YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 662/2021/QĐ-BTP
19
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 662/2021/QĐ-BTP ban hành bảng Tiêu chí đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua và Phụ lục cách đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp năm 2021. Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 662/2021/QĐ-BTP
- BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 662/QĐBTP Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG THI ĐUA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021 BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Thông tư số 05/2018/TTBTP ngày 7 tháng 06 năm 2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thi đua Khen thưởng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng Tiêu chí đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua và Phụ lục cách đánh giá, chấm điểm, xếp hạng thi đua các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp năm 2021. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Hội đồng Thi đua Khen thưởng ngành Tư pháp, Trưởng, Phó trưởng các Cụm thi đua, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: Như Điều 3; Ban TĐKT Trung ương; Các Thứ trưởng (để biết); Cổng Thông tin điện tử BTP (để đăng tải); Lưu: VT, TĐKT. Lê Thành Long
- BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG THI ĐUA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 662/QĐBTP ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) GHI CHÚ BÁO (Lý do CÁO, cụ thể TỔNG CÁC TIÊU CHÍ CỤ ĐIỂM TÀI chênh TT NỘI DUNG ĐIỂM THỂ CHUẨN LIỆU lệch CHẤM KIỂM với CHỨNG điểm chuẩn ) I THỰC HIỆN 130 NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM TRONG KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA ĐƠN VỊ ĐÃ ĐƯỢC LÃNH ĐẠO BỘ PHÊ DUYỆT VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ KHÁC ĐƯỢC GIAO 1 Thực hiện nhiệm 100 vụ trọng tâm trong Kế hoạch công tác năm 2021 của đơn vị đã được Lãnh đạo Bộ phê duyệt 1.1 Đơn vị có dưới 20 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 100 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 97 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 96 đến dưới 100% tiến độ
- nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 91 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 86 đến dưới 90% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 81 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 76 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 71 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 66 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 61 tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 56 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 51 tiến độ 1.2 Đơn vị có từ 20 đến dưới 40 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 100 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 98 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 97 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 92 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 87 đến dưới 90% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 82 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 77 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 72 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 67 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 62
- tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 57 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 52 tiến độ 1.3 Đơn vị có trên 40 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 100 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 99 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 98 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 93 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 88 đến dưới 90% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 83 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 78 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 73 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 68 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 63 tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 58 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 53 tiến độ 2 Thực hiện các 30 nhiệm vụ khác được quy định tại Kế hoạch công tác năm 2020 của đơn vị và các nhiệm vụ được giao tại các văn bản khác phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của từng
- đơn vị 2.1 Đơn vị có dưới 20 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 30 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 27 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 25 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 23 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 21 đến dưới 90% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 19 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 17 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 15 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 13 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 11 tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 9 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 7 tiến độ 2.2 Đơn vị có từ 20 đến 30 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 30 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 28 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 26 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 24 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 22 đến dưới 90% tiến độ
- nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 20 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 18 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 16 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 14 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 12 tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 10 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 8 tiến độ 2.3 Đơn vị có trên 30 nhiệm vụ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 30 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 29 tiến độ Hoàn thành từ 90% Đúng hạn hoặc vượt 27 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 25 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 23 đến dưới 90% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 21 tiến độ Hoàn thành từ 70% Đúng hạn hoặc vượt 19 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 17 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 15 đến dưới 70% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 13 tiến độ Hoàn thành dưới Đúng hạn hoặc vượt 11 60% nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 9 tiến độ
- II CÁC MẶT CÔNG 60 TÁC KHÁC 1 Công tác chỉ đạo, 08 điều hành 1.1 Thực hiện sự chỉ 4 đạo điều hành của Lãnh đạo Bộ Hoàn thành 100% Đúng hạn hoặc vượt 4 nhiệm vụ tiến độ Có nhiệm vụ chậm 3.5 tiến độ Hoàn thành từ 80% Đúng hạn hoặc vượt 3 đến dưới 100% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 2.5 tiến độ Hoàn thành từ 60% Đúng hạn hoặc vượt 2 đến dưới 80% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 1.5 tiến độ Hoàn thành từ 40% Đúng hạn hoặc vượt 1 đến dưới 60% tiến độ nhiệm vụ Có nhiệm vụ chậm 0.5 tiến độ 1.2 Chỉ đạo điều hành 4 trong nội bộ đơn vị a Công tác quản lý, chỉ Sâu sát, quyết liệt 1 đạo, điều hành trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành, bám sát từng lĩnh vực, nhiệm vụ phụ trách; đề xuất được giải pháp kịp thời hướng dẫn, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho địa phương, cơ sở Công tác quản lý, chỉ 0.5 đạo điều hành chưa quyết liệt, chưa kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho địa phương, cơ sở Không sâu sát, quyết 0
- liệt trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành để xảy ra tình trạng vi phạm hoặc có trường hợp chỉ đạo điều hành sai quy định nhưng chưa đến mức phải áp dụng biện pháp xử lý dẫn đến sai phạm về chuyên môn nghiệp vụ và các mặt công tác b Tổ chức học tập, Tổ chức học tập, quán 1 quán triệt và thực triệt và thực hiện hiện các chủ trương, đúng, đầy đủ các chủ chính sách của trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Đảng, pháp luật của Nhà nước; chương Nhà nước; chương trình, kế hoạch thực trình, kế hoạch thực hành tiết kiệm, hành tiết kiệm, chống chống lãng phí; kế lãng phí; kế hoạch hoạch phòng, chống phòng, chống tham tham nhũng trong cơ nhũng trong cơ quan, quan, đơn vị đơn vị Chưa thực hiện tốt 0 việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Không thực hiện đúng chế độ báo cáo về phòng chống tham nhũng theo quy định c Thực hiện quy chế Xây dựng và triển 2 dân chủ ở cơ sở; khai thực hiện đầy đủ Củng cố đoàn kết các nội dung, yêu cầu nội bộ; hoạt động liên quan đến thực của các tổ chức hiện quy chế dân chủ Đảng, đoàn thể ở cơ quan, đơn vị. trong cơ quan, đơn vị Triển khai đạt kết quả cụ thể trong tổ chức thực hiện những yêu cầu hướng tới việc đoàn kết nội bộ phù hợp với điều kiện cụ thể của đơn vị, nội bộ đoàn kết, ổn định. Hưởng ứng các
- phong trào do Công đoàn, Đoàn thanh niên, nữ công phát động, các hoạt động nhân đạo, từ thiện theo chủ trương của cơ quan có thẩm quyền và vận động ủng hộ, tài trợ cho Ngành khi có chủ trương đạt kết quả cụ thể. Tổ chức Đảng, đoàn thể của cơ quan, đơn vị trong sạch, vững mạnh Triển khai hiệu quả ba 1.5 trong số các nội dung, yêu cầu nêu trên Triển khai hiệu quả 1 hai trong số các nội dung, yêu cầu nêu trên Không triển khai thực 0 hiện các nội dung, yêu cầu nêu trên Nội bộ mất đoàn kết Không chấm điểm điểm c 2 Phối hợp trong 8 công tác a Phối hợp với các Phối hợp tốt với các 4 đơn vị khác thuộc cơ quan, đơn vị, địa Bộ và các cơ quan, phương trong triển đơn vị, địa phương khai công tác trong triển khai công Phối hợp thiếu hiệu 2 tác và thực thi nhiệm quả với các cơ quan, vụ đơn vị, địa phương trong triển khai công tác và thực thi nhiệm vụ Không phối hợp với 0 các cơ quan, đơn vị, địa phương trong triển khai công tác và thực
- thi nhiệm vụ b Thái độ của cán bộ, Đảm bảo quy định về 4 công chức, viên chức thái độ của cán bộ, trong thực thi nhiệm công chức, viên chức vụ trong thực thi nhiệm vụ Còn trường hợp chưa 2 đảm bảo quy định về thái độ của cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi nhiệm vụ Đơn vị có công chức, 0 viên chức chưa đảm bảo quy định về thái độ của cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi nhiệm vụ đến mức phải bị xử lý 3 Ứng dụng công 10 nghệ thông tin 3.1 Ứng dụng Phần 3 mềm Quản lý văn bản, điều hành vào xử lý công việc hàng ngày a Tỷ lệ văn bản đến Tỷ lệ văn bản đến 1.5 được phân công xử được phân công xử lý lý trên hệ thống đạt từ 95% trở lên Tỷ lệ văn bản đến 0.75 được phân công xử lý đạt từ 70% đến dưới 95% Tỷ lệ văn bản đến 0 được phân công xử lý đạt dưới 70% b Tỷ lệ văn bản đến Tỷ lệ văn bản đến 1.5 được xử lý hoàn được xử lý hoàn thành thành đúng hạn đúng hạn đạt từ 95% trở lên Tỷ lệ văn bản đến 0.75 được xử lý hoàn thành đúng hạn chỉ đạt từ 70% đến dưới 95%
- Tỷ lệ văn bản đến 0 được xử lý hoàn thành đúng hạn chỉ đạt dưới 70% 3.2 Áp dụng chữ ký số 2 đối với văn bản đi theo quy định Từ 95% trở lên số văn 2 bản đi trên Hệ thống được ký chữ ký số Từ 80% đến dưới 95% 1.5 số văn bản đi trên Hệ thống được ký chữ ký số Từ 50% đến dưới 80% 0.75 số văn bản đi trên Hệ thống được ký chữ ký số Dưới 50% số văn bản Không đi trên Hệ thống được chấm ký chữ ký số điểm tiểu mục 1.2 3.3 Sử dụng thư điện 2 tử công vụ để trao đổi công việc Từ 95% trở lên số cán 2 bộ, công chức, viên chức của đơn vị sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc Từ 90% đến dưới 95% 1.5 số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc Từ 70% đến dưới 90% 0.75 số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc Dưới 70% cán bộ, Không
- công chức, viên chức chấm của đơn vị sử dụng điểm tiểu thư điện tử công vụ mục 1.3 để trao đổi công việc 3.4 Cung cấp thông tin 3 liên quan đến đơn vị để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử theo quy định (thông tin hướng dẫn nghiệp vụ, chỉ đạo điều hành, thông tin liên hệ, danh bạ….) a Đối với các đơn vị Thực hiện đăng tải 3 có trang thông tin thông tin trên thành phần Trang/mục phụ trách (thông tin hướng dẫn nghiệp vụ, chỉ đạo điều hành, thông tin liên hệ, danh bạ….) đầy đủ, thường xuyên Thực hiện đăng tải 1.5 thông tin trên Trang/mục phụ trách (thông tin hướng dẫn nghiệp vụ, chỉ đạo điều hành, thông tin liên hệ, danh bạ….)nhưng chưa đầy đủ, thường xuyên Thực hiện các yêu cầu 1.5 cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp chưa nghiêm túc b Đối với các đơn vị Cung cấp thông tin cho 3 không có trang thông Cổng Thông tin điện tin thành phần tử Bộ Tư pháp chính xác, đầy đủ, kịp thời Cung cấp thông tin cho 1.5 Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp nhưng còn tình trạng chưa chính xác, đầy đủ, kịp thời
- Thực hiện các yêu cầu 1.5 cung cấp thông tin của Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp nhưng chưa nghiêm túc 4 Thực hiện công tác 14 văn phòng, chế độ báo cáo, thống kê; công tác quản lý tài chính, ngân sách, kế toán, quản lý, sử dụng tài sản công; Công tác cải cách hành chính; thực hiện văn hóa công sở 4.1 Thực hiện chế độ 6 báo cáo; thống kê định kỳ (sơ kết, tổng kết) a Thực hiện chế độ Gửi đúng thời hạn quy 3 báo cáo định Gửi chậm từ 0102 2 ngày Gửi chậm từ 0305 1 ngày Gửi chậm từ 0610 0.5 ngày Gửi chậm trên 10 ngày 0 b Thực hiện chế độ Gửi đúng thời hạn, 3 thống kê đúng số liệu, biểu bảng theo quy định Gửi đúng số liệu, biểu 2 bảng theo quy định nhưng chậm từ 0103 ngày Gửi đúng số liệu, biểu 1 bảng theo quy định nhưng chậm từ 0406 ngày Gửi đúng số liệu, biểu 0.5 bảng theo quy định nhưng chậm từ 079
- ngày Gửi không đúng số 0 liệu, biểu bảng theo quy định; Gửi chậm từ 10 ngày 4.2 Ban hành hoặc Ban hành hoặc tham 1 tham mưu cấp có mưu cấp có thẩm thẩm quyền ban quyền ban hành đầy hành Chương đủ, đúng thời hạn, trình, Kế hoạch đúng quy định Chương công tác trình, Kế hoạch công tác Chậm ban hành một 0.5 trong các Chương trình, Kế hoạch công tác hoặc nội dung trong các Chương trình, Kế hoạch công tác không bám sát Chương trình, Kế hoạch công tác của cấp trên Không ban hành hoặc 0 tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành một trong các văn bản trên 4.3 Công tác quản lý tài Thực hiện đúng quy 2.5 chính, ngân sách, định, đúng chế độ báo kế toán, quản lý, sử cáo trong công tác dụng tài sản công quản lý tài chính, ngân sách, kế toán, công tác quản lý, sử dụng tài sản công Thực hiện chậm tiến 1.5 độ quy định dưới 50% báo cáo trong công tác quản lý tài chính, ngân sách, kế toán, quản lý, sử dụng tài sản công Thực hiện chậm tiến 0 độ trong giải ngân kinh phí, có dự toán phải hủy bỏ từ 100 triệu đồng trở lên (trừ trường hợp có lý do khách quan) hoặc có
- sai phạm (chưa đến mức phải bị xử lý hành chính hoặc hình sự) trong công tác quản lý tài chính, ngân sách, kế toán hoặc công tác quản lý, sử dụng tài sản công theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền 4.4 Công tác cải cách 2 hành chính a Thời hạn báo cáo Đúng hạn 0.75 công tác cải cách Chậm thời hạn 0.5 hành chính (báo cáo năm) Không có báo cáo 0 b Chất lượng báo cáo Đầy đủ các nội dung 0.75 cải cách hành chính có triển khai ở đơn vị (thể chế, thủ tục hành chính, tổ chức bộ máy…) Thiếu 01 nội dung của 0.5 báo cáo (mỗi nội dung thiếu trừ 0.25 điểm) c Góp ý xây dựng Kế Đúng hạn 0.5 hoạch cải cách hành Chậm thời hạn 0.25 chính năm Không có góp ý 0 4.5 Thực hiện văn hóa Xây dựng Kế hoạch và 2.5 công sở tại Bộ, tổ chức thực hiện có ngành và cơ quan, kết quả 5 nội dung về đơn vị xây dựng cơ quan, đơn vị văn minh, hiện đại, xanh, sạch, đẹp đối với tập thể; 7 nội dung về thực hiện kỷ cương, trách nhiệm, tận tụy, chuyên nghiệp đối với các bộ, công chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị theo phát động của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Tổ chức thực hiện có 1.5
- kết quả từ 3 nội dung trở lên về xây dựng cơ quan, đơn vị văn minh, hiện đại, xanh, sạch, đẹp đối với tập thể; từ 4 nội dung trở lên về thực hiện kỷ cương, trách nhiệm, tận tụy, chuyên nghiệp đối với các bộ, công chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị theo phát động của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Tổ chức thực hiện có 0 kết quả dưới 3 nội dung về xây dựng cơ quan, đơn vị văn minh, hiện đại, xanh, sạch, đẹp đối với tập thể; dưới 4 nội dung về thực hiện kỷ cương, trách nhiệm, tận tụy, chuyên nghiệp đối với các bộ, công chức, người lao động tại cơ quan, đơn vị theo phát động của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Tư pháp. 5 Công tác tổ chức 10 cán bộ a Tham mưu thực hiện Tuyển dụng, tiếp 2 việc tuyển dụng, nhận, ký hợp đồng lao tiếp nhận, sử dụng động, phân công, bố công chức, viên trí, sử dụng , điều chức, người lao động, chuyển đổi vị trí động thuộc thẩm công tác đối với công quyền quản lý theo chức, viên chức, người phân cấp lao động thuộc thẩm quyền quản lý theo phân cấp đúng quy định Tuyển dụng, tiếp 0 nhận, ký hợp đồng lao động, phân công, bố
- trí, sử dụng công chức, người lao động thuộc thẩm quyền quản lý theo phân cấp không đúng quy định b Tham mưu thực hiện Tham mưu thực hiện 2 việc bổ nhiệm vào việc bổ nhiệm vào ngạch, bổ nhiệm ngạch, bổ nhiệm chức chức vụ lãnh đạo, vụ lãnh đạo, bổ nhiệm bổ nhiệm lại, miễn lại, miễn nhiệm, cho nhiệm, cho thôi giữ thôi giữ chức vụ đúng chức vụ quy định Chậm thực hiện một 1 trong các quy trình bổ nhiệm lại, bổ nhiệm vào ngạch, bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ đối với 01 trường hợp Chậm thực hiện một 0 trong các quy trình bổ nhiệm lại, bổ nhiệm vào ngạch, bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, miễn nhiệm, cho thôi giữ chức vụ từ 02 trường hợp trở lên c Đánh giá công chức; Đánh giá công chức 2 thực hiện tinh giản chính xác, kịp thời; biên chế thực hiện việc tinh giản biên chế hiệu quả, đúng quy định Đánh giá công chức 1 chính xác, kịp thời, đúng quy định Triển khai thực hiện 1.5 chủ trương tinh giản biên chế; Sử dụng đúng số biên chế được giao Đánh giá công chức 0 không đúng quy định; không thực hiện việc tinh giản biên chế hoặc bố trí công tác
- khác đối với công chức theo quy định tại khoản 3 Điều 58 Luật cán bộ, công chức; Sử dụng không đúng số lượng biên chế được giao d Thực hiện công tác Thực hiện tốt công tác 2 quy hoạch, đào tạo, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Chậm rà soát bổ sung 1 quy hoạch hoặc chậm triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Không xây dựng quy 0 hoạch, không rà soát bổ sung quy hoạch hoặc không xây dựng, chậm triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức, cử công chức, viên chức đi đào tạo bồi dưỡng không đúng đối tượng đ Thực hiện công tác Thực hiện tốt công tác 2 chấn chỉnh kỷ luật, chấn chỉnh kỷ luật, kỷ kỷ cương cương; tổ chức thực hiện tốt các nội dung về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp theo Chỉ thị số 26/CTTTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cán bộ, công chức, viên chức ngành Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2659/ QĐBTP ngày 03/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp còn hạn chế
- Đơn vị có cá nhân vi 0 phạm bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên; có cá nhân vi phạm Chỉ thị số 26/CTTTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ 6 Công tác thi đua, 10 khen thưởng 6.1 Công tác thi đua 6 a Tổ chức hưởng ứng Tổ chức hưởng ứng và 1 và phát động, đăng phát động, đăng ký thi ký thi đua, ký kết đua, ký kết giao ước giao ước thi đua năm thi đua năm 2021 đúng 2021 nội dung, đối tượng và đúng thời hạn Tổ chức hưởng ứng, 0.5 phát động, đăng ký thi đua, ký kết giao ước thi đua đúng nội dung và đối tượng Tổ chức hưởng ứng, 0.5 phát động, đăng ký thi đua, ký kết giao ước thi đua đúng thời hạn theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp b Tổ chức triển khai Triển khai thực hiện 2 thực hiện các phong đầy đủ, đúng tiến độ, trào thi đua do Bộ thực chất các phong Tư pháp phát động trào thi đua do Bộ Tư pháp phát động; có mô hình hay, cách làm mới sáng tạo, hiệu quả; có giải pháp đổi mới về triển khai phong trào thi đua Triển khai thực hiện 1,5 đúng kế hoạch các phong trào thi đua do Bộ Tư pháp; có mô hình hay, cách làm mới sáng tạo, hiệu quả Triển khai thực hiện 1
- đúng kế hoạch các phong trào thi đua do Bộ Tư pháp phát động nhưng không có mô hình hay, cách làm mới sáng tạo, hiệu quả Tổ chức triển khai 0 thực hiện các phong trào thi đua do Bộ Tư pháp phát động không hiệu quả c Tổ chức hiệu quả Tổ chức thực hiện và 1.5 các hoạt động kiểm báo cáo kết quả kiểm tra, sơ kết, tổng kết tra, sơ kết, tổng kết phong trào thi đua phong trào thi đua đầy đủ, đúng thời hạn theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp Có tổ chức thực hiện 1 kiểm tra, sơ kết, tổng kết phong trào thi đua nhưng báo cáo kết quả không đúng thời hạn Không có báo cáo 0 hoặc không thực hiện các hoạt động trên d Tham gia các lớp tập Tham gia đầy đủ các 1.5 huấn, bồi dưỡng, lớp tập huấn, bồi tọa đàm nghiệp vụ dưỡng, tọa đàm về về thi đua, khen nghiệp vụ thi đua, thưởng do Bộ Tư khen thưởng do Bộ Tư pháp tổ chức pháp tổ chức Tham gia không đầy 0 đủ các lớp tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ về thi đua, khen thưởng do Bộ Tư pháp tổ chức 6.2 Công tác khen 2 thưởng a Thực hiện bình xét Thực hiện bình xét 1 danh hiệu thi đua, danh hiệu thi đua, hình hình thức khen thức khen thưởng đảm thưởng bảo khách quan, chính xác đúng quy định của pháp luật về thi đua,
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn