intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 24/2019/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC  TẠI TỈNH HÀ GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ­CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế   độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 137/TTr­SKHĐT ngày 21  tháng 10 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: a) Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh  Hà Gang. b) Quyết định này không áp dụng đối với chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quy định  của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và chế độ báo cáo chuyên đề,  chế độ báo cáo đột xuất, chế độ báo cáo thống kê, chế độ báo cáo cơ mật, chế độ báo cáo trong  nội bộ từng cơ quan hành chính nhà nước. 2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc  thực hiện chế độ báo cáo định kỳ. Điều 2. Danh mục và chế độ báo cáo định kỳ Được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo 1. Thời gian chốt số liệu báo cáo
  2. a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo  cáo. b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng  cuối quý thuộc kỳ báo cáo. c) Báo cáo định kỳ 6 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6  của kỳ báo cáo. d) Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9  của kỳ báo cáo. đ) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng  12 của kỳ báo cáo. Riêng thời gian chốt số liệu báo cáo thuộc ngành thuế, tài chính thực hiện theo quy định tại Luật  Kế toán và Luật Ngân sách Nhà nước. 2. Thời hạn gửi báo cáo a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ về cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo  như sau: ­ Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 hằng tháng. ­ Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 tháng cuối quý. ­ Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 18/12 hằng năm. b) Thời hạn cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo gửi báo cáo về Ủy ban  nhân dân tỉnh như sau: ­ Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 hằng tháng. ­ Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý.  ­ Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 22/12 hằng năm. c) Đối với chế độ báo cáo không quy định gửi Cơ quan tổng hợp thì thời gian gửi báo cáo về Ủy  ban nhân dân tỉnh thực hiện theo Khoản 2 điều này. Điều 4. Hình thức, phương thức gửi nhận báo cáo 1. Hình thức báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. 2. Phương thức gửi báo cáo: ­ Gửi trực tiếp;
  3. ­ Gửi qua dịch vụ bưu chính; ­ Gửi qua Fax; ­ Gửi qua hệ thống thư điện tử; ­ Gửi qua Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản; ­ Các phương thức khác theo quy định của pháp luật. Điều 5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo 1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc  thực hiện chế độ báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ  thông tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện báo cáo. 2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử  thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin  trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân 1. Các cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực  hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của chế độ báo cáo định kỳ; thường xuyên tổ  chức rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các chế độ báo  cáo định kỳ phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh. 2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm  theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quyết định này. Điều 7. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019. 2. Bãi bỏ Quyết định số 1970/QĐ­UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt  danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám  đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các  huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 7; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cục KTVBQPPL­ Bộ Tư pháp; ­ Thường trực Tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh;
  4. ­ Các đơn vị thuộc Văn phòng; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Văn Sơn ­ Sở Tư pháp; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2019/QĐ­UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của UBND   tỉnh Hà Giang) Cơ quan  phối  hợp  thực  hiện báo  cáoCơ  quan  Cơ quan phối  phối  hợp thực hiện  Mẫu Nội dung yêu  Cơ quan  hợp  STT Tên báo cáo báo cáo cầu báo cáo chủ trì thực  hiện báo  cáoTần  suất  thực  hiện báo  cáo Cấp  Cấp  Cấ tỉnh huyện p xã Tình hình thực  hiện nhiệm vụ  phát triển kinh  Báo cáo tình  Hằng  tế ­ xã hội, an  Mẫu số 01  hình thực  tháng,  ninh ­ quốc  Sở Kế  Các sở, UBND  (gồm Đề   hiện nhiệm  quý, 6  1 phòng được  hoạch và  ban,  cấp    cương, biểu   vụ phát triển  tháng, 9  giao và  Đầu tư ngành huyện 01, 02, 03  kinh tế ­ xã  tháng và  phương  kèm theo) hội năm hướng, nhiệm  vụ thời gian  tiếp theo Tình hình thực  Các sở,  Cơ quan  Báo cáo công  hiện công tác  ban,  Mẫu theo  Ủy ban  UBND  tác phòng,  phòng, chống  ngành,  6 tháng,  Thông tư số  2 kiểm tra ­  cấp    chống tham  tham nhũng  đoàn  năm 03/2013/TT­  Thanh tra  huyện nhũng trên địa bàn  thể  TTCP tỉnh tỉnh tỉnh
  5. Các sở,  Tình hình thực  Cơ quan  Báo cáo kết  ban,  Mẫu theo  hiện công tác  Ủy ban  UBND  quả giải  ngành,  6 tháng,  Thông tư số  3 giải quyết  kiểm tra ­  cấp    quyết khiếu  đoàn  năm 03/2013/TT­  khiếu nại trên  Thanh tra  huyện nại, tố cáo thể  TTCP địa bàn tỉnh. tỉnh tỉnh Báo cáo kết  Tình hình triển  Mẫu theo  quả thực hành khai thực hành  Các sở, UBND  Sở Tài  6 tháng,  Thông tư số  4 tiết kiệm,  tiết kiệm,  ban,  cấp    chính năm 188/2014/TT chống lãng  chống lãng phí. ngành huyện ­ BTC phí Báo cáo tình  hình thực  Tình hình thực  hiện dự toán  hiện dự toán  Các sở,  thu NSNN, chi thu NSNN, chi  ban,  UBND  Sở Tài  6 tháng,  Mẫu số 02  5 ngân sách địa  ngân sách địa  ngành  cấp    chính năm (Đề cương) phương và sử  phương và sử  Cấp  huyện dụng dự  dụng dự phòng  tỉnh phòng ngân  ngân sách sách Các sở,  ban,  ngành  Văn  Tình hình thực  (thành  phòng  Mẫu số 03  hiện các  viên  Báo cáo kết  điều phối  Hằng  (gồm Đề   nhiệm vụ, nội  BCĐ  quả thực hiện  nông thôn  UBND  tháng,  cương, biểu   dung chương  chươn 6 Chương trình  mới, Sở  cấp    quý, 6  01, 02, 03,  trình xây dựng  g trình  xây dựng  Nông  huyện tháng,  04, 05, 06,  nông thôn mới  MTQG  nông thôn mới nghiệp và  năm 07, 08 kèm   trên địa bàn  nông  Phát triển  theo) tỉnh thôn  nông thôn mới  của  tỉnh) 7 Báo cáo kết  Tình hình triển  Sở Lao  Các sở, UBND    Hằng  Mẫu số 04  quả triển khai khai thực hiện  động,  ban,  cấp  quý, 6  (gồm Đề   chương trình  chính sách cải  Thương  ngành huyện tháng,  cương và   mục tiêu quốc thiện sinh kế  binh và  năm, giai  biểu kèm   gia giảm  và nâng cao thu  Xã hội đoạn. theo) nghèo bền  nhập hộ  vững nghèo, hộ cận  nghèo; Chính  sách trợ giúp  cho người  nghèo, hộ  nghèo, hộ cận  nghèo tiếp cận 
  6. các dịch vụ xã  hội cơ bản   MẪU SỐ 01 Đề cương Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế ­ xã hội I. Tình hình phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm... 1. Kết quả tình hình phát triển kinh tế ­ xã hội tháng/quý/năm... ­ Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội  tháng/quý/năm. ­ Phân tích, đánh giá những kết quả nổi bật đạt được, số liệu cụ thể trong kỳ phải được so sánh  với kỳ trước và cùng kỳ năm trước. 2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân Đánh giá những tồn tại, hạn chế, trong đó nêu rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan của những  tồn tại, hạn chế. 3. Giải pháp khắc phục và kiến nghị, đề xuất Đối với những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân đã phân tích, đề ra giải pháp khắc phục, trong đó  phải nêu cụ thể công việc, thời gian thực hiện. II. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng/quý/năm... Xây dựng phương hướng, nhiệm vụ cụ thể trong tháng/quý/năm tiếp theo. Nội dung phải bám  sát vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội hằng năm, giai đoạn và chương trình hành động đã đề  ra.   BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI  THÁNG... STT Tên chỉ  Đơn  Kế  Thực Thực Thực  Lũy  So  tiêu vị  hoạc hiện  hiện  hiện  kế  sánhSo  So sánh tính h  cùng tháng tháng  thực  sánhGhi  năm kỳ  trướ báo  hiện  chú năm  c cáo từ  Thực  Thực  Lũy kế  trướ đ ầu   hiện  hiện  thực 
  7. hiện từ  đầu  tháng  tháng  năm  báo cáo  báo cáo  đến  với  với  tháng  c năm  cùng  tháng  báo cáo  đến  kỳ năm  trước với Kế  tháng  trước hoạch  báo  năm cáo A B C 1 2 3 4 5 6=4/2 7=4/3 8=5/1 9 1                       2                       3                       4                       5                       6                         BIỂU 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT­XH QUÝ 1/6  THÁNG/9 THÁNG So  sánh So  So sánh sánh Thực  Ghi  Thực  Ước  chú hiện  Kế  Đơn  hiện quý  thực  Tên chỉ  cùng  hoạc STT vị  1/ 6  hiện  Thực  Thực  Ước  tiêu kỳ  h  tính tháng/9  cả  hiện quý  hiện quý  thực  năm  năm 1/6  1/6  tháng năm hiện cả  trước tháng/9  tháng/9  năm so  tháng so  tháng so  với Kế  với cùng  với kế  hoạch  kỳ năm  hoạch  năm trước năm A B C 1 2 3 4 5=3/1 6=3/2 7=4/2 8 1                     2                     3                     4                    
  8. 5                     6                     Ghi chú: Đối với cột số 4 và cột số 7 chỉ áp dụng đối với báo cáo 9 tháng.   BIỂU 03: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ XàHỘI  NĂM... So  sánhK ế  Ghi  So sánh hoạch  chú năm  Kế  Ước  sau hoạch  Thực  Kế  Tên  Đơn  thực  năm sau  hiện  hoạch  Ước  STT chỉ  vị  hiện  Ước  so với  năm  năm  thực  tiêu tính năm  thực  Ước thực  trước báo cáo hiện  báo cáo hiện  hiện năm  năm báo  báo cáo năm báo  cáo so  cáo so  với Kế  với năm  hoạch  trước năm A B C 1 2 3 4=3/1 5=3/2 6 7=6/3 8 1                     2                     3                     4                     5                     6                       MẪU SỐ 02 Đề cương Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự  phòng ngân sách Phần I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NSĐP và sử dụng dự phòng ngân sách  6 tháng đầu năm/năm...
  9. I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN 1. Thu NSNN trên địa bàn ­ Thu nội địa ­ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu ­ Thu viện trợ, tài trợ, huy động đóng góp 2. Thu bổ sung từ NSTW 3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2019 II. Thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách địa phương 1. Chi đầu tư phát triển: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn 2. Chi thường xuyên: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn 3. Chi dự phòng ngân sách 4. Chi từ nguồn tài trợ, viện trợ và huy động đóng góp  III. Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh 1. Dự toán giao 2. Số đã phân bổ, sử dụng; nội dung phân bổ IV. Công tác quản lý, điều hành dự toán thu, chi ngân sách 1. Quản lý thu ngân sách nhà nước 2. Quản lý, điều hành chi ngân sách địa phương 3. Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí  V. Khó khăn, vướng mắc Phần II. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm/năm...   MẪU SỐ 03 Đề cương Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
  10. I. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trong  tháng/quý/năm báo cáo 1. Vai trò chỉ đạo, lãnh đạo, điều hành trong xây dựng nông thôn mới a) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành và các hoạt động của cấp tỉnh có liên quan  triển khai thực hiện Chương trình; b) Kết quả triển khai của các thành viên Ban chỉ đạo tỉnh: Ban hành văn bản, các hoạt động liên  quan đến thực hiện Chương trình. c) Kết quả triển khai nổi bật của Cơ quan thường trực: Ban hành văn bản, các hoạt động liên  quan đến thực hiện Chương trình. 2. Các hoạt động nổi bật của cấp huyện (BCĐ, UBND huyện), cấp xã (BCĐ, BQL) trong xây   dựng nông thôn mới a) Kết quả nổi bật của trong việc ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành cấp huyện để triển  khai thực hiện chương trình. b) Kết quả nổi bật triển khai các hoạt động cấp huyện liên quan đến thực hiện Chương trình. II. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo 1. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới a) Kết quả công tác nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác NTM; các hoạt động tuyên  truyền, nâng cao nhận thức cho người dân; b) Kết quả công tác huy động, chung tay, đóng góp của tổ chức, cá nhân (huy động đóng góp  ngày công, hiến đất, tiền mặt, công trình....) c) Kết quả triển khai thực hiện xây dựng hạ tầng (Đường giao thông, thủy lợi, nhà văn hóa xã,  thôn, trường học, chợ, điện nông thôn,....) 2. Kết quả thực hiện các nguồn vốn (khối lượng, giải ngân...); 3. Kết quả về thực hiện các tiêu chí NTM (tăng, giảm tiêu chí); 4. Kết quả thực hiện của các xã phấn đấu (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu) 5. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ đặc thù (Đề án, Kế hoạch,...) của Chương trình; III. Đánh giá 1. Ưu điểm 2. Tồn tại hạn chế
  11. 3. Nguyên nhân và giải pháp IV. Nhiệm vụ trong tháng/quý/năm tiếp theo 1. Kế hoạch Các hoạt động của BCĐ, các thành viên BCĐ cấp tỉnh 2. Nhiệm vụ của BCĐ, VPĐP cấp huyện, xã 3. Nhiệm vụ giải pháp để thực hiện V. Đề xuất, kiến nghị   Biểu số 01 KẾT QUẢ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... Kịch nói, văn nghệ  Gương điển  Tuyên truyền  Chiếu phim lưu  quần chúngKịch  hìnhGương điển  miệng (thông qua  độngChiếu phim  nói, văn nghệ quần  hìnhGương điển  họp chợ, họp  Kịch nói, văn nghệ  lưu độngChiếu  chúngKịch nói, văn  hìnhTuyên truyền  thôn, chi bộ, hội  quần chúng phim lưu  nghệ quần  miệng (thông qua  nghị...)Tuyên  độngGương điển  chúngChiếu phim  họp chợ, họp thôn,  truyền miệng  hình lưu động chi bộ, hội nghị...) (thông qua họp  chợ, họp thôn, chi  Địa  Thực  Thực  Thực  Thực  điểm  Lũy  Lũy  Lũy  Lũy  TT Thực  hiện  hiện  hiện  hiện  thực  kếThực  kếThực  kếThực  kếThực  hiện  trong  trong  trong  trong  Thực  hiện hiện  hiện  hiện  hiện  trong  tháng  tháng  tháng  tháng  hiện  trong  trong  trong  trong  tháng BC BCLũy  BCLũy  BCLũy  BCLũy  trong  tháng BC tháng BC tháng BC tháng BC kế kế kế kế tháng  Cá  Cá  BCLũy  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Tậ nhân  Tậ nhân  Số  Số  Số  Số  Số kế lượt  lượt  lượt  lượt  lượt  lượt  Số  buổ buổ buổ buổ p  (số  p  (số  buổ buổ lượ ngườ lượ ngườ ngườ ngườ ngườ ngườ ngườ người i i i i thể người thể người i i t i t i i i i i i ) ) Huyện.. 1                                         . Huyện.. 2                                         . ... ...                                         TỔ TỔNG  NG  ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ CỘNG CỘ NG­   Biểu số 02 THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM  THÁNG/QUÝ/NĂM...
  12. Đài phát  thanh  (số  lượng)Đ Đài truyền hình  ài phát  (số lượng)Đài  thanh  truyền hình (số  (số  Báo chí (tin, bài,  Đài truyền hình  lượng)Đài truyền lượng)Đ ảnh)Cổ động  (số lượng) hình (số  ài phát  trực quan lượng)Đài phát  thanh  Cổ  thanh (số lượng) (số  độn lượng)B g  áo chí  trực  (tin, bài,  quan ảnh) Cổ  Tin thời  độn sự,  g  phóng  trực  Địa  Phổ  quan sự,  điểm  biến văn  Cổ  STT chuyên  thực  bảnTin  đ ộn Tin thời  mục,  hiện thời sự,  g  Tin thời  sự,  chuyên  Phổ  phóng  sự,  phóng  trang  biến văn  Biển pa  trực  sự,  Biển pa  phóng  sự,  (trên các  bản  nô, Biển quan chuyên  nô, Biển  sự,  chuyên  trạm  (trên  tường,  Ghi  mục,  tường,  chuyên  mục,  FM  trạm  tranh cổ  chú chuyên  tranh cổ  mục,  chuyên  không  FM  độngBả trang  động chuyên  trangPh dây)Phổ  không  ng tin (trên các  trang ổ biến  biến văn  dây) trạm  văn bản bản  FM  (trên  không  trạm  dây) FM  không  dây) Thực  Thực  Thực  Thực  Thực  Thực  Thực  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  Lũy  Lũy  Lũy  Lũy  Lũy  Lũy  Lũy  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  kế kế kế kế kế kế kế tháng  tháng  tháng  tháng  tháng  tháng  tháng  BC BC BC BC BC BC BC Huyện.. 1                               . Huyện.. 2                               .
  13. 3 ...                               Tổn g  Tổng cộng ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   cộng ­   Biểu số 03 TỔNG HỢP KẾT QUẢ NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SX, GÓP CÔNG  LAO ĐỘNG, ĐÀO TẠO NGHỀ, CHUNG SỨC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI  THÁNG/QUÝ/NĂM... Đào tạo  nghề,  Tập  ND góp  huấnĐào  Tổ hợp  Mở mới  Sửa  Nhân dân  ngày  tạo  tác, nhóm  đường  chữa,  Kết quả  hiến đất  công lao  nghề,  sở  đất, đá  nâng  Nhân dân  (m2)ND  động  Mô hình SX  Tập  thíchKết  chung  (m)Sửa  cấp, mở  sức  hiến đất  góp ngày  (Công)M (MH)Đào tạo  huấnĐào  quả  chữa,  rộng  XDNTM  (m2) công lao  ở mới  nghề, Tập huấn tạ o   chung  nâng cấp, đường(m động  đường  nghề,  sức  (tr.đồng) mở rộng  )Mô hình  Địa  (Công) đất, đá  Tập  XDNTM  Quyên  đường(m) SX (MH) điểm  (m) huấnTổ  (tr.đồng) góp, hỗ  TT hợp tác,  trợ  thực  nhóm sở  XDNTM  hiện thích (tr.đ) Lũy  TH trong  kếT TH  TH  TH trong  tháng  H  Lũy trong  trong  Lũy  TH  TH  TH  TH  TH  tháng BC BCLũy  trong  kế tháng  tháng  kế trong Lũy trong Lũy trong Lũy  trong  Lũy trong Lũy  kế tháng  BC Lũy  BC tháng  kế tháng  kế tháng  kế tháng  kế tháng  kế BC kế BC BC BC BC BC Số  Số  Số  Số  ngườ ngườ lớp lớp i i Huyện.. 1                                         . Huyện.. 2                                         . 3 ...                                         Tổn g  Tổng cộng ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng ­   Biểu số 04
  14. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH XDNTM  THÁNG/QUÝ/NĂM...
  15. ST Địa  Làm đường giao thông nông thôn mặt  Làm  Láng và  XD nhà  XD nhà  Cứng  Xây bể  Kiên cố  Xây  T điểm  BTXM đường  bó nền  tắm  vệ sinh  hóa, Di  nước  hoá   dựng  thực  giao  nhà  (Công  (Công  dời  (Bể)Kiê kênh  phòng  hiện thông  (Hộ)XD  trình)X trình)C chuồng n cố hoá  mương  họcXây  nông  nhà tắm  D nhà  ứng  trại  kênh  (m)Xây  dựng  thôn  (Công  vệ sinh  hóa, Di  (công  mương  dựng  nhà văn  mặt  trình) (Công  dời  trình)Xâ (m) phòng  hóa thôn BTXML trình) chuồng  y bể  học àm  trại  nước  đường  (công  (Bể) giao  trình) thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông  thôn  m ặt   BTXML àm  đường  giao  thông  nông 
  16. thôn  m ặt   BTXML áng và  bó nền  nhà  (Hộ) Đường  Đường  liên thôn  liên  Đường  Tổng  (rộng  xóm,  liên thôn  các loại  2,5­3,5  liên gia  (rộng  Đường  đường  m)  (rộng  Tổng  4,0 m)  vào hộ  (m)Đườ (m)Đườ 1,2­ các loại  (m)Đườ gia đình  ng liên  ng liên  2,0m)  đường  ng liên  loại  thôn  xóm,  (m)Đườ (m) thôn  rộng 1m  (rộng  liên gia  ng vào  (rộng  (m) 4,0 m)  (rộng  hộ gia  2,5­3,5  (m) 1,2­ đình loại  m) (m) 2,0m)  rộng 1m  (m) (m) Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự Thự c  c  c  c  c  c  c  c  c  c  c  c  c  Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ Lũ hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện  hiện Lũy  y  y  y  y  y  y  y  y  y  y  y  y  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  trong  kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế kế thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán thán g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC g BC Huyện. 1                                                     .. Huyện. 2                                                     .. 3 …                                                     Tổn g  Tổng cộng ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộn g­   Biểu số 05 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CT XD  NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... ĐVT: Triệu đồng TT Địa  Tổng số Tổng sốTổng sốVốn  Vốn chương  Ngân sách  Ngân sách  Vốn lồng  Vấn nhân dân  Huy động  điểm  chương trình MTQG XD  trình MTQG  tỉnhNgân  huyệnNgân  ghép các CT,  đóng góp (công nguồn vốn từ  thực  NTM XD NTMVốn  sách  sách  dự án (30a,  lao động, hiến  các tổ chức,  hiện chương trình  tỉnhNgân  huyệnVốn  135)Vốn lồng  đất..) (quy ra  doanh  MTQG XD  sách huyện lồng ghép các  ghép các CT,  tiền)Vấn   nghiệpHuy  NTMVốn  CT, dự án  dự án (30a,  nhân dân đóng  động nguồn  chương trình  (30a, 135) 135)Vấn nhân  góp (công lao  vốn từ các tổ  MTQG XD  dân đóng góp  động, hiến  chức, doanh  NTMVốn  (công lao  đất..) (quy ra  nghiệpHuy  chương trình  động, hiến  tiền)Huy   động các  MTQG XD  đất..) (quy ra  động nguồn  nguồn vốn  NTMVốn  tiền) vốn từ các tổ  khác chương trình  chức, doanh  MTQG XD  nghiệp NTMNgân sách  tỉnh
  17. Vốn sự  nghiệpVốn  Vốn đầu tư  Vốn sự  sự  phát triểnVốn  nghiệp nghiệpVốn  đầu tư phát  đầu tư phát  triển triển Thực Giải   K Thực Giải   K Thực Giải  Thực  Giải  Thực Giải  Thực Giải  Thực Giải  Thực Giải  Thực  Giải   KH  KH  KH  KH  KH  KH  KH hiện ngân H hiện ngân H hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân hiện ngân Huyệ n 1                                                       … Huyệ n 2                                                       … ... …                                                       TỔ TỔNG  NG                                                      CỘNG CỘ NG    Biểu số 06 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM THÁNG/QUÝ/NĂM... Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  chí  chí  chí số chí số  chí  chí  chí  chí số  chí số  chí  chí  chí số  chí số  chí  chí  chí số  chí số chí số  chí số 5 số  số  Tiêu  1 2 số 3 số 4 số 6 7 8 số 9 số 10 11 12 số 13 số 14 17 18 19 Lũy  chí  15 16 kế  tăng  Hệ  tiêu  (+)  Số  Tiêu chí  Cơ sở  Lao  Môi  thống  chí  giảm  TT Huyện hạ  Thông  động  Giáo  Cơ  Nhà  Tổ  trườn C.trị  Quốc  đạt  (­) so  tầng  tin và  có việc  d ụ c  Quy  Giao  Thủy  Trườn sở  ở  Thu  Hộ  chức  Văn  g và an  và  phòng  đượ với  Điện thươn truyề làm  và  Y tế hoạch thông Lợi g học vật  dân  nhập nghèo sản  hoá toàn  tiếp   và an  c tháng  g mại  n  thườn đào  chất cư xuất thực  cận  ninh trước nông  thông g  tạo phẩm pháp  thôn xuyên luật 1 Huyện...                                           2 Huyện...                                           3 ...                                           Tổng                                              cộng   Biểu số 07 BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM CỦA CÁC XàPHẤN ĐẤU  ĐẠT CHUẨN ĐẾN THÁNG/QUÝ/NĂM. Số  Tiêu  Tiêu  Tiêu Tiêu Tiêu  Lũy  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  Tiêu  TT chí  Tiêu  Tiêu  chí  chí  chí  chí  kế  chí  chí số chí số  chí  chí  chí  chí số  chí  chí số  chí số  chí  chí số  chí số chí số  Huyệ chí số 5 chí số 7 số  số  số  số  tiêu  tăng  1 2 số 3 số 4 số 6 8 số 9 11 12 số 13 17 18 19 n 10 14 15 16 chí  (+)  đạt  giảm  Quy  Giao  Thủ Điệ Trườn Cơ  Cơ sở  Thông Nhà  Thu  Hộ  Lao  Tổ  Giáo Y tế Văn  Môi  Hệ  Quốc được (­) so  hoạch thông y  n g học sở  hạ  tin và  ở  nhậ nghèo động  chức  dục  hoá trường thống phòng  với  Lợi vật   tầng  truyề dân  p có việc  sản  và  và an  C.trị  và an  tháng  chất thương  n  cư làm  xuất đào  toàn  và  ninh trước
  18. tiếp   mại  thường  thực  cận  nông  thông tạo xuyên phẩm pháp  thôn luật Huyệ                                           I n 1 Xã …                                           2 Xã …                                           ... ...                                           Huyệ                                           II n 1 Xã …                                           2 Xã …                                           ... ...                                           Tổng                                              cộng   Biểu số 08 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN XI MĂNG THEO ĐỀ ÁN 114 CHƯƠNG TRÌNH XÂY  DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM.... T Địa  Nguồn vốn hỗ trợ XM thực  Ng T điểm  hiện theo Đề án 114Nguồn  uồ thực  vốn hỗ trợ XM thực hiện  n  hiện theo Đề án 114Nguồn vốn hỗ  vố trợ XM thực hiện theo Đề án  n  114Nguồn vốn hỗ trợ XM  hỗ  thực hiện theo Đề án  trợ  Nguồn vốn hỗ trợ XM thực hiện  114Nguồn vốn hỗ trợ XM  X theo Đề án 114 thực hiện theo Đề án  M  114Nguồn vốn hỗ trợ XM  (Ng thực hiện theo Đề án  uồ 114Nguồn vốn hỗ trợ XM  n  (Nguồn vốn hỗ trợ cấp theo  vố Kết luận của các đồng Chí  n  Ban thường vụ tỉnh ủy, TTr  hỗ  HĐND, TT UBND tỉnh) trợ  cấ Huyện phân bổ đến  Huyện phân bổ  Kết quả  Phân bổ cho các  p  các xã đến các  thực  xã theo các văn  the xãHuyện phân  hiệnKết  bản của  o  bổ đến các  quả thực  TỉnhKết quả  Kế xãKết quả thực  hiệnKết  thực hiện t  hiện quả thực  luậ hiệnPhân  n  bổ cho các  của  xã theo các 
  19. văn bản của  các  Tỉnh đồ ng  Chí  Ba n  thư ờn g  vụ  tỉn h  ủy,  TT r  HĐ ND ,  TT  UB ND  tỉn h)N gu ồn  vố n  hỗ  trợ  X M  (Ng uồ n  vố n  hỗ  trợ  cấ p  the o  Kế t  luậ n 
  20. của  các  đồ ng  Chí  Ba n  thư ờn g  vụ  tỉn h  ủy,  TT r  HĐ ND ,  TT  UB ND  tỉn h)N gu ồn  vố n  hỗ  trợ  X M  (Ng uồ n  vố n  hỗ  trợ  cấ p  the o  Kế t  luậ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2