Y BAN NHÂN DÂN
T NH NINH THU N
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 04/2019/QĐ-UBND Ninh Thu n, ngày 21 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH TI P CÔNG DÂN TR ÊN ĐA BÀN
T NH NINH THU N BAN HÀNH KÈM TH EO QUY T ĐNH S 130/2017/QĐ-UBND NGÀY
01 THÁNG 12 NĂM 2017 C A Y BAN NHÂN DÂN TNH NINH THU N
Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
Căn c Lu t t ch c ch ính quyn đa ph ng ngày ươ 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t ti p công dân ngày 25 tháng 11 n ế ăm 2013;
Căn c Lu t ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 64/2014/N Đ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công d ế ân;
Căn c Thông t s 06/2014/TT-T ư TCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 c a T ng Thanh tra Chính
ph quy đnh quy trình tiếp công dân;
Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh t i T trình s 03/TTr-VPUB ngày 21
tháng 01 năm 2019 và Báo cáo th m đnh s 34/BC-STP ngày 04 tháng 01 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch t ế i p công dân trên đa bàn tế nh Ninh
Thu n ban hành kèm theo Quy t đnh s 130/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 ế
ca y ban nhân dân t nh Ninh Thu n (g i t t là Quy ch ) nh sau: ế ư
1. Đi m a kho n 1 Đi u 6 Quy ch đc s ế ượ a đi, b sung nh sau:ư
“a) Ch t ch y ban nhân dân t nh tr c ti p ti p công dân t i Tr s ti p công dân t nh ít nh t 01 ế ế ế
ngày trong 01 tháng.
L ch ti p công dân đnh k vào ngày làm vi c đu tiên hàng tháng, n u trùng vào ngày ngh ế ế , ngày
l theo quy đnh thì t ch c vào ngày làm vi c ti p theo. Tr ng h p khi ế ườ đã có l ch ti p c ế ông dân
c a Ch t ch y ban nhân dân t nh nh ng do yêu c u công vi c ư đt xu t không t ch c ti p ế
công dân đc ượ theo l ch thì thông báo thay đi l ch ti p dân cho công dân đc Ch t ch y ban ế ượ
nhân dân t nh d đnh ti p và các c quan m i d , đng th i công khai trên C ế ơ ng thông tin đi n
t t nh và niêm y t t i Tr s Ban ti p công dân t ế ế nh ít nht tr c 02 ngày làm vi c so v i l ch ướ
ti p công dân. Văn phòng y ban nhân dân ế tnh xếp l ch và tham m u n i dung đ Ch t ch y ư
ban nhân dân t nh ti p dân đnh k vào ngày khác trong tháng, b o đm s l n ti p công dân c ế ế a
Ch t ch y ban nhân dân đúng quy đnh.
Thành ph n tham gia ti p công dân đnh k c a Ch t ch y ban nhân dân t nh g m ế đi di n
Lãnh đo: Văn phòng y ban nhân dân t nh, Thanh tra tnh, S Tài nguyên và Môi tr ng, S T ườ ư
pháp, Ban ti p công dân - N i chính tế nh tham gia đy đ các bui ti p công dân đnh k c a ế
Ch t ch y ban nhân dân t nh. Đi di n các c quan: Văn phòng t nh y, y ban Ki m tra t nh ơ
y, Ban N i chính t nh y, Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh, Văn phòng H i đng nhân
dân t nh tham gia ti p công dân cùng Ch t ch y ban nhân dân t nh. Đi v i các đn v khác khi ế ơ
đc yêu c u, Ban Ti p công dân - N i chính ượ ế tnh thông báo tr c li p v i Th tr ng đn v đ ế ưở ơ
tham gia ti p công dân cùnếg Ch tch y ban nhân dân t nh.
2. Đi m b kho n 2 Đi u 6 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
“b) Ch t ch y ban nhân dân t nh ch trì ti p công dân đt xu t. Thành ph n tham gia ti p công ế ế
dân đt xu t do Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đnh, Ban Ti p công dân - N i chính t nh có ế ế
trách nhi m thông báo tr c ti p v i Th tr ng các c quan, đn v đ ế ưở ơ ơ tham gia ti p công dân ế
đt xu t cùng Ch t ch y ban nhân dân t nh;”
3. Đi m a kho n 1 Đi u 7 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
“a) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n tr c ti p ti p công dân đnh k ít nh t 02 ngày trong 01 ế ế
tháng t i Tr s ti p công dân c p huy n (ngày c th do ế y ban nhân dân c p huy n quy đnh).
Thành ph n tham gia ti p công dân đnh k t i Tr s ti p công dân c p huy n g m Lế ế ãnh đo:
Văn phòng H i đng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n ho c Văn phòng c p y, chính
quy n c p huy n, Thanh tra c p huy n, Phòng T pháp, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng và ư ườ
Ban Ti p công dân c p huy n. Ngoế ài ra, tùy theo tính ch t v vi c có th m i đi di n các c ơ
quan: Văn phòng Huy n, Thành y (đi v i đa ph ng ch a thành l p Văn phòng c p y, chính ươ ư
quy n); y ban Ki m tra Huy n, Th ành y; Th ng tr c H i đng nhân d ườ ân huy n, thành ph ;
đi bi u H i đng nhân dân t nh ng c t i đa ph ng cùng tham gia. Đi v i các đn v khác ươ ơ
khi đc yêu c u, Ban Ti p công dân c p huy n có trách nhi m thượ ế ông báo tr c ti p v i Th ế
tr ng đn v đưở ơ tham gia ti p công dân cùng Ch t ch y ban nhân dân c p huy n.”ế
4. Đi m b kho n 2 Đi u 7 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
“b) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch trì ti p công dân đt xu t. Thành ph n tham gia ế
ti p công dân ếđt xu t do ng i ch ườ trì quy t ếđnh; Ban Ti p công dân c p huy n có trách ế
nhi m thông báo tr c ti p v i Th tr ng đn v đ ế ưở ơ tham gia tiếp công dân cùng Ch t ch y
ban nhân dân c p huy n;”
5. Kho n 1 Đi u 9 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
“1. Ch t ch y ban nhân dân c p xã tr c ti p ti p công dân t i Tr s y ban nhân dân c p xã ít ế ế
nh t 01 ngày trong 01 tu n (ngày c th do y ban nhân dân c p xã quy đnh).
Thành ph n tham gia: Đi di n Đng y, H i đng nhân dân, y ban nhân dân c p x ã; công
ch c Văn phòng - th ng kê; công ch c T pháp - h t ch; công ch c Đa chính - xây d ng - đ ư ô th
và môi tr ng ph ng, th tr n ho c công ch c Đa chính - nông nghi p - xây d ng và môi ườ ườ
tr ng xã. Th c hi n vi c ti p công dân đt xu t trong các tr ng h p quy đnh t i kho n 3 ườ ế ườ
Đi u 18 Lu t Ti p công dân.” ế
6. Kho n 4 Đi u 17 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
"4. Vi c c đi di n ph i h p v i Ban Ti p công dân c p huy n tham gia ế ti p công dếân th ng ườ
xuyên t i Tr s ti p côn ế g dân c p huy n do Văn phòng H i đn g nhân dân và y ban nhân dân
các huy n ph i h p v i Văn phòng huy n y và y ban Ki m tra huy n y th ng nh t th i gian
t ch c th c hi n ho c do Văn phòng c p y và chính quy n các huy n, thành ph ph i h p v i
y ban Ki m tra huy n, thành y th ng nht th i gian t ch c th c hi n.
7. Đi u 19 Quy ch đc s a đi, b sung nh sau: ế ượ ư
Đi u 19. X lý trách nhi m không gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh ế ế ế
thu c th m quy n
Đi v i nh ng khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh do Ban Ti p công dân - N i chính t nh, ế ế ế
Ban Ti pế công dân c p huy n và các c quan, t ch c chuy n đn c quan có th m quy n ơ ế ơ gi i
quy t, n u Th tr ng c quan đó đ quá th i h n quy đnh mà không gi i quy tế ế ưở ơ ế , thì ng i phườ
trách ti p cếông dân đã chuyn v vi c có quy n ki n ngh Th ế tr ng c quan ưở ơ hành chính nhà
n c c p trên có bi n pháp x lý n u Thướ ế tr ng c quan đó c tình trì ưở ơ hoãn không gii quy t ế
mà không có lý do chính đáng.”
8. Kho n 2, kho n 3 Đi u 20 Quy ch ế đc s a đi, b sung nh sau:ượ ư
“2. Văn phòng H i đng nhân dân và y ban nhân dân các huy n ho c Văn phòng c p y và
chính quy n các huy n, thành ph ch trì, ph i h p v i Thanh tra cùng c p tham m u, giúp Ch ư
t ch y ban nhân dân c p huy n đôn đc, ki m tra trách nhi m c a Th tr ng các phòng, ban ưở
chuyên môn thu c y ban nhân d ân c p huy n và Ch t ch y ban nhân dân c p xã trong vi c t
ch c ti p công dân theo quy đnh c a pháp lu t và Quy ch này. ế ế
3. Văn phòng y ban nhân dân t nh, Văn phòng H i đng nhân dân và y ban nhân dân các huy n
ho c Văn phòng c p y và chính quy n các huy n, thành ph ch u trách nhi m ch đo, t ch c
th c hi n t t công tác ti p công dân th ng xuyên t i Tr s ti p công dân c p mình; ch đo ế ườ ế
Ban Ti p công dân cùng c p t ng h p tình hình công tác ti p công dân, th ng xuyên báo cáo ế ế ườ
Ch t ch y ban nhân dân cùng c p và ph i h p, g i báo cáo k t qu ti p công dân cho Thanh ế ế
tra cùng c p theo n i dung, hình th c, th i gian quy đnh t i Thông t s 03/2013/ ư TT-TTCP ngày
10 tháng 6 năm 2013 c a Thanh tra Chính ph quy đnh ch đ báo cáo công tác thanh tra, gi i ế
quy t khi u n i, t cáo và phòng chế ế ng tham nhũng."
Đi u 2. Thay đi t ng t i m t s đi u kho n trong Quy ch ế
1. Thay đi c m t “Ban Ti p công dân t nh” t i Đi u 6, kho n 1 Đi u 10, kho n 1 Đi u 12, ế
kho n 3 Đi u 17, kho n 1 Đi u 22; c m t “Ban Ti p công dân c p t nh” t i kho n 1 Đi u 11 ế
và c m t “Ban Ti p công dân” t i kho n 3 Đi u 13 c a Quy ch thành “Ban Ti p công dân - ế ế ế
N i chính t nh”.
2. Thay đi c m t “Ban ti p công dân,...” t i kho n 3 Đi u 18 c a Quy ch thành “Ban Ti p ế ế ế
công dân - N i chính t nh,...”
Đi u 3. Hi u l c thi hành
Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ế 01 tháng 02 năm 2019.
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc các S , Th tr ng các Ban, ngành thu c t nh; ưở
Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th ườ
trn và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Điưu 3;
- Văn phòng Chính ph ;
- Thanh tra Chính ph ;
- TT Tnh y, TT HĐND t nh;
- C c Ki m tra văn bn QPPL - B T pháp; ư
- Ban Ti p công dân Trung ế ương;
- V Pháp ch - Thanh tra Chính ph ; ế
- Ch t ch và các PCT UBND t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- y ban M t tr n T qu c VN t nh;
- y ban Kim tra tnh y;
- Ban N i chính t nh y;
- VP: T nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND tnh;
- Trung tâm Tin h c - Công báo;
- Cng thông tin đi n t t nh;
- Báo Ninh Thu n, Đài PTTH tnh;
- Th nườ g tr c HĐND các huy n, TP;
- VPUB: LĐ; KTTH; VXNV;
- L u: VT,TCDNC. ưTâm
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
L u Xuân Vĩnhư