Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 14/2019/QĐ-UBND B c Giang, ngày 04 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG H TH NG H I NGH
TRUY N HÌNH TR C TUY N T NH B C GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Lu t An toàn thông tin m ng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph , quy đnh v ng
d ng công ngh thông tin trong ho t đng c a c quan nhà n c; ơ ướ
Căn c Quy t đnh s 45/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2018 c a Th t ng Chính ph ế ướ
quy đnh ch đ h p trong ho t đng qu n lý, đi u hành c a c quan thu c h th ng hành ế ơ
chính nhà n c;ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Thông tin và Truy n thông t i T trình s 17/TTr-STTTT ngày
15/5/2019 v vi c ban hành Quy ch Qu n lý, v n hành và s d ng h th ng H i ngh truy n ế
hình tr c tuy n t nh B c Giang. ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý, v n hành và s d ng h th ng H iế ế
ngh truy n hình tr c tuy n t nh B c Giang, ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 15 tháng 6 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh văn phòng UBND t nh, Giám đc các s , th tr ng các c quan thu c UBND ưở ơ
t nh; Ch t ch UBND các huy n, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph ng, th tr n và các t ườ
ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đnh thi hành./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph , B TTTT (b/c);
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
- C c Ki m tra văn b n QPPL, B T pháp; ư
- TTTU, TTHĐND t nh; Đoàn ĐBQH t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- VP T nh y, các ban, c quan thu c T nh y; ơ
- UBMTTQ t nh và các đoàn th nhân dân;
- VP HĐND, các ban HĐND t nh;
- Công an t nh; B Ch huy Quân s t nh;
- VP.UBND t nh: LĐVP, các phòng, đn v tr c thu c, Trung ơ
tâm thông tin;
- L u: VT, TPKT.ư
Nguy n Th Thu Hà
QUY CH
QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG H TH NG H I NGH TRUY N HÌNH TR C
TUY N T NH B C GIANG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 14/2019/QĐ-UBND, ngày 04/6/2019 c a y ban nhân dân t nhế
B c Giang)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh v vi c qu n lý, v n hành, s d ng h th ng H i ngh truy n hình tr c ế
tuy n t nh B c Giang.ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch đc áp d ng đi v i các c quan, đn v , t ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý, v n hành,ế ượ ơ ơ ế
s d ng h th ng H i ngh truy n hình tr c tuy n t nh B c Giang. ế
Đi u 3. Gi i thích t ng
1. H i ngh truy n hình tr c tuy n (sau đây vi t t t là HNTHTT) t nh B c Giang: Là h i ngh s ế ế
d ng h th ng thi t b bao g m c ph n c ng và ph n m m k t n i thi t b đi u khi n trung ế ế ế
tâm v i đi m c u chính và các đi m c u ph qua m ng vi n thông, cho phép ng i s d ng t ườ
nhi u đi m c u khác nhau có th trao đi thông tin, hình nh, âm thanh, t ch c các cu c h p.
Các tín hi u âm thanh và hình nh đc truy n tr c ti p trong cùng m t th i đi m di n ra s ượ ế
ki n và không b h n ch trong vi c truy n đt thông tin theo c hai chi u. ế
2. Thi t b đi u khi n trung tâm (MCU): Là thi t b có ch c năng qu n lý và x lý đa đi m; h ế ế
tr k t n i đi m c u chính v i các đi m c u ph nh m thi t l p HNTHTT. Máy ch trung tâm ế ế
đc cài đt và qu n lý t i S Thông tin và Truy n thông.ượ
3. Đi m c u chính: Là đi m c u đc s d ng đ đn v ch trì đi u khi n cu c h p và cho ượ ơ
phép các đi m c u ph tham gia vào HNTHTT.
4. Đi m c u ph : Là đi m c u đc l p đt thi t b đ k t n i v i MCU, đi m c u chính và ượ ế ế
các đi m c u khác.
5. Phòng h p tr c tuy n: Là phòng h p đc b trí t i các đi m c u, đm b o các đi u ki n v ế ượ
âm thanh, ánh sáng, thi t b và đng truy n đ ph c v t t HNTHTT.ế ườ
Ch ng IIươ
CÁC QUY ĐNH C TH
Đi u 4. Các tr ng h p t ch c HNTHTT ườ
HNTHTT đc t ch c khi Ch t ch y ban nhân dân t nh, Giám đc các S , ban ngành và Ch ượ
t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , xã ph ng, th tr n (g i t t là các c quan, đn v ) t ườ ơ ơ
ch c các h i ngh , các bu i làm vi c, các cu c h p, t p hu n, giao ban (g i t t là các cu c h p).
Đi u 5. M c đích c a vi c s d ng H th ng HNTHTT
1. H th ng HNTHTT t nh B c Giang đ ph c v công tác lãnh đo, ch đo, đi u hành c a các
c quan qu n lý nhà n c, b o đm thông tin đc truy n đt nhanh, chính xác, đn nhi u ơ ướ ượ ế
thành ph n tham d ; ti t ki m chi phí, th i gian, góp ph n đy m nh c i cách hành chính c a ế
t nh.
2. H th ng HNTHTT đc s d ng vào vi c t ch c các cu c h p: ượ
a) Ch t ch y ban nhân dân t nh v i Giám đc các s , ban, ngành và Ch t ch y ban nhân dân
các huy n, thành ph , y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n; ườ
b) Các c quan, đn v c p t nh v i Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , Ch t ch yơ ơ
ban nhân dân xã, ph ng, th tr n;ườ
c) Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph v i Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th ườ
tr n;
d) Có th m r ng khi có yêu c u k t n i v i các c quan và các ban c a Đng; ế ơ
đ) Các HNTHTT do Trung ng t ch c mà c quan, đn v , đa ph ng t nh B c Giang là ươ ơ ơ ươ
đi m c u ph .
Đi u 6. Các yêu c u c b n c a HNTHTT ơ
1. Phòng h p tr c tuy n: Đm b o các đi u ki n v âm thanh, ánh sáng, đng truy n, ngu n ế ườ
đi n và các trang thi t b khác theo yêu c u và tính ch t c a t ng cu c h p c th . ế
2. Thi t b h p tr c tuy n: G m các thi t b gi i mã, màn hình hi n th , camera và micro đc ế ế ế ượ
tích h p s n đ đm b o t ng thích, n đnh, b o đm m i v trí trong phòng h p đu có th ươ
phát bi u và nghe rõ âm thanh phát ra t h th ng HNTHTT.
3. Phòng h p t i các đi m c u tham gia h p tr c tuy n ph i th ng nh t v kích c hình nh, ế
m u n n, m u ch c a phông n n.
Đi u 7. Nguyên t c s d ng HNTHTT
1. H th ng HNTHTT c a t nh đc s d ng theo yêu c u c a c quan, đn v ch trì t ch c ượ ơ ơ
h i ngh ; tr c khi t ch c HNTHTT, các c quan, đn v ch trì đăng ký l ch v i S Thông tin ướ ơ ơ
và Truy n thông đ đm b o đi u ki n k thu t HNTHTT.
2. Các c quan, đn v đc b trí thi t b HNTHTT không s d ng, di chuy n và cài đt các ơ ơ ượ ế
thi t b HNTHTT đ ph c v công vi c khác không thu c ch c năng c a h th ng ho c s ế
d ng h th ng không đúng v i m c đích đc quy đnh t i Đi u 5 Quy ch này. Đm b o an ượ ế
toàn thông tin cho h th ng, gi bí m t tài kho n truy c p h th ng. M i thông tin ti p nh n và ế
cung c p trên h th ng ph i đm b o nguyên t c b o m t thông tin và đúng v i các quy đnh
c a Lu t an toàn thông tin m ng năm 2015.
3. Đm b o đi u ki n an toàn cho h th ng, không đ các v t d cháy n g n các thi t b c a ế
h th ng; đm b o nhi t đ, ngu n đi n n đnh cho h th ng khi đang s d ng.
4. Có s nh t ký đ ghi chép nh ng thông tin tr c k thu t t i các phiên h p HNTHTT, h s ký ơ
xác nh n và l u gi làm t li u đ qu n lý, v n hành và phát tri n h th ng h p HNTHTT c a ư ư
t nh.
5. Cán b v n hành h th ng HNTHTT ph i đc đào t o, t p hu n v n hành s d ng h ượ
th ng HNTHTT.
Đi u 8. Qu n lý h th ng HNTHTT
1. Các c quan, đn v đc b trí h th ng HNTHTT ch u trách nhi m qu n lý h th ng ơ ơ ượ
HNTHTT đm b o đúng nguyên t c đc quy đnh t i Đi u 7 Quy ch này. ượ ế
2. Các thi t b c a h th ng HNTHTT là tài s n c a Nhà n c. Tài s n đc đt t i c quan, ế ướ ượ ơ
đn v nào thi c quan, đn v đó t ch u trách nhi m qu n lý, s d ng đúng m c đích và th ngơ ơ ơ ườ
xuyên b o trì, b o d ng, đu t m r ng đ h th ng s n sàng ho t đng khi có yêu c u. ưỡ ư
Đi u 9. Đăng ký và thông báo t ch c HNTHTT
1. C quan ch trì cu c h p đăng ký l ch HNTHTT v i S Thông tin và Truy n thông tr c 03 ơ ướ
ngày làm vi c đ chu n b các đi u ki n k thu t ph c v HNTHTT.
2. C quan ch trì thông báo nêu rõ các đi m c u ph (các c quan, đn v d h p); văn b n ơ ơ ơ
thông báo nêu rõ các n i dung sau: Tên c quan ch trì HNTHTT (đi m c u chính); s l ng, tên ơ ượ
c quan thành ph n d h p (đi m c u ph ); th i gian h p chính th c; th i gian v n hành h ơ
th ng tr c HNTHTT. ướ
C quan ch trì HNTHTT n u có nhu c u ghi l i toàn b n i dung cu c h p ho c các yêu c u ơ ế
v k thu t khác (trình chi u slide, phát video) trao đi v i S Thông tin và Truy n thông tr c ế ướ
khi cu c h p di n ra t i thi u 01 (m t) ngày làm vi c.
3. Tr ng h p đt xu t, kh n c p nh thiên tai, h a ho n, d ch b nh, theo ch đo c a Th ng ườ ư ườ
tr c T nh y, Th ng tr c HĐND t nh, Ch t ch UBND t nh, c quan ch trì thông báo cho S ườ ơ
Thông tin và Truy n thông theo s đi n tho i 0204.3829.006 và các đn v liên quan đ chu n b ơ
đi u ki n k thu t ph c v cu c h p.
Đi u 10. Công tác chu n b và v n hành h th ng HNTHTT
1. Th i gian v n hành h th ng tr c HNTHTT: ướ
a) Đi v i HNTHTT do các c quan, đn v c p t nh t ch c đn c p huy n và c p xã: C quan ơ ơ ế ơ
ch trì có trách nhi m ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông đ chu n b h th ng
HNTHTT t i đi m c u chính, v n hành th h th ng tr c khi HNTHTT chính th c; đi m c u ướ
chính v n hành th h th ng v i đi m c u c p huy n; đi m c u c p huy n v n hành th h
th ng v i các đi m c u c p xã thu c huy n (t ch c ki m tra các thi t b đu cu i, đng ế ườ
truy n, ch t l ng âm thanh, hình nh) tr c 01 (m t) ngày làm vi c; ượ ướ
b) Đi v i HNTHTT do c p huy n t ch c: C quan ch trì có trách nhi m phân công T v n ơ
hành ch đng v n hành th và v n hành chính th c h th ng HNTHTT; ph i h p v i S Thông
tin và Truy n thông đ đc h tr k thu t tr c khi HNTHTT chính th c 01 (m t) ngày làm ượ ướ
vi c.
2. V n hành h th ng trong HNTHTT:
a) T i đi m c u chính, cán b v n hành h th ng HNTHTT đi u khi n camera, hình nh, âm
thanh, ánh sáng cho phù h p trong th i gian h p. Cán b v n hành ph i h p v i cán b k thu t
c a S Thông tin và Truy n thông và cán b v n hành t i các đi m c u ph khi có s c v
đng truy n, tín hi u âm thanh, hình nh đ k p th i h tr , kh c ph c s c trong th i gian ườ
di n ra cu c h p.
b) T i các đi m c u ph , cán b v n hành h th ng HNTHTT đi u khi n camera, hình nh, âm
thanh, ánh sáng đm b o ch t l ng ph c v cu c h p. Trong tr ng h p có s c x y ra nh ượ ườ ư
m t k t n i, ch t l ng âm thanh, hình nh ch a t t, ph i thông báo ngay đn cán b k thu t ế ượ ư ế
c a đi m c u chính đ k p th i ph i h p x lý.
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 11. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
1. Ti p nh n đăng ký và thông báo c a c quan ch trì HNTHTT; h tr k thu t các c quan, ế ơ ơ
đn v trong quá trình t ch c các cu c HNTHTT; ph i h p v i Văn phòng UBND t nh tham ơ
m u t ch c các cu c h p áp d ng hình th c HNTHTT c a Ch t ch UBND t nh v i Giám đc ư
các s , c quan thu c UBND t nh, Ch t ch UBND các huy n, thành ph ; h ng d n, ki m tra, ơ ướ
đôn đc các c quan, đn v s d ng h th ng HNTHTT th c hi n theo Quy ch này. ơ ơ ế
2. H ng năm rà soát h th ng HNTHTT, ti p nh n và t ng h p các ý ki n ph n ánh c a các c ế ế ơ
quan, đn v đ nghiên c u, đ xu t UBND t nh các gi i pháp nâng c p, m r ng h th ng; t p ơ
hu n, c p nh t ki n th c cho cán b v n hành h th ng HNTHTT; qu n lý, v n hành, b o ế
d ng, b o trì đnh k h th ng HNTHTT.ưỡ
3. Là đn v tr c ti p qu n lý, h tr , v n hành h th ng HNTHTT t nh B c Giang, th c hi n ơ ế
các nhi m v sau:
a) Qu n lý, v n hành k thu t thi t b MCU c a h th ng HNTHTT đt t i Trung tâm tích h p ế
d li u t nh; h ng d n và h tr k thu t cho các c quan, đn v trong vi c qu n lý và s ướ ơ ơ
d ng thi t b HNTHTT theo quy đnh c a nhà n c; ế ướ