
Y BAN NHÂN DÂNỦ
T NH GIA LAIỈ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố26/2019/QĐ-UBND Gia Lai, ngày 13 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNHẾ Ị
BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LUỎ Ộ Ố Ả Ạ ẬT DO Y BAN NHÂN DÂN T NH GIAỦ Ỉ
LAI BAN HÀNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH GIA LAIỦ Ỉ
Căn c ứLu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày ậ ổ ứ ề ị ươ 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chủính ph quy đnh chi tiủ ị ết
m t ộs đi u ố ề và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành ệ ậ văn b n ảquy ph m pháp lu t;ạ ậ
Theo đ ngh c a Giám đề ị ủ ốc S Tài chính t i T trình sở ạ ờ ố 179/TTr-STC ngày 10/5/2019.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1. Bãi b m t sề ỏ ộ ốvăn b n quy phả ạm pháp luật do y ban nhân dân t nh Gia Lai ban Ủ ỉ
hành, bao g m:ồ
1. Ch th s 18/1999/CT-ỉ ị ố UB ngày 21 tháng 9 năm 1999 v m t s bi n pháp x lý n quá h n ề ộ ố ệ ử ợ ạ
c a các t ch c tín d ng trên đa bàn t nh.ủ ổ ứ ụ ị ỉ
2. Ch th sỉ ị ố 19/1999/CT-UB ngày 21 tháng 9 năm 1999 v m t s bi n pháp triề ộ ố ệ ển khai th c hi nự ệ
chính sách tín d ng ngân hụàng ph c v phát tri n nông nghi p vụ ụ ể ệ à nông thôn.
3. Ch th s 23/1999/CT-UB ngày 12 tháng 11 năm 1999 v vi c th c hi n ti t ki m trong vi c ỉ ị ố ề ệ ự ệ ế ệ ệ
t ch c các cu c h p, h i ngh .ổ ứ ộ ọ ộ ị
4. Ch th s 08/2003/CT-UB ngày 14 tháng 3 năm 2003 v vi c tăng c ng qu n lý công tác thu ỉ ị ố ề ệ ườ ả
thu và các kho n thu khác ngân sách nhà n c.ế ả ướ
5. Quy t đnh s 71/2003/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2003 v vi c phê duy t m c thu h c phí ế ị ố ề ệ ệ ứ ọ
đào t o công nhân v n hành máy xây d ng.ạ ậ ự
6. Quy t đnh sế ị ố17/2006/QĐ-UBND ngày 21 ngày 3 tháng 2006 v vi c giá tiêu th n c s ch.ề ệ ụ ướ ạ
7. Quy t đnh s 105/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 v vi c quy đnh t m th i h ế ị ố ề ệ ị ạ ờ ỗ
tr cho nhân viên thú y cợp xãấ.
Đi u 2. Hềiệu lực thi hành