intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 46/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

30
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 46/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Kạn

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 46/2019/QĐ­UBND Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC  KẠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ­CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi  tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số   điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT­BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn   về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT­BTC  ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về  khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 339/TTr­STC ngày 24 tháng 12 năm  2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn  tỉnh Bắc Kạn. (Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2020, thay thế Quyết  định số: 51/2018/QĐ­UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban  hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,  Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,  thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
  2. Lý Thái Hải   PHỤ LỤC I GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng Mã nhóm, loại  tài nguyênMã  nhóm, loại tài  nguyênMã  nhóm, loại tài  Giá tính thuế  Đơn  Mã nhóm, loại tài nguyên nguyênMã  tài nguyên  vị tính nhóm, loại tài  năm 2020 nguyênTên  nhóm, loại tài  nguyên/ Sản  phẩm tài nguyên Cấp  Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 Khoáng sản kim  I             loại   I1       Sắt         I101     Sắt kim loại Tấn 9.000.000  Quặng manhetit    I102       ­      (có từ tính) Quặng manhetit có      I10201   hàm lượng Fe 
  3. (không từ tính) Quặng limonit có      I10301   hàm lượng  Fe ≤  Tấn 180.000    30% Quặng limonit có      I10302   hàm lượng 30% 
  4. TiO2 ≤ 15% Quặng gốc titan có      I30103   hàm lượng 15%   Tấn 467.500    20% Quặng titan sa    I302       ­      khoáng Quặng titan sa      I30201   khoáng chưa qua  Tấn 1.150.000    tuyển tách Titan sa khoáng đã      I30202   qua tuyển tách (tinh    ­      quặng titan)         I3020201 Ilmenit Tấn 2.275.000  Quặng Zircon có        I3020202 hàm lượng ZrO2 
  5. gram/tấn Quặng vàng có hàm      I40106   lượng 06 ≤ Au 
  6.     I602     Bạc kim loại Kg 17.600.000      I603     Thiếc           I60301   Quặng thiếc gốc     Quặng thiếc gốc có        I60301 hàm lượng 0,2% 
  7. Quặng antimon có        I7020201 hàm lượng Sb 
  8. trầm tích Quặng bauxit    I902     Tấn 325.000    laterit   I10       Đồng         I1001     Quặng đồng     Quặng đồng có      I100101   hàm lượng Cu 
  9. lượng Cr ≥ 40%   PHỤ LỤC II GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI  (Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019  của Ủy ban nhân dân  tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị tính: Đồng Mã nhóm,  loại tài  nguyênMã  nhóm, loại  tài  nguyênMã  nhóm, loại   Giá tính  tài  Đơn vị thuế tài  Mã nhóm, loại tài nguyên nguyênMã  tính nguyên năm  nhóm, loại  2020  tài  nguyênTên  nhóm, loại  tài  nguyên/Sản  phẩm tài  nguyên Cấp  Cấp 2 Cấp 3  Cấp 4 Cấp 5 1 Khoáng sản  II         không kim      loại Đất khai thác  để san lấp,    II1       m3 49.000  xây dựng  công trình   II2       Đá, sỏi         II201     Sỏi           II20101   Sạn trắng m3 400.000  Các loại cuội,  3     II20102   m 168.000    sỏi, sạn khác     II202     Đá xây dựng     Đá khối để xẻ  (trừ đá hoa      II20201       trắng, granit    và dolomit)
  10. Đá khối để xẻ  có diện tích        II2020101 m3 850.000  bề mặt dưới    0,1m2 Đá khối để xẻ  có diện tích        II2020102 bề mặt từ  m3 1.700.000  0,1m  đến  2   dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ  có diện tích        II2020103 bề mặt từ 0,3  m3 5.100.000  đến dưới    0,6m2  Đá khối để xẻ  có diện tích        II2020104 bề mặt từ 0,6  m3 7.000.000  đến dưới    01m2  Đá khối để xẻ  có diện tích        II2020105 m3 9.000.000  bề mặt từ    01m2 trở lên Đá mỹ nghệ  (bao gồm tất      II20202     ­    cả các loại đá    làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ  có độ nguyên  3       II2020201 m 850.000  khối dưới    0,4m3  Đá mỹ nghệ  có độ nguyên        II2020202 khối đến từ  m3 1.700.000  0,4m3 đến    dưới 01m3 Đá mỹ nghệ  có độ nguyên        II2020203 khối từ 01m3  m3 2.550.000  đến dưới    03m3 Đá mỹ nghệ        II2020204 có độ nguyên  m3 3.500.000    khối trên 03m3 Đá làm vật      II20203   liệu xây dựng    ­      thông thường
  11. Đá sau nổ  mìn, đá xô bồ  3       II2020301 m 94.000  (khoáng sản    khai thác) Đá hộc và đá  3       II2020302 m 110.000    base         II2020303 Đá cấp phối m3 140.000  Đá dăm các        II2020304 m3 195.000    loại         II2020305 Đá lô ca m3 200.000  Đá chẻ, đá        II2020306 bazan dạng  m3 400.000    cột Đá nung vôi  II3       và sản xuất    ­      xi măng Đá sản xuất    II302       ­      xi măng Đá vôi sản  xuất xi măng  3     II30201   m 128.000  (khoáng sản    khai thác) Đá sét sản  xuất xi măng  3     II30202   m 77.000  (khoáng sản    khai thác)   II4       Đá hoa trắng   ­    Đá hoa trắng  (không phân  loại màu sắc,     II401     chất lượng)  m3 850.000  kích thước ≥  0,4m3 sau    khai thác Đá hoa trắng  dạng khối (≥                          II402       0,4m3) để xẻ  ­      làm ốp lát Loại 1 ­ trắng  3     II40201   m 16.500.000    đều Loại 2 ­ vân      II40202   m3 12.750.000    vệt       II40203   Loại 3 ­ màu  m3 8.500.000  xám hoặc màu 
  12. khác Đá hoa trắng    II403     sản xuất bột  m3 350.000    carbonat   II5       Cát     Cát san lấp  (bao gồm cả  3   II501     m 68.000  cát nhiễm    mặn)     II502     Cát xây dựng     Cát đen dùng      II50201   trong xây  m3 85.000    dựng Cát vàng dùng      II50202   trong xây  m3 245.000    dựng Đất làm gạch  II7       (sét làm gạch, m3 119.000    ngói) Cao lanh  (kaolin/đất  sét trắng/đất  sét trầm tích;  II11           quặng  Felspat làm  nguyên liệu    gốm sứ) Cao lanh  (khoáng sản    II1101     Tấn 255.000  khai thác,    chưa rây) Cao lanh    II1102     Tấn 680.000    dưới rây Quặng  Felspat làm  nguyên liệu    II1103     Tấn 298.000  gốm sứ  (khoáng sản    khai thác) Mica, thạch  II12             anh kỹ thuật     II1201     Mica Tấn 1.400.000      II1202     Thạch anh    ­   
  13. kỹ thuật Thạch anh kỹ      II120201   Tấn 275.000    thuật       II120202   Thạch anh bột Tấn 1.275.000        II120203   Thạch anh hạt Tấn 1.650.000 Pirite,  II13       Tấn ­      phosphorite Quặng    II1302       ­      phosphorit Quặng  Phosphorite có      II130201   Tấn 425.000  hàm lượng    P2O5 
  14. có hàm lượng  70% ≤ CaF2 
  15. lát       III10101   D 
  16. 25cm ≤ D  3       III12002   m 8.000.000 
  17. Dạ      III307     m3 6.600.000  hương     III308     Giổi   ­          III30801   D 
  18. 35cm ≤ D  3       III41503   m 3.900.000 
  19. khác         III5021201 D 
  20.   III7       Củi Ste 500.000  Tre, trúc,  nứa, mai,    III8       giang,      tranh,  vầu, lồ ô     III801     Tre           III80101   D 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2