Y BAN NHÂN DÂN
T NH B C K N
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/QĐ-UBND B c K n , ngày 14 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH CH Đ BÁO CÁO ĐNH K TH C HI N TRÊN ĐA BÀN T NH
B C K N
Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
Căn c Lu t T ch c ch ính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v ch ế
đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c; ơ ướ
Th c hi n Quy t đnh s ế 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Ch ướ ính ph phê
duy t “Đ án đn gi n hóa ch đ bơ ế áo cáo trong ho t đng c a các c quan hành ch ơ ính nhà
n c”;ướ
Theo đ ngh c a Ch ánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban
nhân dân t nh t i T trình s 160/TTr-VP ngày 16 th áng 8 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh ch đ báo cáo đnh k th c hi n trên đa ế ế
bàn t nh B c K n.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ế 28 tháng 10 năm 2019.
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh;
Giám đc các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban
nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ườ
Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- C c KSTTHC - Văn phòng Chính ph ;
- C c Ki m tr a văn b n QPPL - B T pháp; ư
- TT T nh y;
- TT HĐND t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- CT, PCT UBND tnh;
- Các s , ban, ngành;
- UBND các huy n, thành ph ;
- UBND các xã, ph ng, th tr n;ườ
- Trung tâm Công báo - Tin h c t nh;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Lý Thái H i
- L u: VT, NCPC (Vân).ư
QUY ĐNH
CH Đ BÁO CÁO ĐNH K TH C HI N TRÊN ĐA BÀN T NH B C K N
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : ế 19/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh B c K n)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy t đnh này quy đnh v ch đ báo cáo đnh k c a c quan hành chính nhà n c trong ế ế ơ ướ
vi c th c hi n công tác báo cáo gi a các c quan hành chính nhà n c v i nhau, gi a c quan ơ ướ ơ
hành chính nhà n c v i các t ch c, cá nhân liên quan đc quy đnh t i văn b n quy ph m ướ ượ
pháp lu t do y ban nhân dân (UBND) t nh ban hành đ ph c v m c tiêu qu n lý nhà n c c a ướ
UBND t nh.
2. Quy t đnh này không đi u ch nh:ế
a) Ch đ báo cáo đnh k t i các văn b n do các c quan nhà n c Trung ng quy đnh.ế ơ ướ ươ
b) Báo cáo đt xu t, báo cáo chuyên đ.
c) Báo cáo trong n i b t ng c quan hành chính nhà n c. ơ ướ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
C quan hành chính nhà n c, cán b , công ch c, viên ch c, t ch c, cá nhân có liên quan đn ơ ướ ế
vi c ban hành và th c hi n ch đ báo cáo đnh k . ế
Ch ng ươ II
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 3. Nguyên t c ban hành ch đ báo cáo ế
1. Nguyên t c chung: Th c hi n theo Đi u 5 Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 c a
Chính ph quy đnh v ch đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c (Ngh đnh s ế ơ ướ
09/2019/NĐ-CP).
2. Vi c quy đnh ch đ báo cáo đnh k th c hi n trên đa bàn t nh ph i đc quy đnh t i văn ế ượ
b n quy ph m pháp lu t do UBND t nh ban hành và theo quy đnh t i Quy t đnh này. ế
Đi u 4. Yêu c u v vi c ban hành ch đ báo cáo ế
Tùy t ng tr ng h p c th , n i dung báo cáo có th ch có ph n l i văn, ch có ph n s li u, ườ
ho c bao g m c ph n l i văn và ph n s li u.
N i dung ch đ báo cáo đnh k bao g m t i thi u các thành ph n quy đnh t i các kho n 1, 2, ế
3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Đi u 7 đng th i ph i đáp ng các yêu c u t ng ng quy đnh t i Đi u 8 ươ
Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP.
Đi u 5. Th i gian ch t s li u trong ch đ báo cáo đnh k ế
1. Báo cáo đnh k h ng tháng: Tính t ngày 15 tháng tr c đn ngày 14 c a tháng thu c k báo ướ ế
cáo.
2. Báo cáo đnh k h ng quý: Tính t ngày 15 c a tháng tr c k báo cáo đn ngày 14 c a tháng ư ế
cu i quý thu c k báo cáo.
3. Báo cáo đnh k 6 tháng: Th i gian ch t s li u 6 tháng đu năm đc tính t ngày 15 tháng ượ
12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng 6 c a k báo cáo. Th i gian ch t s li u 6 tháng ướ ế
cu i năm đc tính t ngày 15 tháng 6 đn ngày 14 tháng 12 c a k báo cáo. ượ ế
4. Báo cáo đnh k 9 tháng: Th i gian ch t s li u 9 tháng đu năm đc tính t ngày 15 tháng ượ
12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng 9 c a k báo cáo.ướ ế
5. Báo cáo đnh k h ng năm: Tính t ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng ướ ế
12 c a k báo cáo.
6. Đi v i các báo cáo đnh k khác, th i gian ch t s li u ph i đc quy đnh c th t i v ượ ăn
b n quy ph m pháp lu t c a UBND t nh.
Đi u 6. Hình th c báo cáo; ph ng th c g ươ i báo cáo và th i h n g i báo cáo
1. Hình th c báo cáo: Báo cáo đc th hi n d i m t trong hai hình th c sau: ượ ướ
a) Báo cáo b ng văn b n gi y, có ch ký c a ng i có th m quy n c a c quan, t ch c, đn ườ ơ ơ
v , đóng d u theo quy đnh;
b) Báo cáo b ng văn b n đi n t , có s d ng ch ký s c a ng i có th m quy n và ch ký s ườ
c a c quan, t ch c, đn v . ơ ơ
2. Ph ng th c g i báo cáo: L a ch n m t trong các hình th c sau:ươ
a) G i tr c ti p; ế
b) G i qua d ch v b u chính; ư
c) G i qua fax;
d) G i qua đa ch mail công v ;
đ) G i qua h th ng ph n m m thông tin báo cáo chuyên dùng;
e) G i qua h th ng Qu n lý văn b n và H s công vi c; ơ
f) Các ph ng th c khác theo quy đnh c a pháp lu t.ươ
3. Th i h n g i báo cáo trong ch đ báo cáo đnh k : ế
a) Th i h n g i báo cáo ph i b o đm th i gian không ít h n 01 ngày làm vi c tính t th i đi m ơ
k t thúc vi c l y s li u báo cáo đn th i h n g i báo cáo ho c c tính th i gian t khi nh n ế ế ướ
đc báo cáo đ t ng h p đn th i gian hoàn thành báo cáo và g i đi; c th nh sau:ượ ế ư
- Th i h n UBND t nh g i báo cáo đnh k cho Chính ph , Th t ng Chính ph ch m nh t vào ướ
ngày 25 c a tháng cu i k báo cáo.
- Th i h n các S , Ban, ngành; UBND c p huy n g i báo cáo đnh k cho UBND t nh, Ch t ch
UBND t nh ch m nh t vào ngày 20 c a tháng cu i k báo cáo.
- UBND c p xã g i báo cáo đnh k cho UBND c p huy n t ng h p ch m nh t vào ngày 16 c a
tháng cu i k báo cáo.
Đi v i các lo i báo cáo có yêu c u v th i h n g i, nh n khác, th i h n này đc quy đnh c ượ
th trong văn b n quy ph m pháp lu t c a UBND t nh đ các c quan, đn v , t ch c, cá nhân ơ ơ
có liên quan th c hi n.
b) Tr ng h p th i h n báo cáo nói trên trùng vào ngày ngh hàng tu n ho c ngày ngh l theo ườ
quy đnh c a pháp lu t thì th i h n g i, nh n báo cáo đnh k đc tính vào ngày làm vi c ti p ượ ế
theo sau ngày ngh đó.
Đi u 7. Công b danh m c báo cáo đ nh k
a) Danh m c báo cáo đnh k đc công b trên ượ C ng thông tin đi n t c a t nh. N i dung công
b g m: Tên báo cáo, đi t ng th c hi n báo cáo, c quan nh n báo cáo, t n su t th c hi n ượ ơ
báo cáo và văn b n quy đnh ch đ báo cáo. ế
b) Danh m c báo cáo đnh k ph c v m c tiêu qu n lý c a các c quan hành chính nhà n c ơ ướ
trên đa bàn t nh ph i đc c p nh t, công b th ng xuyên khi có s thay đi. ượ ườ
Các c quan, ban, ngành ch đng, ph i h p v i Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và ơ UBND t nh
th ng xuyên rà soát, đ xu t s a đi, b sung Danh m c báo cáo đnh k đm b o phù h p v iườ
yêu c u ph c v m c tiêu qu n lý nhà n c c a t nh, trình UBND t nh xem xét, quy t đnh. ướ ế
Đi u 8. ng d ng công ngh thông tin và h th ng thông tin trong th c hi n ch đ báo ế
cáo
1. Các c quan, đn v , t ch c, cá nhân có ơ ơ trách nhi m ng d ng công ngh thông tin trong vi c
th c hi n ch đ báo cáo đ th c hi n báo cáo đi n t , thu n l i cho vi c t ng h p, chia s ế
thông tin báo cáo và ti t ki m v th i gian, chi phí cho các đi t ng th c hi n báo cáo.ế ượ
2. Giá tr pháp lý c a báo cáo đi n t và vi c s d ng ch ký s , xây d ng các bi u m u đi n t
th c hi n theo quy đnh t i các văn b n pháp lu t hi n hành v ng d ng công ngh thông tin
trong ho t đng c a c quan nhà n c. ơ ướ
3. Các nguyên t c, yêu c u c a vi c ng d ng công ngh thông tin và h th ng thông tin trong
th c hi n ch đ báo cáo đc th c hi n theo Đi u 15, 16, 17 và 18 Ngh đnh s 09/2019/NĐ- ế ượ
CP.
Ch ng ươ III
T CH C TH C HI N
Đi u 9. Kinh phí th c hi n
1. Kinh phí th c hi n ch đ báo cáo đnh k trên đa bàn t nh B c K n đc b trí trong kinh ế ượ
phí chi th ng xuyên theo đnh m c c a các c quan qu n lý nhà n c theo quy đnh c a pháp ườ ơ ướ
lu t v ngân sách nhà n c. ướ
2. Kinh phí th c hi n ch đ báo cáo c a t ch c, cá nhân do t ch c, cá nhân đó t b o đm. ế
3. Kinh phí đu t c s h t ng công ngh thông tin, H th ng thông tin báo cáo c a đa ư ơ
ph ng th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v đu t công, đu th u, công ngh thông tin và ươ ư
pháp lu t khác có liên quan.
Đi u 10. Trách nhi m thi hành
1. Các c quan, đn v , t ch c, cá nhân có trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n t t ch đ ơ ơ ế
thông tin, báo cáo theo quy đnh t i Quy t đnh này. ế
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh theo dõi, đôn đc, ki m tra n i dung công b ,
công khai danh m c báo cáo đ nh k do các S , ban, ngành g i đn. ế
3. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan, t ch c có ơ
liên quan xây d ng, v n hành H th ng thông tin báo cáo c a t nh, đm b o k t n i v i H ế
th ng thông tin báo cáo Chính ph . H ng d n, t ch c t p hu n nghi p v c p nh t, khai thác, ướ
s d ng d li u t H th ng thông tin báo cáo c a t nh.
Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ v ng m c đ ngh các c quan, đn v ph n ánh k p ế ướ ơ ơ
th i v Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh đ s a đi, b sung cho phù h p./.