Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ninh , ngày 30 tháng 12 năm 2019 S : ố 43/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ộ Ộ Ệ Ị Ể QUY Đ NH VÙNG T O NGU N CÁN B CHO CÁC DÂN T C THU C DI N TUY N Ộ Ộ Ả Ỉ Ạ ƯỜ Ồ Ổ SINH VÀO TR NG PH THÔNG DÂN T C N I TRÚ T NH QU NG NINH
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
ậ ị ươ ứ Căn c Lu t t ổ ch c chứ ề ính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ả ạ ậ ậ Căn c Lu t ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
áo d c và Đào s 0 ộ ưở ổ ụ ộ ộ ủ ườ ạ ộ ứ ủ ứ Căn c Thông t ạ ề ệ t o v vi c ban hành qu ư ố 1/2016/TTBGDĐT ngày 15/01/2016 c a B tr y ch tế ổ ch c và ho t đ ng c a Tr ộ ng B Gi ng Ph thông Dân t c n i trú;
ị ủ ưở ộ ạ ờ ng Ban Dân t c t i T trình s ố 751/TTrBDT ngày 19/12/2019; Báo cáo ề ị ẩ ủ ở ư Theo đ ngh c a Tr th m đ nh số 310/BCSTP ngày 19/12/2019 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ỉ Đi u 1. Ph ề ạm vi đi u ch nh
ệ ể ạ ồ ộ ộ ị ộ ộ ườ ả ổ ị ộ Quy t đ nh này quy đ nh vùng t o ngu n cán b cho các dân t c thu c di n tuy n sinh vào các ỉ Tr ế ị ng Ph thông Dân t c n i trú trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ụ 1. S Giáo d c và Đào t o t ả ạ ỉnh Qu ng Ninh.
ườ ộ ộ ả ổ ị ỉ 2. Các Tr ng Ph thông Dân t c n i trú trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh.
ộ ạ ị ệ ượ ể c tuy n sinh vào ồ ộ ộ ộ ả ườ ổ ị ỉ ề Đi u 3. Quy đ nh vùng t o ngu n cán b cho các dân t c thu c di n đ các Tr ộ ng Ph thông Dân t c n i trú trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh
ể ố ề ả ộ ị ỉ ự II thu c vùng dân t c thi u s và mi n núi trên đ a bàn t nh Qu ng ủ ướ ượ ệ ị 1. Đ a bàn: Các xã khu v c c Th t Ninh đ ộ ủ ng Chính ph phê duy t;
ố ượ ườ ế ẩ ộ ị ng: Thanh niên, thi u niên là ng ể ố ự ộ ộ ế ể ở ư ườ ng trú và đ nh c i dân t c thi u s có h kh u th ể ố ộ ở 03 năm tr lên (tính đ n ngày tuy n sinh) các xã khu v c II thu c vùng dân t c thi u s và ỉ ề ủ ướ ượ ệ ả ị 2. Đ i t ừ t mi n núi trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh đ ủ ng Chính ph phê duy t. c Th t
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 03 tháng 01 năm 2020.
ở ụ ủ ở ộ ụ ở ư ố ợ ị ướ ơ ứ ổ ch c tri ể ế ó khó khăn, v ộ ỉ ề ự ển khai th c hi n n u c ả ờ ị ộ ưở ng Ban Dân t c ự ố liên quan tri n khai th c hi n Quy t ế ệ ắ ệ ng m c, các c quan, ợ ể ổ ổ ch c, cá nhân có liên quan k p th i ph n ánh v Ban Dân t c t nh đ t ng h p báo cáo ị ế ị ỉ ạ 2. Giao S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p S N i v , S T pháp; Tr ệ ủ ị Ủ ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ị đ nh này. Trong quá trình t ơ ứ đ n v , t Ủ y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ố ộ ộ ồ Ủ ể ộ ỉ ụ ố ở ạ ở ộ ụ ở ư ơ ứ ệ ố ủ ng Ban Dân t c t nh; Ch ổ ch c, cá nhân liên ị ứ ị 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân và y ban nhân dân ưở ạ ỉ t nh; Giám đ c S Giáo d c và Đào t o, S N i v , S T pháp; Tr ơ ị ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các c quan, đ n v , t quan căn c Quy ết đ nh thi hành ./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ạ
ụ
ộ ộ ư
ở
ị
ố;
ễ ắ Nguy n Văn Th ng
ườ
ng Ph thông DTNT trên đ a bàn t
ỉnh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; Văn phòng Chính phủ (b/c); B Giáo d c và Đào t o (b/c); B T pháp (b/c); ỉ ỉ ủ TT T nh y, TT HĐND t nh; CT, các PCT UBND tỉnh; Các s , ban, ngành; ệ UBND các huy n, th xã, thành ph ị ổ Các Tr V0, V24, GD, TH5, NC, NL3, VX1; L u VT, GD.