Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 24/2019/QĐ-UBND Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019
QUY T ĐNH
QUY ĐNH V CH Đ BÁO CÁO ĐNH K C A C QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ N C Ơ ƯỚ
T I T NH HÀ GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v ch ế
đ báo cáo c a c quan hành ch ơ ính nhà n c;ướ
Theo đ ngh c a Gi ám đc S K ho ch và Đu t t i T trình s ế ư 137/TTr-SKHĐT ngày 21
tháng 10 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh:
a) Quy t đnh này quy đnh v ch đ báo cáo đnh k c a c quan hành chế ế ơ ính nhà n c t i t nh ướ
Hà Gang.
b) Quy t đnh này không áp d ng đi v i ch đ báo cáo đnh k thu c th m quy n quy đnh ế ế
c a Chính ph , Th t ng Chính ph , các b , c quan ngang b và ch đ báo cáo chuyên đ, ướ ơ ế
ch đ báo cáo đt xu t, ch đ báo cáo th ng kê, ch đ báo cáo c m t, ch đ báo cáo trong ế ế ế ơ ế
n i b t ng c quan hành chính nhà n c. ơ ướ
2. Đi t ng áp d ng: ượ
C quan hành chính nhà n c, cán b , công ch c và các t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c ơ ướ ế
th c hi n ch đ báo cáo đnh k . ế
Đi u 2. Danh m c và ch đ báo cáo đnh k ế
Đc quy đnh t i Ph l c ban hành kèm theo Quy t đnh này.ượ ế
Đi u 3. Th i gian ch t s li u và th i h n g i báo cáo
1. Th i gian ch t s li u báo cáo
a) Báo cáo đnh k h ng tháng: Tính t ngày 15 tháng tr c đn ngày 14 c a tháng thu c k báo ướ ế
cáo.
b) Báo cáo đnh k h ng quý: Tính t ngày 15 c a tháng tr c k báo cáo đn ngày 14 c a tháng ướ ế
cu i quý thu c k báo cáo.
c) Báo cáo đnh k 6 tháng: Tính t ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng 6 ướ ế
c a k báo cáo.
d) Báo cáo đnh k 9 tháng: Tính t ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng 9 ướ ế
c a k báo cáo.
đ) Báo cáo đnh k h ng năm: Tính t ngày 15 tháng 12 năm tr c k báo cáo đn ngày 14 tháng ướ ế
12 c a k báo cáo.
Riêng th i gian ch t s li u báo cáo thu c ngành thu , tài chính th c hi n theo quy đnh t i Lu t ế
K ếtoán và Lu t Ngân sách Nhà n c. ướ
2. Th i h n g i báo cáo
a) Th i h n g i báo cáo đnh k v c quan đc giao tham m u t ng h p, xây d ng báo cáo ơ ượ ư
nh sau:ư
- Báo cáo đnh k h ng tháng: G i ch m nh t vào ngày 18 h ng tháng.
- Báo cáo đnh k quý 1, 6 tháng, 9 tháng: G i ch m nh t vào ngày 18 tháng cu i quý.
- Báo cáo đnh k h ng năm: G i ch m nh t vào ngày 18/12 h ng năm.
b) Th i h n c quan đc giao tham m u t ng h p, xây d ng báo cáo g i báo cáo v y ban ơ ượ ư
nhân dân t nh nh sau: ư
- Báo cáo đnh k h ng tháng: G i ch m nh t vào ngày 22 h ng tháng.
- Báo cáo đnh k quý 1, 6 tháng, 9 tháng: G i ch m nh t vào ngày 22 tháng cu i quý.
- Báo cáo đnh k h ng năm: G i ch m nh t vào ngày 22/12 h ng năm.
c) Đi v i ch đ báo cáo không quy đnh g i C quan t ng h p thì th i gian g i báo cáo v ế ơ y
ban nhân dân t nh th c hi n theo Kho n 2 đi u này.
Đi u 4. Hình th c, ph ng th c g i nh n báo cáo ươ
1. Hình th c báo cáo:
Báo cáo đc th hi n d i hình th c văn b n gi y ho c văn b n đi n t .ượ ướ
2. Ph ng th c g i báo cáo:ươ
- G i tr c ti p; ế
- G i qua d ch v b u chính; ư
- G i qua Fax;
- G i qua h th ng th đi n t ư ;
- G i qua H th ng thông tin và c s d li u Qu n lý văn b n; ơ
- Các ph ng th c khác theo quy đnh c a pháp lu t.ươ
Đi u 5. ng d ng công ngh thông tin trong th c hi n ch đ báo cáo ế
1. Các c quan, đn v , t ch c, cá nhân có trách nhi m ng d ng công ngh thông tin trong vi c ơ ơ
th c hi n ch đ báo cáo đ th c hi n báo cáo đi n t , thu n l i cho vi c t ng h p, chia s ế
thông tin báo cáo và ti t ki m v th i gian, chi phí cho các đi t ng th c hi n báo cáo.ế ượ
2. Giá tr pháp lý c a báo cáo đi n t và vi c s d ng ch ký s , xây d ng các bi u m u đi n t
th c hi n theo quy đnh t i các văn b n pháp lu t hi n hành v ng d ng công ngh thông tin
trong ho t đng c a c quan nhà n c. ơ ướ
Đi u 6. Trách nhi m c a c quan, t ch c, cá nhân ơ
1. Các c quan hành chính nhà n c, cán b , công ch c và các t ch c, cá nhân có liên quan th c ơ ướ
hi n nghiêm túc, đy đ, đúng quy trình, th i h n c a ch đ báo cáo đnh k ; th ng xuyên t ế ườ
ch c rà soát, k p th i tham m u, đ xu t y ban nhân dân t nh s a đi, b sung các ch đ báo ư ế
cáo đnh k phù h p v i tình hình th c t , đáp ng yêu c u qu n lý nhà n c trên đa bàn t nh. ế ướ
2. Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân, y ban nhân dân t nh có trách nhi m
theo dõi, h ng d n, đôn đc, ki m tra các ngành, đa ph ng th c hi n Quy t đnh này.ướ ươ ế
Đi u 7. Đi u kho n thi hành
1. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2019.ế
2. Bãi b Quy t đnh s 1970/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 c a y ban nhân dân t nh phê duy t ế
danh m c ch đ báo cáo đnh k th c hi n trên đa bàn t nh Hà Giang. ế
3. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân, y ban nhân dân t nh; Giám
đc S K ếho ch và Đu t ; Th tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch ư ưở y ban nhân dân các
huy n, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy ết đnh này./.
N i nh n:ơ
- Nh Điư u 7;
- Văn phòng Chính ph ;
- C c KTVBQPPL- B T pháp; ư
- Th ng tr c Tườ nh y;
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- CVP, các PCVP UBND t nh;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
- Các đn v thu c Văn phòng;ơ
- C ng Thông tin đi n t t nh;
- S T pháp; ư
- L u: VT.ư
Nguy n Văn S n ơ
PH L C
DANH M C CH Đ BÁO CÁO ĐNH K
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : ế 24/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 c a UBND
tnh Hà Giang)
STT Tên báo cáoN i dung yêu
c u báo cáo
C quanơ
ch trì
C quan ph iơ
hp th c hi n
báo cáo
C quanơ
ph i
hp
th c
hi n báo
cáoCơ
quan
ph i
hp
th c
hi n báo
cáoT n
su t
th c
hi n báo
cáo
Mu
C p
t nh
C p
huy n
C
p xã
1
Báo cáo tình
hình th c
hi n nhi m
v phát tri n
kinh t - xã ế
h i
Tình hình th c
hi n nhi m v
phát tri n kinh
t - xã h i, an ế
ninh - qu c
phòng đc ượ
giao và
ph ng ươ
h ng, nhi m ướ
v th i gian
ti p theoế
S K ế
ho ch và
Đu t ư
Các s ,
ban,
ngành
UBND
c p
huy n
H ng
tháng,
quý, 6
tháng, 9
tháng và
năm
M u s 01
(gm Đ
c ng, bi uươ
01, 02, 03
kèm theo)
2
Báo cáo công
tác phòng,
ch ng tham
nhũng
Tình hình th c
hi n công tác
phòng, ch ng
tham nhũng
trên đa bàn
t nh
C quanơ
y ban
ki m tra -
Thanh tra
t nh
Các s,
ban,
ngành,
đoàn
th
t nh
UBND
c p
huy n 6 tháng,
năm
M u theo
Thông t sư
03/2013/TT-
TTCP
3
Báo cáo k t ế
qu gi i
quy t khi u ế ế
n i, t cáo
Tình hình th c
hi n công tác
gi i quy t ế
khi u n i trên ế
đa bàn t nh.
C quanơ
y ban
ki m tra -
Thanh tra
t nh
Các s ,
ban,
ngành,
đoàn
th
t nh
UBND
c p
huy n 6 tháng,
năm
M u theo
Thông t sư
03/2013/TT-
TTCP
4
Báo cáo k t ế
qu th c hành
ti t ki m, ế
ch ng lãng
phí
Tình hình tri n
khai th c hành
ti t ki m, ế
ch ng lãng phí.
S Tài
chính
Các s ,
ban,
ngành
UBND
c p
huy n 6 tháng,
năm
Mu theo
Thông t sư
188/2014/TT
- BTC
5
Báo cáo tình
hình th c
hi n d toán
thu NSNN, chi
ngân sách đa
ph ng và s ươ
d ng d
phòng ngân
sách
Tình hình th c
hi n d toán
thu NSNN, chi
ngân sách đa
ph ng và s ươ
d ng d phòng
ngân sách
S Tài
chính
Các s ,
ban,
ngành
C p
t nh
UBND
c p
huy n 6 tháng,
năm
M u s 02
(Đ c ng) ươ
6
Báo cáo k t ế
qu th c hi n
Ch ng trình ươ
xây d ng
nông thôn m i
Tình hình th c
hi n các
nhi m v , n i
dung chưnơg
trình xây d ng
nông thôn m i
trên đa bàn
t nh
Văn
phòng
đi u ph i
nông thôn
m i, S
Nông
nghi p và
Phát tri n
nông thôn
Các s ,
ban,
ngành
(thành
viên
BCĐ
ch nươ
g trình
MTQG
nông
thôn
m i
c a
t nh)
UBND
c p
huy n
H ng
tháng,
quý, 6
tháng,
năm
M u s 03
(g m Đ
c ng, bi uươ
01, 02, 03,
04, 05, 06,
07, 08 kèm
theo)
7 Báo cáo k t ế
qu tri n khai
ch nươ g trình
m c tiêu qu c
gia gi m
nghèo b n
v ng
Tình hình tri n
khai th c hi n
chính sách c i
thi n sinh k ế
và nâng cao thu
nh p h
nghèo, h c n
nghèo; Chính
sách tr giúp
cho ng i ườ
nghèo, h
nghèo, h c n
nghèo ti p c nế
S Lao
đng,
Th ngươ
binh và
Xã h i
Các s ,
ban,
ngành
UBND
c p
huy n
H ng
quý, 6
tháng,
năm, giai
đo n.
M u s 04
(g m Đ
c ng vàươ
bi u kèm
theo)