Y BAN NHÂN DÂN
T NH H I D NG ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2039/QĐ-UBND H i D ng, ngày 17 tháng ươ 06 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH HO T ĐNG TR M KI M TRA T I TR NG XE L U Ư
ĐNG T NH H I D NG ƯƠ
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH H I D NG ƯƠ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Giao thông đng b ngày 13/11/2008; ườ
Căn c các Quy đnh c a B Giao thông v n t i: Thông t s 10/2012/TT-BGTVT ngày ư
12/4/2012 quy đnh v t ch c và ho t đng c a Tr m ki m tra t i tr ng xe trên đng b ; ườ
Thông t s 09/2013/TT-BGTVT ngày 06/5/2013 v quy chu n k thu t qu c gia v tr m ki m ư
tra t i tr ng xe; Thông t s 17/2014/TT-BGTVT ngày 27/5/2014 quy đnh tiêu chu n các ch c ư
danh làm vi c t i Tr m ki m tra t i tr ng xe trên đng b ; Thông t s 06/2017/TT-BGTVT ườ ư
ngày 28/02/2017 quy đnh quy trình s d ng ph ng ti n, thi t b k thu t nghi p v và s d ng ươ ế
k t qu thu đc t ph ng ti n, thi t b k thu t nghi p v làm căn c đ xác đnh vi ph m ế ượ ươ ế
hành chính và x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đng b ; Thông t s ườ ư
04/2019/TT-BGTVT 23/01/2019 quy đnh v tu n đng, tu n ki m đ b o v k t c u h t ng ườ ế
giao thông đng b ; Thông t s 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 quy đnh v qu n lý v n ườ ư
hành khai thác và b o trì công trình đng b ; Thông t s 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 ườ ư
quy đnh quy trình thanh tra chuyên ngành, x ph t vi ph m hành chính; công tác l p k ho ch, ế
ch đ báo cáo và qu n lý n i b c a thanh tra ngành Giao thông v n t i và s 32/2016/TT-ế
BGTVT ngày 07/11/2016 s a đi, b sung m t s đi u Thông t s 02/2014/TT-BGTVT; Quy t ư ế
đnh s 2919/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2013 c a B Giao thông v n t i quy đnh qu n lý ho t đng
c a Tr m ki m tra t i tr ng xe l u đng; ư
Xét đ ngh c a Giám đc S Giao thông v n t i t i T trình s : 1196/TTr-SGTVT-P6 ngày 06
tháng 6 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “Quy ch ho t đng Tr m Ki m tra t i tr ng xe l u ế ế ư
đng t nh H i D ng”. ươ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký và thay th Quy t đnh s 1740/QĐ-UBND ế ế ế
ngày 10/7/2015 c a UBND t nh H i D ng ban hành Quy ch ho t đng Tr m Ki m tra t i ươ ế
tr ng xe t nh H i D ng. ươ
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , Ban, Ngành; Ch t ch UBND các ưở
huy n, thành ph ; Tr m tr ng Tr m ki m tra t i tr ng xe l u đng t nh H i D ng và các t ưở ư ươ
ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- y ban ATGT Qu c gia;
- B Giao thông v n t i;
- B Công an;
- Th ng Tr c T nh y;ườ
- Th ng Tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Lãnh đo VPUBND t nh;
- C ng TTĐT t nh;
- L u: VT, C ng (50 b).ư ườ
CH T CH
Nguy n D ng Thái ươ
QUY CH HO T ĐNG
TR M KI M TRA T I TR NG XE L U ĐNG T NH H I D NG Ư ƯƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 2039/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 c a Ch t ch y ban nhânế
dân t nh H i D ng) ươ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đnh v qu n lý và t ch c ho t đng Tr m Ki m tra t i tr ng xe l u đng ế ư
t nh H i D ng (sau đây g i là Tr m KTTTXLĐ). ươ
2. Các quy đnh trong Quy ch này áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân liên quan đn qu n lý và ế ế
t ch c ho t đng Tr m KTTTXLĐ.
Đi u 2. Nguyên t c t ch c, thành ph n l c l ng, ph m vi ho t đng ượ
1. Tr m KTTTXLĐ đc t ch c theo quy đnh t i Quy t đnh s 168/QĐ-UBND ngày ượ ế
16/01/2018 c a UBND t nh H i D ng v vi c ki n toàn Tr m Ki m tra t i tr ng xe l u đng ươ ư
t nh H i D ng tr c thu c S Giao thông v n t i và các quy đnh c a pháp lu t có liên quan. ươ
Tr m KTTTXLĐ có nhi m v : Ki m soát t i tr ng xe; Tu n tra, ki m tra b o v k t c u h ế
t ng giao thông đng b (sau đây g i là tu n ki m); Th c hi n các nhi m v khác do UBND ườ
t nh, S Giao thông v n t i và các c quan Nhà n c có th m quy n giao. ơ ướ
2. Thành ph n l c l ng ho t đng t i Tr m KTTTXLĐ g m: Các v trí vi c làm theo Đ án v ượ
trí vi c làm c a Tr m KTTTXLĐ đc c p có th m quy n phê duy t, l c l ng Thanh tra giao ượ ượ
thông thu c S Giao thông v n t i, l c l ng Ki m soát quân s thu c B Ch huy quân s t nh ượ
và các l c l ng khác theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 8 Quy ch này. ượ ế
a) Trong th c hi n nhi m v ki m soát t i tr ng xe, các l c l ng đc t ch c thành các ca ượ ượ
tr c g m có ca tr ng và các thành viên do Tr m tr ng Tr m KTTTXLĐ phân công theo Quy ưở ưở
ch này; trong đó ca tr ng là l c l ng Thanh tra giao thông thu c S Giao thông v n t i;ế ưở ượ
b) Trong th c hi n nhi m v tu n ki m, các Nhân viên tu n ki m đc t ch c thành t g m ượ
có t tr ng và các t viên do Tr m tr ng Tr m KTTTXLĐ phân công nh m h tr nhau trong ưở ưở
công tác ki m tra, x lý vi ph m.
3. Tr m KTTTXLĐ th c hi n ki m soát t i tr ng xe trên các tuy n qu c l và đng b trên đa ế ườ
bàn t nh H i D ng (vi c ki m soát t i tr ng xe trên các tuy n đng b cao t c, tuy n qu c l ươ ế ườ ế
ch a y quy n cho S Giao thông v n t i qu n lý ch th c hi n khi có ch đo, h ng d n c a ư ướ
B Giao thông v n t i) và th c hi n tu n ki m trên các tuy n đng b do S Giao thông v n ế ườ
t i H i D ng qu n lý (bao g m c các tuy n qu c l đc T ng c c Đng b Vi t Nam yươ ế ượ ườ
quy n cho S Giao thông v n t i qu n lý).
Ch ng IIươ
QUY ĐNH V KI M SOÁT T I TR NG XE
Đi u 3. V trí đt Tr m KTTXLĐ
1. V trí đt Tr m KTTXLĐ ph i là n i có đ di n tích đt Tr m và h t i ho c ch đng ơ ườ
r ng không làm c n tr , ách t c giao thông; b đt cân đi n t ph i đm b o quy đnh c a nhà
s n xu t ho c theo quy đnh t i Quy chu n k thu t qu c gia v Tr m ki m tra t i tr ng xe - s
hi u QCVN 66: 2013/BGTVT ban hành kèm theo Thông t s 09/2013/TT-BGTVT ngày ư
06/5/2013 c a B Giao thông v n t i; Quy trình v n hành và b o trì Tr m KTTTXLĐ ban hành
kèm theo Quy t đnh s 1472/QĐ-TCĐBVN ngày 11/9/2013 c a T ng c c Đng b Vi t Nam.ế ườ
2. M t đng n i đt bàn cân và đng d n ph i cùng m t m t ph ng, đ d c ngang nh , di n ườ ơ ườ
tích đ đ đt bàn cân và đng d n; k t c u bê tông xi măng, bê tông nh a ho c k t c u có x ườ ế ế
lý nh a b o đm b ng ph ng, ch c ch n.
3. Không cân xe, h t i trên m t đng đi v i nh ng đo n đng h p ch đ 02 làn xe ch y, ườ ườ
đng cao t c, đng có m t đ ph ng ti n l u thông cao d gây ùn t c giao thông và nguy cườ ườ ươ ư ơ
m t an toàn giao thông.
4. V trí đt Tr m KTTXLĐ xác đnh t i K ho ch ki m soát t i tr ng xe. ế
Đi u 4. Th i gian ho t đng và ch đ làm vi c ế
1. Th i gian ho t đng:
a) Tr m KTTTXLĐ ho t đng 24/24h các ngày làm vi c trong tu n. Tr ng h p do yêu c u ườ
ki m soát t i tr ng xe ho c th c hi n ch đo c a: Th t ng Chính ph , y ban An toàn giao ướ
thông Qu c gia, B Giao thông v n t i, UBND t nh, T ng c c Đng b Vi t Nam và S Giao ườ
thông v n t i, Tr m KTTTXLĐ ho t đng t t c các ngày trong tu n k c ngày ngh và ngày
l ;
b) Tr m tr ng Tr m KTTTXLĐ quy t đnh d ng ho t đng do đi u ki n khách quan nh : ưở ế ư
M a, bão; thi t b , ph ng ti n h h ng c n s a ch a; thi t b , ph ng ti n d ng đ b o trì; ư ế ươ ư ế ươ
thi t b , ph ng ti n dùng đ ki m đnh...sau khi báo cáo S Giao thông v n t i;ế ươ
2. Ch đ làm vi c: Hàng ngày, m i Tr m KTTTXLĐ chia 03 ca tr c.ế
a) Ca 1 (ca sáng): B t đu t 6h00 đn 14h00; ế
b) Ca 2 (ca chi u): B t đu t 14h00 đn 22h00; ế
c) Ca 3 (ca đêm): B t đu t 22h00 đn 6h00 ngày hôm sau. ế
Đi u 5. L c l ng và ph ng ti n m i ca tr c ượ ươ
1. L c l ng m i ca tr c có 05 ng i, g m: ượ ườ
a) 02 Thanh tra giao thông (g m c ca tr ng); ưở
b) 02 Nhân viên k thu t;
c) 01 Ki m soát quân s .
2. Ph ng ti n trong ca tr c c a m i Tr m KTTTXLĐ g m:ươ
a) 01 xe ô tô chuyên dùng cùng các thi t b cân;ế
b) 01 xe ô tô chuyên dùng c a Thanh tra giao thông;
c) Các trang thi t b theo quy đnh t i M c 6.9.2 Quy chu n k thu t qu c gia v Tr m ki m tra ế
t i tr ng xe - s hi u QCVN 66: 2013/BGTVT ban hành kèm theo Thông t s ư 09/2013/TT-
BGTVT ngày 06/5/2013 c a B Giao thông v n t i và các trang thi t b , công c , d ng c c n ế
thi t khác.ế
Đi u 6. Nhi m v c a các l c l ng ượ
1. Thanh tra giao thông:
a) Phát hi n, ti p nh n thông tin ph ng ti n có d u hi u vi ph m; ế ươ
b) D ng ph ng ti n theo quy đnh t i Thông t s 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 quy ươ ư
đnh quy trình thanh tra chuy n ngành, x ph t vi ph m hành chính; công tác l p k ho ch, ch ế ế
đ báo cáo và qu n lý n i b c a thanh tra ngành Giao thông v n t i và s Thông t s ư
32/2016/TT-BGTVT ngày 07/11/2016 s a đi, b sung m t s đi u Thông t s 02/2014/TT- ư
BGTVT ngày 25/02/2014;
c) H ng d n ph ng ti n d ng vào v trí an toàn tr c đng d n lên bàn cân, yêu c u ng i ướ ươ ướ ườ ườ
đi u khi n ph ng ti n xu ng xe xu t trình: Gi y phép lái xe; Gi y đăng ký xe; Gi y ch ng ươ
nh n ki m đnh an toàn k thu t và b o v môi tr ng; Gi y phép l u hành xe quá t i tr ng, xe ườ ư
quá kh gi i h n, xe v n chuy n hàng siêu tr ng, siêu tr ng ườ trên đng b ; Gi y phép l u ườ ư
hành xe bánh xích t hành trên đng b đ ki m tra; ườ
đ) Chuy n gi y t Nhân viên k thu t đ nh p thông tin trên máy tính;
e) Ph i h p h ng d n lái xe ch y qua bàn cân, đm b o xe ch y th ng h ng, bánh xe n ướ ướ m
trong ph m vi ho t đng c a bàn cân, t c đ xe 5Km/h;
f) Ti p nh n k t qu ki m tra t i tr ng xe, kh gi i h n xe và gi y t t Nhân viên k thu t ế ế
(vi c giao, nh n phi u cân ki m tra t i tr ng xe đc ghi chép vào s theo dõi và ký nh n), l p ế ượ
biên b n vi ph m hành chính theo th m quy n đi v i hành vi vi ph m (n u có); ế
g) H ng d n h ph n hàng quá t i, d ph n hàng v t quá kích th c theo quy đnh t i Đi u 7ướ ượ ướ
Quy ch này;ế
h) Th c hi n các nhi m v ph i h p khác theo phân công c a ca tr ng; ưở
2. Nhân viên k thu t:
a) Tháo, chuy n các thi t b Tr m KTTTXLĐ lên xe ô tô chuy ế ên dùng theo quy đnh t i Đi u 11
Quy trình v n hành và b o trì Tr m KTTTXLĐ ban hành kèm theo Quy t đnh s 1472/QĐ- ế
TCĐBVN ngày 11/9/2013 c a T ng c c Đng b Vi t Nam; ườ
b) L p đt và v n hành th thi t b Tr m KTTTXLĐ; ế
c) Ti p nh n gi y t do l c l ng Thanh tra giao thông chuy n đ nh p thông tin trên máy tính;ế ượ
đ) Ph i h p h ng d n lái xe ch y qua bàn cân, đm b o xe ch y th ng h ng, bánh xe n m ướ ướ
trong ph m vi ho t đng c a bàn cân, t c đ xe 5Km/h;
e) In và ký vào phi u cân ki m tra t i tr ng xe chuy n cho l c l ng Thanh tra giao thông cùng ế ượ
v i gi y t (vi c giao, nh n phi u cân ki m tra t i tr ng xe đc ghi chép vào s theo dõi và ký ế ượ
nh n);
f) Ph i h p v i l c l ng Thanh tra giao thông giám sát h ph n hàng quá t i, d ph n hàng ượ
v t quá kích th c theo quy đnh t i Đi u 7 Quy ch này;ượ ướ ế
g) S d ng thi t b ghi hình trong quá trình ki m soát t i tr ng xe; ế
h) Duy trì th ng xuyên ch đ g i thông tin và s li u x lý vi ph m vào ườ ế c ng thông tin đi n
t c a h th ng, k t n i Internet truy n v máy ch c a T ng c c Đng b Vi t Nam; ế ườ
i) Th c hi n các nhi m v ph i h p khác theo phân công c a ca tr ng. ưở
3. Ki m soát quân s :
a) Ki m tra, ki m soát đi v i xe mang bi n s quân s ;
b) Đa xe có d u hi u vi ph m quá t i tr ng, quá kh gi i h n vào Tr m KTTTXLĐ đ ki m ư
tra, x lý k c xe c a các đn v , các doanh nghi p quân đi làm kinh t (tr các xe làm nhi m ơ ế
v kh n c p, đc bi t theo quy đnh);
c) X lý các vi ph m hành chính khác theo th m quy n;