
Y BAN NHÂN DÂN Ủ
T NH AN GIANGỈ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 03/2019/QĐ-UBNDốAn Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
QUY ĐNH CH Đ ĐI V I THÀNH VIÊN C A ĐI CÔNG TÁC XÃ H I TÌNHỊ Ế Ộ Ố Ớ Ủ Ộ Ộ
NGUY N T I XÃ, PH NG, TH TR N TRÊN ĐA BÀN T NH AN GIANGỆ Ạ ƯỜ Ị Ấ Ị Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANGỦ Ỉ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng đc Qu c h i thông qua ngày 19 tháng 6 năm ứ ậ ổ ứ ề ị ươ ượ ố ộ
2015;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t Qu c h i thông qua ngày 22 tháng 6 năm ứ ậ ả ạ ậ ố ộ
2015;
Căn c Thông t liên t ch s 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 ứ ư ị ố
c a liên B Lao đng - Th ng binh và Xã h i, B N i v và B Tài chính quy đnh v thành ủ ộ ộ ươ ộ ộ ộ ụ ộ ị ề
l p, gi i th , t ch c ho t đng và ch đ, chính sách đi v i Đi công tác xã h i tình nguy n ậ ả ể ổ ứ ạ ộ ế ộ ố ớ ộ ộ ệ
(sau đây vi t t t là Đi tình nguy n) t i xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã);ế ắ ộ ệ ạ ườ ị ấ ọ ấ
Căn c Ngh quy t s 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 c a H i đng nhân dân ứ ị ế ố ủ ộ ồ
t nh quy đnh ch đ thù lao đi v i thành viên c a Đi công tác xã h i tình nguy n xã, ph ng, ỉ ị ế ộ ố ớ ủ ộ ộ ệ ườ
th tr n trên đa bàn t nh An Giang;ị ấ ị ỉ
Xét đ ngh c a Giám đc S Lao đng - Th ng binh và Xã h i t i T trình s 31/TTr-ề ị ủ ố ở ộ ươ ộ ạ ờ ố
SLĐTBXH ngày 07 tháng 01 năm 2019.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. ềBan hành quy đnh ch đ thù lao đi v i thành viên c a Đi công tác xã h i tình ị ế ộ ố ớ ủ ộ ộ
nguy n (g i chung là Đi tình nguy n) t i xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã) trên đa bànệ ọ ộ ệ ạ ườ ị ấ ọ ấ ị
t nh An Giang nh sau:ỉ ư
1. M c thù lao hàng tháng th c hi n theo kho n 1, Đi u 1 c a Ngh quy t s 34/2018/NQ-ứ ự ệ ả ề ủ ị ế ố
HĐND ngày 07/12/2018 c a H i đng nhân dân t nh An Giang v quy đnh ch đ thù lao đi ủ ộ ồ ỉ ề ị ế ộ ố
v i thành viên c a Đi công tác xã h i tình nguy n t i xã, ph ng, th tr n trên đa bàn t nh An ớ ủ ộ ộ ệ ạ ườ ị ấ ị ỉ
Giang.
2. Các thành viên tham gia Đi tình nguy n c p xã l n đu s đc h tr 01 (m t) l n ti n muaộ ệ ấ ầ ầ ẽ ượ ỗ ợ ộ ầ ề
trang ph c là 500.000 đng (năm trăm nghìn đng).ụ ồ ồ
Đi u 2. Ngu n kinh phí th c hi nề ồ ự ệ
1. Kinh phí đm b o cho ho t đng c a Đi tình nguy n và th c hi n ch đ, chính sách đi ả ả ạ ộ ủ ộ ệ ự ệ ế ộ ố
v i thành viên c a Đi tình nguy n đc b trí trong d toán chi th ng xuyên c a ngân sách ớ ủ ộ ệ ượ ố ự ườ ủ
đa ph ng theo phân c p c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n thi hành.ị ươ ấ ủ ậ ướ ả ướ ẫ
2. Ngu n tài tr , huy đng c a các t ch c, cá nhân và ngu n khác theo quy đnh c a pháp lu t.ồ ợ ộ ủ ổ ứ ồ ị ủ ậ
Đi u 3. ềQuy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 28 tháng 01 năm 2019 và thay th cho ế ị ệ ự ể ừ ế
Quy t đnh s 17/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh v vi c ế ị ố ủ Ủ ỉ ề ệ
ban hành m c kinh phí cho Đi ho t đng xã h i tình nguy n và ph c p cho c ng tác viên làm ứ ộ ạ ộ ộ ệ ụ ấ ộ
công tác phòng ch ng t n n xã h i c p xã trên đa bàn t nh An Giang.ố ệ ạ ộ ấ ị ỉ