Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 19/2019/QĐ-UBNDQu ng Nam, ngày 31 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH ĐN GIÁ XÂY D NG NHÀ , V T KI N TRÚC, CÔNG TRÌNH, TÀI S N Ơ
TRÊN ĐT Đ TH C HI N CÔNG TÁC B I TH NG, H TR VÀ TÁI ĐNH C KHI ƯỜ Ư
NHÀ N C THU H I ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH QU NG NAMƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NAM
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29/11/2013;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph v quy đnh v b i th ng, ườ
h tr tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt; ư ướ
Căn c Ngh đnh s 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 c a Chính ph v qu n lý chi phí đu t ư
xây d ng;
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng tai T trinh s 65/TTr-SXD ngày 19/9/2019 và Báo cáo ơ
s 309/BC-SXD ngày 11/10/2019.
QUY T ĐNH
Điêu 1. Ph m vi điêu ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy t đnh này Quy đnh v đn giá xây d ng nhà , v t ki n trúc, công trình, tài s n trên đt đế ơ ế
th c hi n công tác b i th ng, h tr tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh ườ ư ướ
Qu ng Nam.
2. Đi t ng áp d ng ượ
C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v đt đai; t ch c làm nhi m v b i th ng, ơ ướ ườ
gi i phóng m t b ng; ng i s d ng đt theo quy đnh t i Đi u 5 c a Lu t Đt đai năm 2013 ườ
khi Nhà n c thu h i đt; ch s h u nhà , công trình; t ch c, các cá nhân khác có liên quan ướ
đn vi c b i th ng, h tr tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Qu ng Nam.ế ườ ư ướ
Điêu 2. Quy đnh c th vê đn giá ơ
1. Đn giá nhà , v t ki n trúc, công trình trên đt:ơ ế
(Chi ti t theo Ph l c 01 đính kèm)ế
2. Đn giá thành ph n công vi c:ơ
(Chi ti t theo Ph l c 02 đính kèm)ế
Điêu 3. T ch c th c hi n
1. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 15/11/2019 và thay th các Quy t đnh: s ế ế ế
44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014, s 1927/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 c a UBND t nh.
2. Đi v i v i nh ng ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c đã đc phê duy t tr c ngày ươ ườ ư ượ ướ
Quy t đnh này có hi u l c thi hành thì x lý nh sau:ế ư
a) Tr ng h p đã chi tr xong ti n b i th ng, h tr , tái đnh c thì không áp d ng theo đn ườ ườ ư ơ
giá t i Quy t đnh này. ế
b) Tr ng h p đã phê duy t ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c và đang th c hi n chi tr ườ ươ ườ ư
b i th ng d dang theo ph ng án đã đc duy t thì th c hi n theo ph ng án đã đc duy t, ườ ươ ượ ươ ượ
không áp d ng đn giá b i th ng, h tr , tái đnh c theo Quy t đnh này. ơ ườ ư ế
c) Tr ng h p đã phê duy t ph ng án b i th ng, h tr , tái đnh c nh ng ch a th c hi n chiườ ươ ườ ư ư ư
tr b i th ng, h tr , tái đnh c thì t ch c th c hi n công tác b i th ng rà soát đn giá b i ườ ư ườ ơ
th ng đ phê duy t đi u ch nh, b sung cho phù h p v i Quy t đnh này.ườ ế
Điêu 4. Chánh Văn phòng UBND t nh, Tr ng Ban Qu n lý Khu kinh t m Chu Lai; Ch t ch ưở ế
UBND các huy n, th xã, thành ph ; Giám đc các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ng, K ườ ế
ho ch và Đu t , Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Lao đng - Th ng binh và ư ươ
Xã h i, Công th ng, Giao thông v n t i, T pháp; C c tr ng C c Thu , Giám đc Kho b c ươ ư ưở ế
nhà n c t nh; các t ch c, h gia đình, cá nhân và th tr ng các c quan liên quan ch u trách ướ ưở ơ
nhi m thi hành quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 4;ư
- Văn phòng Chính ph (b/c);
- Website Chính ph ;
- C c KT văn b n QPPL-B T pháp; ư
- Các B : TC, TN&MT (b/c);
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN t nh;
- Ch t ch và các PCT UBND t nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Vi n KSND t nh, Tòa án ND t nh;
- Các Ban HĐND t nh;
- TT HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ;
- VPTU, VP HĐND và VP Đoàn ĐBQH t nh;
- Đài PTTH, Báo Qu ng Nam;
- C ng thông tin đi n t t nh Qu ng Nam;
- Công báo t nh Qu ng Nam;
- L u: VT, TH, KGVX, NC, KTN, KTTH (03).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT . CH T CH
PHÓ CH T CH
Hu nh Khánh Toàn
PH L C 01:
ĐN GIÁ NHÀ , V T KI N TRÚC, CÔNG TRÌNH TRÊN ĐTƠ
(Kèm theo Quy t đnh s : 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 c a UBND t nh Qu ng Nam)ế
TT Tên công trình ĐVT Đn giáơGhi chú
I Nhà (k c công trình ph trong
nhà ) Đi v i
nh ng
nhà có
chi u sâu
chân
móng >
1m thì
dùng
b ng giá
thành
ph n
công vi c
đ tính
cho ph n
> 1m.
1 Nhà tr t, móng đá, t ng xây 110, k ườ
c m t tr c 220, t ng trát, quét vôi ướ ườ
màu, mái ngói, n n xi măng:
- Ô t 4mơđ/m2 sàn XD 2.340.000
- Ô t 3,5m - < 4mơđ/m2 sàn XD 2.280.000
- Ô t 3m – < 3,5mơđ/m2 sàn XD 2.160.000
- Ô t 2,5m - <3mơđ/m2 sàn XD 1.920.000
- Ô t > 2m - <2,5mơđ/m2 sàn XD 1.680.000
- Ô t 2mơđ/m2 sàn XD 1.440.000
2 Nhà tr t, t ng xây 110mm, k c m t ườ
tr c 220mm, t ng trát, quét vôi màu, ướ ườ
mái ngói, n n xi măng, hiên đúc sê nô,
có tr bê tông c t thép (BTCT):
- Ô t cao 3,5 m.ơ
đ/m2 sàn XD
2.640.000
Tr ng h p Ô t cao h n ho c th p ườ ơ ơ
h n cơ 0,10 m thi đc c ng thêm ượ
ho c gi m đi 10.000 đng theo đn giá. ơ
3 Nhà r ng, khung g (ch m, ti n) ườ
t ng xây, mái ngói x a.ườ ư đ/m2 sàn XD 2.280.000
4 Nhà tr t, móng đá, khung, d m, gi ng,
tr BTCT, hiên đúc, mái ngói, n n xi
măng, t ng xây 110mm k c m t ườ
tr c 220mm, t ng trát, quét vôi màu.ướ ườ
- Ô t cao 3,5 mơ
đ/m2 sàn XD
2.880.000
Tr ng h p Ô t cao h n ho c th p ườ ơ ơ
h n cơ 0,10 m thi đc c ng thêm ượ
ho c gi m đi 20.000 đng theo đn giá. ơ
5 Nhà tr t, móng đá, khung, d m, gi ng,
tr BTCT, mái đúc, n n xi măng, t ng ườ
110mm k c m t tr c 220mm, t ng ướ ườ
trát, quét vôi màu.
- Ô t 3,5mơđ/m2 sàn XD 3.600.000
- Ô t 3m - < 3,5mơđ/m2 sàn XD 3.240.000
- Ô t < 3mơđ/m2 sàn XD 3.000.000
6 Nhà 2 t ng, móng đá, khung, d m,
gi ng, tr BTCT, t ng xây 110mm k ườ
c m t tr c 220mm, t ng trát, s n ướ ườ ơ
n c, sàn g , mái ngói, hiên đúc, n n xiướ
măng.
đ/m2 sàn XD 4.320.000
Đi v i
nh ng
nhà có
chi u sâu
chân
móng >
1,6m thì
dùng
b ng giá
thành
ph n
công vi c
đ tính
cho ph n
> 1,6m.
7 Nhà 2 t ng, móng đá, khung, d m,
gi ng, tr BTCT, t ng xây 110mm k ườ
c m t tr c 220mm, t ng trát, s n ướ ườ ơ
n c, sàn đúc, mái ngói, n n ximăng.ướ
đ/m2 sàn XD 4.680.000
8 Nhà 2 t ng, móng đá, khung, d m,
gi ng, tr BTCT, t ng xây 110mm k ườ
c m t tr c 220mm, t ng trát, s n ướ ườ ơ
n c, sàn đúc, mái đúc, n n ximăng.ướ
đ/m2 sàn XD 5.160.000
9 Nhà 3 t ng tr lên, móng đá, khung,
d m, gi ng, tr BTCT, t ng xây ườ
110mm k c m t tr c 220mm, t ng ướ ườ
trát, s n n c, sàn đúc, mái đúc, n n xi ơ ướ
măng.
đ/m2 sàn XD 5.520.000
10 Nhà 3 t ng tr lên, móng đá, khung,
d m, gi ng, tr BTCT, t ng xây ườ
110mm k c m t tr c 220mm, t ng ướ ườ
trát, s n n c, sàn đúc, mái ngói, n n xiơ ướ
măng
đ/m2 sàn XD 5.340.000
II Nhà có k t c u đn gi nế ơ
1 Nhà tr t, s n g ho c s t, vách ván ư
ho c tôn, mái tôn (ho c fibro xi măng),
n n xi măng:
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái ế
2,6m. đ/m2 sàn XD 935.000
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái ế
<2,6m đ/m2 sàn XD 744.000
2 Nhà sàn b ng g , mái tôn, t ng ván ườ đ/m2 sàn XD 935.000
3 Nhà sàn b ng g , phên tranh, tre, n a lá đ/m2 sàn XD 764.000
4 Nhà tr t, s n tre ho c các cây lo i g ư
t n d ng, vách ván ho c tôn, mái tôn
(ho c fibro xi măng), n n XM:
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái ế
2,6m đ/m2 sàn XD 616.000
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái ế
<2,6m đ/m2 sàn XD 510.000
5 Nhà tranh tre, n n láng xi măng:
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái ế
2,6m đ/m2 sàn XD 686.000
+ Có đ cao t n n nhà đn đuôi mái < ế
2,6m đ/m2 sàn XD 605.000
6 Gác x p g (r m g làm kho ch a )ế đ/m2 sàn XD 212.000
7 Gác l ng g (tính c c u thang, lan
can) đ/m2 sàn XD 1.051.000
8 Gác l ng đúc BTCT ( tính c c u thang,
lan can). đ/m2 sàn XD 2.570.000
* Tr ng h p gác l ng có c u thang, ườ
lan can xây d ng quy mô thi căn c
kh i l ng và giá th tr ng đ tính ượ ườ
giá tr th c t . ế
III Công trình ph riêng bi t không
n m trong nhà
1 Tính theo k t c u đn giá nhà nh ng ế ơ ư
giá đn bù không th p h n đn giá nhà ơ ơ
t i kho n 1 m c II có đ cao t n n
nhà đn đuôi mái 2,6m.ế
đ/m2 sàn XD 935.000
2 Nhà tr t, t ng xây 110 ho c 220, ườ
móng đá, mái tôn, n n xi măng.đ/m2 sàn XD 1.519.000
3 Nhà v sinh: Nhà v sinh, nhà t m,
t ng xây g ch, mái b ng BTCT, b tườ
ho i, t ng p g ch men t 1,2m đn ườ ế
1,8m, n n xi măng
đ/m2 sàn XD 4.000.000
4 Nhà v sinh: Nhà v sinh, nhà t m,
t ng xây g ch, mái ngói ho c tôn, b ườ
t ho i, t ng xây g ch, trát t ng, ườ ườ
s n vôi, n n xi măngơ
đ/m2 sàn XD 3.500.000
IV H m, b ch a xây g ch
1 H m v sinh có b t ho i (1 h m có
t 2 đn 3 ngăn tr lên) ế đ/ h m3.500.000
2 H m v sinh không có b t ho i đ/ h m1.752.000
3 B n c ng m sinh ho t có dung tích: ướ
- D i ho c b ng 3mướ 3đ/m3 ch a850.000
- Trên 3m3 (đc tính tăng thêm)ượ đ/m3 ch a383.000
B trên 3m3 tính theo ph ng pháp lũy ươ
ti n. Ví d : B n c ng m có dung ế ướ
tích 5m3 đc tính nh sau: (3 x ượ ư