B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1991/QĐ-BYT Hà N i, ngày 27 tháng 05 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH HO T ĐNG C A T CÔNG TÁC T V N, H TR C CH , Ư Ơ
CHÍNH SÁCH, PHÁP LU T CHO CÁC NHÀ ĐU T , DOANH NGHI P, ĐA PH NG Ư ƯƠ
TRONG PHÁT TRI N CÔNG NGHI P D C; TH C PH M NH H NG S C KH E VÀ ƯỢ ƯỞ
TRANG THI T B Y T T I VI T NAM
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Lu t D c s ượ 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn c Lu t An toàn th c ph m s 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn c Lu t H tr doanh nghi p nh và v a s 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ngh quy t s 20-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 c a Ban ch p hành Trung ng t i ế ươ
H i ngh l n th sáu Ban ch p hành Trung ng khóa XII v tăng c ng công tác b o v , chăm ươ ườ
sóc và nâng cao s c kh e nhân dân trong tình hình m i;
Căn c Ngh đnh s 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph v h tr pháp lý
cho doanh nghi p;
Căn c Quy t đnh s 68/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2014 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t chi n l c qu c gia phát tri n ngành d c Vi t Nam giai đo n đn năm 2010 và t m nhìn ế ượ ượ ế
đn năm 2030;ế
Căn c Quy t đnh s 1976/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2013 c a Th t ng Chính ph phê ế ướ
duy t quy ho ch phát tri n d c li u đn năm 2020 v ượ ế à đnh h ng đn năm 2030; ướ ế
Căn c Ngh đnh s 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph v qu n lý trang
thi t b y tế ế;
Căn c Ngh đnh s 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph v
qu n lý trang thi t b y t ; ế ế
Căn c Ch th s 26/CT-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2017 c a Th t ng Chính ph v vi c ti p ướ ế
t c tri n khai hi u qu Ngh quy t s 35/NQ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2016 theo tinh th n Chính ế
ph đng hành doanh nghi p;
Căn c Quy t đnh s 6116/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2018 c a B tr ng B Y t v vi c ế ưở ế
thành l p T công tác t v n, h tr c ch , ch ư ơ ế ính sách, pháp lu t cho các nhà đu t , doanh ư
nghi p, đa ph ng trong phát tri n công nghi p d c và trang thi t b y t t i Vi t Nam; ươ ượ ế ế
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng B , C c tr ưởng C c Qu n lý d c và V tr ượ ưởng V Pháp
ch ,ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ho t đng c a T công tác t v n, h tr ế ế ư
c ch , chính sách, pháp lu t cho các nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng trong phát tri n côngơ ế ư ươ
nghi p d c; th c ph m nh h ng s c kh e và trang thi t b y t t i Vi t Nam. ượ ưở ế ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký ban hành.ế
Đi u 3. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng B , C c tr ng C c Qu n lý d c, C c tr ng C c ưở ượ ưở
Qu n lý Y d c c truy n, C c Tr ng C c An toàn th c ph m, C c tr ng C c Khoa h c ượ ưở ưở
Công ngh và Đào t o, V tr ng V K ho ch - Tài chính, V tr ng V Trang thi t b và ưở ế ưở ế
Công trình y t , V tr ng V Pháp ch , V tr ng V H p tác qu c t ; Th tr ng các đn ế ưở ế ưở ế ưở ơ
v liên quan và các Thành viên c a T công tác t v n, h tr c ch , chính sách, pháp lu t cho ư ơ ế
các nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng trong phát tri n công nghi p d c bao g m c v ư ươ ượ
thu c c truy n, d c li u; th c ph m nh h ng s c kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ượ ưở ườ
ch t dinh d ng, th c ph m ch c năng và trang thi t b y t t i Vi t Nam ch u trách nhi m thi ưỡ ế ế
hành Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- B tr ng Nguy n Th Kim Ti n; ưở ế
- Các đ/c Th tr ng; ưở
- L u: VT, VPB1, PC, QLD (2b).ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr ng Qu c C ngươ ườ
QUY CH
HO T ĐNG C A T CÔNG TÁC T V N, H TR C CH , CHÍNH SÁCH, PHÁP Ư Ơ
LU T CHO CÁC NHÀ ĐU T , DOANH NGHI P, ĐA PH NG TRONG PHÁT TRI N Ư ƯƠ
CÔNG NGHI P D C TH C PH M NH H NG S C KH E VÀ TRANG THI T B Y ƯỢ ƯỞ
T T I VI T NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s :ế 1991/QĐ-BYT ngày 27 tháng 5 năm 2019 c a B tr ng B ưở
Y t )ế
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch ếnày quy đnh ch c năng, nhi m v , nguyên t c, quy trình l àm vi c và trách nhi m c a
các Thành viên thu c T công tác t v n, h tr c ch , chính sách, pháp lu t cho các nhà đu ư ơ ế
t , doanh nghi p, đa ph ng trong phát tri n công nghi p d c bao g m c v thu c c truy n, ư ươ ượ
d c li u; th c ph m nh h ng s c kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ch t dinh d ng, ượ ưở ườ ưỡ
th c ph m ch c năng và trang thi t b y t t i Vi t Nam (sau đây g i là T công tác 6116). ế ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng cho các Thành viên c a T công tác, các cá nhân liên quan đc thành l p ế ượ
theo Quy t đnh s 6116/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2018 c a B tr ng B Y t .ế ưở ế
Đi u 3. Ch c năng, nhi m v c a T công tác 6116
1. Ch c năng:
T công tác 6116 ch u s ch đo, đi u hành c a Lãnh đo B Y t . T công tác 6116 th c hi n ế
ch c năng tham m u, giúp B Y t t v n, h tr c ch , chính sách, pháp lu t cho các nhà đu ư ế ư ơ ế
t , doanh nghi p, đa ph ng tìm hi u trong lĩnh v c phát tri n công nghi p d c bao g m c vư ươ ượ
thu c c truy n, d c li u; th c ph m nh h ng s c kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ượ ưở ườ
ch t dinh d ưỡng, th c ph m ch c năng và trang thi t b y t t i Vi t Nam. ế ế
2. Nhi m v :
a) T vư n, h tr c ch , chính sách, pháp lu t cho các nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng ơ ế ư ươ
tìm hi u trong lĩnh v c phát tri n công nghi p d c bao g m v thu c c truy n, d c li u, ượ ượ
th c ph m nh h ng s c kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ch t dinh d ng, th c ph m ưở ườ ưỡ
ch c năng và trang thi t b y t t i Vi t Nam ế ế ; cho các nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng tìm ư ươ
hi u trong lĩnh v c phát tri n công nghi p d c bao g m c v thu c c truy n, d c li u, th c ượ ượ
ph m nh h ng s c kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ch t dinh d ng, th c ph m ưở ườ ưỡ
ch c năng và trang thi t b y t t i Vi t Nam. ế ế
Đi u 4. Nguyên t c làm vi c c a T công tác 6116
1. T công tác 6116 ho t đng theo ch đ chuyên gia và ý ki n t v n b o đm c s pháp lý, ế ế ư ơ
đc l p và khách quan.
2. M i Thành viên c a T công tác 6116 ch u trách nhi m là đu m i t v n, h tr và đ xu t ư
B tr ng B Y t các ch tr ng, chính sách và gi i pháp h tr , t o đi u ki n cho các nhà ưở ế ươ
đu t , doanh nghi p, đa ph ng thu c lĩnh v c mà Thành viên đang công tác, qu n lý và tuân ư ươ
th quy đnh Quy ch ếho t đng này, s phân công c a T tr ng T công tác 6116. ưở
3. Ph i h p th c hi n v i các Thành viên khác trong T công tác 6116 đi v i n i dung đ xu t
c a nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng liên quan đn ch c năng, nhi m v c n ph i h p các ư ươ ế
V , C c ho c các tr ng h p ph c t p ho c c n ý ki n ch đo c a B tr ng đ trao đi, ườ ế ưở
th o lu n b o đm tính th ng nh t các đ xu t c a T công tác 6116.
4. T tr ưởng T công tác 6116 ch u trách nhi m theo dõi, đôn đc, đi u ph i ho t đng trong
quá trình th c hi n, t ng k t, đánh giá k t qu th c hi n và t ng h p các n i dung t v n, h ế ế ư
tr , đ xu t đ báo cáo B tr ng B Y t . ưở ế
5. H p giao ban hàng quý ho c đt xu t đ th ng kê các đ xu t, ki n ngh c a doanh nghi p, ế
nhà đu t , đa ph ng và k t qu gi i quy t các n i dung ki n ngh , đ xu t này. ư ươ ế ế ế
6. Trong tr ng h p c n thi t, T công tác 6116 m i các chuyên gia t v n, c quan qu n lý, c ườ ế ư ơ ơ
quan nghiên c u trong n c và qu c t tham d h p đ th c hi n ch c năng, nhi m v c a T ướ ế
công tác 6116.
Đi u 5. Quy trình làm vi c
1. Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng mu n tìm hi u, c n h tr , t v n trong lĩnh v c phát ư ươ ư
tri n công nghi p d c bao g m c v thu c c truy n, d c li u, th c ph m ượ ượ nh h ng s c ưở
kh e bao g m th c ph m tăng c ng vi ch t dinh d ng, th c ph m ch c năng và trang thi t b ườ ưỡ ế
y t t i Vi t Nam g i đ ngh v C c Qu n lý D c, Văn phòng B ho c g i tr c ti p v V , ế ượ ế
C c có Thành viên trong T công tác 6116 ph trách lĩnh v c Nhà đu t , doanh nghi p, đa ư
ph ng quan tâm.ươ
2. Tr ng h p Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng g i n i dung đ ngh h tr , t v n v ườ ư ươ ư
Văn phòng B ho c v C c Qu n lý D c nh ng không thu c ch c năng, nhi m v qu n lý ượ ư
c a C c Qu n lý D c thì Văn phòng B ho c C c Qu n lý D c s chuy n v V , C c có ượ ượ
Thành viên trong T công tác 6116 ph trách lĩnh v c Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng ư ươ
quan tâm đ xem xét gi i quy t. ế
3. Tr ng h p n i dung đ ngh c a Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng liên quan nhi u V , ườ ư ươ
C c cùng ph i h p gi i quy t ho c n i dung c n th ng nh t n i dung t v n, h tr , đ xu t ế ư
đ báo cáo B tr ng B Y t quy t đnh ho c trong tr ng h p c n thi t, các V , C c có ưở ế ế ườ ế
Thành viên trong T công tác 6116 đ ngh T tr ng T công tác 6116 t ch c h p th o lu n ưở
n i dung đ ngh c a Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng. ư ươ
4. Đ đt hi u qu ho t đng c a các bu i h p c a T công tác 6116, Thành viên T công tác
6116 thu c V , C c ph trách lĩnh v c Nhà đu t , doanh n ư ghi p, đa ph ng quan tâm đa ra ươ ư
n i dung đ ngh , khó khăn, v ng m c, n i dung c n h tr , t v n và đ xu t n i dung th o ướ ư
lu n và g i v T tr ng T công tác 6116 tr c t i thi u 05 ngày làm vi c đ đ ngh t ch c ưở ướ
h p.
5. T tr ưởng T công tác 6116 s g i gi y m i kèm theo n i dung h p t i các Thành viên tr c ướ
03 ngày t ch c h p T công tác 6116. Trong m t s tr ng h p theo ch đo c a Lãnh đo B , ườ
T tr ng T công tác 6116 t ch c h p đt xu ưở t.
6. Tr ng h p c n tham v n các chuyên gia, c quan, đn v khác không ph i Thành viên T ườ ơ ơ
công tác 6116, T tr ng T công tác 6116 quy t đnh m i chuyên gia ho c đi di n c quan, ưở ế ơ
đn v liên quan tham d phiên h p c a T công tác 6116.ơ
7. T tr ng T ưở công tác 6116 ch trì các phiên h p. Tr ng h p T ườ tr ng T công tác 6116 ưở
v ng m t thì đ ngh T phó th ng tr c ho c T ph ườ ó ch trì thay. Trong tr ng h p T ườ phó
th ng tr c ho c Tườ Phó ch trì phiên h p thì sau phiên h p, ng i ch trì báo cáo ho c thông ườ
báo k t qu bu i h p t i Tế tr ng Tưở công tác 6116.
8. Ng i ch trì m i bu i h p giao nhi m v cho m t Thành viên giúp vi c cho T công tác ườ
6116 ch u trách nhi m ghi chép, t ng h p các ý ki n và k t lu n c a ng i ch trì t i phiên h p. ế ế ườ
Sau bu i h p c a T công tác 6116, các ki n ngh c a Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng đã ế ư ươ
đc T công tác 6116 thượ ng nht t vư n và h tr , ng i ch trì thông báo cho các V , C c có ườ
Thành viên T công tác 6116 ph trách lĩnh v c Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng đ tri n ư ươ
khai các b c ti p theo ho c báo cáo, đ xu t v i B tr ng B Y t ch đo các đn v tri n ướ ế ưở ế ơ
khai th c hi n ho c đ trình Chính ph các ch tr ng, chính sách và gi i pháp h tr , t o đi u ươ
ki n cho các nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng. ư ươ
Ch ng IIươ
QUY N VÀ TRÁCH NHI M THÀNH VIÊN C A T CÔNG TÁC 6116
Đi u 6. Quy n c a Thành viên T công tác 6116
1. Đc cung c p tài li u, thông tin liên quan đn n i dung c n t v n, h tr khi các nhà đu ượ ế ư
t , doanh nghi p, đa ph ng đ xu t đ ph c v các phiên h p c a Tư ươ công tác 6116.
2. Đc m i tham d các H i ngh , cu c h p, làm vi c c a B Y t có n i dung liên quan đn ượ ế ế
th c hi n ch c năng, nhi m v c a T công tác 6116.
3. Đc h ng thù laượ ưở o theo quy đnh hi n hành.
Đi u 7. Trách nhi m c a Thành viên T công tác 6116
1. Trách nhi m c a T tr ưởng T công tác 6116
a) Ch u trách nhi m tr c Lãnh đo B Y t v ho t đng c a T công tác 6116. T ng h p và ướ ế
đ xu t v i Lãnh đo B Y t nh ng n i dung t v ế ư n, h tr và trình Chính ph các ch
tr ng, chính sách và gi i pháp h tr , t o đi u ki n cho các nhà đu t , doanh nghi p, đa ươ ư
ph ng trên c s các ý ki n t v n, th ng nh t c a T công tác 6116;ươ ơ ế ư
b) Đi u hành các phiên h p T công tác 6116.
2. Trách nhi m c a T phó Th ng tr c và T phó T công tác 6116 ườ
Thay m t T tr ng T công tác 6116 đi u hành các phiên h p T công tác 6116 và có trách ưở
nhi m báo cáo ho c thông báo k t qu bu ế i h p t i T tr ng T công tác 6116.ưở
3. Trách nhi m chung c a Thành viên T công tác 6116
a) Ch u trách nhi m tr c T tr ướ ưởng T công tác 6116 trong quá trình th c hi n nhi m v đc ượ
phân công;
b) Th c hi n theo ch c năng nhi m v đc phân công có trách nhi m ti p nh n và h ng d n ượ ế ướ
các đ ngh c a Nhà đu t , doanh nghi p, đa ph ng mu n tìm hi u c n h tr theo đúng quy ư ươ
đnh hi n hành;