Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ệ Đi n Biên , ngày 16 tháng 12 năm 2019 S : ố 43/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ỷ Ệ Ộ Ị ƯỜ Ự Ồ Ả Ả Ệ Ứ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH M C TRÍCH, T L PHÂN CHIA KINH PHÍ, N I DUNG Ỗ Ợ NG, H TR , CHI VÀ M C CHI Đ M B O CHO VI C T CH C TH C HI N B I TH Ệ Ệ Ổ Ứ Ồ Ấ Ứ Ị ƯỚ Ỉ Ị C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN Ư TÁI Đ NH C KHI NHÀ N
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ị ị ố ứ ủ ủ ị
ị ỗ ợ ậ ề ồ ồ ấ ướ ủ ư ị ị ố ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ủ ử ổ ủ ổ ế ậ ấ ế t Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐQP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ấ ị ộ ố ề ủ thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai; Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ị ườ ủ c thu h i đ t; Ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh v b i th ị ộ ố ố s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Ngh ị ị đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ư ố ộ s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ườ ế ề ồ ườ ỗ ợ ư ồ ấ ủ ướ ứ Căn c Thông t ị ng quy đ nh chi ti tr t v b i th ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t;
ư ố s 74/2015/TTBTC ngày 15 tháng 5 năm 2015 c a B Tài chính h ổ ứ ự ườ ủ ệ ộ ồ ch c th c hi n b i th ướ ẫ ng d n ỗ ợ ng, h tr và tái ử ụ ướ ồ ấ ứ Căn c Thông t ệ ậ ự vi c l p d toán, s d ng và quy t toán kinh phí t ư ị đ nh c khi Nhà n ế c thu h i đ t;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ộ
ứ ệ ị ự ả ồ ỗ ợ ư Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh m c trích, t ch c th c hi n b i th ỷ ệ l phân chia kinh phí, n i ị ườ ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà ứ ồ ấ ỉ Đi u 1.ề dung chi và m c chi đ m b o cho vi c t ướ n ệ ổ ứ ả ệ ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ế ị ệ ự ể ừ ế Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ế ề ệ ủ Ủ ỉ ế t m t só n i dung v vi c l p d toán, s d ng và quy t toán kinh phí t ườ ộ ỗ ợ ồ ấ ướ ứ ệ ồ ị ộ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n ử ụ ụ c thu h i đ t áp d ng trên đ a bàn Đi u 2.ề ngày 26 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t ố ị đ nh s 17/2015/QĐUBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ề ệ ậ ự ổ ế ị hành Quy đ nh chi ti ự ư ch c th c hi n b i th ệ ỉ t nh Đi n Biên.
Ủ ạ ở ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c Kho b c nhà ủ ị Ủ ủ ưở ỉ ỉ ị c t nh; Th tr ố ơ ị ổ ứ ụ ồ ệ ả ơ ố ệ ng các S , Ban, Ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, ổ ặ ằ i phóng m t b ng; các T ng, gi ườ ế ị ứ ệ Đi u 3.ề ở ướ ỉ n thành ph ; C quan, đ n v , T ch c làm nhi m v b i th ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ộ ụ
ộ ư
ỉ ủ
ỉ
Mùa A S nơ
ỉ ố
ộ ỉ ố
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ B TN&MT; B Tài chính; ả C c ki m tra văn b n B T pháp; Các Đ/c TT T nh y; TT HĐND t nh; ạ Lãnh đ o UBND t nh; ạ ể Đoàn Đ i bi u Qu c H i t nh; ạ Lãnh đ o VP + CV các kh i; ủ ệ Báo Đi n Biên Ph ; Công báo t nh; L u VT, KTN.
QUY Đ NHỊ
Ỷ Ệ Ứ Ả Ỗ Ợ Ự Ư Ồ Ị Ả V M C TRÍCH, T L PHÂN CHIA KINH PHÍ, N I DUNG CHI VÀ M C CHI Đ M B O Ề Ứ CHO VI C T CH C TH C HI N B I TH Ộ NG, H TR , TÁI Đ NH C KHI NHÀ Ệ Ổ Ứ ƯỚ Ệ Ỉ ƯỜ Ị C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN N ế ị ủ Ệ Ồ Ấ ố 43/2019/QĐUBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a UBND (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ệ ỉ t nh Đi n Biên)
Chương I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ộ ả ả ỷ ệ l ệ ư ứ ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ỗ ợ ố ứ ồ ấ ế ợ phân chia kinh phí, n i dung chi và m c chi đ m b o cho ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh ộ xã h i vì l ộ ợ ề ự ể ử ụ i ích công c ng theo quy đ nh t ợ ỉ i ích ồ ị ư ồ ị ộ ng h p tách n i dung b i th ị ị ị ỗ ợ ướ ư c thu h i đ t; thu h i đ t ườ ơ ồ ấ ấ ở i và đ t ườ ị ả ể ệ ượ ạ ạ ọ ng thiên tai đe d a tính m ng con ng i theo quy đ nh t ề ấ ị Quy đ nh này quy đ nh m c trích, t ướ ườ ệ ổ ứ ch c th c hi n b i th vi c t ể ệ ụ Đi n Biên đ s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh, phát tri n kinh t ị ấ ậ ề ạ ố i Đi u 61, Đi u 62 Lu t Đ t đai năm 2013, bao g m qu c gia, l ể ự ả ườ ỗ ợ ườ ng, h tr , tái đ nh c thành ti u d án riêng theo quy đ nh c tr ề ủ ề ạ ủ ố i Đi u 29 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v t ườ ễ ự ị ồ ấ ở ồ ị trong khu v c b ô nhi m b i th ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ơ ạ ở ụ ườ ọ , s t lún, b nh có nguy c s t l môi tr ng có nguy c đe d a tính m ng con ng ể ạ ị ở ưở i đi m đ, đi m e, h ng b i hi n t ậ ả kho n 1, Đi u 65, Lu t Đ t đai năm 2013.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ồ ỗ ợ ệ ệ ẩ c c quan nhà n ự c có th m quy n giao th c hi n nhi m v b i th ụ ồ ổ ứ ướ ồ ấ ng, h tr , ườ ệ ướ ổ ứ ượ ơ 1. T ch c đ ư ị tái đ nh c khi Nhà n ề ọ ắ c thu h i đ t (sau đây g i t ườ t là T ch c làm nhi m v b i th ng).
ế ổ ứ ng khác có liên quan t ch c ệ ậ ư ồ ấ ỗ ợ ướ ườ ự ố ượ 2. Các đ i t ồ ệ th c hi n b i th ử ụ ớ i vi c l p, s d ng và thanh quy t toán kinh phí t ị c thu h i đ t. ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ề ỷ ệ
ng, h tr và tái đ nh c và t l ế ế ỗ ợ ưỡ ổ ứ ứ Đi u 3. M c trích kinh phí t ự kinh phí d phòng t ệ ồ ườ ự ổ ứ ch c th c hi n b i th ế ể ệ ưỡ ự ng ch ki m đ m, c ch c th c hi n c ư ị ồ ấ ng ch thu h i đ t
ả ả ườ ị ổ ồ ch c th c hi n b i th ỗ ợ ườ ồ ị ứ c trích theo t ệ ổ ứ ự ố (%) trên t ng s kinh phí b i th ỷ ệ l ư ệ ỗ ợ ng, h tr và tái đ nh c ể ự ư ủ ự ng, h tr , tái đ nh c c a d án, ti u d 1. M c trích kinh phí đ m b o cho vi c t ượ đ án:
ồ ệ ổ ứ ả ỗ ợ ư ượ ệ ồ ị ồ ng, h tr và tái đ nh c đ ể ự ự ỗ ợ ừ ườ ị ườ ch c th c hi n b i th ư ủ ự ng, h tr , tái đ nh c c a d án, ti u d án, tr tr c ng ị ả a) Ngu n kinh phí b o đ m cho vi c t ườ ố ổ trích 2% trên t ng s kinh phí b i th ề ể ạ ợ h p quy đ nh t ả i đi m b kho n 1 Đi u này.
ị ự ể ự ề ệ ộ ậ ề ầ ư ự t khó khăn theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ườ ườ ả ệ i đi n, đ
ỗ ợ ụ ồ ế ồ ườ ệ ệ ị ươ ng đ ế xã h i khó khăn ể ự ự và các d án, ti u d án xây d ng ệ ư ng dây thông tin b u đi n, đ ng ổ ứ ạ ng ng, các công trình thi công d ng tuy n khác thì T ch c làm ự ng, h tr , tái đ nh ch c th c hi n b i th ổ ứ ự ế , m c trích không quá 6% t ng kinh ng công vi c th c t ườ ị ự ệ ố ớ b) Đ i v i các d án, ti u d án th c hi n trên các đ a bàn có đi u ki n kinh t ị ệ ủ ặ ặ ho c đ c bi ư ườ ạ ầ ế công trình h t ng theo tuy n nh đ ng dây t ườ ố giao thông, kênh m ng, đ ổ ứ ượ ậ ự ườ c l p d toán kinh phí t nhi m v b i th ể ự ư ủ ự ệ c c a d án, ti u d án theo kh i l ể ự ỗ ợ ồ phí b i th ố ượ ư ủ ự ng, h tr , tái đ nh c c a d án, ti u d án.
ổ ứ ự ế ự ch c th c hi n c ồ ấ ị ế ệ ỗ ợ ổ ệ ưỡ kinh phí d phòng t c xác đ nh không quá 10% t ng kinh phí t ị ể ự ế ng ch thu h i đ t (n u ườ ư ng, h tr , tái đ nh c ề ượ ể ể ạ ả ị ỷ ệ 2. T l ượ có) đ ủ ự c a d án, ti u d án đ ưỡ ế ể ng ch ki m đ m, c ồ ự ổ ứ ch c th c hi n b i th ặ i đi m a ho c đi m b kho n 1 Đi u này. c quy đ nh t
ổ ứ ự ệ ồ ườ ỗ ợ ư ượ ị ự ư ổ 3. Phân b kinh phí t ch c th c hi n b i th ng, h tr và tái đ nh c đ ệ c th c hi n nh sau:
ể ự ệ ỉ ươ ồ ườ ng án b i th ỗ ợ ng, h tr và Ủ ố ớ ự a) Đ i v i d án, ti u d án do y ban nhân dân t nh phê duy t ph ư ị tái đ nh c :
ạ ộ ổ ứ ượ ượ ủ ụ ồ ự ệ ệ c giao th c hi n nhi m v b i c duy t chi ho t đ ng c a T ch c đ ị ỗ ợ ườ 80% kinh phí đ th ệ ư ng, h tr , tái đ nh c .
ệ ượ ườ ể ả ủ ở c duy t chuy n v tài kho n c a S Tài nguyên và Môi tr ủ ỉ ể ề ở ươ ườ ồ ở ạ i Kho ng m t ị ẩ ỗ ợ ng, h tr và tái ệ ự ng án b i th ng án, t ư ệ 20% kinh phí đ ố ợ ướ ỉ ạ b c Nhà n c t nh đ chi cho các S , ngành c a t nh ph i h p th c hi n công tác th m đ nh ệ ấ ụ ể ị ư ấ ươ ph v n xác đ nh giá đ t c th , trình phê duy t ph ụ ể ị đ nh c và các công vi c khác có liên quan, c th :
Ủ ệ ỉ ươ ồ ườ + y ban nhân dân t nh phê duy t ph ng án b i th ng: 2%;
ở ể ự ườ ị ư ấ ị v n xác đ nh giá ệ ng đ th c hi n th m đ nh ph Ủ ươ ệ ẩ ỉ ươ ợ + S Tài nguyên và Môi tr ấ ụ ể ổ đ t c th , t ng h p và trình y ban nhân dân t nh phê duy t ph ng án, công tác t ng án: 10%;
ố ợ ẩ ở ị ươ + S Tài chính ph i h p th m đ nh ph ng án: 4%;
ố ợ ự ẩ ở ị ươ + S Xây d ng ph i h p th m đ nh ph ng án: 4%;
ứ ứ ượ ệ ề ả ộ ị ị c trích và n i dung chi theo quy đ nh ch u trách nhi m v kho n chi ơ ủ ị Các đ n v căn c m c đ phí c a ngành mình.
ố ớ ự Ủ ệ ệ ấ ươ ồ ườ ng án b i th ng, ị ể ự b) Đ i v i d án, ti u d án do y ban nhân dân c p huy n phê duy t ph ư ỗ ợ h tr và tái đ nh c :
ạ ộ ổ ứ ượ ượ ủ ụ ồ ự ệ ệ c giao th c hi n nhi m v b i c duy t chi ho t đ ng c a T ch c đ ị ỗ ợ ườ 95% kinh phí đ th ệ ư ng, h tr , tái đ nh c .
ề ể ệ ượ ở ạ ườ c duy t chuy n v tài kho n c a S Tài nguyên và Môi tr ể ả ủ ở ơ ế ự ầ ệ ồ ỗ ợ ườ ị ng m t ệ ủ ư ng, h tr và tái đ nh c ; th c hi n công tác t ự ệ ệ ự ệ ầ v n ổ ử ụ ầ ở i Kho ở c t nh đ chi cho vi c xây d ng c ch chính sách và các ph n vi c c a các S , v n xác ư ấ i vi c phân b s d ng do S Tài nguyên và Môi ấ ụ ể ấ ớ ệ Ủ ườ ệ ơ ố ỉ ị 5% kinh phí đ ướ ỉ ạ b c Nhà n ế ư ấ Ngành liên quan đ n công tác b i th ấ ụ ể ị đ nh giá đ t c th . Ph n kinh phí này hàng năm sau khi chi cho vi c th c hi n công tác t ạ xác đ nh giá đ t c th , ph n kinh phí còn l tr ị ng th ng nh t v i các đ n v liên quan trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ỉ ạ ấ ỉ ế ị ậ ỉ ư ấ ỉ ể ự ườ Ủ ỗ ợ ặ ồ ị ố ớ ự c) Đ i v i d án, ti u d án do y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p Ban ch đ o c p t nh ộ ồ ho c H i đ ng b i th ng, h tr và tái đ nh c c p t nh:
ổ ứ ượ ượ ủ ụ ồ ự ệ ệ c giao th c hi n nhi m v b i ạ ộ c duy t chi cho ho t đ ng c a T ch c đ ị ỗ ợ ườ 75% kinh phí đ th ệ ư ng, h tr , tái đ nh c .
ườ ữ ụ ể ề ả ơ nhi m v Th ặ ạ ộ ủ ể ượ ổ ng tr c H i đ ng đ chi cho ho t đ ng c a Ban ch đ o ho c H i đ ng và T ị ỉ ự ng tr c Ban ch ộ ồ ị ệ ộ ồ ệ ự ư ấ ệ ệ ỉ ạ ấ ụ ể v n xác đ nh giá đ t c th theo quy đ nh hi n c duy t chuy n v tài kho n do c quan gi 25% kinh phí đ ự ườ ặ ạ đ o ho c Th ệ chuyên viên giúp vi c, th c hi n công tác t hành.
ợ ườ ụ ồ ệ ị ị ụ ự ụ ằ ơ ơ ự ỗ ợ ự ệ ồ ng, h tr , tái đ nh ch c th c hi n b i ả ỗ ợ ị ị ư ướ ườ ổ ứ ệ ẩ ị ng h p thuê đ n v cung c p d ch v th c hi n các d ch v b i th 4. Tr ư c , kinh phí tr cho đ n v cung c p d ch v n m trong d toán kinh phí t ườ th ị ấ ấ ị ượ ơ c c quan Nhà n ng, h tr , tái đ nh c đã đ ề c có th m quy n phê duy t.
ệ ồ ườ ỗ ợ ư ị ng, h tr và tái đ nh c và ộ ế ể ổ ứ ế ưỡ ế ứ ề Đi u 4. N i dung và m c chi t ưỡ ng ch ki m đ m, c c ự ch c th c hi n b i th ồ ấ ng ch thu h i đ t
ộ ệ ị ạ ề ư ố i Đi u 4 Thông t s 74/2015/TTBTC ngày ủ ộ ự 1. N i dung chi: Th c hi n theo quy đ nh t 15/5/2015 c a B Tài chính.
ứ 2. M c chi:
ệ ị ạ ề ư ố ủ ộ i Đi u 5 Thông t s 74/2015/TTBTC ngày 15/5/2015 c a B Tài ự a) Th c hi n theo quy đ nh t chính.
ộ ứ ơ ị ố ớ ề ướ ệ ư ồ ị ổ ứ ệ ế ườ ưỡ ệ ế ầ ệ ng và c ứ ự ẩ c có th m ườ i ồ ng ch thu h i ượ c ưỡ i đa không đ ệ ộ ộ ị ơ ẩ b) Đ i v i các n i dung chi ch a có tiêu chu n, đ nh m c, đ n giá do c quan nhà n ả ự ế ượ quy n quy đ nh thì tùy theo ngu n kinh phí đ c duy t và k t qu th c hi n công vi c, ng ế ể ụ ồ ự ứ ng ch ki m đ m, c đ ng đ u T ch c th c hi n nhi m v b i th ứ ố ư ụ ể ế ị ế ấ đ t xây d ng quy ch chi tiêu n i b , quy t đ nh m c chi c th , nh ng m c t ộ ố ứ ượ v t quá m t s m c chi quy đ nh sau đây:
ỗ ợ ề ỉ ư ồ ưỡ ệ ố ớ ự ị ệ ạ H tr ti n ăn, ngh tr a và b i d ng làm vi c đ i v i công tác ngo i nghi p ngoài th c đ a:
ươ ồ ườ ự ế ệ + Ng ườ ưở i h ng l ng: 120.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c;
ườ ưở ươ ồ ườ ự ế ệ + Ng i không h ng l ng: 140.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c;
ệ ệ ậ ẩ ộ ị ươ ạ ng án... t ơ i văn phòng và các c ụ ấ Chi ph c p trách nhi m làm n i nghi p (l p, th m đ nh ph quan chuyên môn):
ự ế ồ ườ ự ế ệ + Thành viên tr c ti p tham gia: 120.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c;
ộ ồ ủ ồ ườ ự ế ệ + Các y viên H i đ ng: 140.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c.
ự ế ư ố ờ : Tính theo s gi làm thêm th c t nh ng t i đa không quá 200 gi /năm/01 ố ờ ờ ệ ườ Chi làm thêm gi ng ờ ế ộ i theo ch đ làm thêm gi hi n hành.
ệ ố ớ ồ ưỡ ự ệ ệ ổ ứ ế ch c thi hành quy t ỗ ợ ề ưỡ ỉ ư ế ng làm vi c đ i v i vi c th c hi n t ế ồ ấ ưỡ H tr ti n ăn, ngh tr a và b i d ế ể ị đ nh c ng ch ki m đ m, c ng ch thu h i đ t:
ươ ồ ườ ự ế ệ + Ng ườ ưở i h ng l ng: 120.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c;
ườ ưở ươ ồ ườ ự ế ệ + Ng i không h ng l ng: 140.000 đ ng/ng i/ngày th c t làm vi c.
ử ụ
ỗ ợ ế ư ả ế ưỡ ưỡ ị ồ ả ế ể ng ch ki m đ m, c ng, h tr và tái đ nh c và c ệ ổ ứ ch c ế ng ch thu h i
ề ậ ự Đi u 5. L p d toán, s d ng và thanh quy t toán kinh phí đ m b o cho vi c t ệ ồ ườ ự th c hi n b i th đ tấ
ạ ề ư ố ủ ộ ệ ị i Đi u 6 Thông t s 74/2015/TTBTC ngày 15/5/2015 c a B Tài ự Th c hi n theo quy đ nh t chính.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ồ ườ ể ự ỗ ợ ự ợ ư ị ng, h tr và tái đ nh c đang ề ự ng h p các d án, ti u d án b i th ạ ờ ể ệ ự ế ị ườ ử Đi u 6. X lý tr ệ ở th c hi n d dang t i th i đi m Quy t đ nh này có hi u l c thi hành
ữ ể ự ỗ ợ ệ ồ ị ư ng, h tr và tái đ nh c ướ ệ ự ươ ng án b i th ự ặ ườ ệ ậ ự ỉ ệ ề ự ụ ệ ế ạ ự ố ớ ử ụ ế ị ế c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành, đã th c hi n vi c l p d toán, s d ng và quy t ị ổ ứ i Quy t ch c th c hi n, thì không áp d ng ho c đi u ch nh theo các quy đ nh t 1. Đ i v i nh ng d án, ti u d án đã phê duy t ph tr toán kinh phí t ị đ nh này.
ệ ự ố ớ ị ng án b i th ườ ự ệ ỗ ợ ồ m i th c hi n thanh toán cho t ư ế ng, h tr và tái đ nh c đ n ổ ứ ch c ự ườ ữ ế ị ồ ượ ự ệ ệ c phê duy t, thì ư ề ủ ỗ ợ ự ế ệ ồ ị ổ ứ ứ ch c th c hi n b i th ch c th c hi n theo d toán đã đ ị ế ị ườ ng, h tr và tái đ nh c đ ế ị ị ổ ứ ứ ủ ổ ệ ượ ệ ươ ể ự 2. Đ i v i nh ng d án, ti u d án phê duy t ph ủ ầ ư ớ ệ ự ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành, mà Ch đ u t ự ả ệ ng kho n kinh phí t th c hi n b i th ệ ử ệ ậ ự ỉ không đi u ch nh vi c l p d toán theo m c trích quy đ nh c a Quy t đ nh này, nh ng vi c s ư ượ ậ ụ ụ c v n d ng d ng và quy t toán kinh phí t ự ạ ự th c hi n phân b kinh phí và m c chi theo các quy đ nh c a Quy t đ nh này trong ph m vi d toán đ c duy t.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ệ ỉ ị ổ ứ ơ ặ ằ i phóng m t b ng; các t ng gi ở ệ ị ổ ứ ch c làm nhi m v b i th ệ ụ ồ ị ự ệ ủ ị Ủ ố ủ ưở ng các S , Ban, Ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; 1. Th tr ả ườ ơ C quan, đ n v , t ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m th c hi n quy đ nh này.
ế ắ ơ ị ả ế ị ệ ợ ứ ỉ ướ ự ờ ị ơ ng m c, các c quan, đ n v ph n ánh k p th i 2. Trong quá trình th c hi n n u có phát sinh v ể ổ ử ổ Ủ ề ở v S Tài chính đ t ng h p, nghiên c u trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh s a đ i ợ ổ b sung cho phù h p./.