Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ̉ ̣
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Đi n Biên, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN TINH ĐIÊN BIÊN S : 1187/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ế Ộ Ự Ề Ệ Ầ Ư Ố Ẫ Ạ Ể Ế QUY Đ NH V CH Đ VÀ BI U M U BÁO CÁO TÌNH HÌNH TH C HI N, THANH TOÁN K HO CH V N Đ U T CÔNG
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN T NH ĐI N BIÊN
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 18/6/2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ủ ề ế ầ ư ủ ạ ố công ị ằ ạ ị Căn c Ngh đ nh s 77/2015/NĐCP ngày 10/9/2015 c a Chính ph v K ho ch đ u t trung h n và h ng năm;
́ ̀ ́ ́ ủ ủ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ư ́ ̣ ̉ ̣ Căn c Nghi đinh sô 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 c a Chính ph quy đinh chi tiêt thi hanh ̀ môt sô điêu cua Luât Ngân sach nha n ́ ươ c;
ề ế ộ ư ố ộ ị ủ s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính Quy đ nh v ch đ và ạ ầ ư ự ể ế ố ́ư Căn c Thông t ệ ẫ bi u m u báo cáo tình hình th c hi n, thanh toán k ho ch v n đ u t công.
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 1750/TTrSTC ngày 06/11/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ự
ế ộ ơ ự ế ươ ả ố Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch đ và bi u m u báo cáo tình hình th c ng tr c ti p qu n lý, ị ủ ơ công c a c quan đ n v t ẫ ể ị ạ ị i đ a ph ố ế ị Đi u 1.ề ầ ư ế ệ hi n, thanh toán k ho ch v n đ u t ầ ư ử ụ s d ng v n đ u t ạ công.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. Đi u 2.ề
ủ ị ố ở ỉ ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , ban, ngành t nh; Ch t ch UBND các ị ị ự ế ổ ứ ầ ư ử ụ ơ ơ ố ả ch c, đ n v tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t ị ề Đi u 3. ố ệ huy n, th xã, thành ph , các c quan, t ế ị ệ công ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Mùa A S nơ
QUY Đ NHỊ
Ể Ế Ộ Ự Ẫ Ạ Ệ Ế
ế ị ủ ỉ CH Đ VÀ BI U M U BÁO CÁO TÌNH HÌNH TH C HI N, THANH TOÁN K HO CH Ầ Ư Ố V N Đ U T CÔNG ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 1187/QĐUBND ngày 24/11/2017 c a UBND t nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ạ ề ể ị ẫ ủ ơ ạ ơ công trung h n và h ng năm c a c quan đ n v t ế ị ố ử ụ ầ ư ố ự ế ầ ư ả ự ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này quy đ nh v ch đ và bi u m u báo cáo tình hình th c ị ạ ị ế ệ hi n, thanh toán k ho ch v n đ u t i đ a ươ ph ề ế ộ ằ ạ công. ng tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t
ố ượ ấ ơ Ủ ng áp d ng: Các S , ban, ngành t nh; y ban nhân dân các c p, các c quan, t ướ ở ử ụ ạ ơ công, c quan tài chính, Kho b c nhà n ệ ổ ứ ch c, ấ c các c p, ọ ố ầ ư ậ ố ị ị ự ế ể ơ ị ỉ ụ 2. Đ i t ầ ư ả ơ đ n v tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t ủ ơ c quan ki m soát thanh toán v n đ u t công khác theo quy đ nh c a Pháp lu t hi n hành (g i ơ chung là c quan, đ n v ).
̀ ồ ố ầ ư Điêu 2. Ngu n v n đ u t công
̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ công theo quy đinh tai Luât Ngân sach nha n ́ ươ c va Luât Đâu t công bao ̀ ́ Cac nguôn vôn đâu t gôm:̀
ầ ư ồ ố ừ ươ 1. Ngu n v n đ u t công t ̀ ́ ngân sach nha n ́ c, trong đó:
ố ự ồ ồ ề ử ngu n thu ti n s ả ố ́ ́ ̀ ́ ổ ố ế ế ấ ̣ ầ ư a) V n đ u t ụ d ng đ t, x s ki n thi ồ ầ ư ừ ướ ơ ả c, bao g m c v n đ u t t xây d ng c b n ngu n trong n ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ c (nêu co). t va cac nguôn vôn khac thuôc ngân sach nha n
ầ ư ừ ố ồ ộ ị ươ b) V n đ u t t ngu n b i chi ngân sách đ a ph ng.
́ ủ ế c) Vôn trái phi u Chính ph .
́ ố d) Vôn công trái qu c gia.
ỗ ợ ợ ướ ứ ư ủ ố ố e) V n h tr chính th c (ODA) và v n vay u đãi c a các nhà tài tr n c ngoài.
ố ừ ể ạ ồ ầ ư ư ư ư ố ướ 2. V n t ngu n thu đ l i cho đ u t nh ng ch a đ a vào cân đ i ngân sách nhà n c.
ố ụ ầ ư ướ ệ c do Ngân hàng phát tri n Vi ể ủ phát tri n c a Nhà n ự ể ầ ư ộ ộ ố ượ ể ố t Nam và Ngân hàng ụ ầ ư các d án thu c đ i t ng vay v n tín d ng đ u t và tín ộ 3. V n tín d ng đ u t Chính sách xã h i cho vay đ đ u t ụ d ng chính sách xã h i.
ế ộ ề ệ ắ ự Đi u 3. Nguyên t c th c hi n ch đ báo cáo
ự ố ệ ầ ư ằ ồ ố ̀ ờ ạ công trung h n và h ng ủ ự ự ̉ ướ ế ờ ồ ờ i, v ố ầ ư ị ự ế ế ộ ả ạ ng đ n vi c th c hi n giao k ho ch, ki m soát thanh toan v n đ u t ưở ề ệ ệ ể ế ấ ả ỡ
ệ 1. S li u báo cáo tình hình th c hi n, thanh toán các ngu n v n đ u t ừ ả ị năm ph i k p th i, chính xác, trung th c, đây đu các n i dung thông tin c a d án theo t ng ắ ồ ạ ố ồ ng m c, ngu n v n và đúng th i gian quy đ nh. Đ ng th i ph i có thuy t minh các t n t ́ ế ố ả ệ công nh h các y u t ế ố ạ theo k ho ch; đ xu t các bi n pháp tháo g có liên quan đ n công tác qu n lý, thanh toán v n ầ ư công. đ u t
́ ụ ự ố ố ị ả ươ ừ ừ ơ ủ ừ ̀ ng trình c a t ng đ n v đ m b o ́ ề ̣ ế ị ́ ạ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ả ự 2. Danh m c d án, s v n bô trí cho t ng d án, t ng ch ́ ế ẩ ố ủ ấ đúng các quy t đ nh giao k ho ch v n c a c p có th m quy n (bao gôm kê hoach năm, kê ̀ ́ hoach bô sung, kê hoach keo dai, kê hoach điêu chinh).
ợ ạ ổ ể ạ ị ự ạ ̀ ữ ỳ ả i t ng d án theo đúng quy đ nh t ̀ ẫ i các bi u m u báo cáo t ả ữ ỳ ạ ̀ ị i quy đ nh này. i ngân v n hăng tháng, hăng quý, hăng năm, gi a k và c giai đo n trung h n ph i đ ượ ấ ỷ ệ ả ượ c tính ạ ̀ ầ ư ề ạ ẩ ằ ố ạ c c p có th m quy n giao h ng năm va trung h n công đ t t ố ố ế ị ̀ 3. Hăng quý, hăng năm, gi a k , c giai đo n trung h n t ng h p báo cáo tình hình thanh toán ố ế ớ ừ ạ v n chi ti T l ̀ ả gi ổ trên t ng s k ho ch v n đ u t theo quy đ nh.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ơ ị ự ế ố ầ ư ử ụ ề ả Đi u 4. Các đ n v tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t công
ố ọ ắ ể ấ ử ụ ầ ư ệ ố ơ ươ ng tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t ạ ự ế ố ậ ộ ị ươ ả ạ ử ơ ở ệ ị t UBND c p huy n); các s , ban, ngành, đoàn th ; các UBND các huy n, th xã, thành ph (g i t ả ị ạ ị ơ công l p báo cáo tình hình i đ a ph c quan đ n v t ầ ư ế ệ ự công trung h n và hàng năm thu c đ a ph th c hi n, thanh toán k ho ch v n đ u t ng qu n ẫ ể ợ ổ lý g i các c quan t ng h p theo các bi u m u sau:
ể ố ầ ư ự ệ ế ạ ố ự công các d án ươ ả ơ ỳ ị 1. Bi u s 01: Báo cáo tình hình th c hi n và thanh toán k ho ch v n đ u t ộ ị thu c đ a ph ị ng (đ n v ) qu n lý năm... (đ nh k hàng quý, hàng năm)
ở ế ầ ư ậ ạ ơ ở a) C quan nh n báo cáo: S Tài chính, S K ho ch và Đ u t ;
ờ b) Th i gian báo cáo:
ờ ướ ủ ế Hàng quý (th i gian 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) tr ầ c ngày 05 c a tháng đ u tiên quý ti p theo.
ướ ế ạ Hàng năm (báo cáo 13 tháng) tr c ngày 23 tháng 02 năm sau năm k ho ch.
ộ ể ơ ở ố ả ự ố ầ ư ừ ợ ộ ệ ổ ố ậ ồ ẫ ố ộ ệ ử ụ công t ng h p báo cáo tình hình th c hi n, thanh ỉ ổ ế ự t d án theo t ng ngu n v n. N i dung l p, t ng h p các ch tiêu báo ụ ụ ư ể i Ph l c Thông ượ ướ c h ợ ẫ ạ ng d n t ồ ố ớ ủ ố ố s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính. Riêng đ i v i ngu n v n cân đ i ngân ộ ấ ệ ộ ả ấ ng thu c c p huy n, c p xã qu n lý và v n Ch ố ụ ể ượ ươ ố ố ừ ể ạ ồ ị c) N i dung báo cáo: Hàng quý, năm: UBND các huy n; các s , ban, ngành, đoàn th ; các c quan ị ự ế ơ đ n v tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ u t ạ ế toán k ho ch v n chi ti cáo các c t, các dòng nh bi u m u s : 02/ĐPTT báo cáo đ ư ố t ố ị sách đ a ph ổ cáo t ng s v n thanh toán theo t ng ngu n v n c th đ ố ụ ng trình m c tiêu qu c gia báo ẫ i bi u m u nêu trên. ươ c quy đ nh t
ự ệ ạ ể ố ả ế ỳ ữ ỳ ầ ư ả ố ạ ạ ạ ạ ị
ữ ỳ 2. Bi u s 02: Báo cáo tình hình th c hi n và thanh toán k ho ch v n đ u t công gi a k trung ạ h n và c giai đo n trung h n 20... 20... (Đ nh k gi a k trung h n, c giai đo n 05 năm trung h n):ạ
ở ế ầ ư ậ ạ ơ ở a) C quan nh n báo cáo: S Tài chính, S K ho ch và Đ u t ;
ờ b) Th i gian báo cáo:
ữ ỳ ạ ướ ủ ế ầ ư ứ ạ ạ Gi a k trung h n tr c ngày 05 tháng 7 năm th 3 c a k ho ch đ u t công trung h n.
ả ạ ướ ế ầ ạ ạ ạ C giai đo n trung h n tr ủ c ngày 23 tháng 02 năm đ u tiên c a giai đo n trung h n ti p theo.
ộ ệ ơ ơ ố ế ể ế ự ị ự ố ầ ư ừ ổ ồ ộ t d án theo t ng ngu n v n. N i ẫ ố ư ể ộ ỉ ụ ụ ủ i Ph l c Thông t ươ ộ ấ ừ ổ ồ ị ở c) N i dung báo cáo: UBND các huy n; các s , ban, ngành, đoàn th ; các c quan đ n v tr c ả ợ ử ụ ti p qu n lý, s d ng v n đ u t công t ng h p báo cáo chi ti ợ ổ ậ dung l p, t ng h p các ch tiêu báo cáo các c t, các dòng nh bi u m u s : 03/ĐPTT báo cáo ộ ư ố ẫ ạ ượ ướ s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính. ng d n t c h đ ố ố ụ ươ ệ ị ng thu c c p huy n, xã qu n lý và v n Ch Riêng v n cân đ i ngân sách đ a ph ể ố ượ ố ố ỉ ố tiêu qu c gia ch báo cáo t ng s v n theo t ng ngu n v n đ ng trình m c ẫ i bi u m u nêu trên. ố ả ạ c quy đ nh t
ơ ổ ợ ề Đi u 5. Các c quan t ng h p báo cáo
́ ở ế ớ ở ̉ ế ầ ố ́ ch trì ph i h p v i S Tài chính bao cao phân bô k ho ch v n đ u ể ố ươ ầ ư ủ ộ ị công các d án thu c đ a ph ạ ư ố s ng qu n lý năm... theo Bi u s 01/ĐPKH Thông t ủ ố ợ ả ộ ạ 1. S K ho ch và Đ u t ự ư t 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính;
ậ ơ ỉ a) C quan nh n báo cáo: UBND t nh.
ờ b) Th i gian báo cáo:
́ ạ Ủ ế ̉ ngày y ban nhân dân câp tinh ký Quy t ố ớ ế ổ ầ ạ ố ̀ ể ừ 3 ngay k t ị ơ ị Đ i v i k ho ch giao đ u năm: Sau 0 ế ế ị đ nh phân b chi ti t k ho ch v n cho các đ n v theo quy đ nh.
ế ề ạ ố ặ ế ế ạ ạ ổ ề ế ị ươ ấ ẩ ố ị Đ i v i k ho ch v n b sung trong năm ho c k ho ch đi u ch nh (n u có): sau ừ t ỉ ố ớ ế ầ ư ngày c p có th m quy n ký Quy t đ nh giao k ho ch v n đ u t công cho đ a ph 07 ngày k ể ng.
ướ ể ừ ạ ộ ế ngày B K ho ch ́ ố ớ ế ầ ư c kéo dài sang năm sau: sau ủ ị 07 ngày k t ươ ố ượ ạ ạ Đ i v i k ho ch v n năm tr và Đ u t ố ế thông báo k ho ch v n đ c phép keo dài c a đ a ph ng.
́ ́ ̣ c) Nôi dung bao cao:
́ ́ ́ ự ư ạ ̉ ̣ ́ ợ ậ ụ ể ượ ̀ ể ́ ợ ́ ị ạ ẫ ̀ i bi u m u báo cáo đ c ộ ư ố ủ ộ ̣ ̣ ố ổ ế Tông h p bao cao tình hình phân b k ho ch v n chi tiêt d an theo t ng nguôn vôn c th . Nôi ́ dung l p, t ng h p cac ch tiêu bao cáo các c t, các dòng quy đ nh t ướ h ỉ ̀ i Phu luc kem theo Thông t s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính ổ ẫ ạ ng d n t
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ề ố ị ̣ ̉ ̀ ́ ng trinh muc tiêu quôc gia đ ngh bao cao tông sô v n theo t ng nguôn vôn c th đ ́ ́ ng thuôc câp huyên, câp xa quan ly va vôn ụ ể ượ c ̃ ̣ ̣ ̉ ́ Riêng đôi v i nguôn vôn cân đôi ngân sach đia ph Ch quy đinh tai biêu mâu nêu trên
ở ế ố ợ c t nh, S Tài chính t ng h p ổ ộ ị ở ự ướ ỉ công các d án thu c đ a ph ạ ố ể ố ợ ươ ng ự ữ ỳ ầ ư ả ệ ạ ố ̣ ̣ ̃ ̀ ả ể ố ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ủ ộ ầ ư ủ ớ ạ ch trì ph i h p v i Kho b c Nhà n 2. S K ho ch và Đ u t ệ ự ầ ư ạ ế báo cáo Tình hình th c hi n và thanh toán k ho ch v n đ u t ỳ ị qu n lý năm 20…(đ nh k hàng quý, hàng năm theo Bi u s 02/ĐPTT; báo cáo Tình hình th c ạ ế công gi a k trung han và c giai đo n trung han 20.. hi n và thanh toán k ho ch v n đ u t ̀ ư 20.. (đinh ky gi a ky trung han, ca giai đoan 05 năm trung han) theo Bi u s 03/ĐPTT Thông t ố s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B Tài chính.
ậ ơ ỉ a) C quan nh n báo cáo: UBND t nh.
ờ b) Th i gian báo cáo:
ố ớ ể ố * Đ i v i bi u s 02/ĐPTT
ằ ướ ủ ế ầ H ng Quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) tr c ngày mùng 7 c a tháng đ u quý ti p theo.
ằ ướ ế ạ H ng năm (báo cáo 13 tháng) tr c ngày 25 tháng 02 năm sau năm k ho ch.
ố ớ ể * Đ i v i Bi u 03/ĐPTT
ữ ỳ ạ ướ ủ ế ầ ư ứ ạ ạ Gi a k trung h n tr c ngày 07 tháng 7 năm th 3 c a k ho ch đ u t công trung h n.
ả ạ ướ ủ ế ầ ạ ạ ạ C giai đo n trung h n tr c ngày 2 5 tháng 2 năm đ u tiên c a giai đo n trung h n ti p theo.
́ ́ ̣ c) Nôi dung bao cao:
́ ́ ̀ ́ ợ ợ ỉ ̉ ̣ ́ ̀ ộ ể ị ̣ ̣ ̀ ́ ư ẫ i bi u m u báo cáo đ ́ ượ ướ c h ng d n t ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ổ i Phu luc kem theo Thông t ̃ ́ ươ ng thuôc câp huyên, xa ́ ượ ̀ ư ỉ ̉ ̣ ̉ ́ ng trinh muc tiêu quôc gia ch bao cao tông sô vôn theo t ng nguôn vôn đ c ươ ̃ ̣ ̣ ̉ ́ ậ ự Tông h p bao cao chi tiêt d an theo t ng nguôn vôn. Nôi dung l p, t ng h p cac ch tiêu bao cáo ư ẫ ạ ạ các c t, các dòng quy đ nh t 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017. Riêng vôn cân đôi ngân sach đia ph quan ly va vôn Ch quy đinh tai biêu mâu nêu trên.
ướ ỉ ệ ậ ố ệ ể ạ ể c t nh có trách nhi m ki m tra, xác nh n s li u báo cáo t ẫ i các m u Bi u ủ ị ư ố ủ ộ s 82/2017/TTBTC ngày 15/8/2017 c a B ạ 3. Kho B c nhà n ố s 02/ĐPTT, 03/ĐPTT theo quy đ nh c a Thông t Tài chính.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Cac c quan đ n vi th c hiên chê đô bao cao va nôi dung bao cao theo quy đinh. ề Đi u 6.
ầ ư ệ ứ ứ ệ ở ế ố ạ ệ ướ ự ể ẫ c giao, có trách ạ ở Giao S Tài chính, S K ho ch và Đ u t ệ nhi m h ụ ượ căn c ch c năng nhi m v đ ị ộ ng d n, đôn đ c vi c tri n khai th c hi n các n i dung quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh này.
ướ ế ệ ắ ở ị ỉ ng m c, các S , ban, ngành t nh, UBND các huy n, th xã, ỉ ể ổ ệ ề ở ờ ử ả ả ố ị
ự Trong quá trình th c hi n n u có v ợ thành ph ph n nh v S Tài chính đ t ng h p, báo cáo UBND t nh k p th i x lý theo quy đ nhị ./.
ể ố Bi u s : 01/BC
ơ ị Đ n v báo cáo:……………………..
Ố Ầ Ư Ạ Ế Ệ
Ộ Ị Ự Ả NG QU N LÝ NĂM 20… Ự D ÁN THU C Đ A PH ỳ ằ ằ ị TÌNH HÌNH TH C HI N VÀ THANH TOÁN K HO CH V N Đ U T CÔNG CÁC ƯƠ (Đ nh k h ng quý, h ng năm)
ờ Th i gian báo cáo:
ằ ướ ủ tr ầ c ngày 05 tháng đ u tiên c a quý sau H ng quý (3tháng, 6 tháng. 9 tháng):
ằ ướ ủ : tr c ngày 23/2 c a năm sau H ng năm (13 tháng)
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
KH v nố
ế ị
ầ ư
ố ầ ư
Quy t đ nh đ u t
KH v n đ u t
năm…
ư t
ố ầ ư
ố ầ ư KH v n đ u t ố ầ năm…KH v n đ u năm…Thanh toán KH v n đ u t trong năm..
iạ còn l ch aư thanh toán bị h yủ bỏ (n uế có)
ộ
STT N i dung
Nhóm (QTQG, A, B,C)
Mã dự án
Th iờ gian KCHT
Lũy kế v n đãố thanh toán từ kh iở công đ nế h tế niên độ năm cướ tr năm báo cáo
Quy tế đ nhị đ uầ ế t Quyư t đ nhị đ uầ t Kư ế ho chạ ố v n ĐT công trung ạ h n giai đo nạ 20... 20...
Thanh toán KH v nố đ u tầ ư trong năm..T hanh toán KH v nố đ u tầ ư trong năm..K H v nố iạ còn l cượ đ kéo dài thanh toán sang năm sau
ổ
Trong đó:
Trong đó:
Trong đó:
ứ ầ T ng m c đ u tư
T ngổ số
T ngổ m cứ đ u tầ ư
Trong đó:Tổ ng số
S ,ố ngày, tháng, năm
Trong đó: NSNN
T ngổ s cácố ngu nồ v nố
KH v nố giao trong năm..
KH v nố giao trong năm..
KH v nố kéo dài năm cướ tr chuy nể sang
KH v nố kéo dài năm cướ tr chuy nể sang
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ố
I
1
1.1
(1)
2 T ng sổ (I+II) ố ầ ư V n đ u t ừ công t ồ ngu n NSNN ố ầ ư V n đ u t ồ ừ t ngu n NSĐP ố ầ ư V n đ u t trong cân đ iố NSĐP (bao ả ố ồ g m c v n ầ ư ừ đ u t t ồ ngu n thu ấ ề ti n SD đ t, ổ ố ế x s ki n tế thi ấ ỉ C p t nh qu n lýả
ự d án….
……
ấ
ệ
(2)
C p huy n qu n lýả
ự d án….
….
ấ
(3)
1.2
ố
2
2.1
ng
ươ
(1)
ng
(2)
2.2
ng trình
ng trình
(1)
ả C p xã qu n lý ố ầ ư V n đ u t ồ ộ ừ ngu n b i t chi NSĐP V n ngân sách trung ngươ V n ố ươ Ch trình MTQG ng Ch trình MTQG xây d ng ự NTM ươ Ch trình MTQG ả gi m nghèo ề ữ b n v ng ố ầ ư V n đ u t theo các ươ ch ụ m c tiêu ươ Ch ụ m c tiêu…
ự d án….
……
ng trình
(2)
ươ Ch ụ m c tiêu…
ự d án….
……
ố
2.3
V n Trái ế phi u chính phủ
ự
Lĩnh v c….
ự d án….
ự
Lĩnh v c….
ự d án….
…………….
ố
2.4
V n công ố trái qu c gia
ự
Lĩnh v c….
ự d án….
….
ố
2.5
ợ ướ
V n vay ODA và v n ố ư vay u đãi ủ c a các nhà tài tr n c ngoài
ự
Lĩnh v c….
ự d án….
….
2.5
ố ổ V n b sung ngoài KH ượ c giao đ ế (n u có)
ự
Lĩnh v c….
ự d án….
….
ồ ố II Ngu n v n ể ạ i cho đ l ầ ư ư đ u t ch a ư đ a vào cân
đ iố
ồ Ngu n……..
ồ Ngu n……..
……..
ườ ậ ể Ng i l p bi u ủ ưở …, Ngày tháng năm …. ơ ị ng đ n v Th tr