Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ư H ng Yên, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ư T NH H NG YÊN S : 27/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ể Ấ Ự BAN HÀNH QUY Đ NH TIÊU CHÍ CH M ĐI M L A CH N Đ I T NG Đ C MUA, Ố ƯỢ Ư Ỉ Ộ Ị Ở ƯỢ Ọ XÃ H I TRÊN Đ A BÀN T NH H NG YÊN THUÊ, THUÊ MUA NHÀ
Ủ Ư Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H NG YÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ở Căn c Lu t Nhà ngày 25/11/2014;
ủ ề ủ ể ả ố ị ở Căn c Ngh đ nh s 100/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 c a Chính ph v phát tri n và qu n lý nhà ị ứ ộ xã h i;
ộ ưở ướ ủ ự ộ s 20/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 c a B tr ng B Xây d ng h ủ ố ị ư ố ộ ố ộ ả ị ộ ể ẫ ứ ng d n Căn c Thông t ủ ủ ệ ự th c hi n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 100/2015/NĐ CP ngày 20/10/2015 c a Chính ph ở ề v phát tri n và qu n lý nhà xã h i;
ố ở ị ủ ự ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t i T trình s 156/TTrSXD ngày 15/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ự ể ọ ấ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh tiêu chí ch m đi m l a ch n đ i t ng ở ư ộ ị ỉ Đi u 1.ề ượ đ c mua, thuê, thuê mua nhà ế ị ị xã h i trên đ a bàn t nh H ng Yên.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ ị ệ ượ ư ộ ư ị ỉ ố ể ừ Đi u 2.ề ngày 10/12/2017 và thay th Quy t đ nh s ỉ ờ ố 20/2015/QĐUBND ngày 09/10/2015 c a UBND t nh H ng Yên ban hành Quy đ nh t m th i đ i ở ượ c mua, thuê, thuê mua nhà t ế ị ạ xã h i trên đ a bàn t nh H ng Yên. ề ng và đi u ki n đ
ở Chánh Văn phòng UBND t nh; th tr ả ở ủ ị xã h i và cá nhân mua, thuê, ủ ưở ị ự ế ng các đ n v tr c ti p qu n lý nhà ị ỉ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch UBND các ộ ế ị ủ ưở ộ ỉ ơ ỉ ệ ở ề Đi u 3. ệ huy n, thành ph ; th tr thuê mua nhà ố xã h i trên đ a bàn t nh có trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Phóng
QUY Đ NHỊ
Ự Ọ Ấ ƯỢ Ố ƯỢ Ể TIÊU CHÍ CH M ĐI M L A CH N Đ I T Ị Ở NG Đ Ỉ C MUA, THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ư ủ XÃ H I TRÊN Đ A BÀN T NH H NG YÊN ế ị Ộ ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 27/2017/QĐUBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 c a UBND ư ỉ t nh H ng Yên)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ấ ở ộ ng đ ự ọ ả ấ ở ợ ượ ầ ư ủ ướ ủ ư ố ượ ỏ ố h p pháp c a mình nh ng có s u đãi c a Nhà n xã h i do các c mua, thuê, thuê mua nhà ỏ ộ ặ xây d ng ho c do h gia đình, cá nhân b ự ư c ự ư ể ự Quy đ nh tiêu chí ch m đi m l a ch n đ i t ấ ộ ệ doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n b v n đ u t ệ ầ ư ố v n đ u t xây d ng trên di n tích đ t ỉ ị trên đ a bàn t nh H ng Yên.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ ệ ượ ở ộ ị 1. Các đ i t ộ ng thu c di n đ c mua, thuê, thuê mua nhà xã h i theo quy đ nh.
ổ ứ ầ ư ở ộ ự xây d ng nhà xã h i (ch đ u t ) đ ủ ầ ư ể ộ ỉ ư ị ệ 2. Các t ch c, doanh nghi p, cá nhân, h gia đình đ u t bán, cho thuê, cho thuê mua trên đ a bàn t nh H ng Yên.
ự ế ể ả ơ ị ơ ướ c, các đ n v có liên quan đ n lĩnh v c phát tri n và qu n lý nhà 3. Các c quan qu n lý nhà n ư ị ở ộ ỉ ả xã h i trên đ a bàn t nh H ng Yên.
ề ồ ơ ấ ờ ứ ắ ng; nguyên t c, tiêu chí xét duy t và h s , gi y t ch ng ố ượ ệ ượ Đi u 3. Quy đ nh v đ i t minh đ i t ề ố ượ ị ề ng, đi u ki n đ c mua, thuê, thuê mua nhà ệ ộ ở xã h i
ề ố ượ ự ệ ị ạ ề ậ ở 1. V đ i t ng: Th c hi n theo quy đ nh t ề i Đi u 49 và Đi u 50 Lu t Nhà 2014.
ề ự ệ ệ ắ ị ạ ề ị ị ố i Đi u 23 Ngh đ nh s ủ 2. V nguyên t c, tiêu chí xét duy t: Th c hi n theo quy đ nh t ủ 100/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 c a Chính ph .
ố ượ ệ ượ ề c mua, thuê, thuê mua nhà ự ch ng minh đ i t ị ề ề ị ở i Đi u 22 Ngh đ nh s 100/2015/NĐCP và Đi u 10 Thông t ộ xã h i: ư ố s ng, đi u ki n đ ố ị ự ướ ủ ự ệ ộ ng d n th c hi n m t s n i dung c a ộ ố ộ ả ẫ ủ ề ủ ể ố ị ị ủ ở xã ấ ờ ứ ề ồ ơ 3. V h s , gi y t ạ ệ Th c hi n theo quy đ nh t 20/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng h Ngh đ nh s 100/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 c a Chính ph v phát tri n và qu n lý nhà h i.ộ
ươ Ch ng II
Ự Ấ ƯỢ Ể TIÊU CHÍ CH M ĐI M L A CH N Đ I T C MUA, THUÊ, THUÊ MUA
Ọ Ố ƯỢ Ở NHÀ NG Đ Ộ XÃ H I
ọ ố ượ ể ự ề ấ ượ ở Đi u 4. Tiêu chí ch m đi m l a ch n đ i t ng đ c mua, thuê, thuê mua nhà ộ xã h i
ể ượ ụ ể ơ ở ị 1. Thang đi m đ c xác đ nh trên c s các tiêu chí c th sau:
ể ấ STT Tiêu chí ch m đi m
ề ở
ư ỏ ộ ặ ệ ướ 1 Tiêu chí khó khăn v nhà nh ng h h ng, d t, nát ho c di n tích bình quân d i 10m2 Số đi mể 40 30
ộ i.ườ ở ư ệ ở 30 ườ i. ở ị ư ỏ ệ ở ộ b h h ng, d t, nát và di n tích 30 ấ ủ
ư ấ ẻ ư ở ẻ ư ở ở bình quân c a h gia đình 30 ủ ộ ở ấ ủ ườ ệ ỏ đó nh ở ư Ch a có nhà . ở ư Có nhà sàn/ng ộ ở ữ ủ Có nhà là căn h chung c thu c s h u c a mình, nh ng di n tích ơ ủ ộ bình quân c a h gia đình th p h n 10m2 sàn/ng nh ng là nhà là nhà riêng l Có nhà ỏ ơ đó nh h n 40m2. khuôn viên đ t c a nhà ệ Có nhà nh ng di n tích nhà là nhà riêng l ơ ấ i và di n tích khuôn viên đ t c a nhà th p h n 10m2 sàn/ng ơ h n 40m2.
ng: ị ạ ủ ả ậ ở 2 Tiêu chí v đ i t ố ượ ề ố ượ ng 1 (quy đ nh t Đ i t ề i các Kho n 5, 6 và 7 Đi u 49 c a Lu t Nhà ). 30
ủ ậ ở
ị ị ạ ạ ả ả ủ ề ậ ố ượ ố ượ ng 2 (quy đ nh t ng 3 (quy đ nh t ề i các Kho n 4 và 9 Đi u 49 c a Lu t Nhà ). i các Kho n 1, 8 và 10 Đi u 49 c a Lu t Nhà 20 40 Đ i t Đ i t ).ở
ừ i tr lên thu c đ i t 02 ng ườ ộ ố ượ ng 1, 2. ấ ườ ộ ườ ở i thu c đ i t ộ ố ượ ng 1 và có ít nh t 01 ng i thu c 10 07
ừ ườ ở ộ ố ượ ư 3 Tiêu chí u tiên khác: ộ H gia đình có t ộ H gia đình có 01 ng ố ượ đ i t ng 2. ộ H gia đình có t 02 ng i tr lên thu c đ i t ng 2. 04
ườ ư ợ ộ ng h p h gia đình, cá nhân đ ượ ưở c h ng các tiêu chí u tiên ấ ể ư ỉ Ghi chú: Tr khác nhau thì ch tính theo tiêu chí u tiên có thang đi m cao nh t. ị ỉ Ủ
ệ ặ ộ ở ị ư ỏ b h h ng, d t, nát ho c di n tích 4 Tiêu chí u tiên do y ban nhân dân t nh quy đ nh: 10 07 ướ
ờ ừ ườ ở 02 ng i tr lên 10
ộ nh ng nhà 07 ở ư ườ ồ ở ị ư ỏ i, đ ng th i trong nhà có t ặ ệ b h h ng, d t, nát ho c di n tích ườ ở ừ ờ i tr lên 02 ng
ở ị ư ỏ ộ i 10m2/ng ng 1. ng 1 có nhà nh ng nhà 04 ướ ặ ườ ệ b h h ng, d t, nát ho c di n tích ộ ố ờ i thu c đ i i, đ ng th i trong nhà có 01 ng ườ i 10m2/ng ấ ở ư ườ ng 1 và có ít nh t 01 ng ng 2. ồ i thu c đ i t ể ấ ộ ố ượ ể ự ụ ệ ọ ố ượ ượ ng đ c mua, thuê, thuê mua ở ộ ư ố ượ ở ư ng 3 ch a có nhà . Đ i t ở ư ố ượ nh ng nhà Đ i t ng 3 có nhà ườ i. bình quân d i 10m2/ng ở ồ ư ố ượ ng 1 ch a có nhà , đ ng th i trong nhà có t Đ i t ộ ố ượ thu c đ i t ng 1. ố ượ Đ i t ng 1 có nhà ướ bình quân d ộ ố ượ thu c đ i t ố ượ Đ i t bình quân d ượ t ị xã h i. 2. Quy đ nh vi c áp d ng tiêu chí ch m đi m đ l a ch n đ i t nhà
ơ ổ ộ ợ ổ ng h p t ng s h s đăng ký mua, thuê, thuê mua (h p l ) nhi u h n t ng s căn h do ể ố ượ ề ệ ố ứ ấ ọ ợ ệ ự ng th c hi n theo hình th c ch m đi m công b , thì vi c xét duy t, l a ch n đ i t ố ồ ơ ố ệ ị ạ ả ệ ự ề ườ Tr ủ ầ ư ch đ u t theo tiêu chí quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
ệ ự ấ ố ượ ế ng có s đi m cao đ n đ i t ố ng có s ủ ớ ố ượ ể ấ ọ ể Sau khi ch m đi m, vi c l a ch n theo th t ế đi m th p cho đ n khi đ v i s l ứ ự ừ ố ượ t đ i t ộ ủ ầ ư ng căn h ch đ u t ố ể ố công b .
ườ ể ng h p có s h b ng đi m nhau nhi u h n s h ch a đ ch c b c ố ộ ằ ọ ủ ố ộ ợ ể ự ề ươ ứ ơ ố ộ ư ượ ự ố c l a ch n đ thì t ộ ớ ổ Tr thăm đ l a ch n đ s h đăng ký t ọ ủ ủ ầ ư ng ng v i t ng s căn h do ch đ u t ổ ứ ố ố công b .
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề Ủ ủ ố ở ệ ệ
ơ ị Đi u 5. Trách nhi m c a các s , ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph và đ n v liên quan
ự ở 1. S Xây d ng:
ể ướ ổ ứ ị ch c, cá nhân có liên quan tri n khai th c hi n theo đúng quy đ nh này. ở ơ ả ủ ự ự ệ ự xã h i t ẫ ộ ệ ử ủ ở ủ ụ ệ c a S và trên các ph ộ ạ ụ ở ủ ở ự ẫ ng ti n thông tin đ i chúng. H ng d n trình t ế ự ở ể ộ ố ộ ờ ể ố ượ ỗ ế ượ ể ậ ố i tr s c a S , trang thông ồ ướ , th t c, h ự xã h i; ki m tra các thông tin liên quan đ n d án xây d ng ủ ộ xã h i v t ng s căn h , di n tích m i căn h , th i đi m bán, cho thuê, cho thuê mua c a c mua, thuê, thuê mua nhà ng đ a) H ng d n các t Công khai n i dung c b n c a các d án xây d ng nhà ạ ươ tin đi n t ơ s đăng ký mua, thuê, thuê mua nhà ộ ề ổ ệ ở nhà ế ủ ầ ư . Ti p nh n và ki m tra, đ i chi u danh sách đ i t ch đ u t ộ ở xã h i.
ủ ớ ơ ị ổ ứ ượ ch c thanh tra, ki m tra, rà soát ủ ầ ư ử ở ộ ng đ c mua, thuê, thuê mua nhà ể xã h i do ch đ u t g i ố ợ ở b) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành và đ n v liên quan t ố ượ ị danh sách, xác đ nh đúng đ i t đ n.ế
ổ ứ ẩ ị ch c th m đ nh giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua ớ ở ở ộ ậ Ủ ệ ỉ ủ ố ợ c) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính t ủ ầ ư ự d án nhà do ch đ u t xã h i l p; trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ự ự ệ ố Ủ ả ợ ở xã h i; t ng h p tình hình mua, ỉ ộ ở xã h i trên đ a bàn t nh; báo cáo y ban ấ ộ ổ ị ầ ệ ậ ỳ ặ ộ ộ ỉ ể d) Theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n các d án nhà ử ụ bán, công tác qu n lý, s d ng, khai thác v n hành nhà ị ự nhân dân t nh và B Xây d ng theo đ nh k ho c đ t xu t khi có yêu c u.
Ủ ệ ố 2. y ban nhân dân các huy n, thành ph :
ậ ố ượ ấ ị ư ượ ồ ướ ồ ườ ng có nhà, đ t b thu h i ch a đ c nhà n c b i th ằ ng b ng a) Ki m tra, xác nh n đ i t nhà ể ở ấ ở , đ t ư ị tái đ nh c .
ộ ố ượ ộ ể ng binh và Xã h i ki m tra, xác minh đ i t ng ố ợ ớ ườ b) Ch trì, ph i h p v i S Lao đ ng, Th ị ng ớ ở ủ ươ ạ i có công v i cách m ng theo quy đ nh.
Ủ ườ ị ấ 3. y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n:
ề ộ ậ ẩ ạ ở ấ ở ệ ạ ủ ố ượ ị ạ hi n t , đ t i c a các đ i t ng quy đ nh t i các ả ậ a) Xác nh n v h kh u, tình tr ng nhà ề Kho n 1, 4 và 5 Đi u 49 Lu t Nhà ở ;
ề ộ ậ ậ ạ ự ị ị ạ ả ậ i khu v c đô th quy đ nh t ề i Kho n 4 Đi u 49 Lu t Nhà b) Xác nh n v h nghèo, c n nghèo t .ở
ủ ưở ơ ứ ứ ộ ườ ộ ng các c quan, đ n v có cán b , công ch c, viên ch c, công nhân, ng i lao đ ng ộ ở 4. Th tr mua, thuê, thuê mua nhà ị ơ xã h i:
ị ứ ệ ạ ậ ậ ề ố ượ ủ ề ệ ượ ả ơ ộ Ch u trách nhi m xác nh n v đ i t ị cá nhân do đ n v mình qu n lý đ đi u ki n đ ự ng, m c thu nh p và th c tr ng nhà c mua, thuê, thuê mua nhà ộ ở ủ c a các h gia đình, ở xã h i.
ủ ầ ư ự ủ ệ ở ộ 5. Trách nhi m c a ch đ u t d án nhà xã h i:
ạ ạ ị ự ự ủ ể và t i Văn phòng đi u hành c a ch đ u t ể ề ệ ố ờ ộ ố ượ ề ủ ầ ư ờ c mua, thuê, thuê mua; giá bán, giá thuê và ộ ệ ượ ng, đi u ki n đ ậ ấ ượ Ủ ỉ ố a) Công b công khai t i đ a đi m xây d ng d án ự ổ ề v : Quy mô d án, t ng s căn h , di n tích căn h ; th i đi m hoàn thành, bàn giao; th i gian ồ ơ ậ ế ti p nh n h s . Công khai đ i t giá thuê mua đã đ c y ban nhân dân t nh ch p thu n.
ố ượ ả ể ử ở ả ệ ứ ề ị ng đúng quy trình, đ m b o khách quan, công ng, đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh (g i S Xây ọ ậ ồ ơ ổ ứ ế b) T ch c ti p nh n h s , xét ch n đ i t ấ ố ượ ự ằ ọ b ng; ch m đi m, l a ch n đúng đ i t ộ ộ ồ ơ ể ể ự d ng m t b h s đ ki m tra).
ở ộ ồ d án có trách ượ ả ệ ố ượ ủ ầ ư ự xã h i, ch đ u t ộ ng (bao g m c các thành viên trong h ) đã đ ờ ạ ự ồ ể ố c mua, xã h i g i v S Xây d ng đ công b công khai trong th i h n 30 ngày ư ữ ể ụ ụ ngày nh n đ ể ờ ệ ấ ộ ả ị ả c danh sách này) và l u tr đ ph c v cho công tác qu n lý, ố d án có trách nhi m công b công khai danh sách này t ặ ệ ử ề i Sàn giao d ch b t đ ng s n ho c trang thông tin đi n t ạ ụ ở i tr s ở v nhà ủ ầ ư ủ ầ ư ế ộ ủ ợ c) Sau khi ký H p đ ng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ầ ủ ậ nhi m l p đ y đ danh sách các đ i t ộ ử ề ở ở thuê, thuê mua nhà ậ ượ ể ừ ệ làm vi c (k t ủ ầ ư ự ồ ki m tra. Đ ng th i, ch đ u t ạ ệ ủ làm vi c c a ch đ u t xã h i c a ch đ u t và t (n u có).
ề ề ả Đi u 6. Đi u kho n thi hành
ị ề ự ữ ệ ở xã h i; h s đ ngh ị ủ ụ ợ ự ồ ở ộ xã h i; h p đ ng mua, bán, cho thuê, cho thuê mua nhà , th t c th c hi n mua, thuê, thuê mua nhà ộ ị ươ ở ng th c xác đ nh giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ự ệ ộ ở xã h i; t ị ủ ề ộ ị ả ậ ủ ố ị 1. Nh ng quy đ nh v trình t mua, thuê, thuê mua nhà ứ ắ nguyên t c, ph ở ậ qu n lý v n hành nhà xã h i và các n i dung liên quan khác th c hi n theo các quy đ nh t ở Lu t Nhà ồ ơ ề ộ xã h i; ộ ổ ứ ch c ạ i năm 2014; Ngh đ nh s 100/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 c a Chính ph v phát
ở ủ ộ xã h i và Thông t ự ố ị ộ ộ ố ộ ả ể ả ạ ậ ộ ự ư ố s 20/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng ủ ị ủ ng d n th c hi n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 100/2015/NĐ CP ngày 20/10/2015 c a ở xã h i và các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên ả ể tri n và qu n lý nhà ệ ẫ ướ h ủ ề Chính ph v phát tri n và qu n lý nhà quan.
ổ ứ ự ệ ổ ứ ch c th c hi n, các t ề ng, đi u ệ ở ộ ẽ ị ử ị 2. Trong quá trình t ể ượ ki n đ đ c mua, thuê, thuê mua nhà ố ề ố ượ ch c, cá nhân có hành vi gian d i v đ i t ậ ủ xã h i, s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ướ ị ng m c c n ph i b sung, s a đ i các s , ngành, đ a ph ử ổ ở ả ử ề ở ươ ể ổ ự ị ng h p có phát sinh, v ờ ị Ủ ả ỉ ả ổ ườ ắ ầ ng và Tr ợ ằ ơ ả đ n v có liên quan k p th i báo cáo, ph n ánh b ng văn b n g i v S Xây d ng đ t ng h p ế i quy t./. trình y ban nhân dân t nh xem xét, gi