ ồ ự a) Nhóm 1: S d ng khu v c bi n đ khai thác năng l ồ 3.000.000 đ ng (ba tri u đ ng)/ha/năm.
ệ ố ử ụ ự ể ễ ẫ ầ ắ ặ ố ể ệ ệ ồ ố ồ ự b) Nhóm 2: S d ng khu v c bi n đ xây d ng h th ng ng d n ng m, l p đ t cáp vi n thông, cáp đi n là 4.000.000 đ ng (b n tri u đ ng)/ha/năm.
ử ụ ự ể ầ ả ổ ự ạ ộ ể ể ự ụ ể ấ ồ ạ ăm tri u ệ c) Nhóm 3: S d ng khu v c bi n đ xây d ng các công trình n i, ng m, đ o nhân t o, công trình xây d ng dân d ng trên bi n, các ho t đ ng l n bi n là 5.000.000 đ ng (n đồng)/ha/năm.
ướ ả ể ầ ồ ế ể ướ ầ ả ể ậ ả ể ướ c tr ể ở ồ ự ể ụ ụ ạ ộ ả ớ ữ ự ể ả ơ ể ơ ở ử ướ ả c ph c v ho t đ ng vui ch i, gi ậ ướ ủ ả ị ể c bi n ụ ớ ả ổ ệ ồ ự ử ụ ổ ả ả d) Nhóm 4: S d ng khu v c bi n đ làm vùng n c c ng bi n, c ng n i, c ng d u khí và các ả c c u c ng, vùng quay tr tàu, khu neo đ u, khu chuy n c ng, b n khác (g m: vùng n ị ả i, vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch; vùng đ xây d ng lu ng c ng bi n và các công trình t ả ụ ợ c ph c v ho t đ ng c s s a ch a, đóng m i tàu bi n, xây d ng c ng ph tr khác); vùng n ỉ ụ ụ ạ ộ ướ ế cá, b n cá; vùng n i trí, đón tr khách, khu neo đ u, trú ngh ụ ụ ề đêm c a tàu thuy n du l ch; vùng ph c v thăm dò, khai thác khoáng s n, khai thác n ồ ậ ệ làm mát cho các nhà máy; tr c v t hi n v t, kh o c là 6.000.000 đ ng (sáu tri u đ ng)/ha/năm.
ự ạ ả ồ ể ổ ả ỉ ồ ử ụ ể ướ ề c đi u ch nh khung giá tính thu ti ền s d ng khu v c bi n thì ổ ả ạ ộ ự ề ỉ ệ ự ể c đi u ch nh ề ử ụ ở ứ ạ ề ử ụ ể ấ ị m c cao nh t trong các khung giá tính thu ti n s d ng khu v c bi n khi c xác đ nh ỉ ử ụ đ) Nhóm 5: S d ng khu v c bi n đ đ th i bùn n o vét là 7.500.000 đ ng (b y tri u năm trăm nghìn đ ng)/ha/năm (khi Nhà n ượ ể ơ đ n giá tính thu ti n s d ng khu v c bi n ho t đ ng đ th i bùn n o vét cũng đ ự ượ và đ ề đi u ch nh).
ạ ộ ố ớ ử ụ ử ụ ự ể ể ệ ồ ự ồ e) Nhóm 6: S d ng khu v c bi n đ i v i các ho t đ ng s d ng khu v c bi n khác là 3.000.000 đ ng (ba tri u đ ng)/ha/năm.
ử ụ ứ ụ ị ể ị ủ ị Ủ ư ế ể ợ ầ ng h p c n thi ặ ều này ho c trong tr ỉ ạ ế ị ạ ộ ả i kho n 1 Đi ậ ộ ồ ủ ị ở ơ ơ ộ ồ ị ổ ứ ch c có ỉ ạ ể ổ ứ ệ ự Ủ ứ ể ị ở ạ ch c xác đ nh m c thu ti n s d ng khu v c bi n trình y ban nhân dân t nh xem ữ ố ớ 2. Đ i v i nh ng ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n ch a có quy đ nh m c thu c th ườ theo quy đ nh t t thì Ch t ch y ban nhân ạ dân t nh quy t đ nh thành l p H i đ ng do lãnh đ o S Tài chính làm Ch t ch H i đ ng và các ườ thành viên là lãnh đ o S Tài nguyên và Môi tr ng, đ i di n các c quan, đ n v , t ề ử ụ liên quan đ t ế ị xét, quy t đ nh.
ổ ứ ề Đi u 4. T ch c th ực hiện
ố ở ụ ng, C c ế ị ố ợ ơ ủ ưở ớ ơ ố ụ ự ế ể ị ở ng C c Thu , Th tr ủ ng các c quan, đ n v có liên quan tri n khai th c hi n Quy t đ nh ườ 1. Giám đ c S Tài chính ch trì, ph i h p v i Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ệ ưở tr này.
ướ ự ể ắ ơ ơ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v , t ề ể ổ ề ở ứ ả ờ ị ị ổ Ủ ợp, báo cáo y ban nhân ế ị ỉ ệ 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n có khó khăn, v ị ch c, cá nhân có liên quan k p th i ph n ánh v S Tài chính đ t ng h dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 09 tháng 01 năm 2020./.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ế
ụ ụ
ể tra văn b n QPPL); ế
ả ụ
ộ ộ ư ộ
ng (V Pháp ch );
ỉ ủ
ườ ỉ
ỉ
ể ấ ỉ
ở
Ủ
ổ
ệ ệ ử ỉ t nh;
Lâm Văn Bi
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính (V Pháp ch ); B T pháp (C c Ki m B Tài nguyên và Môi tr TT. T nh y; TT. HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; ố y ban nhân dân các huy n, thành ph ; C ng Thông tin đi n t Phòng KT(Đ12.10); L u: VT.