Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 51/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ử Ụ Ả Ả Ề Ể Ị Ị Ạ Ậ Ỉ QUY Đ NH V QU N LÝ D CH V THU GOM, V N CHUY N, X LÝ RÁC TH I SINH HO T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ NAM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 th áng 11 năm 2015;
ủ ủ ị ị i ti tế ướ ủ ệ ậ Căn c ứ Ngh đ nh s ng d và h ị ẫn thi hành m t sộ ố điều c a Lu t phí và l ố 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch phí;
ứ ậ Căn c Lu t Giá s ố 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
ứ ị ị ủ ủ ị ế ố 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh ch i ti t và ộ ố ề ủ ậ Căn c Ngh đ nh s ẫ ướ h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ị ị ủ ử ổ ổ ủ ố 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ố ị ủ ủ ị ế 1ố 77/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ t và ộ ề ủ ậ ứ Căn c Ngh đ nh s ề ủ đi u c a Ngh đ nh s ẫ ướ h ị ng d n thi hành m t s ố đi u c a Lu t Giá;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài ch ính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ụ ử ộ ể ề ậ ả ị Đi u 1. Đ i t ạ ng n p ti n d ch v thu gom, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t
ượ ố ượ ứ ạ ồ ị ng đ ng đ i v i rác th i sinh ho t (bao g m: ườ ụ ệ c cung ng d ch v v sinh môi tr ả ể ố ố ớ ự ả ộ ử ụ ệ ề ả ị ậ ạ ể ả Các đ i t công tác thu gom; b c xúc, v n chuy n; x lý rác th i) ph i th c hi n n p ti n d ch v thu gom, ồ ậ v n chuy n rác th i sinh ho t hàng tháng, bao g m:
ố ượ ạ ộ ắ ả ấ ộ ớ 1. Đ i t ng 1: H gia đình, cá nhân (không g n v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh).
ộ ả ẽ ấ ỏ ệ ặ ỏ ợ ợ ư (không bao gồm Ủy ban nhân dân ị ấ ườ ả ố ượ ng 2: H s n xu t, kinh doanh buôn bán nh xen k trong khu dân c 2. Đ i t ấ ộ ả h s n xu t, kinh doanh buôn bán nh trong ch do doanh nghi p ho c ch do ng, th tr n qu n lý). xã, ph
ụ ở ơ ướ ng 3: C quan qu n lý nhà n ệ ệ ủ ộ ệ ề ạ ố ượ 3. Đ i t ướ nhà n ệ ơ ả c; đ n v s nghi p; tr s làm vi c c a doanh nghi p ổ ứ ự ượ ch c xã h i ngh nghi p,... c; chi nhánh; văn phòng đ i di n; l c l ệ ị ự ng vũ trang; các t
ố ượ ơ ở ả ộ ng 4: C s s n xu t, kinh doanh thu c các đ n v , t ch c, doanh nghi p ơ ườ ị ổ ứ ị ấ ợ ổ ứ ể ệ Ủy ban nhân dân xã, ph ng, th tr n qu n l ả ý ch , t ệ (Bao g m ồ ch c bi u ợ ấ 4. Đ i t ổ ứ ả ch c, doanh nghi p, c các t ộ ậ ệ ễ di n ngh thu t, h i ch , tri n ể lãm,...vv).
ố ượ ả ừ ộ ạ 5. Đ i t ng 5: Rác th i t các khu công c ng t ị i đô th .
ụ ồ ả ị
ụ ứ ụ ề ụ ử ậ ả ử ắ Đi u 2. Nguyên t c thu giá d ch v , m c thu giá d ch v , ngu n kinh phí, qu n lý và s ố ề d ng s ti n thu đ ạ ể d ch v thu gom, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t ị ượ ừ ị c t
ố ượ ộ ạ ộ ắ ả ấ ớ (không g n v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh) 1. Đ i t ng 1: H gia đình, cá nhân
ắ ị ụ a) Nguyên t c thu giá d ch v
ệ ự ụ ị ể ậ ế ể ạ trình ngân sách ạ ộ ể ố ậ ộ ả ướ ả c đ m b o theo l ị ỉ ộ ồ ầ ị ả ừ ộ ắ ơ ế Th c hi n theo c ch giá d ch v thu đ bù đ p chi phí cho ho t đ ng thu gom rác th i t h ế gia đình, cá nhân đ n đi m thu gom rác t p trung. Chi phí b c xúc, v n chuy n đ n nhà máy và ử chi phí cho khâu x lý rác t ướ ỗ ợ ả nhà n i nhà máy do ngân sách nhà n ế ủ c h tr gi m d n theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
ườ ứ ố ơ ị ị ườ ị ấ ng, th tr n: Các t ệ ự ể ổ ng th c hi n thu gom, v n chuy n rác th i t ờ ự ế ườ ồ ị ầ ả ừ ộ yỦ ban nhân dân các ph ụ ế ị ế ng, th tr n t ng ị ụ ố ể ệ ệ ơ ụ ệ dân ph có nhu c u giao cho đ n v cung ng d ch v v ể ậ h gia đình cá nhân đ n đi m thu ị ấ ổ y Ủ ban nhân dân huy n, thành ph đ quy t đ nh giao nhi m v cho đ n v cung ườ ố ớ Đ i v i các ph sinh môi tr ậ gom rác t p trung, đ ng th i tr c ti p thu d ch v thì ợ h p báo cáo ụ ệ ị ứ ng d ch v v sinh môi tr ng.
ị ệ ấ ạ ớ
ể ự ề ẩ ả ừ ộ ế ướ ỗ ợ ả ướ ả ấ ầ ệ ợp v i quy ho ch đ ượ ơ ệ c c ắ ụ ể ị ạ c có th m quy n phê duy t, nguyên t c thu giá d ch v đ bù đ p chi phí cho ho t ểm chôn l p h p v sinh. Chi phí chôn l p ệ ợ ấ c h tr gi m d n trình ngân sách nhà n ộ ồ ị ữ ợp v sinh, phù h ố ớ Đ i v i nh ng đ a bàn có th th c hi n chôn l p h ắ ướ ệ quan nhà n ộ h gia đình, cá nhân đ n đi đ ng thu gom rác th i t hợp v sinh do ngân sách nhà n ộ ả c đ m b o theo l ị ỉ ế ủ theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
ộ ố ớ ạ ị ng 1) đ ề c cung ng d ch v v sinh đ i v i rác th i sinh ho t ứ ứ ụ ệ ể ả ả ầ ầ ự ầ trình m c thu tăng d n đ chi phí cho trình gi m d n ph n ngân sách i nhà máy th c hi n l ộ ồ ậ ố ướ ỗ ợ ụ ệ ộ ệ ộ ỉ ế ủ ị ị ượ ố ượ H gia đình, cá nhân (đ i t ị ệ ộ ự hàng tháng ph i th c hi n n p ti n d ch v v sinh theo l ạ ử ể khâu b c xúc, v n chuy n, x lý rác t nhà n ả c h tr theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
ị ị ụ ứ ể ể ụ ấ ả ừ ộ ượ ổ ủ ở ơ ở ớ ườ ệ ợp v sinh đ ế ân theo quy ch dân ch ặ ơ ố ị ứ ặ ế ậ ố ổ ứ ọ ch c h p d dân ph (t ổ ả ủ thu gom rác th i c a thôn, t ứ dân ph ho c đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ể ị ườ ị ứ ộ ế h gia đình, cá nhân đ n đi m ấ ơ ở ố ị c xác đ nh trên c s th ng nh t ụ c s ) v i ng i đi thu d ch v ụ ệ ng đ ình, cá nhân trên đ a bàn ị ạ ủ ử ể ả ạ ố ị ổ ế ị ơ ế ị ị ủ ơ ở ả ậ ọ ủ ế ỉ ơ ở ị ụ y Ủ ban nhân dân t nh (h p dân công khai theo quy ch dân ch c s và th ng b) M c thu giá d ch v : M c thu giá d ch v thu gom rác th i t thu gom rác t p trung ho c đ n đi m chôn l p h ữ gi a thôn, t và t quy t đ nh trên c s đ nh m c phát th i rác sinh ho t c a các h gia đ và đ n giá d ch v thu, gom, b c xúc, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t trên đ a bàn theo ố Quy t đ nh c a nh t).ấ
ồ ụ ộ ừ ụ ượ ể ạ giá d ch v : Toàn b ngu n thu t ị giá d ch v đ i ị ể ả c đ l ả ề ộ ế ế ồ ườ (n u có)) ụ i đi thu d ch v và chi tr ti n công ả ườ i đi thu gom rác th i ị cho ng ứ ả ử ụ ừ c) Qu n lý, s d ng ngu n thu t ả ố ổ ử ụ thôn, t dân ph qu n lý và s d ng đ chi tr công cho ng ả ộ ụ ả ả ụ ồ (bao g m c d ng c b o h lao đ ng và B o hi m y t ườ ụ ệ ị ị ặ ơ ho c đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ể ng.
ố ượ 2. Các đ i t ng 2,3,4
ắ ị ụ a) Nguyên t c thu giá d ch v .
ụ ể ả ồ ị ể ể ế ậ ậ ố ạ ự ắ ệ Th c hi n theo c ch giá d ch v thu đ bù đ p chi phí cho c 3 khâu g m: khâu thu gom rác ả ừ ơ n i phát th i đ n đi m thu gom rác t p trung; khâu b c xúc, v n chuy n đ n nhà máy; th i t ử khâu x lý rác t ơ ế ả ế i nhà máy.
ứ ị ụ b) M c thu giá d ch v .
ị ụ ệ ụ ắ ứ ơ ị ố ậ ị ị ng căn c vào nguyên t c thu giá d ch v nêu trên, đ nh ể ng và đ n giá d ch v thu, gom, b c xúc, v n chuy n, ế ị ạ ủ ị ố ợ ụ ỉ ủ ớ ố ể ệ ị dân ph đ xác đ nh m c thu giá y Ủ ban nhân ứ ả ổ ớ ố ượ ả ng 2, 3, 4 nêu trên đ m b o theo ự ế ợp đ ng tr c ti p v i đ i t ứ ườ ơ ị Đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ả ố ượ ứ m c phát th i rác sinh ho t c a các đ i t ạ ả ử x lý rác th i sinh ho t trên đ a bàn theo Quy t đ nh c a UBND t nh ph i h p v i ấ y Ủ ban nhân dân c p xã; các thôn, t ố dân huy n, thành ph ; ồ ơ ở ể ổ ứ ụ ị d ch v làm c s đ t ch c ký h ị đúng quy đ nh.
ị ổ ứ ụ ệ ề ị ườ ơ c) Đ n v t ch c thu ti n d ch v v sinh môi tr ng.
ị ơ ứ ườ ố ố ợ ng ph i h p v i ổ ổ ứ ụ ệ ị ch c thu ti n d ch v thu gom, ng, th tr n; các thôn, t y Ủ ban nhân dân huy n, thành ph ; ề ặ ụ ệ ườ ả ị ấ ạ ể ạ ị ế ị ươ ứ ị Đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr y Ủ ban nhân dân xã, ph ậ v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t. Đ n v thu có trách nhi m niêm y t ho c thông báo công khai t ớ ố đ ể t dân ph ệ ị ơ ng th c thu và c quan quy đ nh thu. ơ ứ ề tên, m c thu, ph ử ể i đ a đi m thu v
ị ứ ụ ệ ng h ơ ị ấ d ch v v sinh môi tr ườ ổ ị ị ự ệ ườ ị p ợ đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ơ ị ng giao cho t ị ụ ụ ệ ề ị ụ ụ ườ ị ụ ụ ả ứ ứ ớ ổ ị ườ ả ậ ườ ườ ng Tr ứ ụ ủ ụ ệ ng có c a các xã, th tr n th c hi n thu ti n d ch v thì đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ụ ệ ệ ủ ổ ị ng c a d ch v v sinh môi tr trách nhi m chi tr kinh phí ph c v công tác thu d ch v cho t ụ ị ơ ụ ị ấ các xã, th tr n. M c chi tr kinh phí ph c v công tác thu d ch v do đ n v cung ng d ch v ụ ệ ệ v sinh môi tr ng. ị ườ d ch v v sinh môi tr ả ng tho thu n v i t
ố ớ ỏ ẻ ươ ạ ợ ng m i trong các ch , siêu th , trung tâm th ấ ị ứ ợ ế ồ ứ ấ ợ ả ệ Ủ ườ ệ ng m i do doanh nghi p qu n lý và ị ả ệ ề ộ ố ượ ng kinh doanh, buôn bán nh l Đ i v i các đ i t Ủ ả ệ do doanh nghi p qu n lý; ch do y ban nhân dân c p xã qu n lý; căn c h p đ ng đã ký k t ớ ơ ị v i đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ươ ệ nghi p qu n lý ch , siêu th , trung tâm th ị ổ ự xã th c hi n phân b và t ợ ụ ệ ng, doanh nghi p, y ban nhân dân c p xã. Doanh ạ ị y Ủ ban nhân dân ả ụ ủ ổ ứ ch c thu ti n d ch v c a các h kinh doanh.
ổ ậ ệ ễ ợ ị ứ ớ ơ ơ ự ế ị ị ể ớ ơ ồ ể ng ph i h ố ợp v i c quan ch qu n ký h p đ ng tr c ti p v i đ n v bi u di n ngh thu t, ể ộ ủ ả ụ ả ừ ơ ị ể ế ạ ề ậ ị ượ ả ụ ệ ể Các bu i bi u di n ngh thu t, h i ch , tri n lãm,...vv, đ n v cung ng d ch v v sinh môi ậ ễ ườ ệ ợ tr ợ ả ủ ả ộ n i phát th i h i ch , tri n lãm, thu ti n d ch v tính đ c ba khâu: Khâu thu gom rác th i t ử ố ể ế đ n đi m thu gom rác t p trung; khâu b c xúc, v n chuy n đ n nhà máy; khâu x lý rác t i nhà ộ máy (không đ ậ c xác đ nh là rác th i công c ng).
ả ồ ụ ệ ườ ử ụ d) Qu n lý, s d ng ngu n thu đ ượ ừ ị c t d ch v v sinh môi tr ng
ụ ử ạ ố ồ ị ộ ủ ơ ườ ệ ị ậ ng đ ị ạ ượ ử ụ ế ể ả d ch v thu gom, b c xúc, v n chuy n và x lý rác th i sinh ho t là doanh ụ ề ể ự ượ ử ụ c s d ng đ th c hi n các nghĩa v v ố c s d ng đ ph c v cho i đ ậ ố ị ể ụ ụ ng và chi cho công tác công tác thu gom; b c xúc, v n ể ừ ị Toàn b ngu n thu t ụ ệ ứ thu c a đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ế ụ thu và nghĩa v tài chính khác (n u có) theo quy đ nh, s còn l ụ ệ ườ công tác thu d ch v v sinh môi tr ả ử chuy n; x lý rác th i.
ố ượ ả ừ ộ ạ 3. Đ i t ng 5: Rác th i t các khu công c ng t ị i đô th .
ơ ộ ị ị ế ị ả ậ ạ ạ i đô th trên đ a bàn và đ n giá y Ủ ban ả ừ ể ệ ớ ơ ủ ị ứ ệ ồ ợp đ ng v i đ n v cung ng ể ự ườ ơ ở ị ứ các khu công c ng t Trên c s đ nh m c phát th i rác th i t ả ử ố ụ ị d ch v thu, gom, b c xúc, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t theo Quy t đ nh c a ố ự ỉ nhân dân t nh, ị ụ ệ ị d ch v v sinh môi tr y Ủ ban nhân dân huy n, thành ph th c hi n ký h ệ ng đ th c hi n theo quy đ nh.
ộ ướ ả ạ ộ ự ậ ả ả c đ m b o th c ỉ ử ướ ấ ủ ế ủ ệ ậ ị ể Toàn b ho t đ ng thu gom, v n chuy n và x lý rác th i do ngân sách Nhà n ộ ồ hi n theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n c và Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh.
ủ ơ ệ ề ổ ứ Đi u 3. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan
ở ườ 1. S Tài nguyên & môi tr ng
ớ ệ ơ ị ố ợ ề ề ạ ộ ự ể ệ ệ ố ườ ng; đôn đ c, ki m tra, giám sát th c hi n ho t đ ng thu ị ở ậ ả ử ể ậ ổ ợ ỉ a) Ph i h p v i các S , ban, ngành và UBND các huy n, thành ph , các đ n v liên quan tuyên ố truy n v pháp lu t b o v môi tr ỳ ả gom, v n chuy n và x lý rác th i; đ nh k hàng năm t ng h p báo cáo UBND t nh.
ố ể ừ ơ ế ướ ặ c ch nhà n c đ t hàng sang ng d n các huy n, thành ph chuy n t ườ ẫ ụ ệ ầ ệ ướ ế b) Khuy n khích và h ị ứ ấ hình th c đ u th u d ch v v sinh môi tr ng.
ủ ư ị ử ơ ỉ ả ử ạ ạ ế vi c thu gom rác th i sinh ho t t ờ ỳ ủ ị ươ ấ ề ề ỉ c) Ch trì tham m u cho ợp v i th c t ự ớ ừ ạ ả th i sinh ho t trong t ng th i k cho phù h ử ị đ a ph y Ủ ban nhân dân t nh v đi u ch nh đ n v x lý và phân vùng x lý rác ệ i các ả ng và công su t, v trí c a các nhà máy x lý rác th i.
ấ ớ ố ớ ử ề ơ ỉ ị ư ề d) Tham m u đ xu t v i ụ ứ ườ ự ệ ị ị ng d ch v môi tr ẩ y Ủ ban nhân dân t nh x lý theo th m quy n đ i v i các đ n v cung ng không th c hi n theo đúng quy đ nh.
ự ở 2. S Xây d ng
ớ ệ ề ơ ị y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph và các đ n v liên quan rà soát, đi u ố ỹ ạ ầ ự ử ể ế ạ ỉ ậ ố ớ ề ả ầ ậ ườ ạ ả ọ ả ệ ả ả ị ố ợ a) Ph i h p v i ố ổ ch nh, b sung quy ho ch l a ch n, b trí h t ng k thu t đ i v i các đi m t p k t, khu x lý ng theo quy đ nh. rác th i sinh ho t đ m b o kho ng cách an toàn và yêu c u v b o v môi tr
ủ ố ợ ế ị Ủ ư ớ ơ ỉ ử ể ạ ả ố ị ậ ị ỉ ợp b) Ch trì và ph i h p v i các đ n v liên quan tham m u cho y ban nhân dân t nh quy t đ nh ụ ị ơ đ n giá d ch v thu, gom, b c xúc, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t trên đ a bàn t nh phù h ờ ỳ ớ ừ v i t ng th i k .
ủ ớ ơ ế ị ỉ y Ủ ban nhân dân t nh quy t đ nh ớ ừ ư ợ ứ ả ả ạ ỉ ị ố ợp v i các đ n v liên quan tham m u cho c) Ch trì và ph i h ờ ỳ ị m c phát th i rác th i sinh ho t trên đ a bàn t nh phù h p v i t ng th i k .
ở 3. S Tài chính
ủ ầ ư Ủ ố ớ ầ ạ ư ườ ng hàng năm đ i v i ph n ngân sách nhà n ố ố ỉ tham m u cho y ban nhân dân t nh cân đ i b ả ướ ả c đ m b o theo ế ủ ỉ ị ị ố ợ ớ ở ế Ch trì và ph i h p v i s K ho ch và đ u t ệ ự trí kinh phí chi s nghi p môi tr ộ ồ Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
Ủ ệ ố 4. y ban nhân dân các huy n, thành ph
ế ể ừ ơ ế ố c ch nhà n ị ướ ặ ụ ệ Ủ ứ ấ ự ề ệ ầ ủ ứ ự ầ a) Khuy n khích y ban nhân dân các huy n, thành ph chuy n t c đ t hàng ọ sang hình th c đ u th u, l a ch n nhà th u có đ năng l c v cung ng d ch v v sinh môi
ể ườ ấ ượ ụ ệ ườ ụ ị ng đ nâng cao ch t l ng cung ng d ch v v sinh môi tr ố ứ ướ c đáp ng m c ả ử ể ừ ng t ng b ậ ướ ả ầ tr tiêu gi m d n chi ngân sách nhà n ứ c cho công tác thu gom; b c xúc, v n chuy n; x lý rác th i.
ụ ệ ườ ứ ị ị ườ ể ng đ ơ ng công tác ki m tra, giám sát các đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ấ ượ b) Tăng c nâng cao ch t l ể ụ ị ng d ch v .
ổ ứ ự ệ ề ộ ị ể ậ ả ườ ườ ứ ơ ị ề ệ ứ ủ ụ ị c) T ch c tuyên truy n, nâng cao ý th c c a nhân dân trong vi c th c hi n thu n p ti n d ch v ấ ượ ạ ầ ủ ụ ệ thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t đ y đ và tham gia giám sát ch t l ng d ch v v sinh ệ ự ụ ệ ị ng th c hi n. môi tr ng do các đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr
ẫ ổ ứ ử ụ ả ồ ụ ể ch c thu và qu n lý, s d ng ngu n thu đ ượ ừ ị c t ạ ể ự ụ ớ ướ ệ ậ ệ d ch v thu gom, v n chuy n c và chi cho công tác duy trì v sinh môi ườ ị d) H ng d n t rác th i sinh ho t đ th c hi n các nghĩa v v i nhà n tr ướ ả ng theo quy đ nh.
Ủ ườ ị ấ 5. y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n
ố ợ ụ ệ ự ệ ụ ệ ệ ị ề ị ị ứ ổ ứ ủ ườ ng c a các t ườ ng trong vi c th c ị ch c, cá nhân trên đ a bàn theo đúng quy ớ ơ a) Có trách nhi m ph i h p v i đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ệ hi n thu ti n d ch v v sinh môi tr ị đ nh.
ụ ệ ườ ứ ị ị ườ ể ng đ ơ ng công tác ki m tra, giám sát các đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ấ ượ b) Tăng c nâng cao ch t l ể ụ ị ng d ch v .
ứ ự ề ệ ị ụ ệ ộ ị ể ả ậ ườ ườ ứ ơ ị ệ ứ ủ c) T ổ ch c tuyên truy n, nâng cao ý th c c a nhân dân trong vi c th c hi n thu n p giá d ch v ụ ấ ượ ạ ầ ủ thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t đ y đ và tham gia giám sát ch t l ng d ch v v sinh ệ ự ụ ệ ị ng th c hi n. môi tr ng do các đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr
ơ ị ụ ệ ứ ị ườ ỉ 6. Các đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ị ng trên đ a bàn t nh
ả ố ng phát th i ố ợp v i ớ ổ ứ ụ ể ạ ị ng án và t ệ y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph và các đ i t ậ ổ ứ ủ ả ờ ị ch c thu d ch v thu gom, v n chuy n và x lý rác th i sinh ho t trên ự ch c th c hi n t ố ượ ử ả ệ ệ ố t công tác v sinh môi ị ệ Có trách nhi m ph i h ươ ự xây d ng ph ị ả đ a bàn đ m b o thu đúng, thu đ , thu k p th i và t ườ tr ng theo quy đ nh.
ố ượ ượ ụ ệ ứ ị ườ 7. Các đ i t ng đ c cung ng d ch v v sinh môi tr ng
ụ ệ ự ệ ệ ề ả ộ ị ườ ng theo đúng quy Hàng tháng có trách nhi m ph i th c hi n n p ti n d ch v v sinh môi tr ị đ nh.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ể ừ ế ố ngày 15/01/2020 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ế ị ứ ả ỉ ị ệ ị ỉ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ Ủ 34/2014/QĐUBND ngày 20/8/2014 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh m c thu, qu n lý, ử ụ s d ng phí v sinh trên đ a bàn t nh Hà Nam.
ủ ưở Ủ ỉ ở ủ ị Ủ ố ộ ỉ ơ ấ y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân c p xã; các c quan, t ủ ị ng các S , ban, ngành thu c t nh; Ch t ch ổ ứ ch c, ế ị ệ ị 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ệ Ủ cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này ./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ạ
ể
ụ
ộ ư
ậ
ự
ỉ
ng tr c T nh y, TTHĐND t nh;
ỉ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ả C c ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t B T pháp; Website Chính ph ;ủ ỉ ủ ườ Th ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 4; VPUB: LĐVP, Các CV: L u: VT, KT.
QD 11/3019
ễ Nguy n Xuân Đông