B T PHÁP Ư
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1764/QĐ-BTPHà N i, ngày 25 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C THÀNH L P CÁC KHU V C THI ĐUA VÀ C TR NG, PHÓ TR NG KHU ƯỞ ƯỞ
V C THI ĐUA KH I C QUAN T PHÁP ĐA PH NG NĂM 2022 Ơ Ư ƯƠ
B TR NG B T PHÁP ƯỞ Ư
Căn c Lu t Thi đua, khen th ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Lu t s a đi, b sung m t s ưở
đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Lu t s a đi, b sung m t s ưở
đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng ngày 16 tháng 11 năm 2013; ưở
Căn c Ngh đnh s 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t thi đua, khen th ng; ưở
Căn c Ngh đnh s 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đnh v ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B T pháp; ơ ư
Căn c Quy t đnh s 1208/QĐ-BTP ngày 29 tháng 7 năm 2021 c a B tr ng B T pháp v ế ưở ư
vi c ban hành Quy ch v t ch c và ho t đng c a C m thi đua, Khu v c thi đua ngành T ế ư
pháp;
Theo đ ngh c a V tr ng V Thi đua - Khen th ng. ưở ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Thành l p 08 Khu v c thi đua và c Tr ng, Phó Tr ng Khu v c thi đua kh i c quan ưở ưở ơ
T pháp đa ph ng năm 2022 (có danh sách kèm theo).ư ươ
Đi u 2. Ho t đng c a các Khu v c thi đua, Tr ng và Phó tr ng Khu v c thi đua th c hi n ưở ưở
theo Quy ch v t ch c và ho t đng c a C m thi đua, Khu v c thi đua ngành T pháp ban ế ư
hành kèm theo Quy t đnh s 1208/QĐ-BTP ngày 29 tháng 7 năm 2021 c a B tr ng B T ế ưở ư
pháp.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 4. Th tr ng các đn v thu c B , thành viên H i đng Thi đua - Khen th ng ngành T ưở ơ ưở ư
pháp, Giám đc S T pháp, C c tr ng C c Thi hành án dân s các t nh, thành ph tr c thu c ư ưở
Trung ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ươ ế
KT. B TR NG ƯỞ
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Các Th tr ng (đ bi t); ưở ế
- C ng TTĐT B T pháp (đ đăng t i); ư
- L u: VT, TĐKT.ư
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Thanh T nh
DANH SÁCH
THÀNH VIÊN CÁC KHU V C THI ĐUA VÀ TR NG, PHÓ TR NG KHU V C THI ƯỞ ƯỞ
ĐUA KH I C QUAN T PHÁP ĐA PH NG NĂM 2022 Ơ Ư ƯƠ
(Kèm theo Quy t đnh s : 1764/BTP-TĐKT ngày 25 /11/2021 c a B tr ng B T pháp)ế ưở ư
I. KHU V C THI ĐUA CÁC THÀNH PH TR C THU C TRUNG NG ƯƠ
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp Thành ph Hà N i. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s Thành ph Hà N i. ưở
G m 05 Thành ph : C n Th , Đà N ng, Hà N i, H i Phòng, H Chí Minh. ơ
II. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH MI N NÚI BIÊN GI I PHÍA B C
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh S n La. ư ơ
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh S n La. G m 07 t nh: Cao ưở ơ
B ng, Đi n Biên, S n La, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, L ng S n. ơ ơ
III. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH TRUNG DU VÀ MI N NÚI PHÍA B C
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Tuyên Quang. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Tuyên Quang. ưở
G m 07 t nh: B c Giang, B c K n, Hòa Bình, Phú Th , Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.
IV. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH ĐNG B NG B C B
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Nam Đnh. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Nam Đnh. ưở
G m 09 t nh: B c Ninh, H i D ng, H ng Yên, Hà Nam, Nam Đnh, Ninh Bình, Thái Bình, ươ ư
Qu ng Ninh, Vĩnh Phúc.
V. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH B C TRUNG B
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Qu ng Tr . ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Qu ng Tr . ưở
G m 08 t nh: Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , Qu ng ế
Nam, Qu ng Ngãi.
VI. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH NAM TRUNG B VÀ TÂY NGUYÊN
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Kon Tum. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Kon Tum. ưở
G m 08 t nh: Bình Đnh, Đk Nông, Đk L k, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đng, Gia Lai, Kon
Tum.
VII. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH MI N ĐÔNG NAM B
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Ninh Thu n. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Ninh Thu n. ưở
G m 07 t nh: Bình Thu n, Bình Ph c, Bình D ng, Đng Nai, Bà R a - Vũng Tàu, Ninh Thu n, ướ ươ
Tây Ninh.
VIII. KHU V C THI ĐUA CÁC T NH MI N TÂY NAM B
- Tr ng khu v c: ưở Giám đc S T pháp t nh Trà Vinh. ư
- Phó Tr ng khu v c: ưở C c tr ng C c Thi hành án dân s t nh Trà Vinh. ưở
G m 12 t nh: Long An, B c Liêu, B n Tre, Đng Tháp, Ti n Giang, H u Giang, An Giang, Trà ế
Vinh, Vĩnh Long, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau./.