Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019 S : ố 61/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ẩ Ố Ế Ị Ủ Ủ Ỉ Ớ Ẩ Ẩ Ạ Ế Ị Ố Ỉ Ủ Ủ Ấ Ạ Ẩ Ẩ Ị NG, TH TR N Đ T CHU N VĂN MINH ĐÔ TÂY NINH BAN HÀNH TIÊU CHU N “PH Ử Ổ Ộ Ố S A Đ I M T S TIÊU CHU N BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 32/2012/QĐ UBND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2012 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH BAN HÀNH TIÊU CHU N “XÃ Đ T CHU N VĂN HÓA NÔNG THÔN M I” VÀ QUY T Đ NH S 33/2013/QĐUBND NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2013 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH ƯỜ TH ”Ị
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ s ể ị ư ố 17/2011/TTBVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 c a B Văn hóa, Th ự ộ ậ ế ề ủ ụ ẩ ạ ẩ , th t c xét và công nh n “Xã đ t chu n t v tiêu chu n, trình t ứ Căn c Thông t ị thao và Du l ch Quy đ nh chi ti văn hóa nông thôn m iớ ”;
ủ s ộ ậ ế ề ự ẩ ị óa, Th ể ạ ườ ư ố 02/2013/TTBVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 c a B Văn h , th t c xét và công nh n “Ph ng đ t t v tiêu chu n, trình t ẩ i ti ị ấ ị ị ẩ ạ ứ Căn c Thông t thao và Du l ch Quy đ nh ch chu n văn minh đô th ”; “Th tr n đ t chu n văn m ủ ụ inh đô th ”;ị
ề ị ủ ạ ờ ố ị ể ố ở ăn hóa, Th thao và Du l ch t
ố ề ệ ổ Ủ ể ế ợ ị ế ị ẩ ộ ố ế ị ỉ i T trình s 94/TTrSVHTTDL Theo đ ngh c a Giám đ c S V ủ ở ngày 15 tháng 5 năm 2019 và Báo cáo s 347/BCSVHTTDL ngày 18 tháng 12 năm 2019 c a S ỉnh v ề Văn hóa, Th thao và Du l ch v vi c t ng h p ý ki n các thành viên y ban nhân dân t ố tiêu chu n Quy t đ nh s 32/2012/QĐUBND và Quy t đ nh s ố ử ổ ổ s a đ i b sung m t s ủ Ủ 33/2013/QĐUBND c a y ban nhân dân t nh.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ử ổ ộ ố ế ị ố ẩ UBND ỉ
ủ Ủ ớ ẩ Đi u 1. S a đ i m t s tiêu chu n ban hành kèm theo Quy t đ nh s 32/2012/QĐ ạ ẩ ngày 14 tháng 7 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh ban hành tiêu chu n “Xã đ t chu n văn hóa nông thôn m i”
ể ẩ ượ ử ổ ư 1. Đi m a tiêu chu n 2 đ c s a đ i nh sau:
ượ ậ ở ở “a) Có 60% tr lên gia đình đ c công nh n “Gia đình văn hóa” 03 năm tr lên;”
ể ẩ ượ ử ổ ư 2. Đi m d tiêu chu n 2 đ c s a đ i nh sau:
ừ ấ ở ượ ậ ữ ữ ệ Ấ ụ ừ 50% p tr lên đ c công nh n và gi v ng danh hi u “ p văn hóa” liên t c t 05 “d) Có t ở năm tr lên;”
ể ẩ ượ ử ổ ư 3. Đi m c tiêu chu n 5 đ c s a đ i nh sau:
ả ạ ộ ố ụ ở ệ “c) Đ ng b xã đ t hoàn thành t t nhi m v tr lên;”
ề ế ị ố ẩ
ẩ ỉ y Ủ ban nhân dân t nh Tây Ninh ban hành tiêu chu n “Ph ường, Th ị ạ ấ ẩ ị ử ổ Đi u 2. S a đ i tiêu chu n 2 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 33/2013/QĐUBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 c a ủ tr n đ t chu n văn minh đô th ”
ể ẩ ượ ử ổ ư 1. Đi m a tiêu chu n 2 đ c s a đ i nh sau:
ở ượ ụ ậ ở “a) 80% tr lên gia đình đ c công nh n “Gia đình văn hóa” 03 (ba) năm liên t c tr lên;”
ể ẩ ượ ử ổ ư 2. Đi m c Tiêu chu n 2 đ c s a đ i nh sau:
ố ượ ở ụ ậ ố ở “c) 80% tr lên khu ph đ c công nh n “Khu ph văn hóa” 06 (sáu) năm liên t c tr lên;”
ề ổ ứ Đi u 3. Trách nhi ệm t ch c th ực hiện
ạ ộ ồ Ủ ể ỉ ưở ố ộ ỉ ạ ự ở ỉ ế ủ ị Ủ ủ ị Ủ ố ỉ ị ấ ườ ị ủ Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; Th ờ ố ng các s , ban, ngành t nh; Ban Ch đ o Phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng tr ệ văn hóa” t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ế ị ph ệ ng, th tr n ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 10 tháng 01 năm 2020.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ụ
ư ộ T pháp;
ỉ
ỉ
ở ư
ễ ọ Nguy n Thanh Ng c ậ N i nh n: Văn phòng Chính phủ; V phụ áp ch Bế ộ VHTTDL; C c ki m tra VB QPPLB TT.TU, HĐND t nh; UBMTTQ tỉnh; CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; LĐVP, P.VHXH; Trung tâm Công báoTin h c tọ ỉnh;