YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 24/2019/QĐUBND Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÀ GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐCP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 137/TTrSKHĐT ngày 21 tháng 10 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: a) Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Gang. b) Quyết định này không áp dụng đối với chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và chế độ báo cáo chuyên đề, chế độ báo cáo đột xuất, chế độ báo cáo thống kê, chế độ báo cáo cơ mật, chế độ báo cáo trong nội bộ từng cơ quan hành chính nhà nước. 2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ. Điều 2. Danh mục và chế độ báo cáo định kỳ Được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo 1. Thời gian chốt số liệu báo cáo
- a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo. b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo. c) Báo cáo định kỳ 6 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. d) Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo. đ) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. Riêng thời gian chốt số liệu báo cáo thuộc ngành thuế, tài chính thực hiện theo quy định tại Luật Kế toán và Luật Ngân sách Nhà nước. 2. Thời hạn gửi báo cáo a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ về cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo như sau: Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 hằng tháng. Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 tháng cuối quý. Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 18/12 hằng năm. b) Thời hạn cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh như sau: Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 hằng tháng. Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý. Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 22/12 hằng năm. c) Đối với chế độ báo cáo không quy định gửi Cơ quan tổng hợp thì thời gian gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo Khoản 2 điều này. Điều 4. Hình thức, phương thức gửi nhận báo cáo 1. Hình thức báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. 2. Phương thức gửi báo cáo: Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; Gửi qua Fax; Gửi qua hệ thống thư điện tử; Gửi qua Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản; Các phương thức khác theo quy định của pháp luật. Điều 5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo 1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện báo cáo. 2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân 1. Các cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của chế độ báo cáo định kỳ; thường xuyên tổ chức rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các chế độ báo cáo định kỳ phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh. 2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quyết định này. Điều 7. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019. 2. Bãi bỏ Quyết định số 1970/QĐUBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 7; Văn phòng Chính phủ; Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các đơn vị thuộc Văn phòng; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Văn Sơn Sở Tư pháp; Lưu: VT. PHỤ LỤC DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2019/QĐUBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang) Cơ quan phối hợp thực hiện báo cáoCơ quan Cơ quan phối phối hợp thực hiện Mẫu Nội dung yêu Cơ quan hợp STT Tên báo cáo báo cáo cầu báo cáo chủ trì thực hiện báo cáoTần suất thực hiện báo cáo Cấp Cấp Cấ tỉnh huyện p xã Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh Báo cáo tình Hằng tế xã hội, an Mẫu số 01 hình thực tháng, ninh quốc Sở Kế Các sở, UBND (gồm Đề hiện nhiệm quý, 6 1 phòng được hoạch và ban, cấp cương, biểu vụ phát triển tháng, 9 giao và Đầu tư ngành huyện 01, 02, 03 kinh tế xã tháng và phương kèm theo) hội năm hướng, nhiệm vụ thời gian tiếp theo Tình hình thực Các sở, Cơ quan Báo cáo công hiện công tác ban, Mẫu theo Ủy ban UBND tác phòng, phòng, chống ngành, 6 tháng, Thông tư số 2 kiểm tra cấp chống tham tham nhũng đoàn năm 03/2013/TT Thanh tra huyện nhũng trên địa bàn thể TTCP tỉnh tỉnh tỉnh
- Các sở, Tình hình thực Cơ quan Báo cáo kết ban, Mẫu theo hiện công tác Ủy ban UBND quả giải ngành, 6 tháng, Thông tư số 3 giải quyết kiểm tra cấp quyết khiếu đoàn năm 03/2013/TT khiếu nại trên Thanh tra huyện nại, tố cáo thể TTCP địa bàn tỉnh. tỉnh tỉnh Báo cáo kết Tình hình triển Mẫu theo quả thực hành khai thực hành Các sở, UBND Sở Tài 6 tháng, Thông tư số 4 tiết kiệm, tiết kiệm, ban, cấp chính năm 188/2014/TT chống lãng chống lãng phí. ngành huyện BTC phí Báo cáo tình hình thực Tình hình thực hiện dự toán hiện dự toán Các sở, thu NSNN, chi thu NSNN, chi ban, UBND Sở Tài 6 tháng, Mẫu số 02 5 ngân sách địa ngân sách địa ngành cấp chính năm (Đề cương) phương và sử phương và sử Cấp huyện dụng dự dụng dự phòng tỉnh phòng ngân ngân sách sách Các sở, ban, ngành Văn Tình hình thực (thành phòng Mẫu số 03 hiện các viên Báo cáo kết điều phối Hằng (gồm Đề nhiệm vụ, nội BCĐ quả thực hiện nông thôn UBND tháng, cương, biểu dung chương chươn 6 Chương trình mới, Sở cấp quý, 6 01, 02, 03, trình xây dựng g trình xây dựng Nông huyện tháng, 04, 05, 06, nông thôn mới MTQG nông thôn mới nghiệp và năm 07, 08 kèm trên địa bàn nông Phát triển theo) tỉnh thôn nông thôn mới của tỉnh) 7 Báo cáo kết Tình hình triển Sở Lao Các sở, UBND Hằng Mẫu số 04 quả triển khai khai thực hiện động, ban, cấp quý, 6 (gồm Đề chương trình chính sách cải Thương ngành huyện tháng, cương và mục tiêu quốc thiện sinh kế binh và năm, giai biểu kèm gia giảm và nâng cao thu Xã hội đoạn. theo) nghèo bền nhập hộ vững nghèo, hộ cận nghèo; Chính sách trợ giúp cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận
- các dịch vụ xã hội cơ bản MẪU SỐ 01 Đề cương Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội I. Tình hình phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm... 1. Kết quả tình hình phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm... Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm. Phân tích, đánh giá những kết quả nổi bật đạt được, số liệu cụ thể trong kỳ phải được so sánh với kỳ trước và cùng kỳ năm trước. 2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân Đánh giá những tồn tại, hạn chế, trong đó nêu rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan của những tồn tại, hạn chế. 3. Giải pháp khắc phục và kiến nghị, đề xuất Đối với những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân đã phân tích, đề ra giải pháp khắc phục, trong đó phải nêu cụ thể công việc, thời gian thực hiện. II. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng/quý/năm... Xây dựng phương hướng, nhiệm vụ cụ thể trong tháng/quý/năm tiếp theo. Nội dung phải bám sát vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội hằng năm, giai đoạn và chương trình hành động đã đề ra. BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI THÁNG... STT Tên chỉ Đơn Kế Thực Thực Thực Lũy So tiêu vị hoạc hiện hiện hiện kế sánhSo So sánh tính h cùng tháng tháng thực sánhGhi năm kỳ trướ báo hiện chú năm c cáo từ Thực Thực Lũy kế trướ đ ầu hiện hiện thực
- hiện từ đầu tháng tháng năm báo cáo báo cáo đến với với tháng c năm cùng tháng báo cáo đến kỳ năm trước với Kế tháng trước hoạch báo năm cáo A B C 1 2 3 4 5 6=4/2 7=4/3 8=5/1 9 1 2 3 4 5 6 BIỂU 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KTXH QUÝ 1/6 THÁNG/9 THÁNG So sánh So So sánh sánh Thực Ghi Thực Ước chú hiện Kế Đơn hiện quý thực Tên chỉ cùng hoạc STT vị 1/ 6 hiện Thực Thực Ước tiêu kỳ h tính tháng/9 cả hiện quý hiện quý thực năm năm 1/6 1/6 tháng năm hiện cả trước tháng/9 tháng/9 năm so tháng so tháng so với Kế với cùng với kế hoạch kỳ năm hoạch năm trước năm A B C 1 2 3 4 5=3/1 6=3/2 7=4/2 8 1 2 3 4
- 5 6 Ghi chú: Đối với cột số 4 và cột số 7 chỉ áp dụng đối với báo cáo 9 tháng. BIỂU 03: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM... So sánhK ế Ghi So sánh hoạch chú năm Kế Ước sau hoạch Thực Kế Tên Đơn thực năm sau hiện hoạch Ước STT chỉ vị hiện Ước so với năm năm thực tiêu tính năm thực Ước thực trước báo cáo hiện báo cáo hiện hiện năm năm báo báo cáo năm báo cáo so cáo so với Kế với năm hoạch trước năm A B C 1 2 3 4=3/1 5=3/2 6 7=6/3 8 1 2 3 4 5 6 MẪU SỐ 02 Đề cương Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách Phần I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NSĐP và sử dụng dự phòng ngân sách 6 tháng đầu năm/năm...
- I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN 1. Thu NSNN trên địa bàn Thu nội địa Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu Thu viện trợ, tài trợ, huy động đóng góp 2. Thu bổ sung từ NSTW 3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2019 II. Thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách địa phương 1. Chi đầu tư phát triển: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn 2. Chi thường xuyên: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn 3. Chi dự phòng ngân sách 4. Chi từ nguồn tài trợ, viện trợ và huy động đóng góp III. Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh 1. Dự toán giao 2. Số đã phân bổ, sử dụng; nội dung phân bổ IV. Công tác quản lý, điều hành dự toán thu, chi ngân sách 1. Quản lý thu ngân sách nhà nước 2. Quản lý, điều hành chi ngân sách địa phương 3. Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí V. Khó khăn, vướng mắc Phần II. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm/năm... MẪU SỐ 03 Đề cương Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
- I. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo 1. Vai trò chỉ đạo, lãnh đạo, điều hành trong xây dựng nông thôn mới a) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành và các hoạt động của cấp tỉnh có liên quan triển khai thực hiện Chương trình; b) Kết quả triển khai của các thành viên Ban chỉ đạo tỉnh: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình. c) Kết quả triển khai nổi bật của Cơ quan thường trực: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình. 2. Các hoạt động nổi bật của cấp huyện (BCĐ, UBND huyện), cấp xã (BCĐ, BQL) trong xây dựng nông thôn mới a) Kết quả nổi bật của trong việc ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành cấp huyện để triển khai thực hiện chương trình. b) Kết quả nổi bật triển khai các hoạt động cấp huyện liên quan đến thực hiện Chương trình. II. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo 1. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới a) Kết quả công tác nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác NTM; các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân; b) Kết quả công tác huy động, chung tay, đóng góp của tổ chức, cá nhân (huy động đóng góp ngày công, hiến đất, tiền mặt, công trình....) c) Kết quả triển khai thực hiện xây dựng hạ tầng (Đường giao thông, thủy lợi, nhà văn hóa xã, thôn, trường học, chợ, điện nông thôn,....) 2. Kết quả thực hiện các nguồn vốn (khối lượng, giải ngân...); 3. Kết quả về thực hiện các tiêu chí NTM (tăng, giảm tiêu chí); 4. Kết quả thực hiện của các xã phấn đấu (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu) 5. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ đặc thù (Đề án, Kế hoạch,...) của Chương trình; III. Đánh giá 1. Ưu điểm 2. Tồn tại hạn chế
- 3. Nguyên nhân và giải pháp IV. Nhiệm vụ trong tháng/quý/năm tiếp theo 1. Kế hoạch Các hoạt động của BCĐ, các thành viên BCĐ cấp tỉnh 2. Nhiệm vụ của BCĐ, VPĐP cấp huyện, xã 3. Nhiệm vụ giải pháp để thực hiện V. Đề xuất, kiến nghị Biểu số 01 KẾT QUẢ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... Kịch nói, văn nghệ Gương điển Tuyên truyền Chiếu phim lưu quần chúngKịch hìnhGương điển miệng (thông qua độngChiếu phim nói, văn nghệ quần hìnhGương điển họp chợ, họp Kịch nói, văn nghệ lưu độngChiếu chúngKịch nói, văn hìnhTuyên truyền thôn, chi bộ, hội quần chúng phim lưu nghệ quần miệng (thông qua nghị...)Tuyên độngGương điển chúngChiếu phim họp chợ, họp thôn, truyền miệng hình lưu động chi bộ, hội nghị...) (thông qua họp chợ, họp thôn, chi Địa Thực Thực Thực Thực điểm Lũy Lũy Lũy Lũy TT Thực hiện hiện hiện hiện thực kếThực kếThực kếThực kếThực hiện trong trong trong trong Thực hiện hiện hiện hiện hiện trong tháng tháng tháng tháng hiện trong trong trong trong tháng BC BCLũy BCLũy BCLũy BCLũy trong tháng BC tháng BC tháng BC tháng BC kế kế kế kế tháng Cá Cá BCLũy Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Tậ nhân Tậ nhân Số Số Số Số Số kế lượt lượt lượt lượt lượt lượt Số buổ buổ buổ buổ p (số p (số buổ buổ lượ ngườ lượ ngườ ngườ ngườ ngườ ngườ ngườ người i i i i thể người thể người i i t i t i i i i i i ) ) Huyện.. 1 . Huyện.. 2 . ... ... TỔ TỔNG NG CỘNG CỘ NG Biểu số 02 THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
- Đài phát thanh (số lượng)Đ Đài truyền hình ài phát (số lượng)Đài thanh truyền hình (số (số Báo chí (tin, bài, Đài truyền hình lượng)Đài truyền lượng)Đ ảnh)Cổ động (số lượng) hình (số ài phát trực quan lượng)Đài phát thanh Cổ thanh (số lượng) (số độn lượng)B g áo chí trực (tin, bài, quan ảnh) Cổ Tin thời độn sự, g phóng trực Địa Phổ quan sự, điểm biến văn Cổ STT chuyên thực bảnTin đ ộn Tin thời mục, hiện thời sự, g Tin thời sự, chuyên Phổ phóng sự, phóng trang biến văn Biển pa trực sự, Biển pa phóng sự, (trên các bản nô, Biển quan chuyên nô, Biển sự, chuyên trạm (trên tường, Ghi mục, tường, chuyên mục, FM trạm tranh cổ chú chuyên tranh cổ mục, chuyên không FM độngBả trang động chuyên trangPh dây)Phổ không ng tin (trên các trang ổ biến biến văn dây) trạm văn bản bản FM (trên không trạm dây) FM không dây) Thực Thực Thực Thực Thực Thực Thực hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện Lũy Lũy Lũy Lũy Lũy Lũy Lũy trong trong trong trong trong trong trong kế kế kế kế kế kế kế tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng BC BC BC BC BC BC BC Huyện.. 1 . Huyện.. 2 .
- 3 ... Tổn g Tổng cộng cộng Biểu số 03 TỔNG HỢP KẾT QUẢ NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SX, GÓP CÔNG LAO ĐỘNG, ĐÀO TẠO NGHỀ, CHUNG SỨC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THÁNG/QUÝ/NĂM... Đào tạo nghề, Tập ND góp huấnĐào Tổ hợp Mở mới Sửa Nhân dân ngày tạo tác, nhóm đường chữa, Kết quả hiến đất công lao nghề, sở đất, đá nâng Nhân dân (m2)ND động Mô hình SX Tập thíchKết chung (m)Sửa cấp, mở sức hiến đất góp ngày (Công)M (MH)Đào tạo huấnĐào quả chữa, rộng XDNTM (m2) công lao ở mới nghề, Tập huấn tạ o chung nâng cấp, đường(m động đường nghề, sức (tr.đồng) mở rộng )Mô hình Địa (Công) đất, đá Tập XDNTM Quyên đường(m) SX (MH) điểm (m) huấnTổ (tr.đồng) góp, hỗ TT hợp tác, trợ thực nhóm sở XDNTM hiện thích (tr.đ) Lũy TH trong kếT TH TH TH trong tháng H Lũy trong trong Lũy TH TH TH TH TH tháng BC BCLũy trong kế tháng tháng kế trong Lũy trong Lũy trong Lũy trong Lũy trong Lũy kế tháng BC Lũy BC tháng kế tháng kế tháng kế tháng kế tháng kế BC kế BC BC BC BC BC Số Số Số Số ngườ ngườ lớp lớp i i Huyện.. 1 . Huyện.. 2 . 3 ... Tổn g Tổng cộng cộng Biểu số 04
- TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH XDNTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
- ST Địa Làm đường giao thông nông thôn mặt Làm Láng và XD nhà XD nhà Cứng Xây bể Kiên cố Xây T điểm BTXM đường bó nền tắm vệ sinh hóa, Di nước hoá dựng thực giao nhà (Công (Công dời (Bể)Kiê kênh phòng hiện thông (Hộ)XD trình)X trình)C chuồng n cố hoá mương họcXây nông nhà tắm D nhà ứng trại kênh (m)Xây dựng thôn (Công vệ sinh hóa, Di (công mương dựng nhà văn mặt trình) (Công dời trình)Xâ (m) phòng hóa thôn BTXML trình) chuồng y bể học àm trại nước đường (công (Bể) giao trình) thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông thôn m ặt BTXML àm đường giao thông nông
- thôn m ặt BTXML áng và bó nền nhà (Hộ) Đường Đường liên thôn liên Đường Tổng (rộng xóm, liên thôn các loại 2,53,5 liên gia (rộng Đường đường m) (rộng Tổng 4,0 m) vào hộ (m)Đườ (m)Đườ 1,2 các loại (m)Đườ gia đình ng liên ng liên 2,0m) đường ng liên loại thôn xóm, (m)Đườ (m) thôn rộng 1m (rộng liên gia ng vào (rộng (m) 4,0 m) (rộng hộ gia 2,53,5 (m) 1,2 đình loại m) (m) 2,0m) rộng 1m (m) (m) Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự c c c c c c c c c c c c c Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện hiện Lũy y y y y y y y y y y y y trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong trong kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC Huyện. 1 .. Huyện. 2 .. 3 … Tổn g Tổng cộng cộn g Biểu số 05 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CT XD NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... ĐVT: Triệu đồng TT Địa Tổng số Tổng sốTổng sốVốn Vốn chương Ngân sách Ngân sách Vốn lồng Vấn nhân dân Huy động điểm chương trình MTQG XD trình MTQG tỉnhNgân huyệnNgân ghép các CT, đóng góp (công nguồn vốn từ thực NTM XD NTMVốn sách sách dự án (30a, lao động, hiến các tổ chức, hiện chương trình tỉnhNgân huyệnVốn 135)Vốn lồng đất..) (quy ra doanh MTQG XD sách huyện lồng ghép các ghép các CT, tiền)Vấn nghiệpHuy NTMVốn CT, dự án dự án (30a, nhân dân đóng động nguồn chương trình (30a, 135) 135)Vấn nhân góp (công lao vốn từ các tổ MTQG XD dân đóng góp động, hiến chức, doanh NTMVốn (công lao đất..) (quy ra nghiệpHuy chương trình động, hiến tiền)Huy động các MTQG XD đất..) (quy ra động nguồn nguồn vốn NTMVốn tiền) vốn từ các tổ khác chương trình chức, doanh MTQG XD nghiệp NTMNgân sách tỉnh
- Vốn sự nghiệpVốn Vốn đầu tư Vốn sự sự phát triểnVốn nghiệp nghiệpVốn đầu tư phát đầu tư phát triển triển Thực Giải K Thực Giải K Thực Giải Thực Giải Thực Giải Thực Giải Thực Giải Thực Giải Thực Giải KH KH KH KH KH KH KH hiện ngân H hiện ngân H hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân Huyệ n 1 … Huyệ n 2 … ... … TỔ TỔNG NG CỘNG CỘ NG Biểu số 06 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu chí chí chí số chí số chí chí chí chí số chí số chí chí chí số chí số chí chí chí số chí số chí số chí số 5 số số Tiêu 1 2 số 3 số 4 số 6 7 8 số 9 số 10 11 12 số 13 số 14 17 18 19 Lũy chí 15 16 kế tăng Hệ tiêu (+) Số Tiêu chí Cơ sở Lao Môi thống chí giảm TT Huyện hạ Thông động Giáo Cơ Nhà Tổ trườn C.trị Quốc đạt () so tầng tin và có việc d ụ c Quy Giao Thủy Trườn sở ở Thu Hộ chức Văn g và an và phòng đượ với Điện thươn truyề làm và Y tế hoạch thông Lợi g học vật dân nhập nghèo sản hoá toàn tiếp và an c tháng g mại n thườn đào chất cư xuất thực cận ninh trước nông thông g tạo phẩm pháp thôn xuyên luật 1 Huyện... 2 Huyện... 3 ... Tổng cộng Biểu số 07 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM CỦA CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN ĐẾN THÁNG/QUÝ/NĂM. Số Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Lũy Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu TT chí Tiêu Tiêu chí chí chí chí kế chí chí số chí số chí chí chí chí số chí chí số chí số chí chí số chí số chí số Huyệ chí số 5 chí số 7 số số số số tiêu tăng 1 2 số 3 số 4 số 6 8 số 9 11 12 số 13 17 18 19 n 10 14 15 16 chí (+) đạt giảm Quy Giao Thủ Điệ Trườn Cơ Cơ sở Thông Nhà Thu Hộ Lao Tổ Giáo Y tế Văn Môi Hệ Quốc được () so hoạch thông y n g học sở hạ tin và ở nhậ nghèo động chức dục hoá trường thống phòng với Lợi vật tầng truyề dân p có việc sản và và an C.trị và an tháng chất thương n cư làm xuất đào toàn và ninh trước
- tiếp mại thường thực cận nông thông tạo xuyên phẩm pháp thôn luật Huyệ I n 1 Xã … 2 Xã … ... ... Huyệ II n 1 Xã … 2 Xã … ... ... Tổng cộng Biểu số 08 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN XI MĂNG THEO ĐỀ ÁN 114 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM.... T Địa Nguồn vốn hỗ trợ XM thực Ng T điểm hiện theo Đề án 114Nguồn uồ thực vốn hỗ trợ XM thực hiện n hiện theo Đề án 114Nguồn vốn hỗ vố trợ XM thực hiện theo Đề án n 114Nguồn vốn hỗ trợ XM hỗ thực hiện theo Đề án trợ Nguồn vốn hỗ trợ XM thực hiện 114Nguồn vốn hỗ trợ XM X theo Đề án 114 thực hiện theo Đề án M 114Nguồn vốn hỗ trợ XM (Ng thực hiện theo Đề án uồ 114Nguồn vốn hỗ trợ XM n (Nguồn vốn hỗ trợ cấp theo vố Kết luận của các đồng Chí n Ban thường vụ tỉnh ủy, TTr hỗ HĐND, TT UBND tỉnh) trợ cấ Huyện phân bổ đến Huyện phân bổ Kết quả Phân bổ cho các p các xã đến các thực xã theo các văn the xãHuyện phân hiệnKết bản của o bổ đến các quả thực TỉnhKết quả Kế xãKết quả thực hiệnKết thực hiện t hiện quả thực luậ hiệnPhân n bổ cho các của xã theo các
- văn bản của các Tỉnh đồ ng Chí Ba n thư ờn g vụ tỉn h ủy, TT r HĐ ND , TT UB ND tỉn h)N gu ồn vố n hỗ trợ X M (Ng uồ n vố n hỗ trợ cấ p the o Kế t luậ n
- của các đồ ng Chí Ba n thư ờn g vụ tỉn h ủy, TT r HĐ ND , TT UB ND tỉn h)N gu ồn vố n hỗ trợ X M (Ng uồ n vố n hỗ trợ cấ p the o Kế t luậ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn