intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 4712/2019/QĐ-BNN-TT

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 4712/2019/QĐ-BNN-TT ban hành kèm theo quyết định này “Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020”. Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 4712/2019/QĐ-BNN-TT

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  THÔN ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 4712/QĐ­BNN­TT Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN  ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019­2020 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ­CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử   dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) cấp quốc gia; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ­CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất  trồng lúa; Căn cứ Nghị định số 62/NĐ­CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ  sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ­CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về  việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Căn cứ văn bản số 1927/TTg­KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ  chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây  trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019­2020”. Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có  trách nhiệm: 1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch  chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
  2. 2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa  bàn tỉnh; 3. Định kỳ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên  đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/NĐ­CP ngày 11 tháng  7 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ­CP  ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa; báo cáo Ủy ban  nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  (qua Cục Trồng trọt). Điều 3. Các tỉnh không có nhu cầu sửa đổi, bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên  đất trồng lúa vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 586/QĐ­BNN­TT ngày 12/02/2018 của  Bộ Nông nghiệp và PTNT. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố  trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu,  điều chỉnh, bổ sung./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; ­ Văn phòng CP; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; ­ Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường  các tỉnh, TP trực thuộc TW; ­ Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT; Lê Quốc Doanh ­ Website Bộ Nông nghiệp & PTNT; ­ Lưu: VT, TT.   SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT  TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2019­2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ­BNN­TT ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn) Đơn vị: ha
  3. Tổng số Năm 2019 Tên tỉnh, Thành  Nuôi  Nuôi  Nuôi  STT phố trồng  trồng  Năm 2019Năm 2019Năm 2019Năm trồng  Cây hàng  Cây lâu  thủy sản  Cây hàng  Cây lâu  thủy sản  2020Cây lâu  thủy sản  Cây hàng  Tổng Tổng Tổng năm năm kết hợp  năm năm kết hợp  năm năm kết hợp  với trồng  với  với trồng  lúa trồng lúa lúa I Vùng TDMNPB 16.508,65 9.932,43 6.232,28 343,94 8.908,77 5.658,78 3.179,75 70,24 7.599,88 4.273,65 3.052,53 273,70 1 Hà Giang                         2 Cao Bằng 1.930,00 1.800,00 100,00 30,00 1.271,00 1.195,00 60,00 16,00 659,00 605,00 40,00 14,00 3 Lạng Sơn 3.271,40 3.066,00 202,00 3,40 1.639,40 1.549,00 87,00 3,40 1.632,00 1.517,00 115,00   4 Lào Cai 424,00 349,00 48,00 27,00 244,00 215,50 15,70 12,80 180,00 133,50 32,30 14,20 5 Bắc Kan 540,40 374,70 116,90 48,80 267,80 171,30 67,50 29,00 272,60 203,40 49,40 19,80 6 Tuyên Quang 395,24 296,21 89,71 9,32 260,86 178,46 76,78 5,62 134,38 117,75 12,93 3,70 7 Yên Bái                         8 Thái Nguyên                         9 Phú Thọ                         10 Bắc Giang 3.141,00 681,00 2.239,00 221,00 1.657,00 335,00 1.322,00   1.484,00 346,00 917,00 221,00 11 Lai Châu 3.150,80 2.207,70 942,90 0,20 1.575,50 1.397,30 178,00 0,20 1.575,30 810,40 764,90   12 Điện Biên 2.213,75 394,28 1.819,47 0,00 1.136,75 184,28 952,47   1.077,00 210,00 867,00   13 Sơn La 1.442,06 763,54 674,30 4,22 856,46 432,94 420,30 3,22 585,60 330,60 254,00 1,00 14 Hòa Bình                         II Vùng ĐBSH 21.712,94 11.472,06 4.473,30 5.767,58 10.568,61 5.609,61 2.338,47 2.620,53 11.144,33 5.862,45 2.134,83 3.147,05 15 Quảng Ninh 1.031,50 921,50 110,00 0,00 575,50 505,50 70,00   456,00 416,00 40,00   16 Hà Nội 5.317,45 2.037,98 1.723,08 1.556,39 2.855,26 1.233,57 821,35 800,34 2.462,19 804,41 901,73 756,05 17 Hải Phòng   0,00 0,00 0,00 0,00       0,00       18 Vĩnh Phúc 3.489,00 2.535,40 180,60 773,00 1.760,90 1.250,50 105,90 404,50 1.728,10 1.284,90 74,70 368,50 19 Bắc Ninh 1.734,40 645,50 436,00 652,90 1.001,90 437,40 225,40 339,10 732,50 208,10 210,60 313,80 20 Hải Dương 2.412,29 887,88 1.387,62 136,79 1.397,55 462,14 833,62 101,79 1.014,74 425,74 554,00 35,00 21 Hưng Yên                         22 Hà Nam                         23 Nam Định 7.728,30 4.443,80 636,00 2.648,50 2.977,50 1.720,50 282,20 974,80 4.750,80 2.723,30 353,80 1.673,70 24 Thái Bình                         25 Ninh Bình                         Vùng Bắc trung  III 14.116,94 9.129,74 866,50 4.120,70 7.175,21 4.977,11 380,20 1.817,90 6.941,73 4.152,63 486,30 2.302,80 Bộ 26 Thanh Hóa 11.658,10 7.221,70 713,50 3.722,90 5.738,10 3.864,80 281,50 1.591,80 5.920,00 3.356,90 432,00 2.131,10 27 Nghệ An                         28 Hà Tĩnh 493,00 291,00 112,00 90,00 330,00 171,00 88,00 71,00 163,00 120,00 24,00 19,00 29 Quảng Bình 840,70 640,70 0,00 200,00 466,75 366,75   100,00 373,95 273,95   100,00 30 Quảng Trị 578,39 470,74 20,50 87,15 345,41 289,76 5,20 50,45 232,98 180,98 15,30 36,70 31 Thừa Thiên Huế 546,75 505,60 20,50 20,65 294,95 284,80 5,50 4,65 251,80 220,80 15,00 16,00 Duyên hải Nam  IV 9.146,17 8.025,52 1.118,65 2,00 4.393,46 3.885,44 508,02 0,00 4.752,71 4.140,08 610,63 2,00 trung Bộ 32 Đà Nẵng 129,40 127,40 0,00 2,00 63,70 63,70     65,70 63,70   2,00 33 Quảng Nam                         34 Quảng Ngãi 1.587,93 1.494,85 93,08   768,08 715,00 53,08   819,85 779,85 40,00  
  4. 35 Bình Định                         36 Phú Yên 3.161,32 2.624,69 536,63   1.383,16 1.138,66 244,50   1.778,16 1.486,03 292,13   37 Khánh Hòa 1.978,40 1.978,40 0,00   1.059,00 1.059,00     919,40 919,40     38 Ninh Thuận 2.289,12 1.800,18 488,94   1.119,52 909,08 210,44   1.169,60 891,10 278,50   39 Bình Thuận                         V Tây Nguyên 2.154,00 1.094,00 150,00 910,00 1.294,00 384,00 50,00 860,00 860,00 710,00 100,00 50,00 40 Kom Tum                         41 Gia Lai 1.600,00 1.316,00 284,00 0,00 1.350,00 1.066,00 284,00   250,00 250,00     42 Đắc Lắc                         43 Đắc Nông 1.405,00 1.105,00 200,00 100,00 795,00 645,00 100,00 50,00 610,00 460,00 100,00 50,00 44 Lâm Đồng                         Vùng Đông  VI 8.137,79 4.800,43 3.024,36 313,00 3.322,46 1.851,49 1.350,97 120,00 4.815,33 2.948,94 1.673,39 193,00 Nam Bộ 45 TP Hồ Chí Minh 4.416,00 3.187,00 1.043,00 186,00 1.458,00 1.052,00 344,00 62,00 2.958,00 2.135,00 699,00 124,00 46 Bình Phước                         47 Tây Ninh                         48 Bình Dương                         49 Đồng Nai 2.624,89 936,23 1.561,66 127,00 1.307,76 433,69 816,07 58,00 1.317,13 502,54 745,59 69,00 Bà Rịa ­ Vũng  50 1.096,90 677,20 419,70 0,00 556,70 365,80 190,90   540,20 311,40 228,80   Tàu Đồng Bằng  VII 151.255,76 93.718,07 17.308,19 40.229,50 71.055,40 45.613,83 8.483,07 16.958,50 80.200,36 48.104,24 8.825,12 23.271,00 Sông cửu Long 51 Long An 12.000,00 7.500,00 4.500,00 0,00 6.020,00 3.720,00 2.300,00   5.980,00 3.780,00 2.200,00   52 Đồng Tháp 61.832,00 54.307,00 7.525,00 0,00 30.612,00 27.116,00 3.496,00   31.220,00 27.191,00 4.029,00   53 An Giang                         54 Tiền Giang 18.943,00 18.268,00 594,00 81,00 9.008,00 8.687,00 272,00 49,00 9.935,00 9.581,00 322,00 32,00 55 Vĩnh Long                         56 Bến Tre                         57 Kiên Giang 42.235,00 11.504,00 1.924,00 28.807,00 19.590,00 5.220,00 887,00 13.483,00 22.645,00 6.284,00 1.037,00 15.324,00 58 Cần Thơ                         59 Hậu Giang 1.724,38 242,83 1.353,55 128,00 1.067,46 156,73 821,73 89,00 656,92 86,10 531,82 39,00 60 Trà Vinh                         61 Sóc Trăng 14.138,70 1.812,80 1.153,70 11.172,20 4.586,10 677,50 588,40 3.320,20 9.552,60 1.135,30 565,30 7.852,00 62 Bạc Liêu 382,68 83,44 257,94 41,30 171,84 36,60 117,94 17,30 210,84 46,84 140,00 24,00 63 Cà Mau                           Tổng 223.032,25 138.172,25 33.173,28 51.686,72 106.717,91 67.980,26 16.290,48 22.447,17 116.314,34 70.191,99 16.882,80 29.239,55    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2