Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H I
PHÒNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 03/2019/QĐ-UBND H i Phòng, ngày 10 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY ĐNH CHI TI T M T S N I
DUNG V B I TH NG, H TR , TÁI ĐNH C KHI NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ƯỜ Ư ƯỚ
ĐA BÀN THÀNH PH H I PHÒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S
2680/2014/QĐ-UBND NGÀY 03/12/2014 C A Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H I PHÒNG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 5 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Lu t Nhà ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v giá đt;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh v b i th ng, h ườ
tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ư ướ
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph v s a đi, b sung m t
s Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 c a Chính ph v qu n lý ch t l ng và ượ
b o trì công trình xây d ng;
Căn c Thông t s 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ư ườ
đnh v b i th ng, h tr , tái đnh c ; ườ ư
Căn c Thông t s 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ư ườ
đnh chi ti t Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t ế
s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai và s a đi, b sung m t s đi u c a các ế
thông t h ng d n thi hành Lu t Đt đai;ư ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 426/TTr-STN&MT ngày ườ
09/7/2018, Công văn s 4242/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/10/2018, Công văn s 4954/STNMT-
CCQLĐĐ ngày 05/12/2018, Công văn s 5340/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 28/12/2018, Công văn
s 08/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 04/01/2019; Báo cáo th m đnh s 29/BCTĐ-STP ngày 15/6/2018
c a S T pháp, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy đnh chi ti t m t s n i dung v b i th ng, h ế ườ
tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn thành ph H i Phòng ban hành kèm theo ư ướ
Quy t đnh s 2680/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 c a y ban nhân dân thành ph , c th ế
nh sau:ư
1. S a đi Kho n 1, Kho n 2 Đi u 4:
“1. Đi v i đt nuôi tr ng th y s n:
a) Đt nuôi tr ng th y s n do đa ph ng ký h p đng v i t ch c, h gia đình, cá nhân thì ươ
ng i s d ng đt đc b i th ng b ng 20% giá đt nuôi tr ng th y s n cùng v trí trong ườ ượ ườ
b ng giá đt;
b) Đt nuôi tr ng th y s n do các t ch c kinh t qu n lý, giao khoán cho h gia đình, cá nhân ế
s d ng thì h gia đình, cá nhân đc b i th ng b ng 10% giá đt, t ch c kinh t đc b i ượ ườ ế ượ
th ng b ng 10% giá đt nuôi tr ng th y s n cùng v trí trong b ng giá đt;ườ
c) Đi v i đt nuôi tr ng các lo i th y s n có giá tr kinh t cao thì m c b i th ng quy đnh t i ế ườ
Đi m a, Đi m b Kho n 1 Đi u này đc đi u ch nh h s (k) b ng 2; ượ
Tr ng h p trong h p đng s d ng đt nuôi tr ng th y s n có quy đnh nghĩa v , trách nhi m ườ
và quy n l i kèm theo thì T ch c làm nhi m v b i th ng căn c quy đnh c a pháp lu t và ườ
n i dung h p đng do các bên liên quan cung c p đ xác đnh quy n l i h p pháp c a m i bên
đc h ng.ượ ưở
2. Đi v i đt r ng s n xu t:
Đt r ng s n xu t do các t ch c kinh t qu n lý, giao khoán cho h gia đình, cá nhân s d ng ế
thì ng i s d ng đt đc b i th ng b ng 5% giá đt, t ch c kinh t qu n lý r ng đc b iườ ượ ườ ế ượ
th ng 10% giá đt r ng s n xu t cùng v trí trong b ng giá đt;ườ
Tr ng h p trong h p đng s d ng đt r ng s n xu t có quy đnh nghĩa v , trách nhi m và ườ
quy n l i kèm theo thì T ch c làm nhi m v b i th ng căn c quy đnh c a pháp lu t và n i ườ
dung H p đng do các bên liên quan cung c p đ xác đnh quy n l i h p pháp c a m i bên”.
2. B sung Kho n 6 Đi u 4:
“6. Đt nông nghi p thu c qu đt công ích c a xã, ph ng, th tr n cho h gia đình, cá nhân ườ
thuê thì ng i s d ng đt đc b i th ng b ng 20% giá đt nông nghi p cùng v trí trong ườ ượ ườ
b ng giá đt”.
3. S a đi Kho n 2 Đi u 11:
“2. Giá tr hi n có c a nhà, công trình b thi t h i theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u 9 Ngh đnh s
47/2014/NĐ-CP đc xác đnh theo th i gian kh u hao, c th nh sau:ượ ư
TT Danh m c tài s n Th i gian
kh u hao
(năm)
1
Nhà 1, 2, 3, 4, 5 t ng, t ng xây g ch, mái b ng bê tông c t thép ườ
ho c mái b ng bê tông c t thép ho c mái b ng bê tông c t thép trên
l p tôn, l p ngói. 50
2Nhà x ng và kho thông d ng quy đnh t i b ng su t v n đu t ưở ư
xây d ng công trình do B Xây d ng công b . 25
3
Nhà m t t ng mái ngói ho c mái tôn, t ng bao quanh xây g ch ườ
(không áp d ng cho nhà x ng và kho thông d ng quy đnh t i ưở
b ng su t v n đu t xây d ng công trình do B Xây d ng công ư
b ).
25
4Kho ch a, b ch a; c u, đng, đng băng sân bay; bãi đ, sân ườ ườ
ph i; đng n i bơ ườ 20
5 Kè, đp, c ng, kênh, m ng máng. ươ 30
6 B n c ng, tri n đà.ế 40
7 Nhà t m, v t ki n trúc khác. ế 10
4. S a đi Đi m c Kho n 1 Đi u 12:
“c) Các công trình, v t ki n trúc sau khi đã tính toán b i th ng mà m c b i th ng nh h n ế ườ ườ ơ
30% giá tr c a nhà, công trình thì b i th ng, h tr b ng 30% giá tr theo B đn giá b i ườ ơ
th ng nhà, công trình, v t ki n trúc do y ban nhân dân thành ph ban hành”.ườ ế
5. B sung Đi u 12a:
Đi u 12a. B i th ng, h tr đi v i nhà , công trình khác g n li n v i đt b c t xén, ườ
tháo d m t ph n.
1. B i th ng, h tr đi v i nhà và công trình ph c v sinh ho t g n li n v i đt c a h gia ườ
đình, cá nhân, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài.ườ ư ướ
a) Nhà b c t xén, tháo d theo ch gi i quy ho ch mà di n tích còn l i ch còn c u thang, nhà v
sinh và không còn di n tích s d ng khác ho c còn di n tích s d ng khác nh ng không đm ư
b o an toàn trong s d ng, không đáp ng đc công năng s d ng bu c ph i phá d toàn b thì ượ
b i th ng toàn b di n tích nhà. ườ
b) Tr ng h p c u thang b phá d m t ph n thì đc b i th ng toàn b c u thang.ườ ượ ườ
c) Tr ng h p ban công b phá d m t ph n thì đc b i th ng toàn b ban công.ườ ượ ườ
d) Tr ng h p b c t xén, phá d theo ch gi i quy ho ch mà ph n còn l i v n còn di n tích s ườ
d ng thì ngoài vi c b i th ng ph n di n tích b c t xén, phá d còn đc h tr ph n di n tích ườ ượ
b nh h ng. M c tính toán b i th ng trong ph n di n tích b c t xén, phá d và h tr ph n ưở ườ
di n tích b nh h ng đc quy đnh: ưở ượ
- Tính toán giá tr b i th ng trong ph n di n tích b c t xén, phá d (trong đó đã bao g m chi ườ
phí c i t o, s a ch a l i nhà , công trình); Giá tr b i th ng trong ph m vi ch gi i đc tính ườ ượ
theo đn giá b i th ng do y ban nhân dân thành ph ban hành. M c b i th ng đc quy đnhơ ườ ườ ượ
nh sau:ư
+ Phá d d i 10% tính trên t ng di n tích sàn nhà, công trình xây d ng, đc tính toán là 20% ướ ượ
giá tr nhà, công trình;
+ Phá d t 10% - 40% tính trên t ng di n tích sàn nhà, công trình xây d ng, đc tính toán g p ượ
02 l n giá tr phá d (t ng ng t 20% - 80% giá tr nhà, công trình); ươ
+ Phá d trên 40% tính trên t ng di n tích sàn nhà, công trình xây d ng, đc tính toán là 100% ượ
giá tr nhà, công trình.
- Tính toán h tr b sung ph n b nh h ng đc quy đnh sau: ưở ượ
+ Đi v i nhà khung bê tông c t thép ho c k t c u khung thép thì di n tích sàn xây d ng đc ế ượ
h tr b sung tính t ch gi i c t xén theo quy ho ch đn khung k t c u ch u l c g n nh t và ế ế
nhân v i s t ng b c t xén;
+ Đi v i nhà k t c u xây g ch ch u l c b c t xén m t ph n, không nh h ng đn an toàn c a ế ưở ế
căn nhà thì di n tích sàn xây d ng đc h tr b sung b ng chi u r ng ph n b c t xén v i ượ
chi u sâu 1m tính t ch gi i quy ho ch và nhân v i s t ng nhà b c t xén.
+ Giá tr h tr b sung ph n b nh h ng trên đc tính 100% giá tr xây m i; ưở ượ
- Giá tr b i th ng trong di n tích b c t xén, phá d và giá tr b sung ph n b nh h ng ườ ưở
không đc v t quá 100% giá tr nhà, công trình b phá d ”.ượ ượ
6. B sung Kho n 5, Kho n 6 Đi u 16:
“5. Tr ng h p không có qu đt đ an táng ho c gia đình t lo đt di chuy n m m thì ngoài ườ
ph n b i th ng di chuy n theo Kho n 3 Đi u này, h gia đình đc h tr chi phí v đt đai là ườ ượ
8.000.000 đng (tám tri u đng) /m .
6. Đi v i m không xác đnh đc thân nhân thì T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng ượ ườ
m t b ng h p đng v i c s mai táng t ch c b c m , c i táng (sau th i h n đã Thông báo b c ơ
m ) theo chi phí th c t và qu n lý tro c t theo quy đnh”. ế
7. S a đi Đi u 21:
Đi u 21. H tr đào t o, chuy n đi ngh và tìm ki m vi c làm đi v i tr ng h p Nhà ế ườ
n c thu h i đt nông nghi p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi pướ ế
1. M c h tr đào t o, chuy n đi ngh và tìm ki m vi c làm theo kho n 1 Đi u 20 Ngh đnh ế
s 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph (đc s a đi, b sung t i Kho n 6 Đi u 4 ượ
Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph ) đc tính b ng 05 l n giá đt ượ
nông nghi p cùng lo i, cùng v trí trong b ng giá đt do y ban nhân dân thành ph ban hành đi
v i toàn b di n tích đt thu h i; di n tích h tr không v t quá h n m c giao đt nông nghi p ượ
t i đa ph ng theo quy đnh t i Đi u 129 c a Lu t Đt đai. ươ
2. y ban nhân dân c p huy n căn c c ch , chính sách gi i quy t vi c làm do Th t ng ơ ế ế ướ
Chính ph quy đnh (Quy t đnh s 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 c a Th t ng Chính phế ướ
v chính sách h tr đào t o ngh và gi i quy t vi c làm cho ng i lao đng b thu h i đt) ế ườ đ
th c hi n vi c l p, th m đnh, phê duy t ph ng án đào t o, chuy n đi ngh và tìm ki m vi c ươ ế
làm cho ng i trong đ tu i lao đng t i đa ph ng và t ch c th c hi n theo quy đnh”.ườ ươ
8. S a đi tên Đi u 22:
Đi u 22. H tr đào t o, chuy n đi ngh và tìm ki m vi c làm đi v i tr ng h p thu ế ườ
h i đt k t h p kinh doanh d ch v c a h gia đình, cá nhân mà ph i di chuy n ch ”. ế
9. S a đi Kho n 1 Đi u 24:
“1. Giá đt đ tính thu ti n s d ng đt t i n i tái đnh c là giá đt c th do y ban nhân dân ơ ư
thành ph quy t đnh theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 86 Lu t Đt đai 2013. ế
Th i đi m xác đnh giá đt đ giao đt tái đnh c đc th c hi n theo th i đi m xác đnh giá ư ượ
đt đ b i th ng, h tr ”. ườ
10. S a đi Kho n 3 Đi u 25:
“3. Ng i b thu h i đt , nhà mà không còn ch nào khác thì trong th i gian ch t o l p ườ
ch m i (b trí vào khu tái đnh c ) đc b trí vào nhà t m lánh ho c h tr ti n thuê nhà ư ượ
t m lánh b ng 15.000.000,00 đng/h ”.
11. S a đi Kho n 3 Đi u 30:
“3. Các S , Ngành thành ph :
a) S Tài nguyên và Môi tr ng: ườ
- Ch trì cùng các S , ngành liên quan th m đnh, d th o quy t đnh phê duy t ph ng án b i ế ươ
th ng, h tr , tái đnh c do y ban nhân dân thành ph phê duy t;ườ ư
- Ki m tra, rà soát giá đt c th đ b i th ng, h tr v đt khi Nhà n c thu h i đt do y ườ ướ
ban nhân dân c p huy n xác đnh, báo cáo H i đng th m đnh giá đt thành ph th m đnh, ti p ế
thu, hoàn thi n, trình y ban nhân dân thành ph phê duy t theo quy đnh;
- Ch trì cùng các S , ngành liên quan h ng d n, ki m tra, đôn đc vi c th c hi n quy đnh ướ
này; t ng h p nh ng v ng m c phát sinh và nh ng tr ng h p đc bi t, trình y ban nhân dân ướ ườ
thành ph xem xét đi u ch nh, b sung cho phù h p.
b) S Tài chính (c quan th ng tr c H i đng th m đnh giá đt thành ph ): ơ ườ
Th m đnh giá đt c th đ b i th ng v đt khi Nhà n c thu h i đt. ườ ướ