Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ

Ỉ Ạ ộ ậ ự

ố C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ ắ ạ B c K n, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N ­­­­­­­­ S : 46/2019/QĐ­UBND

Ế Ị QUY T Đ NH

Ả Ế Ị Ỉ

Ắ   BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU  TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH B C K NẠ

Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N

ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c  Lu t T  ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;

ứ ế ậ Căn c  Lu t Thu  tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

ứ ậ Căn c  Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ế ẫ Căn c  Ngh  đ nh s : 50/2010/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph  Quy đ nh chi  ậ ti ủ ị ng d n thi hành m t s  đi u c a Lu t Thu  tài nguyên; ứ t và h

ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c  Ngh  đ nh s : 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph  Quy đ nh chi  ậ ti ị ng d n thi hành m t s  đi u c a Lu t Giá; ứ t và h

ị ị ứ ủ ị ộ ố ề ạ ử ổ ậ ề ủ ế ổ ổ ộ ố ố ậ ử ổ ế t thi hành Lu t S a đ i, b  sung m t s  đi u t ề ị ề ủ ị Căn c  Ngh  đ nh s : 12/2015/NĐ­CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph  Quy đ nh chi  ti i các Lu t v  thu  và s a đ i, b  sung m t s ế đi u c a các Ngh  đ nh v  thu ;

ướ ủ ộ ẫ    s : 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B  Tài chính H ng d n ư ố ứ Căn c  Thông t ế ề v  thu  tài nguyên;

ộ ị ề ủ   ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B  Tài chính Quy đ nh v ư ố  s : 44/2017/TT­BTC ố ớ ế ạ ấ ố ứ Căn c  Thông t khung giá tính thu  tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;

ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T  trình s : 339/TTr­STC ngày 24 tháng 12 năm Theo đ  ngh  c a Giám đ c S  Tài chính t 2019.

Ế Ị QUY T Đ NH:

ế ị ế ả ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu  tài nguyên năm 2020 trên đ a bàn ạ ề Đi u 1.  ắ ỉ t nh B c K n.

ụ ụ ế (Có 04 ph  l c chi ti t kèm theo)

ế ị ệ ự ế ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k  t ngày 11 tháng 01 năm 2020, thay th  Quy t ắ ạ ỉ ủ Ủ ỉ ế ắ ạ ị ể ừ ề Đi u 2.  ố ị đ nh s : 51/2018/QĐ­UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a  y ban nhân dân t nh B c K n ban  ả hành B ng giá tính thu  tài nguyên năm 2019 trên đ a bàn t nh B c K n.

ố ộ ể ạ ộ ồ Ủ Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và  y ban nhân dân t nh; ệ ể ườ ở ỉ ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ụ ưở ụ ng C c Thu  t nh; Ch  t ch  y ban nhân dân các huy n, ự ng, Xây d ng; C c tr ổ ứ ủ ị Ủ ệ ế ỉ ị ế ị ề Đi u 3.  ố Giám đ c các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ươ Công Th ố thành ph  và các t ệ  ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.

TM.  Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH  T CH

Lý Thái H iả

Ụ Ụ PH  L C I

Ố Ớ Ả Ế ủ Ủ ế ị ố ạ Ạ GIÁ TÍNH THU  TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I (Kèm theo Quy t đ nh s : 46/2019/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a  y ban nhân dân ắ ỉ t nh B c K n)

ơ ị ồ Đ n v  tính: Đ ng

ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ nơ   ị v  tính ạ Giá tính thuế  tài nguyên  năm 2020

Mã nhóm, lo iạ   tài nguyênMã  nhóm, lo i tài   nguyênMã  nhóm, lo i tài   nguyênMã    nhóm, lo i tài nguyênTên  nhóm, lo i tài   nguyên/ S nả   ẩ ph m tài nguyên

C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ   1

ả I

I1

Khoáng s n kim  lo iạ S tắ ắ I101 T nấ 9.000.000 ạ S t kim lo i

I102 ­ ừ

ượ I10201 ng Fe < T nấ 250.000

I10202 T nấ 350.000

I10203 T nấ 600.000

I10204 T nấ 800.000 ặ Qu ng manhetit   tính) (có t ặ Qu ng manhetit có  hàm l 30% ặ Qu ng manhetit có  ượ hàm l ng 30% ≤  Fe < 40% ặ Qu ng manhetit có  ượ hàm l ng 40% ≤  Fe < 50% ặ Qu ng manhetit có  ượ hàm l ng  50%≤Fe<60%

I10205 T nấ 1.000.000 ượ ặ Qu ng Manhetit có  ng Fe≥60% hàm l

ặ I103 ­ Qu ng limonit

ừ tính)

I10301 T nấ 180.000

I10302 T nấ 245.000

I10303 T nấ 310.000

I10304 T nấ 380.000

ượ I10305 ng Fe > T nấ 510.000 (không t ặ Qu ng limonit có  ngượ   Fe ≤  hàm l 30% ặ Qu ng limonit có  ượ hàm l ng 30% <  Fe ≤ 40% ặ Qu ng limonit có  ượ hàm l ng 40% <  Fe ≤ 50% ặ Qu ng limonit có  ượ hàm l ng 50% <  Fe ≤ 60% ặ Qu ng limonit có  hàm l 60%

ặ I104 T nấ 165.000 ắ Qu ng s t Deluvi

­ I2

ượ I201 T nấ 700.000

I202 T nấ 1.000.000 Mangan (Măng­ gan) ặ Qu ng mangan có  hàm l ng Mn ≤  20% ặ Qu ng mangan có  ngượ   20% <  hàm l Mn ≤ 25%

I203 T nấ 1.300.000 ặ Qu ng mangan có  ượ ng  hàm l 25%

I204 T nấ 1.600.000 ặ Qu ng mangan có  ượ ng  hàm l 30

I205 T nấ 2.100.000 ặ Qu ng mangan có  ượ ng  hàm l 35%

I206 T nấ 3.000.000 ặ Qu ng mangan có  ượ ng  hàm l Mn>40%

­ I3 Titan

ố I301 ­

ượ I30101 T nấ 130.000

I30102 T nấ 180.000 ượ ặ Qu ng titan g c  (ilmenit) ố ặ Qu ng g c titan có  ng TiO2 ≤  hàm l 10% ố ặ Qu ng g c titan có  ng 10% <  hàm l

TiO2 ≤ 15%

T nấ 255.000 I30103 ố ặ Qu ng g c titan có  ượ hàm l ng 15% <  TiO2 ≤ 20%

ượ T nấ 467.500 I30104 ố ặ Qu ng g c titan có  hàm l ng TiO2 >  20%

I302 ­

ặ Qu ng titan sa  khoáng ặ T nấ 1.150.000 I30201 ể Qu ng titan sa  ư khoáng ch a qua  tuy n tách

ể I30202 ­ ặ Titan sa khoáng đã  qua tuy n tách (tinh qu ng titan)

I3020201 Ilmenit T nấ 2.275.000

ượ ng ZrO2 < I3020202 T nấ 6.800.000

ượ ng ZrO2 ≥ I3020203 T nấ 16.500.000 ặ Qu ng Zircon có  hàm l 65% ặ Qu ng Zircon có  hàm l 65%

I3020204 Rutil T nấ 9.350.000

I3020205 Monazite T nấ 29.750.000

I3020206 Manhectic T nấ 775.000

ỉ I3020207 X  titan T nấ 12.750.000

ả ẩ I3020208 T nấ 3.500.000 Các s n ph m còn  iạ l

I4 Vàng

ặ I401 ố Qu ng vàng g c

I40101 T nấ 1.105.000

I40102 T nấ 1.615.000

I40103 T nấ 2.200.000

I40104 T nấ 2.850.000

I40105 T nấ 3.500.000 ặ Qu ng vàng có hàm ượ l ng Au < 02  gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm   ượ   ng 02 ≤ Au < 03 l gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm   ượ   ng 03 ≤ Au < 04 l gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm   ượ   ng 04 ≤ Au < 05 l gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm   ượ   ng 05 ≤ Au < 06 l

I40106 T nấ 4.150.000

I40107 T nấ 4.800.000

I40108 T nấ 5.650.000

I402 Kg 750.000.000

gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm ượ l ng 06 ≤ Au <07  gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm ượ l ng 07 ≤ Au <08  gram/t nấ ặ Qu ng vàng có hàm ượ l ng Au ≥ 08  gram/t nấ Vàng kim lo i ạ ố (vàng c m); vàng  sa khoáng

I403

I40301 T nấ 154.000.000

I40302 T nấ 175.000.000

ặ Tinh qu ng vàng ặ Tinh qu ng vàng có   ượ hàm l ng 82 < Au  ≤ 240 gram/t nấ ặ Tinh qu ng vàng có ượ hàm l ng Au >  240 gram/t nấ ế ấ I5

ượ I501 T nấ 102.000

I502 T nấ 161.500

I503 T nấ 230.000

I504 T nấ 310.000

I505 T nấ 390.000

I506 T nấ 595.000

ượ I507 T nấ 1.275.000 Đ t hi m ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ng TR203  hàm l ≤ 01% ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ượ ng 01% <  hàm l TR203 ≤ 02 % ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ượ hàm l ng 02% <  TR203 ≤ 03% ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ượ hàm l ng 03% <  TR203 ≤ 04% ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ượ hàm l ng 04% <  TR203 ≤ 05% ế ấ ặ Qu ng đ t hi m có ượ hàm l ng 05% <  TR203 ≤ 10% ấ ế ặ Qu ng đ t hi m có hàm l ng >10%  TR203

ạ ­ I6 ạ B ch kim, b c,  thi cế

ạ I602 Kg 17.600.000

I603

ạ B c kim lo i Thi cế ặ I60301 ế ố Qu ng thi c g c

I60301 T nấ 1.088.000 ế ố ặ Qu ng thi c g c có ượ hàm l ng 0,2% <  SnO2 ≤ 0,4%

I60302 T nấ 1.535.000 ế ố ặ Qu ng thi c g c có ượ hàm l ng 0,4% <  SnO2 ≤ 0,6%

I60303 T nấ 2.045.000 ế ố ặ Qu ng thi c g c có ượ ng 0,6% <  hàm l SnO2 ≤ 0,8%

I60304 T nấ 2.555.000 ế ố ặ Qu ng thi c g c có ượ ng 0,8% <  hàm l SnO2 ≤ 01%

ượ I60305 T nấ 3.091.000 ế ố ng SnO2 ặ Qu ng thi c g c có hàm l >1%

ế

I60302 T nấ 187.000.000

ặ ặ Tinh qu ng thi c có ượ ng SnO2 ≥  hàm l 70% (sa khoáng,  ố qu ng g c)

ế I60303 ạ Thi c kim lo i T nấ 287.500.000

I7 Wolfram,  Antimoan

I701

I70101 T nấ 1.572.500 Wolfram ặ Qu ng wolfram có  ượ hàm l ng 0,1% <  WO3 ≤ 0,3%

I70102 T nấ 2.354.500 ặ Qu ng wolfram có  ượ hàm l ng 0,3% <  WO3 ≤ 0,5%

I70103 T nấ 3.527.500 ặ Qu ng wolfram có  ượ hàm l ng 0,5% <  WO3 ≤ 0,7%

I70104 T nấ 4.610.000 ặ Qu ng wolfram có  ượ hàm l ng 0,7% <  WO3 ≤ 01%

ượ I70105 T nấ 5.577.000 ặ Qu ng wolfram có  hàm l ng WO3 >  01%

I702 Antimoan

I70201 Antimoan kim lo iạ T nấ 110.000.000

ặ I70202 Qu ng antimoan

ượ I7020201 T nấ 7.335.500 ng Sb <

ượ I7020202 T nấ 12.240.000

I7020203 T nấ 17.265.000

I7020204 T nấ 24.440.000

ượ I7020205 T nấ 31.625.000 ng Sb >

I8 ặ Qu ng antimon có  hàm l 05% ặ Qu ng antimon có  ng 05 ≤ Sb  hàm l < 10% ặ Qu ng antimon có  ượ ng 10% <  hàm l Sb ≤ 15% ặ Qu ng antimon có  ượ ng 15% <  hàm l Sb ≤ 20% ặ Qu ng antimon có  hàm l 20% Chì, k mẽ

ẽ T nấ 41.000.000 I801 ạ Chì, k m kim lo i

I802 ặ Tinh qu ng chì,  k mẽ

I80201 ặ Tinh qu ng chì

I8020101 T nấ 11.550.000

I8020102 T nấ 18.000.000 ặ Tinh qu ng chì có  ượ ng Pb<50% hàm l ặ Tinh qu ng chì có  ượ ng Pb≥50% hàm l

ẽ I80202 ặ Tinh qu ng k m

I8020201 T nấ 5.000.000

I8020202 T nấ 6.000.000 ẽ ặ   Tinh qu ng k m có ượ ng Zn<50% hàm l ặ ẽ Tinh qu ng k m có   ượ ng Zn≥50% hàm l

ẽ ặ I803 Qu ng chì, k m

ượ I80301 ẽ ng Pb+Zn < T nấ 560.000

ẽ I80302 T nấ 931.000 ặ Qu ng chì + k m  hàm l 05% ặ Qu ng chì + k m  ượ ng 05% ≤  hàm l Pb+Zn < 10%

I80303 T nấ 1.330.000 ặ Qu ng chì + k m  ượ ng 10% ≤  hàm l Pb+Zn < 15%

ượ I80304 ẽ ng Pb+Zn ≥ T nấ 1.870.000 ặ Qu ng chì + k m  hàm l 15%

I9 Nhôm, bauxit

ặ I901 T nấ 63.750 Qu ng bauxit

ầ tr m tích

I902 T nấ 325.000

I10

ặ Qu ng bauxit  laterit Đ ngồ ặ ồ I1001 Qu ng đ ng

I100101 T nấ 483.000

I100102 ồ ng 0,5% ≤ T nấ 959.000

I100103 ồ ặ Qu ng đ ng có  ượ ng Cu <  hàm l 0,5% ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l Cu < 01% ồ ng 01% ≤ T nấ 1.603.000

I100104 ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l Cu < 02% ồ ng 02% ≤ T nấ 2.290.000

I100105 ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l Cu < 03% ồ ng 03% ≤ T nấ 3.210.000

I100106 ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l Cu < 04% ồ ng 04% ≤ T nấ 4.120.000

I100107 T nấ 5.500.000 ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l Cu < 05% ồ ặ Qu ng đ ng có  ượ hàm l ng Cu≥  05%

I1002 T nấ 18.150.000

T nấ 2.720.000 I11 ồ ặ Tinh qu ng đ ng  ượ có hàm l ng 18% ≤ Cu < 20% Nikel (qu ng ặ Nikel)

­ I12

Cô­ban (coban),  mô­lip­đen  (molipden), th y ủ ngân, ma­nhê  (magie), va­na­đi  (vanadi)

I1201 T nấ 3.150.000 Molipden

ả I13 ạ

I1301 T nấ 12.550.000

Khoáng s n kim  lo i khác ặ Tinh qu ng bismuth ượ hàm l ng 10% ≤  Bi < 20% ặ I1302 Qu ng crôm hàm T nấ 3.300.000

ượ l ng Cr ≥ 40%

Ụ Ụ PH  L C II

Ố Ớ Ả Ế ế ị ố c a  y ban nhân dân ạ Ạ GIÁ TÍNH THU  TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I  ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : 46/2019/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 ắ ỉ t nh B c K n)

ơ ị ồ Đ n v  tính: Đ ng

ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ơ ị Đ n v   tính

Giá tính  ế thu  tài  nguyên năm  2020

Mã nhóm,  lo i tài  nguyênMã  nhóm, lo i ạ tài  nguyênMã  nhóm, lo i ạ tài  nguyênMã  nhóm, lo i ạ tài  nguyênTên  nhóm, lo i ạ tài  nguyên/S nả   ẩ ph m tài  nguyên

C p 2ấ C p 3 ấ C p 4ấ C p 5ấ C p ấ 1

II

Khoáng s n ả không kim  lo iạ ấ ể m3 49.000 II1

II2

II201

Đ t khai thác   ấ đ  san l p,  xây d ng ự công trình Đá, s iỏ S iỏ ạ ắ S n tr ng m3 400.000 II20101

m3 168.000 II20102

II202

ố ể ẻ

II20201 ừ ắ ộ ạ Các lo i cu i,  ỏ ạ s i, s n khác Đá xây d ngự Đá kh i đ  x (tr  đá hoa  tr ng, granit  và dolomit)

II2020101 m3 850.000

II2020102 m3 1.700.000

ố ể ẻ  Đá kh i đ  x ệ có di n tích  ề ặ ướ b  m t d i  0,1m2 ố ể ẻ  Đá kh i đ  x ệ có di n tích  ề ặ ừ b  m t t   0,1m2 đ n ế 2 ướ i 0,3m d

II2020103 m3 5.100.000 0,3

II2020104 m3 7.000.000 0,6

II2020105 m3 9.000.000

II20202 ­

II2020201 m3 850.000 i

II2020202 m3 1.700.000

II2020203 m3 2.550.000 01m i

II2020204 m3 3.500.000 ố

ệ II20203 ­ ố ể ẻ  Đá kh i đ  x ệ có di n tích  ề ặ ừ b  m t t ế ướ đ n d i  0,6m2  ố ể ẻ  Đá kh i đ  x ệ có di n tích  ề ặ ừ b  m t t ế ướ i  đ n d 01m2  ố ể ẻ  Đá kh i đ  x ệ có di n tích  ề ặ ừ b  m t t   01m2 tr  lênở ệ ỹ Đá m  ngh   ấ ồ t  (bao g m t ạ ả c  các lo i đá  ệ ỹ làm m  ngh ) ệ ỹ Đá m  ngh   ộ có đ  nguyên  ố ướ kh i d 0,4m3  ỹ ệ Đá m  ngh   ộ có đ  nguyên  ố ế ừ kh i đ n t 0,4m3 đ n ế 3 ướ i 01m d ệ ỹ Đá m  ngh   ộ có đ  nguyên  3  ố ừ kh i t ế ướ đ n d 03m3 ỹ ệ Đá m  ngh   ộ có đ  nguyên  3 kh i trên 03m Đá làm v t ậ ự li u xây d ng  ngườ thông th

II2020301 m3 94.000

Đá sau n  ổ mìn, đá xô b  ồ (khoáng s n ả khai thác) ộ II2020302 m3 110.000 Đá h c và đá  base

ấ II2020303 Đá c p ph i ố m3 140.000

II2020304 m3 195.000 Đá dăm các  lo iạ

II2020305 Đá lô ca m3 200.000

II2020306 m3 400.000 ẻ Đá ch , đá  bazan d ng ạ c tộ

ấ ­ II3

Đá nung vôi  ả và s n xu t  xi măng

ấ ả II302 ­

ấ II30201 m3 128.000

ấ II30202 m3 77.000

­ II4

II401 m3 850.000

II402 ­

Đá s n xu t  xi măng Đá vôi s n ả xu t xi măng  (khoáng s n ả khai thác) Đá sét s n ả xu t xi măng  (khoáng s n ả khai thác) Đá hoa tr ngắ Đá hoa tr ng ắ (không phân  ắ   ạ lo i màu s c, ấ ượ ng)  ch t l ướ c ≥  kích th 0,4m3 sau  khai thác Đá hoa tr ng ắ ố ạ d ng kh i (≥  0,4m3) đ  x   ể ẻ ố làm  p lát

ắ II40201 m3 16.500.000

II40202 m3 12.750.000

II40203 8.500.000 ạ Lo i 1 ­ tr ng  đ uề ạ Lo i 2 ­ vân  v tệ ạ Lo i 3 ­ màu  ặ xám ho c màu m3

ấ ộ II403 m3 350.000

khác Đá hoa tr ng ắ ả s n xu t b t  carbonat

II5

II501 m3 68.000

II502

II50201 m3 85.000 Cát Cát san l p ấ ả ồ (bao g m c   cát nhi m ễ m n)ặ Cát xây d ngự Cát đen dùng  trong xây  d ngự

II50202 m3 245.000

Cát vàng dùng  trong xây  d ngự ấ

m3 119.000 II7

ạ   Đ t làm g ch (sét làm g ch,ạ   ngói)

II11

Cao lanh  (kaolin/đ t ấ ấ ắ sét tr ng/đ t  ầ   sét tr m tích;   qu ng ặ Felspat làm  nguyên li u ệ ứ ố g m s )

II1101 T nấ 255.000

ư Cao lanh  (khoáng s n ả khai thác,  ch a rây)

II1102 T nấ 680.000

II1103 T nấ 298.000

II12 Cao lanh  ướ d i rây Qu ng ặ Felspat làm  nguyên li u ệ ố ứ g m s   (khoáng s n ả khai thác) Mica, th ch ạ ậ ỹ anh k  thu t

II1201 T nấ 1.400.000 Mica

ạ II1202 ­ Th ch anh

II120201 T nấ 275.000

ậ ỹ k  thu t ỹ ạ Th ch anh k   thu tậ ạ II120202 Th ch anh b t ộ T nấ 1.275.000

ạ II120203 Th ch anh h t ạ T nấ 1.650.000

T nấ ­ II13

II1302 ­

II130201 T nấ 425.000

II130202 T nấ 550.000 ng

II130203 T nấ 700.000

­ II24 ạ Pirite,  phosphorite Qu ng ặ phosphorit Qu ng ặ Phosphorite có  ượ hàm l ng  P2O5 < 20% Qu ng ặ Phosphorite có  ượ hàm l 20% ≤ P2O5 <  30% Qu ng ặ Phosphorite có  ượ hàm l ng  P2O5 ≥ 30% Khoáng s n ả không kim  lo i khác

­ II2401

T nấ 383.000 II240101

T nấ 700.000 II240102

T nấ 900.000 II240103 ng BaSO4 Barit  ặ Qu ng Barit  khai thác Tinh qu ng ặ barit hàm  ượ l ng 60% ≤  BaSO4 < 70% Tinh qu ng ặ Barit hàm  ượ l ≥ 70%

T nấ ­ II2402

T nấ 425.000 II240201

ượ T nấ 2.750.000 II240202

Fluorit ặ Qu ng fluorit  khai thác ặ Qu ng Fluorit  có hàm l ng  50% ≤ CaF2 <  70% ặ Qu ng fluorit T nấ 3.250.000 II240203

ượ

có hàm l ng  70% ≤ CaF2 <  90%

II2411 ­

II241106 1.100.000 T nấ Đá phong  th yủ Đá vôi, phi n ế vôi trang trí  ộ non b , phong th yủ

Ụ Ụ PH  L C III

Ừ Ừ Ẩ Ế ế ị ố c a  y ban nhân dân ạ Ự Ố Ớ Ả GIÁ TÍNH THU  TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M T  R NG T  NHIÊN  ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : 46/2019/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 ắ ỉ t nh B c K n)

ơ ị ồ Đ n v  tính: Đ ng

ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ơ ị Đ n v   tính

Giá tính  ế thu  tài  nguyên năm  2020

Mã  nhóm,  ạ lo i tài  nguyên Mã  nhóm,  ạ lo i tài  nguyên Mã  nhóm,  ạ lo i tài  nguyên Mã  nhóm,  ạ lo i tài  nguyên Tên  nhóm,  ạ lo i tài  nguyên

C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p ấ 1

III

S n ả ph m ẩ ủ ừ c a r ng  ự  nhiên t

ỗ G  nhóm I III1

ẩ III101 C m lai,

III10101 10.500.000

III10102 m3 21.300.000

III10103 lát D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 31.200.000

III103 m3 20.000.000

III104 18.000.000

III105 ­

III10501 6.500.000

III10502 m3 22.500.000

III10503 28.200.000

III106 ­

III10601 5.400.000

III10602 m3 11.100.000

III10603 Dáng  ươ ng  h (giáng  ươ h ng) Du sam m3 Gõ đ  (Càỏ te/H  bì) ồ D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 Gụ D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 14.650.000

III107 ­

III10701 3.650.000

III10702 m3 7.500.000

III10703 13.250.000

III111 ­

III11101 6.550.000

III11102 m3 16.300.000

III11103 ụ ậ  G  m t  (Gõ m t) ậ D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 H ngươ D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D≥ 50cm  m3 22.100.000

III112 m3 15.400.000 ươ H ng  tía

III113 m3 9.500.000

III115 m3 4.620.000 Lát Mu ng ồ đen

III118 m3 9.000.000

III120

III12001 Trai Các lo i ạ khác D<25cm m3 5.100.000

III12002 m3 8.000.000 25cm ≤ D  < 35cm

III12003 m3 11.300.000

III12004 35cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 19.650.000

ỗ ­ III2 G  nhóm  II

III202 ­

III20201 9.500.000

III20202 m3 13.000.000

III20203 17.000.000

III204

III20401 4.800.000

III20402 m3 8.000.000

III20403 10.200.000

III207 7.000.000

III208 8.800.000

III209 Đinh  (đinh  ươ ng) h D < 25cm m3 25cm ≤  D< 50cm  D≥ 50 cm m3 Nghi nế D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 Sao xanh m3 m3 S nế ậ m3 ế 5.750.000

III210 4.050.000

III211 8.900.000

III212 S n m t S n mế ủ m3 Táu m tậ m3 m3 12.650.000

III214 ­

III21401 4.000.000

III21402 m3 6.300.000

III21403 Trai ly Các lo i ạ khác D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 10.500.000

­ III3

III301 m3 4.400.000

III304 ­

III30401 3.200.000

III30402 m3 5.000.000

III30403 9.000.000

III305 5.500.000 ỗ G  nhóm  III B ng ằ lăng Chò chỉ D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 Chò chai m3

III307 m3 6.600.000 D  ạ h

III308 ­ ngươ iổ

III30801 9.000.000

III30802 m3 13.000.000

III30803 15.625.000

III311 4.650.000 Re mit

III312 4.950.000

III314 5.000.000

III315 4.000.000

III319 ­

III31901 2.400.000

III31902 m3 3.300.000 Gi D <2 5cm m3 25cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 m3 ngươ m3 Re h Sao đen m3 Sao cát m3 Các lo i ạ khác D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 35cm

III31903 m3 5.600.000

III31904 35cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 7.700.000

­ III4

III402 4.000.000

III405 7.000.000

III407 1.200.000

III409 3.500.000

III410 ỗ G  nhóm  IV ế m3 Ch c khặ Re (De) m3 m3 Mỡ Lim s ngừ m3 m3 2.500.000 Thông

III411 m3 5.400.000 Thông  lông gà

III412 m3 3.100.000 Thông ba  lá

III413 ­

III41301 1.950.000

III41302 3.800.000

III414 6.500.000

III415 ­

III41501 1.800.000

III41502 m3 2.500.000 Thông  nàng D < 35cm m3  D ≥ 35cm m3 Vàng tâm m3 Các lo i ạ khác D < 25cm m3 25cm ≤ D  < 35cm

III41503 m3 3.900.000

III41504 35cm ≤ D  < 50cm  D ≥ 50cm m3 5.200.000

­ III5

ỗ G  nhóm  V, VI,  VII, VIII  và các  ạ ỗ lo i g   khác

ỗ III501 ­ G  nhóm  V

III50108 m3 4.950.000

III50109 m3 2.200.000

III50110 Lim vang  (lim x t)ẹ Mu ng ồ (Mu ng ồ cánh dán) Sa m cộ m3 4.500.000

III50111 m3 800.000 Sau sau  (Táu h u)ậ

III50112 m3 3.250.000

III50113 ­ Thông hai  lá Các lo i ạ khác

III5011301 D <25cm m3 1.260.000

III5011302 m3 2.500.000 25cm ≤ D  < 50cm

III5011303  D ≥ 50cm  m3 4.400.000

­ III502

ỗ G  nhóm  VI ạ III50201 2.200.000

III50202 3.300.000

III50203 3.750.000

III50204 4.400.000

III50205 900.000

III50206 3.000.000

III50207 2.200.000

III50208 m3 B ch đàn Cáng lò m3 m3 Chò Chò nâu m3 m3 Keo Kháo vàng m3 ậ ừ m3 M n r ng m3 Phay 2.200.000

III50209 m3 2.700.000

III50210 3.100.000

III50211 8.850.000

III50212 Trám  h ngồ Xoan đào m3 m3  S u ấ Các lo i ạ ­

khác

III5021201 D <25cm m3 910.000

III5021202 m3 2.000.000 25cm ≤ D  < 50cm

III5021203  D≥ 50cm  m3 3.500.000

III503 ­

III50301 2.450.000

III50303 m3 2.550.000 ỗ G  nhóm  VII Gáo vàng m3 Mò cua  (Mù  cua/S a)ữ

III50304 m3 2.300.000 Trám  tr ngắ

III50305 m3 2.900.000 Vang  tr ngứ

III50306 m3 1.700.000

III50307 ­ Xoăn Các lo i ạ khác

III5021203 D < 25cm m3 1.000.000

III5021203 m3 2.000.000 25cm ≤ D  < 50cm

III5021203  D ≥ 50cm m3 3.500.000

­ III504

III50401 m3 1.100.000

III50402 m3 4.550.000

III50403 920.000

III50404 ­ ỗ G  nhóm  VIII  B  đồ ề ộ B p (đa  xanh) Tr  mụ ỏ m3 Các lo i ạ khác

850.000

1.960.000 III5040401 D < 25cm m3 III5040402 D ≥ 25cm m3

m3 975.000 III505 Các lo i ạ ỗ g  khác

III6

Cành,  ng n, ọ ễ g c, rố

ằ III601 m3 Cành,  ng nọ B ng 10%  giá bán g  ỗ ươ ứ ng  ng  t

III602 G c, rố ễ m3 B ng 30%  giá bán g  ỗ ươ ứ ng  ng  t

Ste 500.000 III7 C iủ

III8

Tre, trúc,  n a, mai,  giang,  tranh,  ầ ồ v u, l ô

III801 Tre

III80101 D < 05cm Cây 11.000

III80102 Cây 15.000 05cm ≤ D  < 06cm

III80103 Cây 30.000 06cm ≤ D  < 10cm

III80104 D≥ 10cm  Cây 40.000

III802 Cây 10.000

III803 ­

III80301 Cây 4.000 Trúc N aứ 03cm ≤ D  < 07cm

III80302 D ≥ 07cm Cây 8.000

III80303 T nấ 650.000 ệ Nguyên  ấ li u gi y

III804 Mai

III80401 D < 06cm Cây 15.000

III80402 Cây 25.000 06cm ≤ D  < 10cm

III80403 40.000

III805

III80501 Cây 10.000 D ≥ 10cm Cây V uầ 03cm ≤ D  < 06cm

III80502 Cây 20.000 06cm ≤ D  < 10cm

III80503 D ≥ 10cm Cây 22.000

III80504 T nấ 500.000 ệ Nguyên  ấ li u gi y

III807 Cây Giang

III80701 D < 06cm Cây 5.000

III80702 Cây 10.000 06cm ≤ D  < 10cm

III80703 15.000

III808 ­

III80801 D ≥ 10cm Cây L  ôồ D < 06cm Cây 5.600

III80802 Cây 10.500 06cm ≤ D  < 10cm

III80803 D ≥ 10cm Cây 15.000

­ III10

III1001 ­

III100101 Kg 56.000

III110102 Kg 80.000

­

III100201 ế   H i, qu ,   sa nhân,  ả th o quả H iồ iươ T Khô Quế iươ T Kg 25.000

III100202 Khô Kg 90.000

­ Sa nhân

III100301 T Kg 105.000

III100302 Kg 210.000

ả ­

III100401 iươ Khô Th o quả iươ T Kg 84.000

III100402 Kg 280.000

III11 ự

Khô Các s n ả ph m ẩ ừ r ng t nhiên

III1101

III110101 T Kg 4.000

III110102 Kg 8.000

III1102 Kg 20.000

III1103

i  ng Cút mây iươ Khô Nh a ự thông  i)ươ (t Các s n ả ph m ẩ ự ừ r ng t   nhiên khác

Theo giá  ự ế ạ  t th c t ươ ị đ a ph ơ n i phát sinh  kê khai tính  ế thu  tài  nguyên.  Riêng n a ứ D<3cm giá  tính thu  là ế 800  ồ đ ng/cây;  ầ V u D<3cm  giá tính thu  ế là 1000  ồ đ ng/cây

Ụ Ụ PH  L C IV

Ố Ớ ƯỚ C THIÊN NHIÊN Ế ế ị ủ Ủ ngày 31 tháng 12 năm 2019  c a  y ban nhân dân ạ GIÁ TÍNH THU  TÀI NGUYÊN Đ I V I N ố (Kèm theo Quy t đ nh s : 46/2019/QĐ­UBND  ắ ỉ t nh B c K n)

ơ ị ồ Đ n v  tính: Đ ng

ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ơ ị Đ n v   tính

Giá tính  ế thu  tài  nguyên  năm 2020

Mã nhóm,  lo i tài  nguyênMã  ạ nhóm, lo i tài nguyênMã  ạ nhóm, lo i tài nguyênMã  ạ nhóm, lo i tài nguyênTên  nhóm, lo i tài nguyên

C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p ấ 1

V ướ N c thiên  nhiên

ướ

ướ

V1 ướ

N c khoáng  thiên nhiên,  n c nóng  thiên nhiên,  n c thiên  nhiên tinh l c ọ đóng chai, đóng  h pộ ướ

V102

m3 250.000 V10201

ướ

m3 650.000 V10202

N c thiên  nhiên tinh l c ọ   đóng chai, đóng   h pộ ướ N c thiên  nhiên khai thác  ọ tinh l c đóng  chai, đóng h pộ N c thiên  nhiên tinh l c ọ đóng chai, đóng  h pộ ướ V2

N c thiên  nhiên dùng cho  ấ ả s n xu t kinh  doanh n c ướ

s chạ ướ V201 6.000 ặ N c m t m3

i đ t V202 8.000 m3 ướ ướ ấ N c d ầ ướ c ng m) (n

ướ

V3 ụ N c thiên  nhiên dùng cho  m c đích khác

ướ

V301 60.000 m3

ướ ướ ấ ượ u,  ả i  c gi c đá

N c thiên  nhiên dùng trong  ả s n xu t r bia, n khát, n ướ

V302 50.000 m3 N c thiên  nhiên dùng cho  khai khoáng

ướ

V303 m3 6.000

N c thiên  nhiên dùng m c ụ đích khác (làm  ệ mát, v  sinh  công nghi p, ệ ự xây d ng, dùng  ả ấ cho s n xu t,  ủ ế ế ch  bi n th y  ả ả ả s n, h i s n,  ả nông s n...)