Quyt đnh lựa chọn dch v kho lạnh
ca các doanh nghip Thành ph H Chí Minh
Nguyễn Th Thy Loan1,*, Phạm Ngọc Hạnh2
1Trường Đi học Trà Vinh, Việt Nam
2Công ty Cổ phn Gii php thương mi ABA, Việt Nam
TỪ KHÓA TÓM TẮT
TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN VÀ HỘI NHẬP
Số 82 (2025) 26-33 jdi.uef.edu.vn


Với sự pht trin ca ngành thực phẩm, dch vụ kho lnh ở Việt Nam cũng không ngừng pht
trin c về s lượng và cht lượng. Việc nghiên cứu cc yu t nh hưởng đn quyt đnh lựa
chọn nhà cung cp dch vụ kho lnh đóng vai trò quan trọng nhm gip cc doanh nghiệp
trong ngành có th ti ưu hóa hiệu sut và đp ứng tt hơn nhu cu ca khch hàng. Nghiên
cứu s dụng phương php phân tích nhân t khm ph và hi quy nh phân (Binary Logistic)
trên dữ liệu được kho st từ 200 doanh nghiệp ở Thành ph H Chí Minh. Kt qu nghiên
cứu cho thy có su yu t chính nh hưởng đn quyt đnh lựa chọn gm phương tiện hữu
hình, sự tin cậy, kh năng đp ứng, sự đm bo, gi c và mi quan hệ với nhà cung cp. Đng
thời, nghiên cứu cũng đề xut su hàm ý qun tr tương ứng với kt qu nghiên cứu nhm gip
doanh nghiệp kho lnh có th nâng cao dch vụ cung cp trong thời gian tới.
Dch vụ kho lnh,
Hi quy nh phân,
Phân tích nhân t
khm ph,
Thành ph H Chí Minh,
Quyt đnh lựa chọn.
1. Gii thiu
Nhu cu thực phẩm, nhu yu phẩm tăng cao đòi hỏi
sn xut và dch vụ kho lnh pht trin nhanh chóng đ
đp ứng. Trong giai đon 2019-2021, d kinh t gặp
khó khăn do dch Covid-19, nhu cu về vắc xin, dược
phẩm thực phẩm đông lnh vn gia tăng mnh m.
Theo bo co Trin vọng th trường chui lnh Việt
Nam đn năm 2026, th trường kho lnh Việt Nam từ
2021 đn 2023 tc đ tăng trưởng kép hàng năm
(CAGR) 8,6%, với lnh vực thy sn và tht chim 6%,
sữa chim 1,8%. Đn năm 2026, doanh thu ngành này
dự kin đt 14,8% tổng th trường, tương đương 295
triệu USD (Shukla & cng sự, 2023). Đp ứng nhu cu
bo qun thực phẩm lnh, nhiều kho lnh lớn miền
Nam như ABA Cooltrans, Meito, Lineage, ... đã hình
thành, chim hơn 80% công sut kho lnh toàn quc,
trong khi miền Bắc miền Trung chim 9% 3%
(Phm Th Lan Hương, 2023). Dự kin, tc đ tăng
trưởng CAGR cho ngành này s đt 22,5% đn năm
2026, khi cc nhà đu tư mở thêm nhiều kho lnh công
sut lớn (Shukla & cng sự, 2023).
D th trường chui lnh Việt Nam đang pht trin
với nhiều kho lnh mới, việc chọn nhà cung cp dch
vụ ph hợp vn rt quan trọng đ đp ứng nhu cu
khch hàng đm bo an toàn, cht lượng hàng hóa.
Nghiên cứu cc yu t quyt đnh đn việc s dụng
dch vụ kho lnh có vai trò quan trọng trong việc gip
doanh nghiệp kho lnh hiu nhu cu mong đợi
ca khch hàng, từ đó ci thiện cht lượng dch vụ
xây dựng chin lược pht trin ph hợp. Theo nghiên
cứu ca Shukla cng sự (2023), việc phân tích cc
yu t như chi phí lưu trữ, v trí kho và công nghệ bo
qun có th gip doanh nghiệp ti ưu hóa hiệu sut vận
*Tc gi liên hệ. Email: nttloan@tvu.edu.vn
https://doi.org/10.61602/jdi.2025.82.04
Ngày np bài: 01/11/2024; Ngày chnh sa: 22/11/2024; Ngày duyệt đăng: 05/12/2024; Ngày online: 23/4/2025
ISSN (print): 1859-428X, ISSN (online): 2815-6234
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025)
26
hành gia tăng sự hài lòng ca khch hàng. Bo co
ca Mordor Intelligence (2021) cũng ch ra rng cc
doanh nghiệp kho lnh đp ứng tt cc yu t này
kh năng tăng 30% t lệ khch hàng quay li s dụng
dch vụ, đng thời mở rng mng lưới khch hàng tiềm
năng. Ti Việt Nam, cc nghiên cứu về dch vụ kho
lnh còn hn ch, gn đây nht th k đn nghiên
cứu ca Nguyn Th Thu Ngô Th Bo Ngọc
(2022) cũng xc đnh yu t về hiệu qu hot đng, đ
tin cậy, gi c, cht lượng dch vụ yu t hữu hình
nh hưởng đn quyt đnh lựa chọn dch vụ kho
lnh ca cc doanh nghiệp F&B. Nghiên cứu trên tập
trung nhóm khch hàng cc doanh nghiệp F&B
nên chưa th đi diện cho cc loi hình doanh nghiệp
khc, đặc biệt ở cc mặt hàng đang chim t trọng cao
trong doanh thu kho lnh hiện nay như nông sn, thy
sn,.. Do đó, nghiên cứu này thực hiện xem xét cc yu
t: phương tiện hữu hình, đ tin cậy, kh năng đp ứng,
sự đm bo, gi c, mi quan hệ với nhà cung cp
nh hưởng như th nào đn quyt đnh lựa chọn nhà
cung cp dch vụ kho lnh ca cc doanh nghiệp ti
Thành ph H Chí Minh?
2. Mô hnh l thuyt – Phương pháp nghiên cu
2.1. Mô hnh l thuyt
2.1.1. Mô hình nghiên cứu
Hnh 1. Mô hnh SERVPERF (Cronin & Taylor, 1992)
Hnh 2. Mô hnh nghiên cu đề xut
Dch vụ kho lnh mt phn quan trọng ca ngành
công nghiệp logistics, nhm đm bo việc lưu trữ
bo qun hàng hóa điều kiện nhiệt đ cn thit đ
duy trì cht lượng an toàn. Dch vụ này cung cp mt
lot cc tiện ích như kho bo qun điều kiện, kim
sot nhiệt đ, giữ lnh dch vụ đóng gói hàng hóa
ph hợp. Đ đnh gi cc yu t nh hưởng đn quyt
đnh s dụng dch vụ, nghiên cứu s dụng nền tng
thuyt về cht lượng dch vụ (SERVPERF) ca Cronin
Taylor (1992). Ưu đim ca hình tập trung đo
lường cht lượng dch vụ dựa trên kt qu thực t cm
nhận ca khch hàng đi với dch vụ thay sự k
vọng ca khch hàng như mô hình đnh gi cht lượng
dch vụ (SERVQUAL) trước đây ca Parasuraman
cng sự (1988). Cht lượng dch vụ được xc đnh bởi
sự khc nhau giữa k vọng ca khch hàng đi với dch
vụ những họ thực sự cm nhận sau khi s dụng
dch vụ đó (Parasuraman & cng sự, 1988). Do vậy mô
hình SERVPERF ca Cronin Taylor (1992) th
gọi là mô hình lý thuyt tiền đề cho cc nghiên cứu về
đnh gi cht lượng dch vụ cũng như về ý đnh hoặc
quyt đnh s dụng dch vụ.
hình SERVPERF xc đnh năm yu t tc
đng đn dch vụ cm nhận và cht lượng dch vụ cm
nhận gm phương tiện hữu hình, đ tin cậy, sự đp
ứng, tính đm bo và tính đng cm. Phương tiện hữu
hình (Tangibles) là bao gm cơ sở vật cht, thit b, tài
liệu hướng dn, cch phục vụ hệ thng thông tin liên
lc. Đ tin cậy (Reliability) sự đm bo cung cp
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025) 27
Nguyn Th Thy Loan và Phm Ngọc Hnh
dch vụ chính xc, đng hẹn và đng tin cậy, thực hiện
đng cam kt. Sự đp ứng (Responsiveness) th hiện
sự chuyên nghiệp, kin thức vững vàng, kh năng
giao tip hiệu qu, to sự yên tâm cho khch hàng.
Tính đm bo (Assurance) kh năng x nhanh
cc tình hung, gii quyt khiu ni và đp ứng tt nhu
cu khch hàng. Tính đng cm (Empathy) bao gm sự
quan tâm, chăm sóc chu đo, to cm gic được chào
đón và thu hiu trong mọi tình hung.
Nghiên cứu k thừa hình SERVPERF ca
Cronin Taylor (1992) bổ sung thêm mt s yu
t gm gi c, mi quan hệ với nhà cung cp từ cc
nghiên cứu liên quan như Laoprawatchai cng
sự (2021), Nguyn Th Thu Ngô Th Bo Ngọc
(2022), Wiangkam cng sự (2022), Sakas cng
sự (2023). hình nghiên cứu đề xut gm 6 yu t:
phương tiện hữu hình, đ tin cậy, kh năng đp ứng, sự
đm bo, gi c và mi quan hệ với nhà cung cp.
2.1.2. Giả thuyết nghiên cứu
Phương tiện hữu hình: yu t phương tiện hữu
hình gm cc yu t vật lý như hình nh nhân viên, cơ
sở vật cht và trang thit b, gip to n tượng đu tiên
nh hưởng đn nhận thức dch vụ ca khch hàng.
Phương tiện hữu hình không ch nh hưởng đn cm
nhận khch hàng còn tc đng đn sự hài lòng
hiệu qu làm việc ca nhân viên, từ đó ci thiện cht
lượng dch vụ (Yuen, 2017). Nghiên cứu ca Nguyn
Th Thu Ngô Th Bo Ngọc (2022) cho thy
phương tiện hữu hình tc đng tích cực đn quyt
đnh lựa chọn nhà cung cp dch vụ.
Giả thuyết H1: Phương tiện hữu hình tác đng
cùng chiều đến quyết định lựa chọn dịch vụ kho lạnh
của các doanh nghiệp.
Đ tin cậy: Đ tin cậy kh năng ca nhà cung
cp trong việc thực hiện dch vụ đng cam kt duy
trì cht lượng đng nht (Parasuraman cng sự
cng sự, 1985). Đây yu t quan trọng trong hình
SERVPERF, nh hưởng lớn đn sự hài lòng ca khch
hàng (Cronin và Taylor, 1992) quyt đnh lựa chọn
nhà cung cp. Nghiên cứu ca Nguyn Th Thu Hà và
Ngô Th Bo Ngọc (2022), Laoprawatchai cng sự
(2021), Sakas cng sự (2023),… cũng khng đnh
rng đ tin cậy tc đng tích cực đn quyt đnh
chọn nhà cung cp dch vụ.
Giả thuyết H2: Đ tin cậy có tác đng cùng chiều
đến quyết định lựa chọn dịch vụ kho lạnh của các
doanh nghiệp.
Nhận thức khả năng đáp ứng: Kh năng đp ứng
sự sẵn sàng và kp thời ca nhân viên trong cung cp
dch vụ, bao gm x yêu cu gii quyt vn đề
nhanh chóng (Parasuraman & cng sự, 1988). Khch
hàng mong đợi sự phn hi nhanh h trợ khi cn
thit, điều này góp phn xây dựng lòng tin. Nghiên cứu
ca Minh Hiu (2020), Laoprawatchai cng sự
(2021),… cho thy kh năng đp ứng nh hưởng
tích cực đn quyt đnh chọn lựa nhà cung cp dch vụ.
Giả thuyết H3: Khả năng đáp ứng tác đng
cùng chiều đến quyết định lựa chọn dịch vụ kho lạnh
của các doanh nghiệp.
Sự đảm bảo: Sự đm bo kh năng to ra lòng
tin sự an tâm cho khch hàng thông qua chuyên môn
và thi đ chuyên nghiệp ca nhân viên (Parasuraman
cng sự, 1988). Yu t này chìa khóa xây dựng
niềm tin cam kt dài hn, nh hưởng tích cực đn
ý đnh hành vi ca khch hàng (German & cng sự,
2022).
Giả thuyết H4: Sự đảm bảo tác đng cùng
chiều đến quyết định lựa chọn dịch vụ kho lạnh của
các doanh nghiệp.
Giá cả: Gi c là yu t quan trọng nh hưởng đn
quyt đnh lựa chọn nhà cung cp dch vụ logistics,
đặc biệt khi ph hợp với cht lượng tính cnh
tranh. Nghiên cứu ca Nguyen Simkin (2017) cho
thy gi c yu t chính, nhưng cn xem xét cng
với cht lượng dch vụ đ tin cậy. Nghiên cứu ca
Suriyajaroen cng sự (2018), Nguyn Th Thu
Ngô Th Bo Ngọc (2022) khng đnh rng gi c
tc đng tích cực đn quyt đnh chọn nhà cung cp.
Giả thuyết H5: Giá cả có tác đng cùng chiều đến
quyết định lựa chọn dịch vụ kho lạnh của các doanh
nghiệp.
Mối quan hệ với nhà cung cấp: yu t này nh
hưởng tích cực đn quyt đnh chọn nhà cung cp dch
vụ logistics và ci thiện hiệu sut dch vụ. Quan hệ tt
dn đn sự tin cậy hợp tc, gip nâng cao hiệu qu
dch vụ. Mi quan hệ lâu dài gip tăng sự hài lòng
hiệu qu (Rajesh & cng sự, 2011; Wiangkam & cng
sự, 2022).
Giả thuyết H6: Mối quan hệ với nhà cung cấp
tác đng cùng chiều đến quyết định lựa chọn dịch vụ
kho lạnh của các doanh nghiệp.
2.2. Phương php nghiên cu
Nghiên cứu s dụng kt hợp phương php đnh
tính (phỏng vn chuyên gia) và đnh lượng (kim đnh
thang đo Cronbach’s Alpha, phân tích nhân t khm
ph EFA phân tích hi quy Binary Logistic). Với
cc thang đo tổng hợp từ cc nghiên cứu có liên quan,
tc gi thực hiện điều chnh câu từ và tin hành phỏng
vn cc chuyên gia là đi diện ban lãnh đo cc doanh
nghiệp cung cp kho lnh, doanh nghiệp s dụng dch
vụ, nhà khoa học đ hiệu chnh ni dung cc thang đo
cho ph hợp với bi cnh nghiên cứu về dch vụ kho
lnh ti Việt Nam.
Sau khi thang đo hoàn chnh, nghiên cứu thực hiện
gi phiu điều tra trực tuyn đn hơn 230 doanh nghiệp
đã và chưa s dụng dch vụ kho lnh ở Thành ph H
Chí Minh kt qu thu về được 200 phiu kho st
đt yêu cu. Theo Hair cng sự (1998), cỡ mu ti
thiu đ đm bo tính tin cậy ca phương php phân
tích nhân t khm ph là gp 5 ln s bin quan st, cụ
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025)
28
Nguyn Th Thy Loan và Phm Ngọc Hnh
th là 140 quan st (nghiên cứu có 28 bin). Do đó, dữ
liệu kho st ca nghiên cứu 200 doanh nghiệp lớn
hơn s lượng mu ti thiu. Mu nghiên cứu được chọn
theo phương php chọn mu ngu nhiên đơn gin. Đi
tượng kho st ca nghiên cứu là những doanh nghiệp
đã chưa s dụng dch vụ kho lnh thành ph H
Chí Minh.
Dựa vào kt qu mu đã thu thập, 172/200
doanh nghiệp quyt đnh lựa chọn s dụng dch vụ,
Bng 1. Thang đo nghiên cu
Tên bin Ni dung ca thang đo Ngun
Phương tiện hữu hình
HH1 V trí kho lnh có thuận tiện với cc tuyn đường kinh doanh ca khch hàng.
Yuen (2017),
Nguyn Th Thu
Hà và Ngô Th Bo
Ngọc (2022)
HH2 Không gian kho lnh có thuận tiện cho cc mục đích phụ h trợ việc lưu trữ hàng ho.
HH3 Hệ thng cơ sở vật cht ca kho lnh bao gm ca sàn tường trn thit k có đ tiêu chuẩn.
HH4 Kho lnh có trang b đy đ cc trang thit b hiện đi đ phục vụ cho việc lưu trữ hàng ho.
HH5 Kho lnh có giữ gìn vệ sinh sch s c trong và ngoài kho đ to sự thoi mi cho khch hàng khi tham quan.
HH6 Nhân viên kho lnh có tc phong chuẩn mực và to hình gọn gàng lch sự khi trao đổi dch vụ với khch hàng.
Đ tin cậy
TC1 Chứng từ chính xc và luôn gi đng hn trong mi giao dch như đã cam kt với khch hàng. Hà Minh
Hiu (2020),
Laoprawatchai và
cng sự (2021),
Sakas và cng sự
(2023)
TC2 Nhân viên kho lnh luôn thực hiện đng như lời đã hứa với khch hàng.
TC3 Nhân viên kho lnh luôn quan tâm và x lý những sự c mà khch hàng gặp phi.
TC4 Kho lnh luôn ch ý không đ xy ra mt sai sót nào trong qu trình vận hành hàng ho.
TC5 Kho lnh luôn minh bch và trung thực trong quy trình vận hành hàng ho.
Kh năng đp ứng
DU1 Kho lnh có kh năng tip nhận thông tin và đp ứng kp thời nhu cu ca khch hàng.
Hà Minh Hiu (2020)
DU2 Kho lnh luôn đp ứng đy đ ngun nhân lực đ hoàn thành tt dch vụ cung cp cho khch hàng.
DU3 Nhân viên kho lnh luôn sẵn sàng phục vụ khi khch hàng có nhu cu.
DU4 Kho lnh cung cp dch vụ trọn gói theo nhu cu ca khch hàng.
DU5 Nhân viên kho lnh linh hot trong việc điều chnh k hoch vận hành lưu trữ hàng hóa dựa trên cc yêu cu
thay đổi ca khch hàng.
Sự đm bo
DB1 Nhân viên kho lnh đm bo trang b đy đ những kin thức chuyên môn khi trao đổi và cung cp dch vụ
cho khch hàng. Laoprawatchai và
cng sự (2021),
German và cng sự
(2022)
DB2 Kh năng đm bo hàng ho không b mt mt, hư hỏng trong qu trình vận hành ti kho lnh.
DB3 Kho lnh có chính sch đm bo bo mật an toàn thông tin ca hàng ho và khch hàng.
DB4 Kho lnh đm bo nhân viên luôn có thi đ nhã nhặn, niềm nở với khch hàng.
Gi c
GC1 Gi c ph hợp với dch vụ kho lnh đã cung cp cho khch hàng.
Suriyajaroen và cng
sự (2018)
GC2 Kho lnh có quy đnh về chính sch gi dành riêng cho khch hàng thân thit.
GC3 Phương thức thanh ton ca kho lnh có thay đổi linh hot đ ph hợp với nhu cu ca khch hàng.
GC4 Gi c ca kho lnh có cnh tranh được với cc kho lnh khc trong ngành.
Mi quan hệ với nhà cung cp
MQH1 Nhân viên kho lnh có được tính tư duy dch vụ với khch hàng.
Rajesh và cng sự
(2011), Wiangkam và
cng sự (2022)
MQH2 Nhân viên kho lnh có ch đng x lý những vn đề pht sinh trong qu trình vận hành cho khch hàng.
MQH3 Nhân viên kho lnh có chia sẻ những thông tin hữu ích cho khch hàng.
MQH4 Nhân viên kho lnh có tôn trọng uy tín, danh dự, nhân phẩm ca khch hàng.
chim 86% trong tổng s doanh nghiệp đã kho st.
Trong đó, lnh vực sn xut sn xut thương mi
chim t lệ 39,5%, còn li dch vụ 21%. Về ngành
nghề kinh doanh, doanh nghiệp hot đng trong ngành
thực phẩm ch bin chim t lệ cao nht là 35%, nông
sn tri cây/ rau c qu chim t lệ 15%, sn phẩm tht/
cc sn phẩm từ tht thy hi sn đều chim t lệ
14%, sn phẩm sữa chim t lệ 12% cc mặt hàng
khc chim 10% trong tổng s phiu kho st. Kt qu
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025) 29
Nguyn Th Thy Loan và Phm Ngọc Hnh
thng cho thy, mu nghiên cứu thu thập đm bo
sự phân bổ đa dng về lnh vực kinh doanh ngành
nghề kinh doanh ca cc doanh nghiệp. Dữ liệu thu
thập được x tin hành đưa vào thực hiện kim
đnh thang đo Cronbach’s Alpha, phân tích nhân t
khm ph EFAphân tích hi quy Binary Logistic đ
đo lường cc yu t nh hưởng đn quyt đnh lựa chọn
dch vụ kho lnh.
Bng 2. Thng kê mô t mẫu nghiên cu
Đặc đim S lượng T lệ
phn trăm (%)
Lnh vực
kinh doanh
Sn xut 79 39,5
Thương mi 79 39,5
Dch vụ 42 21,0
Ngành nghề
kinh doanh
Tht/ cc sn phẩm từ tht 28 14,0
Thu hi sn 28 14,0
Thực phẩm ch bin 70 35,0
Sữa/ cc sn phẩm từ sữa 24 12,0
Tri cây/ rau c qu 30 15,0
Khc 20 10,0
3. Kt qu và tho luận
3.1. Kt qu nghiên cu
Kt qu kim đnh thang đo Cronbach’s Alpha ca
6 bin đc lập tương đương với 28 bin quan st cho
thy hệ s Cronbach’s Alpha tổng th đều lớn hơn 0,6
và hệ s tương quan ca cc bin đều lớn 0,3, đm bo
thang đo xây dựng ph hợp. Kt qu phân tích nhân t
khm ph EFA cũng cho thy cc gi tr KMO, kim
đnh Bartlett tổng phương sai trích đều ph hợp.
Tt c 28 bin quan st đều hệ s ti nhân t > 0,5
phân thành 6 nhân t gm: Phương tiện hữu hình
(HH1, HH2, HH3, HH4, HH5, HH6), Đ tin cậy (TC1,
TC2, TC3, TC4, TC5), Kh năng đp ứng (DU1, DU2,
DU3, DU4, DU5), Sự đm bo (DB1, DB2, DB3,
DB4), Gi c (GC1, GC2, GC3, GC4) và Mi quan hệ
với nhà cung ứng (MQH1, MQH2, MQH3, MQH4).
Kt qu phân tích hi quy Binary Logistics cho
thy cc gi tr hệ s Pseudo R2, -2 Log likelihood,
kim đnh sự ph hợp tổng th ca hình đều đt yêu
cu. Về kt qu dự đon, nghiên cứu cho thy trong 200
quan st, có 28 trường hợp không lựa chọn dch vụ kho
lnh, hình đã dự đon đng 19 trường hợp không
lựa chọn, t lệ dự đon đng 67,9%. Đi với 172
trường hợp quyt đnh lựa chọn, hình đã dự đon
đng 169 trường hợp, t lệ dự đon đng là 98,3%.
Kt qu Bng 2 cho thy cc bin đc lập nh
hưởng đn quyt đnh lựa chọn dch vụ kho lnh đều
có gi tr Sig. nhỏ hơn mức ý ngha 5%. Hay nói cch
khc, c 6 yu t đưa vào hình đều nh hưởng
cng chiều đn quyt đnh lựa chọn dch vụ kho lnh
ca cc doanh nghiệp Thành ph H Chí Minh kt
qu này đều ph hợp với 6 gi thuyt ban đu ca
hình đề xut.
Dựa trên kt qu phân tích hi quy Binary Logistic,
kt qu phỏng xc sut quyt đnh lựa chọn trong
điều kiện bin đc lập thay đổi 1 đơn v xc sut ban
đu th từ 10% đn 50% được tính ton bng
3. Kt qu cho thy, yu t Sự đm bo tc đng
lớn nht đn quyt đnh ca cc doanh nghiệp. Cụ th
nu xc sut ban đu 10%, sự đm bo thay đổi 1
đơn v thì quyt đnh lựa chọn ca doanh nghiệp s đt
khong 48,84%. Nu xc sut ban đu 50%, quyt
đnh th tăng lên đn 89,58%. Yu t về Phương
tiện hữu hình tc đng thp nht, nu xc sut ban
đu 10% 1 đơn v thay đổi Phương tiện hữu
hình s làm cho quyt đnh lựa chọn ca doanh nghiệp
dự đon đt 27,74%.
3.2. Tho lun kt qu nghiên cu
Yu t “Sự đm bo” nh hưởng lớn nht đn
quyt đnh lựa chọn dch vụ kho lnh ca cc doanh
nghiệp. Khi công ty to được cm gic đm bo trong
qu trình vn cung cp dch vụ, xc sut chọn nhà
cung cp ca doanh nghiệp tăng thêm 48,84%. Điều
này cho thy sự đm bo yu t quyt đnh quan
trọng nht, thc đẩy mnh m sự lựa chọn ca doanh
nghiệp. Phân tích này hợp khi kt qu nghiên cứu
Bng 3. Kt qu kiểm đnh h s mô hnh hi quy ca từng bin độc lập
Tên bin Beta S.E. Sig. Wald Exp(B)
Phương tiện hữu hình 1,240 0,503 0,014b 6,076 3,454
Đ tin cậy 1,540 0,515 0,003c8,931 4,666
Kh năng đp ứng 1,273 0,572 0,026b4,950 3,571
Sự đm bo 2,151 0,608 0,000c12,513 8,598
Gi c 1,614 0,589 0,006c7,514 5,022
Mi quan hệ với nhà cung cp 1,546 0,668 0,021b5,358 4,691
Hng s -30,028 6,240 0,000c23,157 0,000
Ghi chú: a, b, c lần lượt có  nghĩa thống kê là 10%, 5%, 1%.
Tạp chí Phát triển và Hội nhập s 82 (2025)
30
Nguyn Th Thy Loan và Phm Ngọc Hnh