Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : 43/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ỏ Ộ Ố Ủ Ạ Ả Ỉ Ậ V VI C BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG BAN HÀNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ề ậ ả ạ ậ Căn c Đi u 12 Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ố ở ư ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t i T trình s 102/TTrSTP ngày 14 tháng 11 năm 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỏ ộ ố Ủ ả ạ ỉ ậ Bãi b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Tuyên Quang ban
ề Đi u 1. hành, g m:ồ
ề ệ ạ ẩ ố ờ ị ế ị ố ị ỉ 1. Quy t đ nh s 1579/QĐUB ngày 28/9/2001 v vi c ban hành quy đ nh t m th i tiêu chu n đàn bò gi ng trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ữ ệ ề ệ ậ ố ỹ ườ 2. Quy t đ nh s 42/2004/QĐUB ngày 17/04/2004 v vi c thành l p Qu khám, ch a b nh cho ng ế ị i nghèo;
ố ế ị ủ ứ ệ ạ ấ ệ c, ch t li u, s l ị ng ti n làm vi c, và m c kinh phí mua ng, ch ng lo i trang thi ị ề ệ ươ ế ị ủ ệ ủ i Quy t đ nh s 170/2006/QĐTTg c a Th ố ượ ử ụ ụ ủ ự ị 3. Quy t đ nh s 15/2007/QĐUBND ngày 11/6/2007 v vi c ban hành Quy đ nh quy cách kích ế ị ướ t b , ph th ạ ắ s m cho các phòng s d ng chung theo Quy đ nh t ỉ ướ t ố ệ ng Chính ph áp d ng th c hi n trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ề ệ ế ả ố ế ị ỹ ữ ệ ườ ề 4. Quy t đ nh s 45/2007/QĐUBND ngày 31/12/2007 v vi c ban hành Quy ch qu n lý và đi u hành Qu khám, ch a b nh cho ng i nghèo;
ế ị ề ệ ệ ạ ố ế ế ử ụ ả ỉ ế ế
5. Quy t đ nh s 24/2008/QĐUBND ngày 22/12/2008 v vi c phê duy t Quy ho ch thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n t nh Tuyên Quang đ n năm 2010, có xét đ n năm 2020;
ề ệ ạ ố ị ế ị ấ ấ ỉ ị ự ả 6. Quy t đ nh s 21/2010/QĐUBND ngày 02/9/2010 v vi c ban hành Quy đ nh phân lo i và ơ phân c p qu n lý các đ n v d toán c p t nh.
ủ ề ậ ả ạ
ọ M i ho t đ ng liên quan đ n n i dung đi u ch nh c a các văn b n quy ph m pháp lu t ậ ỏ ượ ạ ộ ự ộ ủ ỉ ệ ế ị ệ ề Đi u 2. ị b bãi b đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 3.
ở ư ố ố ở ỉ ng các ố ỉ ị ổ ứ ệ ệ ơ ơ ị Ủ ộ Ủ ng các c quan, đ n v , t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S T pháp; Giám đ c các s , Th tr ủ ủ ị Ủ ban, ngành thu c y ban nhân dân t nh; Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph và Th ế ị ưở tr này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỷ
ự ự
ộ ư ườ ườ
ỉ ng tr c T nh u ; cáo ng tr c HĐND t nh;
ạ
ể
ể ể
ụ ủ ị
ỉ
ạ ấ
ỉ
ch c CTXH t nh;
Ph m Minh Hu n
ư ề ườ
ệ ử ỉ
ổ
ả i)
ỉ
ố
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B T pháp; Báo Th ỉ Th ố ộ ỉ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ộ ư C c KTrVBQPPL, B T pháp; (đ ki m tra) Ch t ch, các PCT UBND t nh; ổ ứ UBMTTQ và các t ỉ ế Ban Pháp ch HĐND t nh; Nh Đi u 3; (thi hành) ệ ủ ỷ ự Th ng tr c Huy n y, Thành u ; ỉ Báo TQ, Đài PT&TH t nh; C ng thông tin đi n t t nh; (đăng t PCVP UBND t nh; TP, PTP, CV kh i NCTH; Phòng THCB; L u: VT, NC. (P.Hà)