Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐK NÔNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 26/2019/QĐ-UBND Đk Nông, ngày 17 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V QU N LÝ HO T ĐNG THOÁT N C VÀ X LÝ N C ƯỚ ƯỚ
TH I TRÊN ĐA BÀN T NH ĐK NÔNG
Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐK NÔNG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 th ươ áng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 th ướ áng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014; ườ
Căn c Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 c a Chính ph v thoát n c và ướ
x lý n c th i; ư
Căn c Ngh đnh s 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t
th i và ph li u; ế
Căn c Thông t s ư 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 c a B Xây d ng h ng d n ướ
ph ng pháp đnh giá d ch v thoát n c;ươ ướ
Căn c Thông t s ư 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 c a B Xây d ng h ng d n thi ướ
hành m t s đi u c a Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP ngày 06 th áng 8 năm 2014 c a Chính ph v
thoát n c và x lý n c th i;ướ ư
Căn c Ngh quy t s ế 06/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 c a HĐND t nh ban hành
Quy đnh v khuyến khích, h tr đ u t vào t nh Đư k Nông;
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng t i Công văn s 1557/SXD-HT&QLN ngày 30 tháng 8
năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v qu n lý ho t đng thoát n c và x lý ế ướ
n c th i trên đa bàn t nh Đk Nông.ướ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 20 tháng 9 năm 2019.ế
Quy t đnh này thay th Quy t đnh s 04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 c a UBND t nh ế ế ế
Đk Nông v vi c ban hành Quy đnh phân công, phân c p qu n lý ho t đng thoát n c và x ướ
lý n c th i trên đa bàn t nh Đk Nông.ướ
Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , Ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã ưở
và Th tr ưởng các đơn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy ết đnh này./.
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 2;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Xây d ng;
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- C c Ki m tra VBQPPL-B T pháp; ư
- S T pháp;ư
- UBND MTTQVN tnh;
- Các PCVP UBND tnh;
- Trung tâm l u tr l ch s ;ư
- Đài Phát thanh - Truy n hình t nh;
- Báo Đk Nông;
- L u: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(L).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Tr n Xuân H i
QUY ĐNH
V QU N LÝ HO T ĐNG THOÁT N C VÀ X LÝ N C TH I TRÊN ĐA BÀN ƯỚ ƯỚ
T NH ĐK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 26/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 c a UBND t nh Đk
Nông)
Ch ngươ I
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
a) Quy đnh v qu n lý ho t đng thoát n c và x lý n c th i t i các khu v c đô th , khu dân ướ ướ
c nông thôn t p trung, khu công nghi p, c m công nghi p trên đa bàn t nh Đư ăk Nông;
b) Các n i dung khác liên quan đn ho t đng thoát n c và x lý n c th i không nêu t i quy ế ướ ướ
đnh này thì th c hi n theo quy đnh t i Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 c a Chính
ph v thoát n c và x lý n c th i (sau đây vi t t t là Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP) và các ướ ướ ế
quy đnh khác c a pháp lu t có liên quan;
2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy đnh này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân, h gia đình tham gia vào ho t đng ơ
có liên quan đn thoát n c và x lý n c th i trên đa bàn t nh Đăk Nông.ế ướ ướ
Đi u 2. H th ng thoát n c trên đa bàn t nh ướ
1. Thành ph n h th ng thoát n c và x lý n c th i bao g m: ướ ướ
a) M ng l i thoát n c c p 1: Bao g m h th ng c ng, rãnh d c, kênh, m ng d n n c th i ướ ướ ươ ướ
sau khi x lý x vào ngu n ti p nh n là các kênh, m ng, sông, su i chính có dòng ch y tiêu ế ươ
thoát n c cho khu v c ho c vùng;ướ
b) M ng l i thoát n c c p 2: Bao g m h th ng c ng d c các tuy n đng chính có ch c ướ ướ ế ườ
năng v n chuy n n c th i, có th thông qua ho c không thông qua các tr m b m, các tr m x ướ ơ
lý, h đi u hòa, đn m ng l i thoát n c c p 1; ế ướ ướ
c) M ng l i thoát n c c p 3: Bao g m các tuy n c ng d c tuy n đng t i các khu dân c , ướ ướ ế ế ườ ư
các khu ch c năng dùng đ thu gom, truy n t i n c th i c a các h đn m ng l i thoát n c ướ ế ướ ướ
c p 2;
d) H p đu n i là nh ng v trí t i đi m đu n i c a h thoát n c vào h th ng thoát n c, ướ ướ
đc b trí thành h ki m tra đ th c hi n vi c đu n i và ph c v duy trì, n o vét;ượ
đ) H ga, c a thu n c l đng, các gi ng tách n c m a và n c th i, c ng bao, c ng áp l c, ướ ườ ế ướ ư ướ
c a phai; các tr m b m n c th i, n c h và các c ng ra vào tr m b m; ơ ướ ướ ơ
e) H đi u hòa và các kênh, m ng; các c a x n c m a ho c n c th i; ươ ướ ư ướ
g) Các nhà máy/tr m x lý n c th i t p trung và phi t p trung; công trình x lý bùn c n. ướ
2. H th ng thoát n c: ướ
a) Đi v i các khu công nghi p, c m công nghi p ph i xây d ng h th ng thoát n c m a và ướ ư
n c th i riêng;ướ
b) Đi v i các đô th đã có h th ng thoát n c, khu đô th m i, khu dân c nông thôn t p trung: ướ ư
Tùy vào đi u ki n c th quy ho ch, xây d ng h th ng thoát n c m a và n c th i chung ướ ư ướ
ho c riêng. Khuy n khích xây d ng h th ng thoát n c th i riêng. ế ướ
Đi u 3. Ch s h u công trình thoát n c ư
1. UBND c p huy n là ch s h u toàn b h th ng thoát n c trên đa bàn do mình qu n lý, ướ
bao g m.
a) Đc đu t t ngu n v n ngân sách nhà n c; v n nhà n c ngoài ngân sách;ượ ư ướ ướ
b) Nh n bàn giao l i t các t ch c kinh doanh, phát tri n khu đô th , khu dân c m i trên đa bàn ư
qu n lý;
c) Nh n bàn giao l i t các t ch c, cá nhân b v n đu t đ kinh doanh có th i h n trên đa ư
bàn qu n lý.
2. Các t ch c kinh doanh, phát tri n khu đô th m i, khu công nghi p là ch s h u h th ng
thoát n c thu c khu đô th m i, khu công nghi p, c m công nghi p trên đa bàn t nh là ch s ướ
h u công trình thoát n c do mình b v n đu t và ch u trách nhi m qu n lý v n hành thoát ướ ư
n c đn khi bàn giao cho ch s h u theo quy đnh t i Kho n 1 Đi u này.ướ ế
Ch ng ươ II
QUY ĐNH ĐU N I
Đi u 4. Quy đnh v đi m đu n i và tuy n thoát n c th i bên trong đi m đu n i ế ư
1. Đi m đu n i đc xác đnh t i h p n i thoát n c th i đã đc đu t l p đt (g i t t là: ượ ướ ượ ư
H p đu n i) là đi m x n c th i sinh ho t c a các h gia đình, cá nhân, c quan và t ch c ướ ơ
vào h th ng đng ng thu gom n c th i đã đc đu t l p đt. ườ ướ ượ ư
2. H thoát n c có trách nhi m đu t , xây d ng h th ng thoát n c th i sinh ho t trong nhà ướ ư ướ
, công trình đn v trí đt h p đu n i, đm b o yêu c u k thu t, b o v môi tr ng và đi u ế ườ
ki n sau: Đng kính ng thoát n c t các đi m x đn h p đu n i t i thi u là 150mm, b ng ườ ướ ế
v t li u thích h p và đ d c ph i phù h p đ đm b o không b t c ngh n.
Đi u 5. Yêu c u v cao đ t i đi m đu n i
1. Cao đ c a đi m đu n i t i h p n i ph i th p h n ơcao đ các công trình c a các H thoát
n c. Tr ng h p th i đi m xây d ng công trình đã có đi m đu n i l p đt c đnh, ch đu ướ ườ
t xây d ng công trình ph i tuân th cao đ n n đã đc cung c p nh m đm b o đ d c, tránhư ượ
n c th i t đng ng chính ch y ng c vào nhà , công trình.ướ ườ ượ
2. Tr ng h p do hi n tr ng công trình ho c đa hình có cao đ đi m x n c th i bên trong ườ ướ
nhà, công trình th p h n h p đu n i. Quá trình l p đt đng ng thoát n c th i, đn v thoát ơ ườ ướ ơ
n c h ng d n h thoát n c th c hi n các gi i pháp k thu t đ x lý, đm b o n c th i ướ ướ ướ ướ
đu n i t i h p đu n i.
Đi u 6. Quy đnh v h p đu n i thoát n c th i ướ
1. H p đu n i đc b ượ trí t i đi m đu n i, nh m đm b o n đnh, an toàn cho đi m đu
n i, đng th i thu n l i cho vi c ki m tra, giám sát, b o d ng khi c n thi t tránh rò r n c ưỡ ế ướ
th i.
2. H p đu n i đc xây d ng trên ph n đt công sát ranh gi i gi a ph n đt công v i đt ượ
thu c quy n s d ng c a các H thoát n c. Đn v thoát n c th c hi n thi t k , thi công xây ướ ơ ướ ế ế
d ng, s a ch a và qu n lý h p n i.
Đi u 7. Các tr ng h p đu n i và đc mi n tr đu n i n c th i ườ ượ ướ
1. H thoát n c n m trong ph m vi có m ng l i đng ng thu gom n c th i riêng là đi ướ ướ ườ ướ
t ng b t bu c ph i đu n i vào h th ng thoát n c th i, tr nh ng tr ng h p đc mi n ượ ướ ườ ượ
tr đu n i t i kho n 2, kho n 3, Đi u này.
2. G n ngu n ti p nh n có ch t l ng n c th i sau khi x lý t i c s b o đm yêu c u v ế ượ ướ ơ
sinh môi tr ng, đc c quan Nhà n c có th m quy n cho phép x n c th i vào ngu n ti p ườ ượ ơ ướ ướ ế
nh n theo các quy đnh pháp lu t v b o v môi tr ng và tài nguyên n c. ườ ướ
3. V trí c a h thoát n c ch a có tuy n ng thu gom n c th i riêng ho c nhà , công trình có ướ ư ế ướ
đa hình th p h n h p đu n i. ơ
Ch ng ươ III
H TR ĐU T XÂY D NG Ư
Đi u 8. Đu t xây d ng h th ng thoát n c và x lý n c th i ư ướ ướ
1. Vi c đu t xây d ng h th ng thoát n c ph i th c hi n theo k ho ch đu t phát tri n ư ướ ế ư
thoát n c đc phê duy t. K ho ch thoát n c ph i phù h p quy ho ch đô th và đnh h ng ướ ượ ế ướ ướ
phát tri n h th ng thoát n c đã đc phê duy t và đm b o tuân th theo quy đnh Đi u 12, ướ ượ
Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP c a Chính ph .
2. H th ng thoát n c các đô th , khu công nghi p và khu dân c nông thôn t p trung, khu ch c ướ ư
năng khác đc đu t t ngu n v n ngân sách nhà n c và các ngu n v n h p pháp khác. Nhà ượ ư ướ
n c khuy n khích và t o đi u ki n cho các thành ph n kinh t tham gia đu t xây d ng m t ướ ế ế ư
ph n ho c toàn b h th ng thoát n c phù h p v i quy ho ch xây d ng vùng t nh, quy ho ch ướ
đô th đc phê duy t. ượ
3. Vi c l p, th m đnh, phê duy t và tri n khai th c hi n các d án đu t xây d ng h th ng ư
thoát n c, x lý n c th i ph i tuân theo các quy đnh c a Lu t Xây d ng, Ngh đnh s ướ ướ
80/2014/NĐ-CP c a Chính ph và các quy đnh khác có liên quan c a pháp lu t v đu t xây ư
d ng công trình.
4. D án đu t xây d ng h th ng thoát n c, x lý n c th i ph i th c hi n đng b t ư ướ ướ
m ng l i thoát n c c p 1, 2, 3; đu n i h thoát n c đn nhà máy x lý n c th i, c a x ướ ướ ướ ế ướ
ra môi tr ng. Trong tr ng h p ch a đ kinh phí đu t xây d ng thì ph i phân chia giai đo n ườ ườ ư ư
đu t theo l u v c, tr c đng u tiên, nh ng ph i đm b o y u t đng b , k c công trình ư ư ườ ư ư ế
x lý bùn th i cho l u v c l a ch n. ư
5. L a ch n công ngh x lý n c th i ướ
a) Tiêu chí l a ch n công ngh x lý n c th i theo quy đnh t i Đi u 16, Ngh đnh s ướ
80/2014/NĐ-CP; Kho n 3, 4, Đi u 1, Thông t s 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 c a B Xây ư
d ng h ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đnh s 80/2014/NĐ-CP (sau đây vi t t t là ướ ế
Thông t s 04/2015/TT-BXD);ư
b) Các khu dân c nông thôn t p trung; khu ch c năng khác (khu công nghi p, c m công ư
nghi p...), các t ch c, cá nhân, h gia đình s n xu t n m ngoài đô th , các khu công nghi p trên
đa bàn t nh không có kh năng k t n i h th ng thu gom x lý n c th i t p trung, khuy n ế ướ ế
khích u tiên l a ch n đu t xây h th ng thu gom, x lý n c th i phi t p trung.ư ư ướ
Đi u 9. Chính sách h tr c a đa ph ng v đu t xây d ng h th ng thoát n c ươ ư ướ