Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Giang , ngày 29 tháng 11 năm 2019 S : ố 26/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ổ Ổ Ỏ Ộ Ố Ộ Ố Ủ Ế Ị Ỉ Ộ Ả Ấ Ễ Ề Ệ Ủ Ủ Ố Ớ Ơ Ở Ự Ạ Ụ Ạ Ề ƯỜ Ế Ị Ư Ạ Ể Ị Ỉ S A Đ I, B SUNG, BÃI B M T S N I DUNG C A QUY T Đ NH S 274/2016/QĐ UBND NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2016 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH BAN HÀNH QUY Ạ Ị Đ NH MI N, GI M TI N THUÊ Đ T Đ I V I C S TH C HI N XÃ H I HÓA HO T Ể Ộ Ự Đ NG TRONG LĨNH V C GIÁO D C ĐÀO T O, D Y NGH , Y T , VĂN HÓA, TH Ị Ụ NG, GIÁM Đ NH T PHÁP T I ĐÔ TH TRÊN Đ A BÀN D C TH THAO, MÔI TR Ắ T NH B C GIANG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ng ày 22 tháng 6 năm 2015;
ị ị ủ ứ ế ạ ộ ố ớ ự ụ ề ạ ủ ề ính sách ế , văn h óa, ườ ố ính ph v ch Căn c Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Ch ộ óa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t khuy n khích xã h i h th ể thao, môi tr ng;
ủ ử ổ ủ ố 59/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Ch ính ph s a đ i, b ổ sung ị ị ề ủ ủ ị ị ứ ố đi u c a Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Ch ụ ủ ề ính ph v ề ạ ộ ố ớ ự ế ạ Căn c Ngh đ nh s ố m t sộ ội hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y chính sách khuy n khích xã h ườ óa, th ể thao, môi tr ế t , văn h ng;
ướ ủ s ư ố 135/2008/TTBTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a B Tài chính h ị ủ ố ộ ủ ề ề ạ ộ ố ớ ự ụ ế ạ , văn h ườ ẫ ứ Căn c Thông t ng d n ế ị Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph v chính sách khuy n khích xã h i hộ óa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t óa, th ể thao, môi tr ng;
ộ s ổ ư ố 156/2014/TTBTC ngày 23 tháng 10 năm 2014 của B Tài chính s a đ i, b ủ s ủ ị ị ạ ộ ự ụ ạ ớ ử ổ ư ố 135/2008/TTBTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a B Tài ộ ố 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph v ủ ề ề ộ óa đối v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y ườ ể ứ Căn c Thông t ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Thông t ẫ ướ chính h ng d n Ngh đ nh s ế chính sách khuy n khích xã h i h ế ng; t óa, th thao, môi tr , văn h
ượ ự ố ấ ủ ế ườ ộ ồ ự ỉ ạ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh t i Công văn c s th ng nh t c a Th Sau khi xin ý ki n và đ ố s : 790/HĐNDTH ngày 13 tháng 11 năm 2019;
ề ạ ờ ố i T trình s 110/TTrSTC ngày 13 tháng 9 năm 2019 và Công ố ị ủ ở Theo đ ngh c a S Tài chính t văn s 2359/STCQLGCS ngày 27 tháng 11 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ổ ủ ả ị
ạ
ử ổi, b sung m t s n ạ ộ ộ ườ ể ị ạ ị i đô th trên đ a bàn t nh B c ự ư ịnh t ng, giám đ ấ ố ớ ễ ề ộ ố ội dung c a Quy đ nh mi n, gi m ti n thuê đ t đ i v i ề c ụ đào t o, d y ngh , y t ỉ ạ ủ Ủ ế ị ố
Đi u 1. S a đ ế ệ ơ ở ự , c s th c hi n xã h i hóa ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d ắ ể ụ văn hóa, th d c th thao, môi tr pháp t Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 274/2016/QĐUBND ngày 17/5/2016 c a y ban nhân dân t nhỉ
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung Kho n 1, Đi u 2 nh sau:
ị ộ ả ạ ề ệ ơ ở ự ng quy đ nh t ủ ụ ế ể ộ ố ượ ủ ề ề ị ố ị i Kho n 2, Đi u 1 Ngh đ nh s ộ óa đ i v i ố ớ ườ ng (sau đây ị ô, tiêu ộ ệ ố ơ ở ự ạ ộ óa, th thao, môi tr , văn h ạ ế ị t các lo i hình, tiêu chí quy m t Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP) thu c danh m c chi ti ề ạ ự ụ ế óa, th ể ườ , văn h ủ ế ị ố ủ ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1466/QĐTTg ngày 10/10/2008 c a Th ế ị ố ủ ng Chính ph (sau đây g i t ố ế ị ộ ố ộ ủ ướ ủ ọ ắ t Quy t đ nh s 1466/QĐTTg), Quy t đ nh s 693/QĐTTg ổ ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s n i dung c a Danh ụ ộ ủ ề ệ ử ổ ẩ ủ ết các lo i hình, tiêu chí quy mô, tiêu chu n c a các c s th c hi n xã h i hóa ban ơ ở ự ế ị ạ ế ị ọ ắ ổ ố ày 22/7/2016 c a Th t ệ ố t là Quy t đ nh s 693/QĐTTg) và ủ ề ệ ử ổ ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung ẩ ế ị ộ ố ộ ụ ụ ố ị ết các lo i hình, tiêu chí quy mô, tiêu chu n ban hành kèm t Quy t đ nh s 1470/QĐTTg). Danh m c chi ế ị ị ủ ướ ủ ủ ạ ẩ ng Chính ph (sau đây t các lo i hình tiêu chí quy mô, tiêu chu n theo quy đ nh c a Th t ẩ “1. Các c s th c hi n xã h i hóa thu c đ i t 69/2008/NĐCP ngày 30/5/2008 c a Chính ph v chính sách khuy n khích xã h i h ạ ế ự các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t ụ ộ ọ ắ g i t ẩ ủ chu n c a các c s th c hi n xã h i hóa trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t thao, môi tr ướ t ngày 06/5/2013 của Th t m c chi ti ố hành kèm theo Quy t đ nh s 1466/QĐTTg, (sau đây g i t ủ ủ ướ Quy t đ nh s 1470/QĐTTg ng ạ ủ m t s n i dung c a Danh m c chi ti theo Quyết đ nh s ọ ắ ố 1466/QĐTTg (sau đây g i t ế ti ọ ắ g i t t là tiêu chí quy mô, tiêu chu n)".
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 4 nh sau:
ề ễ ề ấ “Đi u 4. Mi n ti n thuê đ t
ơ ở ự ộ ượ ướ ấ ượ ễ ề ấ c Nhà n c cho thuê đ t, đ ả ờ c mi n ti n thuê đ t cho c th i ệ 1. C s th c hi n xã h i hóa đ gian thuê:
ụ ộ thu c danh m c, lĩnh v c u đãi đ u t ệ c s th c hi n xã h i hóa, đ ủ ự ư ệ ớ ầ ư ơ ở ự ị ền phê duy t theo quy đ nh c a pháp lu t, đáp ế ộ ẩ c có th m quy ạ ộ ậ ủ ộ ị ầ ư ự a) D án đ u t ướ quan nhà n ẩ mô, tiêu chu n và ho t đ ng đúng n i dung cam k t theo quy đ nh c a Th t ượ ơ c c ứng v i tiêu chí quy ủ ướng Chính ph ;ủ
ư ự t ự d án th c hi n ụ ứ ể nh n chuy n nh c phép chuy ị ủ ơ ậ ư ướ ề ượ ển m c đích s d ng đ ẩ ộ ầ ư ự ạ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t h ử ụ c có th m quy n, đ th c hi n c s xã h i hóa, phù h ệ ấ ợp pháp đ để ầu t ất, đáp ng v i tiêu chí quy mô, tiêu ớ ượ ấ c ch p thu n đ a vào ợp quy ho ch, k ủ ướ ụ ấ ị ệ ơ ở ế ề ử ụ ấ ợ ượ ể ả ố ử ế ho ch s ạ ủ ố ề ng Chính ph . S ti n ầ ư ủ ự c a d c tính vào v n đ u t ư ự ậ b) Nhà đầu t ượ ơ ở ộ c s xã h i hóa; đ ả ề ẩ chu n, có văn b n đ ngh c a c quan nhà n ự ư danh m c, lĩnh v c u đãi đ u t ủ ộ ạ ộ ụ d ng đ t và ho t đ ng đúng n i dung cam k t theo quy đ nh c a Th t ượ ậ đã tr khi nh n chuy n nh ng quy n s d ng đ t h p pháp đ án.
ệ ơ ở ướ ượ ấ ế ướ ượ ả ồ c cho thuê đ t, đ ặ ằ ộ th c hi n c s xã h i hóa đ ườ ng gi c kinh phí b i th c nhà n i phóng m t b ng cho Nhà n ề ẩ ả ượ ố ng án phê duy t c a c quan có th m quy n. Kinh phí chi tr đ ễ c mi n ướ c theo ầ ư ủ c a c tính vào v n đ u t ầ ư ự 2. Khuy n khích nhà đ u t ề ệ ứ ấ ự nguy n ng tr ti n thuê đ t, t ệ ủ ơ ươ ph ự d án”.
ề ề ả ỏ Đi u 2. Đi u kho n bãi b
ỏ ề ả ỏ ị ị “gi m” nêu trong Quy t đ nh và Quy đ nh ban hành ủ ế ị ế ị ủ Ủ ố ỉ Bãi b Đi u 3 c a Quy đ nh và b các t kèm theo Quy t đ nh s 274/2016/QĐ ừ UBND ngày 17/5/2016 c a y ban nhân dân t nh.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ị ể ơ ở ướ ộ c cho thuê đ t, ấ tr ti n thuê ả ề c Nhà n ủ ế ự ề ị ố ỉ ượ ề ủ Ủ ự ế ị ế ế ệ ệ ạ ị ố ớ 1. Quy đ nh chuy n ti p: Đ i v i các c s xã h i hóa đ ấ ả ệ ấ đ t hàng năm đang th c hi n gi m ti n thuê đ t theo Đi u 3 c a Quy đ nh ban hành kèm theo ế ụ ự Quy t đ nh s 274/2016/QĐUBN D ngày 17/5/2016 c a y ban nhân dân t nh thì ti p t c th c ế ị ừ i Quy t đ nh này. hi n đ n h t ngày 31/12/2019. T ngày 01/01/2020 th c hi n theo quy đ nh t
ệ ự ể ừ ế ị 2. Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 15 tháng 12 năm 2019.
ở ủ ưở ơ ơ ộ ỉ ng c quan, đ n v thu c y Ủ ban nhân dân t nh; C c tr ố ụ ứ ị ưở ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy ế ụ ng C c Thu ; ị ết đ nh thi ố 3. Giám đ c S , Th tr y Ủ ban nhân dân huy n, thành ph và các t ệ hành./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
yủ ;
ộ ỉ
ể
ỉ
ễ ị Nguy n Th Thu Hà
ệ
ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ Các B : Tộ ài chính, TN&MT; ể C c Ki m tra VB QPPL, B T pháp; yủ , TT.HĐND t nh; ỉ TT.T nh ỉ ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; ơ Các Ban, c quan thu c T nh ủ Các ban c a HĐND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh, các đoàn th ND t nh; ỉ VP Đoàn ĐBQH, VP HĐND t nh; ỉ Vi n KSND t nh, TAND t nh; VP UBND t nh: + LĐVP, các phòng, TT thông tin; + L u: VT, KT.