Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH D NG ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 20/2019/QĐ-UBNDBình D ng, ngày ươ 24 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ V T LI U N CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN T NH
BÌNH D NGƯƠ
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG ƯƠ
Căn c Lu t T ch c ch inh quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Qu n l y, s d ng vũ kh i, v t li u n và công c h ô tr ngày 20 thang 6 năm 2017;
Căn c Ngh đnh s ô 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a Chinh ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng vũ kh i, v t li u n và công c h tr v v t li u n
công nghi p và ti n ch t thu c n ;
Căn c Thông t s ư ô 13/2018/TT-BCT ngày 15 thang 6 năm 2018 c a B tr ng B Công Th ng ưở ươ
quy đnh v qu n lý, s d ng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n s d ng đ s n xu t
v t li u n công nghi p;
Theo đ ngh c a Giám đc S Công Th ng t i T trình s 1903/TTr-SCT ngày 16 tháng 10 ươ
năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý v t li u n công nghi p trên đa ế ế
bàn t nh Bình D ng. ươ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 11 tháng 11 năm 2019 và thay th Quy t đnh s ế ế ế
29/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 c a Uy ban nhân dân t nh Bình D ng ban hành ươ
Quy đnh v qu n lý v t li u n công nghi p trên đa bàn t nh Bình D ng. ươ
Đi u 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh; Giám đc các S ; Th tr ng ban ngành c p ưở
t nh; Ch t ch Uy ban nhân dân c p huy n; Ch t ch Uy ban nhân dân c p xã; Th tr ng các t ưở
ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- BCT, BTP (C c KT VBQPPL);
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHO CHU TICH TH NG TR C ƯƠ
- TT.TU, TT.HĐND, ĐĐBQH t nh;
- UBMTTQVN tinh;
- CT, các PCT;
- Nh Đi u 3;ư
- SCT, STP;
- TTCB, Website t nh;
- LĐVP, Tr, TH;
- L u: VT.ưMai Hung Dung
QUY CH
QU N LY V T LI U N CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNH D NG ƯƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế ô 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 c a Uy ban nhân dân
t nh Bình D ng) ươ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh.
Quy ch này quy đnh v ho t đng v t li u n công nghi p ế (sau đây vi t t t là VLNCN)ế , an
toàn trong ho t đng VLNCN và trách nhi m c a các s , ngành, đa ph ng và t ch c, cá nhân ươ
ho t đng VLNCN trên đa bàn t nh Bình D ng. ươ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đn qu n lý Nhà n c và ế ơ ế ướ
tham gia ho t đng VLNCN trên đa bàn t nh Bình D ng. ươ
Quy ch nàếy không áp d ng đi v i các ho t đng VLNCN ph c v m c đích an ninh, qu ôc
phòng và trong các tr ng h p khườ ân câp theo quy đnh pháp lu t.
Đi u 3. Gi i thích t ng .
1. “Giam sát nh h ng n mìn ưở ” là vi c s d ng các ph ng ti n, thi t b đ đo, phân tích và ươ ế
đánh giá m c đ ch n đng, m c đ tác đng sóng không khí do n mìn gây ra.
2. “Ranh gi i n mìn ” là v trí gi i h n đ phân đnh gi a khu v c đc c quan có th m quy n ượ ơ
cho phép ti n hành n mìn v i khu v c không đc phép ti n hành n mìn.ế ượ ế
3. “Góc d c khai tr ng ườ ” là góc d c đc t o ra trong quá trình khoan n mìn theo t ng l ượ p t
trên xu ng d i theo d ng b c thang, v m t hình h c đc xác đnh b i đng xiên n i t mép ướ ượ ườ
trên cùng c a khai tr ng t i chân c a l p đáy khai tr ng và đng th ng n m ngang trên m t ườ ườ ườ
phăng th ng đng phía đáy c a khai tr ng. ườ
4. “N mìn t o biên ” là ph ng pháp t ch c thi công n mìn nh m m c đích t o ra s n đnh ươ
c a đt đá t i ranh gi i n mìn, tránh các hi n t ng s t l , s p đ sau khi k t thúc các ho t ượ ế
đng n mìn t i khu v c đc phép n mìn. ượ
Đi u 4. Yêu c u chung đi v i ho t đng VLNCN.
1. Gi y phép, Gi y ch ng nh n c a các t ch c, cá nhân ho t đng VLNCN kh ông co giá tr
chuy n nh ng; b n chính ph i đc l u gi t i tr s chính theo đăng ký c a t ch c đc ượ ượ ư ượ
c p; l u gi b n chính ho c b n sao các Gi y phép, Gi y ch ng nh n và các h s có liên quan ư ơ
t i tr s n i di n ra các ho t đng VLNCN. ơ
2. T ch c ho t đng VLNCN ph i b o qu n, l u tr h s , s sách, ch ng t v ho t đng ư ơ
VLNCN theo quy đnh; ph i thi t l p h th ng t ch c qu n lý k thu t an toàn; ban hành và ế
niêm y t n i quy, quy đnh, quy trình b o đm an ninh, an toàn, phòng cháy ch a cháy, c u n n ế
c u h và b o v môi tr ng; có bi n c m, bi n báo, bi n ch d n các quy đnh liên quan đn ườ ế
công tác an toàn, phòng cháy ch a cháy.
3. Ch huy n mìn, th mìn ho c n g i lao đng làm công vi c có liên quan tr c ti p đn ườ ế ế
VLNCN ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n v trình đ chuyên môn nghi p v , s c kh e; đc ượ
b i d ng, t p hu n nghi p v và sát h ch đnh k theo quy đnh. ưỡ
4. T ch c ho t đng VLNCN ph i th c hi n đánh giá nguy c r i ro v an toàn và xây d ng k ơ ế
ho ch ng c u kh n c p theo quy đnh t i Đi u 15, Đi u 17 Thông t s 13/2018/TT-BCT ngày ư
15 tháng 6 năm 2018 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh v qu n lý, s d ng v t li u n ưở ươ ô
công nghi p, tiên chât thu c n s d ng đ s n xu t v t li u n công nghi p.
Ch ng IIươ
QUY ĐNH V KINH DOANH, B O QU N VÀ V N CHUY N V T LI U NÔ CÔNG
NGHI P
Đi u 5. Quy đnh v kinh doanh VLNCN.
1. T ch c kinh doanh VLNCN ph i căn c theo đúng quy đnh trong gi y phép s d ng VLNCN
c a t ch c đc phép s d ng VLNCN đ có k ho ch cung c p b o đm v s l ng, n ượ ế ượ
đnh v ch ng lo i và ch t l ng; đc mua l i VLNCN c a các t ch c đc phép s d ng ượ ượ ượ
VLNCN không s d ng h t. ế
2. Vi c mua, bán VLNCN ph i ký k t và thanh lý h p đng theo đúng quy đnh c a pháp lu t ế
hi n hành; t ch c kinh doanh VLNCN ph i cung c p b n sao h p đng mua, bán ho c thanh lý
h p đng cho S Công Th ương và Công an t nh (Phòng C nh sát Qu n lý hành chính v ê tr t t
xã h i) đê kiêm tra, giám sát.
3. Vi c kinh doanh VLNCN ph i th c hi n theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 37 Lu t Qu n lý, s
d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr ngày 20 tháng 6 năm 2017 và theo Quy ch này. ế
Đi u 6. Quy đnh v qu n lý, b o qu n VLNCN.
1. H th ng thông tin liên l c c a kho b o qu n VLNCN ph i đm b o liên l c đc 24/24 gi ượ
v i lãnh đo đn v , c quan công an, chính quy ơ ơ ên đa ph ng và S Công th ng; gi a các tr m ươ ươ
gác ph i trang b b đàm liên l c và camera quan sát đc ngày, đêm. ượ
2. Kho b o qu n VLNCN ph i đc b o v nghiêm ng t c a l c l ng b o v chuyên nghi p, ượ ượ
có vũ trang, đc c p gi y ch ng nh n qua t p huượ ân an toàn trong b o qu n VLNCN, đc c p ượ
ch ng ch s d ng vũ khí, công c h ô tr theo quy đnh.
3. T i n i ti n hành n mìn, VLNCN ph i đc canh gác, b o v cho đn khi th c hi n xong ơ ế ượ ế
vi c n mìn. Ng i b o v ph i là th mìn ho c công nhân đã đc c p gi y ch ng nh n t p ườ ượ
hu n v công tác an toàn trong b o qu n VLNCN.
4. Khi n p xong thu c n vào bãi mìn nh ng ch a đn gi n mìn theo quy đnh, c n ph i th c ư ư ế
hi n các bi n pháp an toàn:
a) Đi v i n mìn vi sai đi n: Không đc phép đu n i dây d n đi n kh i n v i m ng n c a ượ
bãi mìn; đu ch p hai đu dây đ âu n i kíp c a m ng n .
b) Đi v i n mìn vi sai phi đi n: Không đc đu kíp kh i n v i m ng n c a bãi mìn.ượ
c) Ph i b trí ng i canh gác bãi mìn cho đn khi ti n hành kh i n . ườ ế ế
5. T ch c s d ng VLNCN không đc l u gi VLNCN d th a t i công tr ng qua đêm sau ượ ư ư ườ
khi đã k t thúc n mìn.ế
6. K t thúc công vi c n p mìn n u không s d ng h t VLNCN, t ch c s d ng VLNCN ph i ế ế ế
ch đng ph i h p v i đn v kinh doanh cung ng đ ơ ê làm th t c v n chuy n VLNCN v ê kho
đ b o qu n; th t c v n chuy n VLNCN v kho do Công an t nh (Phòng C nh sát Qu n lý
hành chính v tr t t xã h i) có trách nhi m h ng d n. ướ
7. Qu n lý, b o qu n VLNCN trong kho, trong quá trình v n chuy n và t i n i s d ng ph i ơ
th c hi n đ y đ theo quy đnh t i các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành và theo Quy ch ế
này.
Đi u 7. Quy đnh v v n chuy n và giao nh n VLNCN t i khai tr ng. ườ
1. T ch c v n chuy n VLNCN ph i th c hi n theo quy đnh t i kho n 1, kho n 2 Đi u 44
Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h ô tr ngày 20 tháng 6 năm 2017.
2. T ch c v n chuy n VLNCN ph i có gi y phép v n chuy n VLNCN do c quan có th m ơ
quy n c p theo quy đnh c a pháp lu t, tr tr ng h p quy đnh t i kho n 8 Đi u 44 Lu t Qu n ườ
lý, s d ng vũ khí, v t li u n ô và công c hô tr ngày 20 tháng 6 năm 2017.
3. Khi v n chuy n VLNCN ph i đem theo đy đ các h s pháp lý có liên quan đn vi c v n ơ ế
chuy n và lý l ch lô hàng; ph ng ti n v n chuy ươ ên ph i tuân th đúng l trình, tài x ê và áp t i
ghi trong giây phép v n chuyên.
4. T ch c v n chuy n VLNCN ph i ti n hành đánh giá nguy c r i ro v an toàn trong v n ế ơ
chuy n, xây d ng k ho ch ng c u kh n c p; rà soát, c p nh t, phê duy t k ho ch ng c u ế ế
kh n c p khi có s thay đi; t ch c di ên t p x lý các tình hu ng kh n c p đnh k hàng năm
ph i có s ch ng ki n ho c tham gia c a các c quan qu n lý nhà n c có liên quan. ế ơ ướ
5. Các tuy n đng đc phép v n chuy n VLNCN trên đa bàn t nh đc quy đnh t i Ph l c ế ườ ượ ượ
I Quy t đnh này.ế
6. Vi c giao nh n VLNCN t i khai tr ng ph i đúng ng i ch u trách nhi m theo quy đnh. ườ ườ
Ch ng IIIươ
QUY ĐNH VÊ S D NG VÂT LI U N CÔNG NGHI P
Đi u 8. Quy đnh v qu n lý s d ng VLNCN.
1. T ch c s d ng VLNCN vào m c đích ho t đng khoáng s n, xây d ng công trình, công
trình nghiên c u, th n ghi m ph i có gi y phép s d ng VLNCN do c quan có th m quy n ơ
c p. Hô s đ ngh c p gi y phép s d ng VLNCN đi v i t ch c không thu c ph m vi qu n ơ
lý c a B Qu c phòng th c hi n theo quy đnh t i Đi u 42 Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t
li u n và công c h tr .
2. T ch c s d ng VLNCN ph i b nhi m ch huy n mìn theo quy đnh t i kho n 3 Đi u 4
Ngh đnh s 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr v v t li u n công
nghi p và ti n ch t thu c n .
3. Trong quá trình th m đnh h s đ ngh c p gi y phép s d ng VLNCN, S Công th ng ơ ươ
th m tra ki n th c v k thu t s d ng VLNCN c a ch huy n mìn theo các tiêu chí t i các văn ế
b n quy ph m pháp lu t hi n hành.
4. Ng i ch huy n mìn c a t ch c s d ng VLNCN không thuê d ch v n mìn ch đc gi ườ ượ
ch c v ch huy n mìn t i m t đa đi m ti n hành n mìn. ế
5. Ch huy n mìn c a đn v th c hi n d ch v n mìn không đc ch huy n mìn nhi u đa ơ ượ
đi m khác nhau trong cùng m t th i đi m và đa đi m n ô mìn c a đn v không thuê d ch v n ơ
mìn.
6. T ch c s d ng VLNCN ph i thành l p đi n mìn chuyên nghi p tr tr ng h p thuê d ch ườ
v n mìn; nh ng ng i tham gia đi n mìn ho c làm công vi c có liên quan tr c ti p đn ườ ế ế
VLNCN ph i có trình đ chuyên môn, nghi p v phù h p v i v trí, ch c trách đm nhi m.
7. T ch c s d ng VLNCN ch đc s d ng kh i l ng VLNCN t i đa ghi trong gi y phép và ượ ượ
trong th i gian có hi u l c c a gi y phép do S Công th ng c p. Tr ng h p t ch c đc B ươ ườ ượ
Công Th ng, B Qu c phòng c p gi y phép s d ng VLNCN ho c đc B Công Th ng ươ ượ ươ
câp giây phép d ch v n mìn đ ho t đng trên đa bàn t nh ch đc s d ng kh i l ng ượ ượ
VLNCN t i đa theo ph ng án n mìn đã đc phê duy t ho c ch p thu n. ươ ượ
8. T ch c đc B Công Th ng, B Qu c phòng c p gi y phép s d ng VLNCN ho c đc ượ ươ ượ
B Công Th ng c p gi y phép d ch v n mìn đ ho t đng trên đa bàn t nh ph i thông báo ươ
b ng văn b n t i Uy ban nhân dân t nh ít nh t 10 ngày tr c khi th c hi n các ho t đng trên đa ướ
bàn t nh theo gi y phép.
Đi u 9. Quy đnh trong thi công khoan n mìn.
1. Trong quá trình thi công khoan, n mìn, t ch c s d ng VLNCN ph i tuân th các thông s
k thu t c a ph ng án n mìn ho c thi t k n mìn đã đc c p có th m quy n phê duy t ươ ế ế ượ
ho c ch p thu n.
2. T ch c s d ng VLNCN ph i l p h chi u khoan theo m u quy đnh t i Ph l c II và ế
nghi m thu h chi u khoan theo m u quy đnh t i Ph l c III Quy t đnh này tr c khi l p h ế ế ướ
chi u n mìn.ế