Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐK L K
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 13/2019/QĐ-UBNDĐk L k, ngày 03 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG Ơ
TRÊN ĐA BÀN T NH ĐK L K
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014; ườ
Căn c Kho n 1 Đi u 31 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph
v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng; ơ
Căn c Thông t s 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng quy đnh v ư
phân c p công trình xây d ng và h ng d n áp d ng trong qu n lý ho t đng đu t xây d ng; ướ ư
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng t i T trình s 197/TTr-SXD ngày 31/5/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s ế ơ
h a táng trên đa bàn t nh Đk L k.
Đi u 2. Giao cho S Xây d ng ch trì ph i h p v i các S , ban, ngành có liên quan t ch c th c
hi n, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n Quy t đnh này và báo cáo UBND t nh theo quy đnh. ế
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 13 tháng 7 năm 2019, thay th Quy t đnh s ế ế ế
11/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 c a UBND t nh, v phân c p qu n lý và s d ng Nghĩa
trang nhân dân trên đa bàn t nh, n i dung quy đnh Phân c p v t ch c l p, th m đnh, phê
duy t Quy ho ch Nghĩa trang trên đa bàn t nh Đk L k, theo Quy t đnh s 15/2011/QĐ-UBND ế
ngày 10/6/2011 c a UBND t nh.
Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , ban, ngành thu c t nh; Ch t ch HĐND, ưở
UBND c p huy n; Ch t ch HĐND, UBND c p xã, các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách
nhi m thi hành Quy t đnh này./ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B Xây d ng;
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- CT, các PCT UBND t nh;
- UBMTTQVN t nh;
- V Pháp ch - B Xây d ng; ế
- C c Ki m tra văn b n QPPL – B T pháp; ư
- Các Ban thu c HĐND t nh;
- Các S , ban, ngành thu c t nh;
- UBND các huy n, TX, TP;
- UBND các xã, ph ng, th tr nườ
(do UBND huy n, TX, TP sao g i);
- Báo Đk L k, Đài PTTH t nh;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Võ Văn C nh
- C ng Thông tin đi n t t nh, TT Công báo;
- VP UBND t nh: Các PCVP,
Các phòng, trung tâm;
- L u: VT, CN. (VT.75).ư
QUY ĐNH
V QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG TRÊN ĐA BÀN T NH Ơ
ĐK L K
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 13/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 c a UBND t nhế
Đk L k)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này quy đnh v qu n lý và s d ng nghĩa trang, g m: Nghĩa trang thu c m i ngu n
v n đu t , nghĩa trang tôn giáo, khu m dòng h , các ph n m riêng l (tr nghĩa trang li t sĩ) ư
và c s h a táng trên đa bàn t nh Đk L k. ơ
2. Quy đnh này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân trong n c và ngoài n c có liên quan đn ướ ướ ế
các ho t đng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đa bàn t nh Đk ơ
L k.
Đi u 2. C p nghĩa trang và c s h a táng ơ
C p nghĩa trang và c s h a táng đc phân theo quy mô v di n tích nh sau: ơ ượ ư
1. Nghĩa trang c p I: Có quy mô di n tích l n h n 60ha. ơ
2. Nghĩa trang c p II: Có quy mô di n tích t 30ha đn 60ha. ế
3. Nghĩa trang c p III: Có quy mô di n tích t 10ha đn d i 30ha. ế ướ
4. Nghĩa trang c p IV: Có quy mô di n tích d i 10ha. ướ
5. C s h a táng: C p II v i m i quy mô.ơ
Đi u 3. Qu n lý nhà n c v nghĩa trang và c s h a táng ướ ơ
1. Qu n lý nhà n c v nghĩa trang, c s h a táng là vi c qu n lý v quy ho ch, k ho ch đu ư ơ ế
t xây d ng; th c hi n và h ng d n, phân công, phân c p, th m đnh, phê duy t, thanh tra, ư ướ
ki m tra vi c t ch c th c hi n c a các ho t đng xây d ng, qu n lý s d ng nghĩa trang và c ơ
s h a táng đc quy đnh t i Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v ượ
xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng và theo các n i dung t i Quy đnh này. ơ
2. UBND t nh th ng nh t qu n lý nhà n c đi v i toàn b h th ng nghĩa trang và c s h a ướ ơ
táng trên đa bàn t nh và phân c p qu n lý nhà n c v nghĩa trang, c s h a táng. ướ ơ
a) S Xây d ng ch u trách nhi m tham m u giúp UBND t nh qu n lý nhà n c đi v i h th ng ư ướ
nghĩa trang c p I, II và c s h a táng trên đa bàn t nh. ơ
b) UBND các huy n, th xã, thành ph (sau đây vi t t t là UBND c p huy n), ch u trách nhi m ế
qu n lý nhà n c đi v i h th ng nghĩa trang c p III, IV trên đa bàn do mình qu n lý. ướ
Đi u 4. Các nguyên t c đi v i ho t đng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s ơ
h a táng
1. T t c các nghĩa trang, c s h a táng ph i đc quy ho ch. Vi c quy ho ch, đu t xây ơ ượ ư
d ng nghĩa trang, c s h a táng tuân th pháp lu t v quy ho ch, đu t , xây d ng và b o v ơ ư
môi tr ng.ườ
2. Vi c táng ph i phù h p v i tín ng ng, phong t c, t p quán, truy n th ng văn hóa và n p ưỡ ế
s ng văn minh hi n đi.
3. S d ng đt đúng m c đích, có hi u qu và b o đm các yêu c u v c nh quan, v sinh môi
tr ng. ườ
Ch ng IIươ
QUY HO CH, XÂY D NG, C I T O, ĐÓNG C A, DI CHUY N NGHĨA TRANG VÀ
C S H A TÁNGƠ
Đi u 5. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh
1. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh nh m c th hóa n i dung đnh h ng quy ho ch nghĩa trang ướ
trong đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t. ượ ơ ướ
2. Th i h n, nhi m v , n i dung, h s đ án Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh th c hi n theo ơ
quy đnh t i Đi u 7 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
3. S Xây d ng ch trì t ch c l p, th m đnh, trình UBND t nh phê duy t Quy ho ch nghĩa
trang vùng t nh cho t ng giai đo n, theo th i h n c a quy ho ch xây d ng vùng t nh đc duy t. ượ
Đi u 6. Quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng ế ơ
1. T ch c l p quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang và c s h a táng đc căn c vào quy ế ơ ượ
ho ch xây d ng c p đ cao h n theo Đi m b Kho n 2 Đi u 14 Lu t Xây d ng 2014, nh sau: ơ ư
a) T ch c l p quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang c p I, c p II đc căn c quy ho ch ế ượ
nghĩa trang vùng t nh ho c quy ho ch xây d ng vùng t nh đc phê duy t. ượ
b) T ch c l p quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang c p III, c p IV và c s h a táng đc ế ơ ượ
căn c quy ho ch chung xây d ng đô th ; quy ho ch xây d ng nông thôn; quy ho ch chung xây
d ng khu ch c năng đc thù đc phê duy t. ượ
2. N i dung, h s nhi m v và đ án quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang và c s h a táng ơ ế ơ
th c hi n theo quy đnh t i Đi u 8 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
3. Th m quy n t ch c l p, th m đnh, phê duy t quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang và c ế ơ
s h a táng đc th c hi n theo quy đnh hi n hành v quy ho ch xây d ng; quy ho ch đô th . ượ
Đi u 7. C i t o nghĩa trang
1. Đn v qu n lý nghĩa trang đ xu t k ho ch c i t o nghĩa trang do mình đc giao qu n lý ơ ế ượ
v n hành khi c s h t ng k thu t và c nh quan, môi tr ng ch a phù h p v i các tiêu chu n, ơ ườ ư
quy chu n k thu t hi n hành ho c ch a phù h p v i quy ho ch xây d ng đc c quan nhà ư ượ ơ
n c có th m quy n phê duy t.ướ
2. C i t o nghĩa trang t ngu n v n ngân sách nhà n c, đn v qu n lý nghĩa trang đ xu t n i ướ ơ
dung c i t o nghĩa trang đi v i c quan đc phân c p qu n lý theo Kho n 2 Đi u 3 Quy đnh ơ ượ
này. Trình t , th m quy n qu n lý đu t xây d ng c i t o nghĩa trang đc th c hi n theo quy ư ượ
đnh pháp lu t hi n hành v đu t , xây d ng. ư
3. C i t o nghĩa trang t ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c. ướ
a) S Xây d ng ch trì, tham m u UBND t nh phê duy t n i dung c i t o nghĩa trang đi v i ư
nghĩa trang c p I, c p II.
b) C quan qu n lý xây d ng c p huy n ki m tra, đ xu t n i dung c i t o nghĩa trang c p III, ơ
c p IV trên c s đ ngh c a UBND c p xã ho c t ch c, cá nhân qu n lý nghĩa trang trình ơ
UBND c p huy n phê duy t. N i dung c i t o nghĩa trang cũng đng th i g i S Xây d ng đ
t ng h p.
4. C i t o nghĩa trang g m các n i dung theo Kho n 2 Đi u 10 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
Đng th i, xác đnh đn v th c hi n, ti n đ và t ng m c đu t . ơ ế ư
Đi u 8. Quy t đnh đóng c a nghĩa trang ế
1. Các nghĩa trang không đ đi u ki n ho t đng nêu t i kho n 1 Đi u 11 Ngh đnh s
23/2016/NĐ-CP đu đc đóng c a. ượ
a) Sau khi th ng nh t v i UBND c p huy n, các S , ngành liên quan và đn v qu n lý nghĩa ơ
trang, S Xây d ng ch trì, tham m u trình UBND t nh quy t đnh đóng c a nghĩa trang c p I, II. ư ế
b) UBND c p huy n quy t đnh đóng c a nghĩa trang c p III, c p IV theo đ ngh c a c quan ế ơ
qu n lý xây d ng c p huy n. Quy t đnh đóng c a nghĩa trang đc g i cho S Xây d ng đ ế ượ
t ng h p.
2. Th i gian k t thúc, không ti p nh n ho t đng táng ph i đc nêu c th trong quy t đnh ế ế ượ ế
đóng c a nghĩa trang, t i thi u sau 3 tháng k t ngày ban hành quy t đnh đóng c a nghĩa trang. ế
3. Các t ch c, cá nhân đc giao qu n lý nghĩa trang có trách nhi m thông báo công khai quy t ượ ế
đnh đóng c a nghĩa trang đn c ng đng dân c t i các đa ph ng (thôn, buôn, t dân ph ) trên ế ư ươ
đa bàn thu c ph m vi ph c v c a nghĩa trang có quy t đnh đóng c a. ế
4. Quy t đnh đóng c a nghĩa trang ph i có n i dung phân công trách nhi m cho các t ch c, cá ế
nhân kh c ph c ô nhi m môi tr ng, c i t o ch nh trang (n u có) theo quy đnh t i Kho n 2 ườ ế
Đi u 11 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
Đi u 9. Di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l
1 . Nghĩa trang và các ph n m riêng l th c hi n di chuy n trong các tr ng h p đc quy đnh ườ ượ
t i kho n 1 Đi u 12 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
2. Ch d án đu t xây d ng có trách nhi m l p ph ng án di chuy n nghĩa trang phù h p v i ư ươ
đi u ki n đa ph ng trình c quan nhà n c có th m quy n quy t đnh di chuy n nghĩa trang ươ ơ ướ ế
theo Kho n 3 Đi u này.
3. Th m quy n quy t đnh di chuy n nghĩa trang. ế
a) S Xây d ng ch trì, trình UBND t nh quy t đnh di chuy n Nghĩa trang c p I, c p II và ế
h ng d n các ch d án đu t xây d ng t ch c th c hi n.ướ ư
b) UBND c p huy n quy t đnh di chuy n Nghĩa trang c p III, c p IV, và các ph n m riêng l ế
trên đa bàn do mình qu n lý theo đ ngh c a c quan qu n lý xây d ng c p huy n. ơ
3. Ch d án đu t xây d ng đc giao th c hi n di chuy n nghĩa trang có trách nhi m thông ư ượ
báo ph ng án di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l và đa đi m chuy n đn t i thi u ươ ế
tr c 60 ngày t i đa ph ng (ph ng, xã, th tr n) n i th c hi n và trên ph ng ti n thông tin ướ ươ ườ ơ ươ
đi chúng c a đa ph ng. ươ
4. N i dung thông báo di chuy n nghĩa trang g m l ch trình di chuy n; đa đi m chuy n đn; ế
bi n pháp đm b o v sinh môi tr ng quá trình di chuy n, chính sách và bi n pháp x lý các ườ
v n đ có liên quan (x lý m vô ch ; chính sách h tr , đn bù khi gi i t a...).
Ch ng IIIươ
QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG Ơ
Đi u 10. Qu n lý, s d ng đt nghĩa trang
1. Nghĩa trang đc đu t t ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c ph i dành t l di n tích đtượ ư ướ
mai táng đã đu t xây d ng h t ng k thu t theo quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang đc ư ế ượ
c p có th m quy n phê duy t, đ ph c v cho các đi t ng chính sách xã h i khi ch t trên đa ượ ế
bàn.
a) Đi v i nghĩa trang c p I, c p II, t l di n tích đc đ xu t trong báo cáo đ xu t đu t ượ ư
đc duy t theo các quy đnh pháp lu t v đu t và t i thi u là 2% di n tích đt mai táng.ượ ư
b) Đi v i nghĩa trang c p III, c p IV, t l t i thi u là 4% di n tích đt mai táng.
2. Di n tích đt mai táng ph c v cho các đi t ng chính sách xã h i trên đa bàn quy đnh t i ượ
Kho n 1 Đi u này đc ch đu t nghĩa trang bàn giao cho UBND c p huy n n i xây d ng ượ ư ơ
nghĩa trang đ th ng nh t qu n lý, khai thác. N i dung qu n lý, khai thác đc xác đnh trong ượ
quy ch qu n lý nghĩa trang đc ban hành. Tr ng h p đa ph ng thu c ph m vi ph c v ế ượ ườ ươ
nghĩa trang không c n s d ng qu đt này thì ch đu t nghĩa trang đ xu t UBND c p huy n ư
xem xét, quy t đnh.ế
3. S d ng ph n m cá nhân trong nghĩa trang đc đu t xây d ng t ngu n v n ngân sách ượ ư
nhà n c: Đn v qu n lý nghĩa trang có trách nhi m t ch c ti p nh n vi c đăng ký ướ ơ ế tr c khi ướ
cho s d ng ph n m cá nhân trong nghĩa trang do mình qu n lý.
a) Đi t ng, thành ph n h s ti p nh n đăng ký th c hi n ượ ơ ế theo quy đnh t i Kho n 5 Đi u 14
Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CP.
b) Th i gian gi i quy t không quá 1 ế 0 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l . ơ Đn v ơ
ti p nh n h s đăng ký ph i thông báo k t qu cho đi t ng đăng ký b ng văn b n, t o thu nế ơ ế ượ
l i cho đi t ng đã đăng ượ ký tr c, khi s d ng ph n m cá nhân trong nghĩa trang. ướ
Đi u 11. Đi t ng đc h ng chính sách xã h i ượ ượ ưở
1. Đi t ng chính sách xã h i ượ đc mi n ti n s d ng ượ ph n m cá nhân đi v i di n tích đt
mai táng đc b trí ượ cho các đi t ng chính sách xã h i theo quy đnh t i Đ ượ i u 10 Quy đnh này,
g m:
a) Ng i vô gia c , ng i không có thân nhân ho c có thân nhân nh ng không có đi u ki n lo ườ ư ườ ư
vi c táng, khi ch t đa ph ng nào đc chính quy n đa ph ng đó t ch c táng nghĩa ế ươ ượ ươ
trang t i đa ph ng. ươ
b) Ng i cao tu i thu c h nghèoườ , ng i cao tu i không có ng i thân chăm sóc, đang đang ườ ườ
đc ượ ph ng d ng ưỡ t i các c s b o tr xã h i, nhà xã h iơ ho c đang nh n chăm sóc t i c ng
đng.
c) Tr em khuy t t t, ng i khuy t t t thu c di n h ế ườ ế ưởng tr c p xã h i theo quy đnh c a pháp
lu t v ng i khuy t t t ườ ế .
d) Ng i thu c h nghèo, tr m côi d i 16 tu i ườ ướ đang h ng ch đ chăm sóc, nuôi d ng t i ưở ế ưỡ
c s b o tr xã h i, nhà xã h iơ .
e) Nh ng tr ng h p chính sách xã h i khác: UBND c p huy n đ ngh ườ Đn v qu n lý nghĩa ơ
trang đi v i t ng tr ng h p c th , khi x lý phát sinh vi c b trí đt mai táng trên đa bàn do ườ
mình qu n lý.
2. Trình t ti p nh n, b trí ph n m cho đi t ng chính sách xã h i là m t n i dung đc quy ế ượ ượ
đnh c th trong quy ch qu n lý nghĩa trang đc ban hành theo Đi u 13 Quy đnh này. ế ượ
Đi u 12. L a ch n đn v qu n lý nghĩa trang và qu n lý v n hành c s h a táng ơ ơ