Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Kon Tum, ngày 03 tháng 12 năm 2019 S : 20/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ố Ớ Ạ Ả Ấ Ố Ị Ỉ Ế V VI C BAN HÀNH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I NHÓM, LO I TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CH T LÝ HÓA GI NG NHAU NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên năm 2009;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n năm 2010;
ị ủ ủ ị ế ậ ả ố ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ủ ủ ề ươ ề ấ ứ ề ị Căn c Ngh đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ị t m t s đi u c a Lu t Khoáng s n; Ngh đ nh s 203/2013/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm ti ng pháp tính, m c thu ti n c p quy n khai thác khoáng 2013 c a Chính ph quy đ nh v ph s n;ả
ị ố ủ ủ ế ị t ị ẫ ứ ướ ề ủ ậ ị ị ủ ị ố ậ ử ổ t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t ị ị ử ổ ề ủ ề ủ ậ ề ổ ề ổ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ế ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Thu tài nguyên; Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP và h ộ ế ủ ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ộ ố ế ố s Đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s Đi u c a các Ngh đ nh v Thu ;
ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ủ ộ ế ề ạ ấ ả ố ủ ố ộ ư ố ụ ụ ế ứ Căn c Thông t ng B Tài chính s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ố ớ ị Quy đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa ề ệ gi ng nhau và Văn b n s 7487/BTCVP ngày 07 tháng 6 năm 2017 c a B Tài chính v vi c thay th các Ph l c kèm theo Thông t s 44/2017/TTBTC;
ề ạ ờ ố ị ủ ở Xét đ ngh c a S Tài chính t i T trình s 3436/TTrSTC ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài ố ị ạ ỷ ệ (đ nh l ị ố ượ ả ế ố ớ ả ỉ ng khoáng s n nguyên khai và quy ẩ ụ ụ ố ượ i Ph l c I, II, III và IV kèm theo). ả (Chi ti ề Đi u 1. ấ nguyên có tính ch t lý hóa gi ng nhau năm 2020 trên đ a bàn t nh Kon Tum; B ng t m c) ứ quy đ i t ổ ừ ố ượ ng khoáng s n thành ph m ra s l s l ế ạ ượ ổ ọ t t ng ra kh i l đ i tr ng l ng
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 2.
ị ứ ụ ụ ủ ế ế ạ i Ph l c I, II và III c a Đi u 1 quy t ề ậ ủ ể ế ệ ị
ạ ả 1. M c giá quy đ nh t i B ng giá tính thu tài nguyên t ứ ể ố ị đ nh này là m c giá t i thi u đ tính thu thu tài nguyên theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, ị không có giá tr thanh toán.
ườ ặ ằ ơ ợ ơ ng h p giá tài nguyên ghi trên hóa đ n bán hàng h p pháp cao h n ho c b ng giá tài ợ ị ạ ả ế ế ơ ợ ơ ơ ị ng h p giá bán ghi trong hóa đ n bán hàng th p h n giá quy đ nh t i B ng giá tính thu tài nguyên thì giá tính thu là giá ghi trên hóa đ n bán ấ i B ng giá tính ạ ả ế ế ị 2. Tr nguyên quy đ nh t ườ hàng; tr ế thu tài nguyên thì giá tính thu theo giá quy đ nh t ạ ả i B ng giá tính thu tài nguyên.
ạ ố ớ ượ ế ư ố ộ ưở ủ ị ạ ố ư ượ ế ị ạ ị s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ố ớ ả ứ ế ể ủ ố ủ ộ c ban hành kèm theo 3. Đ i v i các lo i tài nguyên có trong khung giá tính thu tài nguyên đ ộ Thông t ng B Tài chính quy đ nh ề ế ấ v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau ư i các B ng giá tính thu tài nguyên ban hành kèm theo Quy t đ nh nh ng ch a đ c quy đ nh t i thi u c a khung giá tính thu tài nguyên ban hành này thì giá tính thu tài nguyên là m c giá t ng B Tài chính. kèm theo Thông t ế ế ộ ưở ư ố s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr
ừ ặ ạ ộ ở 20% tr lên ho c phát sinh lo i tài nguyên ớ ư ị ườ ả ế ng có bi n đ ng t ế ế ặ ả ế ở ố ổ ứ ươ ề ả ậ ở ủ ng án đi u ch c kh o sát, l p ph ỉ ợ ớ ớ ụ ổ ế ỉ ả ế ị ế
4. Khi giá tài nguyên trên th tr ị m i ch a quy đ nh trong B ng giá tính thu tài nguyên ho c B ng giá tính thu tài nguyên không ộ phù h p v i khung giá tính thu tài nguyên do B Tài chính ban hành, S Tài chính ch trì ph i ườ ợ ng t h p v i C c Thu t nh, S Tài nguyên và Môi tr Ủ ỉ ch nh, b sung B ng giá tính thu tài nguyên trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh theo đúng quy ị đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 3.
ố ườ ươ ự ố ng, Công Th ủ ị Ủ ụ ụ c t nh, C c tr ng, Xây d ng; Giám đ c Kho ệ ố ng C c Thu t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; ệ ưở ơ ơ ị ị ở ướ ỉ ng các c quan, đ n v và các t ế ỉ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Giám đ c các S : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ạ b c Nhà n ủ ưở Th tr ế ị Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Hòa
Ụ Ụ PH L C I
Ả Ố Ớ Ả Ế ủ Ủ ế ị ố Ạ B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I (Kèm theo Quy t đ nh s 20/2019/QĐUBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đ ngồ
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Ghi chú Đ nơ vị tính Giá tính thu tàiế nguyên
ạ ạ ạ ạ ẩ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên ả nhóm, lo i tài nguyên/ S n ph m tài nguyên
C pấ 3 C pấ 4 C pấ 5 C pấ 1 C pấ 2
ạ ả Khoáng s n kim lo i I
I4 Vàng
ố I402 kg 816.000 ạ Vàng kim lo i (vàng c m); vàng sa khoáng
Ụ Ụ PH L C II
Ả Ố Ớ Ả Ế ủ Ủ ế ị ố Ạ B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I (Kèm theo Quy t đ nh s 20/2019/QĐUBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đ ngồ
ạ
ị ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Đ n vơ tính Giá tính thu tàiế Ghi chú nguyên
ẩ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo iạ ả tài nguyên/S n ph m tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ 1 C pấ 2
ả II Khoáng s n không kim lo iạ
ể m3 49 II1 ấ Đ t khai thác đ san ự ấ l p, xây d ng công trình
Đá, s iỏ II2
S iỏ II201
ạ ộ ỏ ạ II20102 m3 168 Các lo i cu i, s i, s n khác
Đá xây d ngự II202
II20203 ườ ậ ệ Đá làm v t li u xây ự ng d ng thông th
ồ II2020301 m3 100 ổ Đá sau n mìn, đá xô b ả (khoáng s n khai thác)
ộ II2020302Đá h c và đá base m3 110
ấ ố II2020303Đá c p ph i m3 165
II2020304Đá dăm các lo iạ m3 240
II2020305Đá lô ca m3 140
ẻ ạ II2020306 m3 400 Đá ch , đá bazan d ng c tộ
II5 Cát
II501 m3 70 ặ ồ ấ Cát san l p (bao g m ễ ả c cát nhi m m n)
Cát xây d ngự II502
II50201 m3 70 Cát đen dùng trong xây d ngự
II50202 m3 245 Cát vàng dùng trong xây d ngự
m3 II7 170 ạ ấ Đ t làm g ch (sét làm ạ g ch, ngói)
Than bùn t nấ II19 280
Dolomit, quartzite II10
Quarzit II1002
ặ ườ II100201 Qu ng Quarzit th ng t nấ 112
ặ ạ II100202 t nấ 210 Qu ng Quarzit (th ch anh tinh th )ể
ử ụ II100203 t nấ 1.500 Đá Quarzit (s d ng áp đi n)ệ
Ụ Ụ PH L C III
Ố Ớ ƯỚ Ả Ế B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N ế ị ố C THIÊN NHIÊN ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s 20/2019/QĐUBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đ ngồ
ạ
ạ ạ
ả ẩ ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Ghi chú Đ nơ vị tính ạ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên/ S n ph m tài nguyên Giá tính thuế tài nguyên
C pấ 4 C pấ 1 C pấ 2 C pấ 3
ướ V N c thiên nhiên
ướ ướ
ướ V1 c nóng ọ c thiên nhiên tinh l c
N c khoáng thiên nhiên, n thiên nhiên, n đóng chai, đóng h pộ
ướ c nóng V101 ướ N c khoáng thiên nhiên, n thiên nhiên đóng chai, đóng h pộ
ướ ể ấ ượ ng
m3
V10101 450 ộ ẩ ấ ể ợ
N c khoáng thiên nhiên, nóng thiên nhiên dùng đ đóng chai, đóng h p ch t l ả ớ trung bình (so v i tiêu chu n đóng chai ph i ớ ộ ọ ỏ ộ ố ợ l c b m t s h p ch t đ h p quy v i B Y t )ế
ọ V102 ướ N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ướ ọ
m3
V10201 300 N c thiên nhiên khai thác tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ả ấ V2 ướ ạ ướ N c thiên nhiên dùng cho s n xu t kinh doanh n c s ch
ướ V301 ặ N c m t m3 5
ướ ướ ấ ướ V302 N c d i đ t (n ầ c ng m) m3 6
ụ V3 ướ N c thiên nhiên dùng cho m c đích khác
ả ấ ượ u,
m3
V301 40 ướ ướ ả ướ N c thiên nhiên dùng cho s n xu t r bia, n i khát, n c đá c gi
ướ V302 N c thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 40
ụ ướ ự ệ
m3
5 V303 ủ ả ế ế ả ả ả N c thiên nhiên dùng m c đích khác (làm ệ mát, v sinh công nghi p, xây d ng, dùng ấ ả cho s n xu t, ch bi n th y s n, h i s n, nông s n...)
Ụ Ụ PH L C IV
Ổ Ừ Ố ƯỢ Ỷ Ệ Ị Ả Ẩ Ứ B NG T L (Đ NH M C) QUY Đ I T S L Ả ƯỢ Ổ Ọ NG KHOÁNG S N NGUYÊN KHAI VÀ QUY Đ I TR NG L NG KHOÁNG S N THÀNH PH M RA Ố NG RA KH I Ả Ố ƯỢ S L
L ủ Ủ ế ị ố NGƯỢ (Kèm theo Quy t đ nh s 20/2019/QĐUBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Kon Tum)
ạ ả ẩ ả TT Lo i khoáng s n Khoáng s n thành ph m
ấ ạ ạ Đ t làm g ch (Sét làm g ch, ngói) I
ạ ỗ 1 400 viên g ch 6 l
ạ ỗ 2 600 viên g ch 4 l
ạ ỗ 3 800 viên g ch 2 l 1 m3 đ t sét ấ 4 ạ 400 viên g ch bát tràng
ặ ạ ạ ỏ 5 400 viên g ch đ c lo i nh
6 450 viên ngói
II Than bùn
ấ ữ ơ ấ 1 0,5 t n than bùn ạ 01 t n phân vi sinh, h u c các lo i
ử ượ ứ ủ ạ ạ ằ ầ ộ ị ị c xác đ nh b ng 1/2 (m t ph n hai) đ nh m c c a các lo i g ch, ngói ử ạ G ch n a, ngói n a đ ươ ứ ng ng nêu trên. t