Y BAN NHÂN DÂN
T NH CÀ MAU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1670/QĐ-UBND Cà Mau, ngày 01 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C QUY ĐNH M C TH NG CHO HU N LUY N VIÊN, V N ĐNG VIÊN T NH ƯỞ
CÀ MAU L P THÀNH TÍCH T I CÁC ĐI H I, GI I VÔ ĐCH TH THAO QU C GIA
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 c a Chính ph quy đnh m t s ch đ ế
đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian t p trung t p hu n, thi đu;
Xét đ ngh c a Giám đc S Văn hóa, Th thao và Du l ch t nh Cà Mau t i T trình s 157/TTr-
SVHTTDL ngày 13/8/2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Đi t ng, ph m vi áp d ng ượ
1. Hu n luy n viên, v n đng viên th thao thu c đi tuy n c a t nh, đi tuy n tr , đi tuy n
năng khi u c a t nh khi phá k l c, đt huy ch ng vàng, b c, đng trong thi đu t i các đi ế ươ
h i, gi i vô đch th thao qu c gia (toàn qu c) và các gi i th thao qu c gia (toàn qu c) t ch c
c p khu v c, gi i Qu c t m r ng trong h th ng thi đu qu c gia. ế
2. Hu n luy n viên, v n đng viên đt gi i đc áp d ng m c th ng theo quy đnh này thì ượ ưở
không đc th ng theo quy đnh t i Ngh quy t s 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 c a ượ ưở ế
H i đng nhân dân t nh Cà Mau v đnh m c h tr khuy n khích đi v i t p th , cá nhân đt ế
gi i th ng c p Qu c gia trong các lĩnh v c và h c sinh, sinh viên đt thành tích cao trong h c ưở
t p.
Đi u 2. M c ti n th ng đi v i v n đng viên l p thành tích t ưở i các đi h i, gi i thi đu
th thao qu c gia
1. Đi h i th thao toàn qu c, m c th ng nh sau: ưở ư
a) Huy ch ng vàng: 15.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng b c: 10.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng đươ ng: 7.000.000 đng.
2. Các gi i thi đu vô đch th thao qu c gia, m c th ng nh sau: ưở ư
a) Huy ch ng vàng: 7.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng b c: 6.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng đươ ng: 5.000.000 đng;
d) V n đng viên phá k l c qu c gia ngoài ti n th ng huy ch ng vàng còn đc th ng ưở ươ ượ ưở
thêm 5.000.000 đng.
3. Các gi i Đi h i th thao, gi i th thao qu c gia t ch c c p khu v c, gi i Qu c t m r ng ế
trong h th ng thi đu qu c gia đc t ch c t i Vi t Nam ho c qu c gia khác, m c th ng ượ ưở
nh sau:ư
a) Huy ch ng vàng: 5.000.000 đng;ươ
b) Huy ch ng b c: 4.000.000 đng;ươ
c) Huy ch ng đng: 3.000.000 đng.ươ
4. Các gi i thi đu vô đch tr qu c gia, m c ti n th ng đc quy đnh theo đ tu i, c th ưở ượ
nh sau:ư
a) Gi i th thao vô đch tr qu c gia dành cho v n đng viên d i 12 tu i: ướ
- Huy ch ng vàng: 2.500.000 đng;ươ
- Huy ch ng b c: 2.000.000 đng;ươ
- Huy ch ng đng; 1.500.000 đng.ươ
b) Gi i th thao vô đch tr qu c gia dành cho v n đng viên t 12 tu i đn d i 16 tu i: ế ướ
- Huy ch ng vàng: 3.000.000 đng;ươ
- Huy ch ng b c: 2.500.000 đng;ươ
- Huy ch ng đng: 2.000.000 đng.ươ
c) Gi i th thao vô đch tr qu c gia dành cho v n đng viên t 16 tu i đn d i 18 tu i: ế ướ
- Huy ch ng vàng: 3.500.000 đng;ươ
- Huy ch ng b c: 3.000.000 đng;ươ
- Huy ch ng đng: 2.500.000 đng.ươ
d) Gi i th thao vô đch tr qu c gia dành cho v n đng viên t 18 tu i đn d ế ưi 21 tu i:
- Huy ch ng vàng: 4.000.000 đng;ươ
- Huy ch ng b c: 3.500.000 đng;ươ
- Huy ch ng đng: 3.000.000 đng.ươ
5. Đi v i môn th thao t p th , m c th ng chung b ng s l ng ng i tham gia môn t p th ưở ượ ườ
nhân v i m c th ng t ng ng. ưở ươ
6. Đi v i các môn th thao có n i dung thi đu đng đi (mà thành tích thi đu c a t ng cá
nhân và đng đi đc xác đnh trong cùng m t l n thi), s l ng v n đng viên đc th ng ượ ượ ượ ưở
khi l p thành tích theo quy đnh c a đi u l gi i. M c th ng chung b ng s l ng v n đng ưở ượ
viên theo quy đnh c a đi u l gi i nhân v i 50% m c th ng t ng ng. ưở ươ
Đi u 3. M c ti n th ng đi v i các Hu n luy n viên có v n đng viên l p thành tích t i ưở
các đi h i, gi i thi đu th thao qu c gia
1. Đi v i thi đu cá nhân: Hu n luy n viên tr c ti p đào t o v n đng viên l p thành tích trong ế
các gi i thi đu th thao thì đc h ng m c th ng chung b ượ ưở ưở ng m c th ng đi v i v n đng ưở
viên.
2. Đi v i thi đu t p th : Hu n luy n viên tr c ti p đào t o đi tuy n thi đu l p thành tích ế
trong các gi i thi đu th thao thì đc h ng m c th ng chung b ng m c th ng đi v i v n ượ ưở ưở ưở
đng viên đt gi i nhân v i s l ng hu n luy n viên, s l ng hu n luy n viên c a các đi ượ ượ
đc xét th ng đc quy đnh theo m c sau:ượ ưở ượ
a) Đi v i các đi thu c nh ng môn có quy đnh d i 06 v n đng viên tham gia thi đu: M c ướ
th ng chung tính cho 01 huưở n luy n viên;
b) Đi v i các đi thu c nh ng môn có quy đnh t 06 đn 12 v n đng viên tham gia thi đu: ế
M c th ng chung tính cho 02 hu n luy n viên; ưở
c) Đi vơi các đi thu c nh ng môn có quy đnh t 13 v n đng viên tr lên: M c th ng chung ưở
tính cho 03 hu n luy n viên.
3. Đi v i môn th thao thi đu đng đi: M c th ng chung cho hu n luy n viên b ng s ưở
l ng hu n luy n viên quy đnh t i kho n 2 Đi u này nhân v i 50% m c th ng t ng ng.ượ ưở ươ
4. T l phân chia ti n th ng đc th c hi n theo nguyên t c: Hu n luy n viên tr c ti p hu n ưở ượ ế
luy n đi tuy n đc 60%, hu n luy n viên tr c ti ượ ếp đào t o v n đng viên c s tr c khi ơ ướ
tham gia đi tuyê1n đc 40%.ượ
Đi u 4. Kinh phí khen th ng cho v n đng viên, hu n luy n viên l p thành tích t i các đi h i,ưở
gi i vô đch th thao qu c gia đc b trí t ngu n ngân sách s nghi p th d c th thao hàng ượ
năm theo phân c p nhà n c hi n hành. S Văn hóa, Th thao và Du l ch có trách nhi m ph i ướ
hp v i S Tài chính và các s , ngành có liên quan tri n khai th c hi n Quy t đnh này. ế
Đi u 5. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Văn hóa, Th thao và Du l ch,
Giám đc S Tài chính, Th tr ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các ưở
huy n, thành ph Cà Mau và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ế
đnh này.
Quy t đnh có hi u l c thi hành k t ngày ký./.ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 5;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Văn hóa, Th thao và Du l ch;
- TT T nh y, HĐND t nh;
- CT, các PCTUBND t nh;
- C ng Thông tin đi n t t nh;
- Phòng KGVX (Tr04); NC (Đ);
- L u: VT, M.A97/9.ư
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Tr n H ng Quân