Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình D ngươ , ngày 16 tháng 11 năm 2017 S : ố 27/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ủ Ử Ụ Ế Ề BAN HÀNH QUY CH V XÉT, CHO PHÉP S D NG TH ĐI L I C A DOANH NHÂN Ộ Ỉ APEC THU C T NH BÌNH D Ẻ ƯƠ NG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ị ố ủ ướ ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ban ạ ủ ả Căn c Quy t đ nh s 45/2006/QĐTTg ngày 28/02/2006 c a Th t ẻ hành Quy ch cế ấp và qu n lý th đi l ủ ân APEC; i c a doanh nh
ế ị ủ ủ ề ệ ử ứ ổ ế ấ ẻ ả ủ ướ ng Chính ph v vi c s a i c a doanh nhân APEC ban hành ố ộ ố ề ủ ố ế ị ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 54/2015/QĐTTg ngày 29/10/2015 c a Th t ạ ủ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch c p và qu n lý th đi l ủ kèm theo Quy t đ nh s 45/2006/QĐTTg ngày 28/02/2006 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ủ ướ ệ ẫ s 28/2016/TTBCA ngày 05/7/2016 c a B Công an h ự ng d n th c hi n Quy ẻ ả ạ ủ ư ố ứ Căn c Thông t ế ề ệ ấ ch v vi c c p và qu n lý th đi l ộ i c a doanh nhân APEC;
ạ ụ ạ ờ ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Ngo i v t i T trình s ố 1158/TTr SNgV ngày 13/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ề ẻ ạ ủ ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v xét, cho phép s d ng th đi l i c a ộ ỉ ươ Đi u 1.ề doanh nhân APEC thu c t nh Bình D ng.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 25/11/2017; và thay th Quy t đ nh s ủ Ủ ế ề ỉ ẻ ử ụ ạ ủ ộ ỉ ươ ố i c a doanh nhân APEC thu c t nh Bình D ng và Quy t đ nh s ề ệ ử ổ ỉ ạ ủ ế ề i c a doanh nhân APEC thu c t nh Bình ế ị ổ ộ ỉ ủ Ủ ủ Ủ ử ụ ố ế ị Đi u 2.ề 36/2014/QĐUBND ngày 01/10/2014 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy ch v xét cho phép s d ng th đi l ộ ố 07/2016/QĐUBND ngày 08/4/2016 c a y ban nhân dân t nh v vi c s a đ i, b sung m t s ề ủ ẻ đi u c a Quy ch v xét, cho phép s d ng th đi l ươ D ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s 36/2014/QĐUBND ngày 01/10/2014 c a y ban nhân ỉ dân t nh.
ạ ụ Ủ ố ỉ ỉ
ố ế ị ở ệ ủ ưở ơ ơ ị Đi u 3.ề và Th tr Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Ngo i v , Giám đ c Công an t nh ị ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
ơ Ủ Ị CH T CH
ả
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ỉ ủ
ỉ
ỉ ả
ỉ
ỉ
ầ Tr n Thanh Liêm
ể ỉ
ệ
ị ỉ
ỉ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Công an; C c KT Văn b n QPPL B T pháp; TT T nh y, TT HĐND t nh; CT, PCT UBND t nh; UBMTTQ t nh; Các Ban Đ ng t nh; Văn phòng Đoàn ĐBQH, VP HĐND t nh; ở Các S , Ban, Ngành, Đoàn th t nh; ư ề Nh Đi u 3; ố UBND các huy n, th xã, thành ph ; Trung tâm Công báo t nh; Website t nh; LĐVP, Tg, TH, HCTC; L u: VT.
QUY CHẾ
Ạ Ủ Ộ Ỉ Ử Ụ Ề V XÉT, CHO PHÉP S D NG TH ĐI L I C A DOANH NHÂN APEC THU C T NH Ẻ BÌNH D NGƯƠ ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 27/2017/QĐUBND ngày 16/11/2017 c a y ban nhân dân ươ ỉ t nh Bình D ng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ụ ề ỉ Đi u 1. Đ i t ạ ng áp d ng và ph m vi đi u ch nh
ị ờ ạ ệ ng, đi u ki n, th t c, trình t ổ ứ ủ ụ ươ ự , th i h n và trách nhi m c a các ệ ệ ử ụ ủ ẻ ch c, doanh nghi p thu c t nh Bình D ng trong vi c xét, cho phép s d ng th đi ẻ ề ố ượ ế Quy ch này quy đ nh v đ i t ơ ệ c quan, t ạ ủ i c a doanh nhân APEC (sau đây vi l ề ộ ỉ ế ắ t t t là th ABTC).
ề ườ ợ ượ ử ụ ẻ Đi u 2. Các tr ng h p đ c xét, cho phép s d ng th ABTC
ệ ệ ạ ệ ướ 1. Doanh nhân Vi t Nam đang làm vi c t i các doanh nghi p nhà n c
ố ổ ố ộ ồ ệ ổ ệ ế ấ ố ố ố ; Giám đ c, Phó Giám đ c các ặ a) Thành viên H i đ ng thành viên; T ng Giám đ c, Phó T ng Giám đ c; Giám đ c, Phó Giám ế ố đ c các doanh nghi p, khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ngân hàng ho c chi nhánh ngân hàng;
ế ưở ưở ệ ng phòng, Phó Tr ệ ng phòng các doanh nghi p, khu công nghi p, khu ng, Tr ế ế ưở ủ ặ b) K toán tr ấ ch xu t, khu kinh t ưở , ngân hàng; Tr ệ ng chi nhánh c a doanh nghi p ho c chi nhánh ngân hàng.
ệ ạ ệ ượ ậ ợ t Nam đang làm vi c t i các doanh nghi p đ c thành l p h p pháp theo quy ủ ệ ệ 2. Doanh nhân Vi ậ ị đ nh c a pháp lu t Vi t Nam
ủ ị ủ ủ ị nhân, Ch t ch H i đ ng thành viên, thành viên H i đ ng thành viên, ị ổ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ặ ộ ồ ả ố ố ị
ệ ư a) Ch doanh nghi p t ả Ch t ch H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c ho c Giám đ c công ty;
ủ ị ộ ồ ả ặ ố ị ổng Giám đ c ố ộ ồ ặ ả ệ ị ợ b) Ch t ch H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ợ h p tác xã ho c Liên hi p h p tác xã;
ưở ệ ưở ng phòng trong các doanh nghi p; Tr ủ ng chi nhánh c a các doanh ng, Tr ứ ế ệ ươ ươ ưở c) K toán tr nghi p và các ch c danh t ng đ ng khác.
ộ ươ ụ ệ ệ ị ứ ị ộ ộ ọ ứ ộ ỉ ủ ả 3. Cán b , công ch c, viên ch c đang làm vi c trên đ a bàn t nh Bình D ng có nhi m v tham ạ ộ ự d các cu c h p, h i ngh , h i th o và các ho t đ ng khác c a APEC.
ườ ợ ầ ng h p c n thi ẻ ủ ị Ủ ườ ể ề ả ỉ ị ả ạ ộ ị ộ ưở ế t, Ch t ch y ban nhân dân t nh có th đ ngh B tr ng B Công ả ữ i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 3 ộ i không thu c quy đ nh t ề 4. Trong tr ấ an xét, c p th ABTC cho nh ng ng Đi u này.
ể ượ ề ệ ử ụ ẻ ề Đi u 3. Đi u ki n đ đ c xét, cho phép s d ng th ABTC
ố ớ ử ụ ệ ề ẻ ị 1. Đ i v i doanh nghi p có doanh nhân đ ngh xin s d ng th ABTC:
ệ ượ ạ ộ ủ ậ ậ ợ ị ệ a) Doanh nghi p đ c thành l p và ho t đ ng h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam;
ế ả ể ạ ả ộ ủ t các quy đ nh c a pháp lu t v th ng m i, thu , h i quan, lao đ ng, b o hi m ố ộ ậ ộ ị ậ ề ươ ị ấ b) Ch p hành t xã h i và các n i dung khác mà pháp lu t có quy đ nh;
ẩ ố ạ ấ ậ i ặ ầ ươ ể ấ ổ ấ ạ ộ c) Có doanh thu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c có t ng kim ng ch xu t nh p kh u t ặ ươ ỉ ồ thi u 05 t đ ng (ho c t ng) trong năm g n nh t; ả ng đ
ự ả ự ệ ấ ặ ặ ậ ớ ố ướ ươ ủ ẩ ặ ổ ạ ộ ợ ấ d) Có năng l c s n xu t kinh doanh ho c, đã h p tác ho c th c hi n các ho t đ ng xu t nh p ẻ ng trình th ABTC. kh u v i đ i tác c a các n c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch
ố ớ ủ ệ 2. Đ i v i doanh nhân c a các doanh nghi p:
ổ ở ị ấ ị ạ ự ế ặ ườ ừ ủ i t đ 18 tu i tr lên và không b h n ch ho c không b m t năng l c hành vi dân a) Là ng s ;ự
ệ ạ ặ ệ i các doanh nghi p quy ủ ề ế ạ ả ả ố b) Là ch s h u, thành viên góp v n ho c doanh nhân đang làm vi c t ị đ nh t ủ ở ữ i Kho n 1 và Kho n 2, Đi u 2 c a Quy ch này;
ế ệ ờ ạ ử ụ ộ c) Có h chi u Vi t Nam còn th i h n s d ng;
ạ ớ ế ề i các n n kinh t ươ ớ ng xuyên v i các chuy ạ ến đi ng n h n t ắ ệ ự ể ế ế ườ ầ d) Có nhu c u th ẻ ng trình th đi l ch thành viên tham gia ự i ABTC đ ký k t, th c hi n các cam k t kinh doanh trong khu v c APEC.
ố ớ ứ ứ ộ ướ 3. Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c Nhà n c:
ờ ạ ử ụ ế ộ ổ a) Có h chi u ph thông còn th i h n s d ng;
ệ ộ ọ ị ộ ự ả ạ ộ ng xuyên tham d các cu c h p, h i ngh , h i th o và các ho t ượ b) Đ c giao nhi m v th ế ộ đ ng kinh t ụ ườ ủ khác c a APEC.
ươ Ch ng II
Ệ Ủ Ơ Ư Ệ Ử Ụ Ẻ TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN TRONG VI C THAM M U XÉT, CHO PHÉP S D NG TH ABTC
ủ ở ạ ụ ề ệ Đi u 4. Trách nhi m c a S Ngo i v
ơ ở ủ ị Ủ ồ ơ ư ầ ậ ị ạ ụ ỉ ố ế ử ụ ố ớ ủ ệ ẻ ươ ộ ỉ ứ ứ ẩ S Ngo i v là c quan đ u m i ti p nh n, th m đ nh h s , tham m u trình Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét cho phép s d ng th ABTC đ i v i doanh nhân c a doanh nghi p và cán ộ b , công ch c, viên ch c thu c t nh Bình D ng.
ể ệ ế ấ ạ ị i Quy ch này theo nhi m ỉ ệ ợ ườ ể ệ ố ng h p phát hi n vi ph m, báo cáo Ch t ch y ban nhân dân t nh đ ph i ấ ạ ụ c giao. Tr ả ủ ị Ủ ử ậ ả ạ ơ ứ ị ở S Ngo i v có trách nhi m ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh t ụ ượ ệ v đ ụ ợ h p C c Qu n lý xu t nh p c nh và các c quan ch c năng x lý theo quy đ nh.
ữ ơ ề ệ ủ Đi u 5. Trách nhi m c a các c quan h u quan
ỉ ươ ộ ỉ ụ ả ỉ ươ ế ỉ ả ạ ể ả ở ở ế ng binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u t ệ ợ ạ ụ ề ộ ệ ệ ề ấ ơ ậ ủ ệ ấ ử ụ ẻ ị ở ụ ng, B o hi m Xã h i t nh, C c Thu t nh, C c H i quan t nh, S 1. Công an t nh, S Công Th ệ ầ ư ộ , Ban Qu n lý các Khu công nghi p Lao đ ng Th ả ọ ắ ỉ t nh, Ban Qu n lý Khu công nghi p Vi t t Nam Singapore, Liên minh H p tác xã (sau đây g i t ữ là c quan h u quan) có trách nhi m cung c p thông tin khi có đ ngh c a S Ngo i v v tình ề hình ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p và các v n đ liên quan đ n doanh nhân đang đ ệ ngh xét, cho phép s d ng th ABTC theo nhi m v đ ị ủ ở ấ ề ế ụ ể ư ụ ượ c giao, c th nh sau:
ậ ủ ệ ấ ấ ị ỉ ạ ị i đ a ươ a) Công an t nh ch u trách nhi m cung c p tình hình ch p hành pháp lu t c a doanh nhân t ph ng;
ươ ị ệ ậ ủ ệ ấ ng ch u trách nhi m cung c p tình hình ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p ở ộ ự ả ị ươ b) S Công Th thu c lĩnh v c ngành công th ấ ng qu n lý theo quy đ nh;
ể ậ ủ ộ ỉ ệ ấ ả ệ ấ ố ượ ể ộ ộ ị ề ả ệ ộ ạ ể ấ c) B o hi m Xã h i t nh ch u trách nhi m cung c p tình hình ch p hành pháp lu t c a doanh ả ng lao đ ng đang tham gia b o nghi p và doanh nhân v b o hi m xã h i, và cung c p s l hi m xã h i t i doanh nghi p;
ụ ế ỉ ố ị ế ệ ệ ấ ụ ậ ủ ố ệ ủ ệ ề ế ệ ấ ị d) C c Thu t nh và Chi c c Thu các huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m cung c p tình ấ hình ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p v thu và s li u doanh thu c a doanh nghi p trong ầ năm g n nh t;
ả ệ ỉ ị ấ ẩ ủ ậ ủ ệ ấ ố ệ ạ ậ ầ ệ ụ ấ đ) C c H i quan t nh ch u trách nhi m cung c p tình hình ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p ấ ề ả v h i quan và cung c p s li u kim ng ch xu t, nh p kh u c a doanh nghi p trong năm g n nh t;ấ
ộ ươ ươ ộ ộ ở ệ ng binh và Xã h i các ậ ủ ấ ộ ộ ệ ng binh và Xã h i và Phòng Lao đ ng Th ố ị ấ ề ệ ả e) S Lao đ ng Th ị huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m cung c p tình hình ch p hành pháp lu t lao đ ng c a ủ doanh nghi p theo y quy n qu n lý;
ầ ư ệ ỉ , Ban Qu n lý các Khu công nghi p t nh, Ban Qu n lý Khu công ệ ả ố ợ ả ế ệ ấ ở ế ạ g) S K ho ch và Đ u t ữ ệ t Nam Singapore ph i h p cung c p nh ng thông tin liên quan đ n doanh nghi p; nghi p Vi
ạ ộ ủ ả ấ ợ ị ệ ợ ợ ấ ệ h) Liên minh H p tác xã ch u trách nhi m cung c p tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các H p tác xã và Liên hi p H p tác xã.
ậ ượ ả ấ ờ ạ ế ngày nh n đ ủ ở ử ụ ồ ơ ệ ể ừ ẻ ả ả ờ ế ả i chính th c b ng văn b n, n u không có văn b n tr l ị c văn b n đ ngh cung c p thông ạ ụ ả ị ề ữ ơ ư ồ ả ờ i xem nh đ ng ý ướ Ủ ứ ằ ẻ ử ụ ế ơ ệ ả c y ban ề ộ ụ ỉ 2. Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c k t tin liên quan đ n h s xin phép s d ng th ABTC c a S Ngo i v , các c quan h u quan ph i có ý ki n tr l cho phép doanh nhân s d ng th ABTC và các c quan này ph i ch u trách nhi m tr nhân dân t nh v n i dung mà ngành mình ph trách.
ự ố ợ ữ ơ ề ữ Đi u 6. S ph i h p gi a các c quan h u quan
ố ợ ệ ơ ổ ở ớ ể ổ ứ ố ớ ỉ ự ệ ệ ẻ ủ ị Ủ ướ ư ề ế ỉ ị ữ ạ ụ 1. S Ngo i v , Công an t nh và các c quan h u quan có trách nhi m ph i h p, trao đ i thông tin v i nhau đ t ệ ờ ồ đ ng th i ch u trách nhi m v ý ki n tham m u tr ử ụ ch c th c hi n vi c xét, cho phép s d ng th ABTC đ i v i doanh nhân; c Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ở ố ợ ệ ả ấ ớ ỉ ộ ạ ụ ổ ệ ụ Ủ ướ ợ ỉ ổ ứ ượ ấ ả ỉ ậ ả ề ch c qu n lý các doanh nhân đã đ c ngày 25/12) cho y ban nhân dân t nh v tình ươ c ẻ 2. S Ngo i v có trách nhi m ph i h p v i Công an t nh liên h C c Qu n lý Xu t nh p c nh, B Công an t ng h p và báo cáo hàng năm (tr ẻ hình c p th ABTC cho doanh nhân t nh Bình D ng; t ệ ấ xét duy t c p th ABTC.
ơ ữ ự ụ ệ ổ ậ ợ ử ụ ệ ệ ằ ạ ẻ i cho doanh nhân trong vi c xét, cho phép s d ng th ề t nh m t o đi u ki n thu n l ố ệ 3. Các c quan h u quan trong quá trình th c hi n nhi m v trao đ i thông tin nhanh chóng, ph i ợ ố h p t ABTC.
ơ ặ ệ ữ ậ ượ ệ c thông tin vi c doanh nghi p kê khai ấ ế ẻ ị ố ợ ẩ ỉ ủ ị Ủ ặ ề ế ị ừ ệ ẻ ỉ ụ ả ấ ồ ử ụ ẻ ề ủ ạ ộ ế ấ ố ẩ ổ ơ ẻ ươ ệ 4. Các c quan h u quan khi phát hi n ho c nh n đ ệ ử ụ không chính xác, không ch p hành các quy đ nh liên quan đ n vi c s d ng th ABTC, có văn ể ph i h p th m tra, xác minh trình Ch t ch y ban ạ ụ ả ử ề ở b n g i v S Ngo i v và Công an t nh đ ị nhân dân t nh xem xét quy t đ nh t m d ng vi c xét, cho phép s d ng th ABTC ho c đ ngh ậ ả ẻ C c Qu n lý Xu t nh p c nh B Công an xem xét thu h i th ABTC đã c p và thông báo th ị ử ụ ABTC không còn giá tr s d ng đ n các c quan có th m quy n c a các qu c gia, vùng lãnh th thành viên APEC tham gia ch ng trình th ABTC.
ươ Ch ng III
Ờ Ạ Ồ Ơ Ự Ẻ
Ủ Ụ Ẻ Ử Ụ TH I H N TH ABTC VÀ H S , TH T C, TRÌNH T XÉT, CHO PHÉP S D NG TH ABTC
ờ ạ ủ ề ẻ ấ ệ Đi u 7. Th i h n c a th ABTC c p cho doanh nhân Vi t Nam
ẻ ấ ệ ờ ạ ử ụ ể ừ ấ 1. Th ABTC c p cho doanh nhân Vi t Nam có th i h n s d ng 05 năm k t ngày c p.
ờ ạ ướ ờ ạ ủ ẻ ớ ng h p h chi u c a doanh nhân còn th i h n d i 05 năm thì th i h n c a th m i ộ ớ ợ ằ ế ế ủ ườ 2. Tr ờ ạ ủ ộ ượ ấ c c p b ng v i th i h n c a h chi u đó. đ
ờ ạ ử ụ ẻ ế ẽ ượ ẻ ớ ử ụ c xét, cho phép s d ng th m i theo quy ườ ạ ợ ề ủ ề ế 3. Tr ị đ nh t ng h p th ABTC h t th i h n s d ng s đ i Đi u 8, Đi u 9 c a Quy ch này.
ờ ạ ủ ẻ ớ ượ ấ ằ ợ i vì các lý do sau thì th i h n c a th m i đ c c p b ng ẻ ườ ượ ấ ạ ng h p th ABTC đ 4. Tr c c p l ẻ ạ ủ ờ ạ ớ v i th i h n còn l i c a th cũ:
ượ ấ ế ộ ớ a) Doanh nhân đ c c p h chi u m i;
ế ậ ở ị ẻ thành viên tr lên thông báo th ABTC không còn giá tr nh p ị ộ ề b) Doanh nhân b m t n n kinh t ế ề ả c nh n n kinh t thành viên đó;
ị ấ ủ ẻ c) Th ABTC c a doanh nhân b m t;
ị ư ỏ ủ ẻ d) Th ABTC c a doanh nhân b h h ng;
ị ổ ề ề ế ẻ đ) Doanh nhân đ ngh b sung n n kinh t thành viên vào th ABTC.
ồ ơ ủ ụ ề ấ ầ ử ụ ấ ạ ẻ ầ ị i khi
ề Đi u 8. H s , th t c đ ngh xét, cho phép s d ng th ABTC (c p l n đ u, c p l ẻ ế ạ th h t h n)
ạ ả ả ầ ị ủ i Kho n 1 và Kho n 2, Đi u 2 c a Quy ch này có nhu c u xin ộ ồ ơ ự ế ạ ở ạ ụ ồ ơ ồ ữ ử ụ ề 1. Nh ng doanh nhân quy đ nh t ộ ẻ phép s d ng th ABTC thì n p 02 (hai) b h s tr c ti p t ế i S Ngo i v ; h s g m:
ả ẻ ị ị ạ ệ ơ ng các c quan, đ n v , đ i di n ề ậ ủ ử ụ ệ ủ ưở ẫ ấ (theo m u ph a) Văn b n đ ngh cho phép s d ng th ABTC do Th tr theo pháp lu t c a doanh nghi p ký tên và đóng d u ơ ụ l c Iụ );
ứ ệ ấ ả ậ b) B n sao Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p;
ồ ả ế ề ế ộ ký k t v i các đ i tác thu c các n n kinh t ử ụ ế ớ ể ứ ờ thành viên APEC ữ ụ ể ệ ẻ ệ ượ ư ế ẩ ợ ồ ự ồ ế ả ằ ừ ậ ư c th c hi n nh sau: Th tín d ng (L/C), V n ả ướ ợ c ngoài ph i có b n ơ ứ ệ ầ ố ợ c) B n sao h p đ ng kinh t ế (không quá 01 năm tính đ n th i đi m xin phép s d ng th ABTC) kèm theo nh ng ch ng t ậ ấ xu t nh p kh u th hi n h p đ ng ký k t đã đ ờ ế ơ đ n, T khai h i quan, Hóa đ n thanh toán; n u H p đ ng b ng ti ng n ự ế ị d ch ti ng Vi ả t không c n ch ng th c kèm theo;
ả ườ ệ ợ ồ ộ ợ ứ ụ ặ ả ấ ng h p doanh ấ ặ ế ị ử ụ ứ ậ ế ị ứ ệ ầ ậ ổ ổ d) B n sao Quy t đ nh b nhi m ch c v ho c b n sao h p đ ng lao đ ng; Tr ẻ ệ nhân xin phép s d ng th có tên trong Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p ho c Gi y ầ ư ch ng nh n đăng ký đ u t ấ thì không c n cung c p quy t đ nh b nhi m.
ả ổ ả ộ ặ ả ộ ng ph i tham gia b o hi m xã h i theo quy đ nh thì n p kèm b n sao ệ ủ ở ữ ủ ố ớ ườ ng h p doanh nhân là ch s h u c a doanh nghi p ị ả ế ủ ả ộ ủ ợ ể ệ ộ ả ệ ả ể đ) B n sao s B o hi m xã h i; Đ i v i tr ộ ố ượ ho c không thu c đ i t ể Thông báo đóng b o hi m xã h i c a doanh nghi p và B n cam k t c a doanh nghi p;
ờ ạ ử ụ ế ả ộ e) B n sao H chi u còn th i h n s d ng;
ố ớ ườ ẻ ả ẻ ợ g) B n sao th ABTC (đ i v i tr ng h p đã có th ABTC).
ộ ố ớ ứ ề ả ị ướ c quy đ nh t ộ ế ạ i Kho n 3, Đi u 2 c a Quy ch ạ ụ ộ ồ ơ ự ế ạ ở ứ ử ụ ẻ ầ ủ i S Ngo i v ; 2. Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c Nhà n này có nhu c u xin phép s d ng th ABTC thì n p 02 (hai) b h s tr c ti p t ồ ơ ồ h s g m:
ả ị ủ ơ ề ườ ứ ầ ơ ị ấ (theo mẫu ph ụ i đ ng đ u đ n v ký tên và đóng d u a) Văn b n đ ngh c a c quan do ng ụ l c II) ;
ả ủ Ủ ặ ỉ c ngoài c a y ban nhân dân t nh Bình D ng ho c ộ ọ ươ ị ộ ướ ươ ự ả ố ộ ạ ộ ế ị b) B n sao Quy t đ nh c đi công tác n ể ở ủ c a Giám đ c S Ngo i v t nh Bình D ng đ tham d các cu c h p, h i ngh , h i th o và các ế ho t đ ng kinh t ử ạ ụ ỉ ủ khác c a APEC;
ờ ạ ử ụ ế ả ộ ổ c) B n sao H chi u ph thông còn th i h n s d ng;
ố ớ ườ ẻ ả ẻ ợ d) B n sao Th ABTC (đ i v i tr ng h p đã có th ABTC).
ấ ờ ượ ạ ạ ị ề ả ả đ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này là b n c quy đ nh t ả ố ớ ả ứ ả ể ố ủ ặ ự ế ả 3. Đ i v i b n sao c a các lo i gi y t sao có ch ng th c ho c là b n photo kèm theo b n chính đ đ i chi u.
ề ự ẻ ờ Đi u 9. Th i gian, trình t ử ụ xét, cho phép s d ng th ABTC
ủ ụ ự ệ ờ ổ 1. T ng th i gian th c hi n th t c hành chính:
ồ ơ ủ ề ệ ượ ạ ụ ử ụ ả ờ ẻ ở c phép s d ng th ABTC, S Ngo i v có công văn tr l i a) H s không đ đi u ki n đ trong vòng 7 ngày làm vi c.ệ
ệ ượ ẻ ủ ị Ủ ạ ụ ử ụ ở c phép s d ng th ABTC, S Ngo i v trình Ch t ch y ban nhân ồ ơ ủ ề ỉ ả ế ệ ả b) H s đ đi u ki n đ dân t nh và tr k t qu trong vòng 15 ngày làm vi c.
ườ ứ ạ ầ ệ ợ c) Tr ng h p ph c t p c n xác minh thì không quá 21 ngày làm vi c.
ế ồ ơ ậ 2. Ti p nh n h s :
ố ượ ạ ử ụ ẻ ầ ộ ng quy đ nh t i Đi u 2 Quy ch này có nhu c u xin phép s d ng th ABTC thì n p ị ộ ồ ơ ự ế ạ ở Các đ i t 02 (hai) b h s tr c ti p t ề ế ạ ụ i S Ngo i v .
ồ ơ 3. Xác minh h s :
ộ ệ ề ả ấ ở ế ờ ạ ơ ị ộ ỉ ụ ả ồ ế ỉ ồ ơ ề ỉ ử ụ ể ẻ ằ ị ị ề ạ ụ Trong th i h n 01 (m t) ngày làm vi c, S Ngo i v phát hành văn b n đ ngh cung c p thông ơ ả ụ tin đ n các c quan bao g m C c Thu t nh, C c H i quan t nh, B o hi m Xã h i t nh và các c ạ ữ quan h u quan khác nh m xác minh h s đ ngh xin phép s d ng th ABTC theo quy đ nh t i Đi u 5 Quy ch ế này.
ậ ừ ữ ơ 4. Thu th p thông tin t các c quan h u quan:
ể ừ ị ủ ở ậ ượ ề ả ngày nh n đ ờ ạ ơ ệ ệ ở ủ ị Ủ ỉ ế ư ồ ữ ư ả c văn b n tr l ữ c quan h u quan thì đ ả ờ ừ ơ i t ủ ị Ủ ẻ ờ ở ỉ ạ ụ ậ ử ụ ẻ ậ ạ c văn b n đ ngh c a S Ngo i Trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c, k t ạ ụ ể ằ ấ ụ ả v , các c quan h u quan có trách nhi m cung c p thông tin b ng văn b n cho S Ngo i v đ ậ tổng hợp, tham m u trình Ch t ch y ban nhân dân t nh. N u quá th i h n trên mà ch a nh n ư ờ ạ ượ ử ượ c xem nh đ ng ý cho phép doanh nhân s đ ấ ụ d ng th ABTC, S Ngo i v l p T trình trình Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét, ch p thu n cho phép doanh nhân s d ng th ABTC.
ử ồ ơ 5. X lý h s :
ẻ ồ ơ ủ ề ờ ạ ạ ơ ị ngày h ế Ủ ỉ ị ủ ị Ủ ỉ ườ ờ ạ ạ ụ ầ ở ng h p ph c t p, i ơ ngày nh n đ h s h p l ừ ệ ậ ượ ồ ơ ạ ụ ề Ủ ở ị ngày nh n đ ừ ồ ơ ủ ị Ủ ả ỉ ử ụ ợp h s đ đi u ki n đ ệ ượ ườ c phép s d ng th ABTC: Trong th i h n 03 (ba) ng h a) Trong tr ết h n cung c p thông tin t ừ ấ ở ệ ể ừ ngày làm vi c k t các c quan liên quan theo quy đ nh, S ể ồ ơ ẩ ậ ợ ạ ụ ổ Ngo i v t ng h p ý ki n, l p h s th m đ nh chuy n Văn phòng y ban nhân dân t nh trình ợ ẻ ứ ạ ử ụ ệ Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét vi c cho phép s d ng th ABTC. Tr ữ ế ố ả ừ các c quan h u quan khác, th i h n gi S Ngo i v c n xác minh thêm thông tin t i quy t t ậ ủ ồ ơ ợ ệ ể t ườ đa không quá 15 (m i lăm) ngày làm vi c, k . Trong vòng 06 ể t (sáu) ngày làm vi c, kệ c h s do S Ngo i v đ ngh , Văn phòng y ban ỉ nhân dân t nh xem xét h s và trình Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét, ký văn b n cho phép ẻ ử ụ s d ng th ABTC;
ồ ơ ạ ụ ủ ề ử ụ ợ ẻ ệ ể ừ ờ ạ ở ế ạ ngày h t h n cung ng h p h s không đ đi u ki n đ i và nêu rõ lý do trong th i h n 01 (m t) ngày làm vi c k t ừ ơ ị ườ b) Trong tr ả ờ ả văn b n tr l ấ c p thông tin t ệ ượ c phép s d ng th ABTC: S Ngo i v có ộ các c quan liên quan theo quy đ nh.
ị ấ ạ ề ệ ề ẻ Đi u 10. Vi c xét, đ ngh c p l i th ABTC
ị ườ ế ạ i Kho n 4, Đi u 7 Quy ch này có nhu c u c p l ợ ủ ụ ạ ơ ề ậ ả ề ấ ạ ả ấ ẻ ộ ng h p quy đ nh t ả ị ẻ i th ABTC thì i th ABTC ế ị ế ị ự ệ ạ ẩ i Quy t đ nh s 45/2006/QĐTTg ngày 28/02/2006 và Quy t đ nh c th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ 1. Các tr làm th t c t ượ đ 54/2015/QĐTTg ngày 29/10/2015 c a Th t ầ ấ ạ i c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an. Th m quy n c p l ố ủ ướ ng Chính ph .
ườ ườ ề ườ ẻ ơ ơ i đ ngh c p l ợ ng h p ng ậ i th ABTC mà c quan, doanh nghi p n i ng ị ấ i đó làm ẻ ị ấ ạ ổ ề ứ ớ ầ ệ ề ả ộ ủ Ủ ẻ ả ỉ 2. Tr ị ệ vi c xác nh n không thay đ i v ch c danh và v trí công tác so v i l n đ ngh c p th ABTC ử ụ ướ c đó thì không ph i n p văn b n cho phép s d ng th ABTC c a y ban nhân dân t nh. tr
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ơ ị ề ườ ử ụ ẻ ệ Đi u 11. Trách nhi m c a đ n v có ng i s d ng th ABTC
ệ ề ị ồ ơ ủ ẻ ấ 1. Ch u trách nhi m v tính ch ính xác c a các thông tin kê khai trong h s xin c p th ABTC.
ươ ộ , th ầ ư ẻ ố ộ ng m i, thu , ệ ế h i ả quan, lao đ ng và ướ t Nam và các n c, vùng lãnh ệ ề ử ụ ườ ậ ề ư ụ ấ t pháp lu t v doanh nghi p, đ u t 2. Ch p hành t ểm xã h i cũng nh quy đ nh v s d ng th ABTC t ị ả b o hi ẻ ố ớ ổ i mang th ABTC th thành viên APEC áp d ng đ i v i ng ạ ại Vi .
ẻ ơ i đ ị ch c v ho c ngh vi c, đ n v ộ ạ ụ ả ữ ứ ụ ặ ậ ả ỉ ệ ộ ấ i th cho C c Qu n lý xu t nh p c nh B Công an ở ể ườ ượ ấ ườ ợ c c p th đã chuy n công tác, thôi gi 3. Tr ng h p ng ẻ ẻ ồ ả ệ trách nhi m thu h i th và n p l ph i có ạ ụ và thông báo S Ngo i v .
ợ ườ ạ ụ ồ ở ơ ờ ị ẻ ậ ả ế ị ẫ ổ ệ ủ ẻ ị ấ ị ủ ướ ặ ị ấ ả ng h p b m t th ABTC, đ n v ph i thông báo cho S Ngo i v ; đ ng th i thông báo 4. Tr ộ ấ ả ụ t (theo m u do B Công an quy đ nh) đ h y giá C c Qu n lý xu t nh p c nh, B Công an bi ị ử ụ tr s d ng và thông báo cho các n ể ủ ộ c ho c vùng lãnh th vi c h y giá tr c a th b m t.
ứ ử ề Đi u 12. Hình th c x lý
ơ ợ ạ ệ ườ ề ế ớ ng h p đ n v b phát hi n vi ph m quy đ nh t i ị ườ ủ ơ ị i Kho n 1, Đi u 11 Quy ch này, gi ệ ề i c a đ n v nh ng không đúng tiêu chí, đi u ki n ả ị ư ủ ị Ủ ử ụ ế ỉ ị i c a đ n v ho c ng ẻ ụ ế ẻ ặ ở ấ ồ ề ệ ể ấ ứ ả ơ ị i ủ ị ạ 1. Tr ườ ủ ơ ệ thi u không đúng ng ạ ụ xét cho phép s d ng th ABTC thì S Ngo i v trình Ch t ch y ban nhân dân t nh ra quy t ả ậ ả ị đ nh và thông báo đ n C c Qu n lý xu t nh p c nh v vi c th ABTC đã c p cho cá nhân đó ị ử ụ ủ ơ ờ c a đ n v không còn giá tr s d ng; đ ng th i chuy n cho các c quan ch c năng xem xét, gi ậ ị ế quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ề ạ ả ị ị ị i Kho n 2 Đi u 11 ạ ị ẽ ị ư ệ ủ ơ ứ ẻ ườ ng h p đ n v b các c quan ch c năng phát hi n vi ph m quy đ nh t ế ể ừ ơ ử ụ ệ ơ ồ ơ ơ ạ ị ị 2. Tr Quy ch này, h s xin phép s d ng th ABTC c a đ n v s b ng ng xem xét trong vòng 06 tháng k t ngày đ n v b phát hi n vi ph m.
ạ ợ ơ ị ị ế ả ả ẻ ề i Kho n 3, Kho n 4 Đi u 11 Quy ch này thì th ạ ng h p đ n v vi ph m các quy đ nh t ủ ơ ị ử ụ ị ườ 3. Tr ấ đã c p cho doanh nhân c a đ n v không còn giá tr s d ng.
ủ ị Ủ ạ ụ ế ở ườ ợ ng h p khác không quy đ nh trong Quy ch này, S Ngo i v báo cáo, trình Ch t ch y ị ế ị ỉ 4. Tr ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ề ề ả Đi u 13. Đi u kho n thi hành
ơ ớ ị ạ ụ ủ ẫ ế ệ ặ ng d n, tri n khai th c hi n Quy ch này. Trong quá trình th c hi n Quy ch này n u g p ơ ủ ưở ệ ị ướ ả ả ữ ệ ế ế ự ề ở ng các c quan, đ n v có văn b n ph n ánh v S ổ ố ợ ự ể ắ ề ng m c đ ngh Th tr ợ ơ ị ử ổ ư Ủ ỉ ỉ ở S Ngo i v ch trì, ph i h p v i Công an t nh và các c quan h u quan ch u trách nhi m ướ h khó khăn, v Ngo i v đ ạ ụ ể tổng h p tham m u y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung./.
ụ ụ Ph l c I
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ Ơ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
TÊN C QUAN/Đ N V Ử Ụ XIN PHÉP S D NG Ẻ TH ABTC
Bình D ngươ , ngày tháng năm S :ố /CV ẻ ử ụ V/v xin phép s d ng th ABTC
ủ ị ỉ Kính g i:ử Ch t ch UBND t nh Bình D ng; ạ ụ ỉ ươ ở ươ S Ngo i v t nh Bình D ng.
ứ ế ị ế ấ ế ị ủ ủ ề ệ ẻ ả ng Chính ph v vi c ban hành Quy ch c p và qu n lý th đi l ố Căn c Quy t đ nh s 45/2006/QĐTTg ngày 28/02/2006 và Quy t đ nh 54/2015/QĐTTg ngày ạ ủ ủ ướ 29/10/2015 c a Th t i c a doanh nhân APEC;
ủ ướ ệ ẫ s 28/2016/TTBCA ngày 05/7/2016 c a B Công an h ự ng d n th c hi n Quy ẻ ả ạ ủ ư ố ứ Căn c Thông t ế ề ệ ấ ch v vi c c p và qu n lý th đi l ộ i c a doanh nhân APEC;
ứ ử ụ ẻ ạ ủ ộ ỉ i c a doanh nhân APEC thu c t nh Bình ế ị ươ ủ Ủ ố /2017/QĐUBND ngày / /2017 c a y ban nhân dân ươ ế Căn c vào Quy ch xét, cho phép s d ng th đi l D ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s ỉ t nh Bình D ng,
ầ ủ ằ ấ ị t) ậ ố ạ : …., fax: ….., s ố Gi y Ch ng ỉ: …., đi n tho i ệ ….. (đ a ch ế ệ Công ty (tên đ y đ , b ng ti ng Vi ấ ậ ứ ấ ặ : …..; mã s thu : nh n đăng ký kinh doanh (ho c Gi y Ch ng nh n đ u t ) ầ ư ……c p ngày ứ ế …..;
ủ ụ ươ ế ệ ơ ị N i đăng ký th t c thu : ụ ế …(C c Thu ụ ế Bình D ng/ Chi c c thu huy n/ th xã...).
ầ Doanh thu (năm g n nh t): ấ ........................................................
ạ ầ ẩ ậ ấ Kim ng ch xu t nh p kh u (năm g n nh t): ấ ................................
ị ề ỉ ườ ượ i có tên sau đ ủ ị Ủ ể ạ ạ ư ữ ụ ẻ ạ i, l u trú vì m c đích kinh doanh t c phép ề i các n n ậ ợ ươ ế Kính đ ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét cho phép nh ng ng ử ụ s d ng th ABTC đ t o thu n l kinh t ệ i cho vi c đi l ẻ ng trình th ABTC. thành viên tham gia ch
ễ ế ấ ộ ..................... , Ch c v : ứ ụ ........ ; S ố h chi u (ngày c p ngày 1. Ông Nguy n Văn A; Ngày sinh: ế ạ h t h n):
ễ ị ế ấ ộ ......................... , Ch c v : ứ ụ ....... ; S ố h chi u (ngày c p ngày 2. Bà Nguy n Th B; Ngày sinh: ế ạ h t h n):
3.........................................................................................................................................
ệ ề ế ấ ị ậ ủ ị ủ ướ ả ổ Ủ ụ ở i mang th ABTC. Chúng tôi đ m b o ch đ báo cáo y ban nhân dân t nh, S ế ộ ế ượ ấ ẻ ẻ ả ổ ẻ ỉ c c p khi có phát Chúng tôi xin ch u trách nhi m v tính chính xác c a các thông tin đã kê khai, cam k t ch p hành ỉ nghiêm ch nh lu t pháp và các quy đ nh c a các n c và vùng lãnh th thành viên APEC áp d ng ườ ố ớ đ i v i ng ạ ụ ệ ấ Ngo i v vi c c p th ABTC và các thay đ i liên quan đ n th ABTC đã đ sinh.
Ệ NG Ệ ậ ƯỜ Ạ Ậ I Đ I DI N THEO PHÁP LU T Ủ C A DOANH NGHI P (ký tên & đóng d u)ấ ơ N i nh n: ư Nh trên L u:…ư
ụ ụ Ph l c II
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ Ơ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
TÊN C QUAN/Đ N V Ử Ụ XIN PHÉP S D NG Ẻ TH ABTC
Bình D ngươ , ngày tháng năm
ẻ
S :ố /CV… ử ụ V/v xin phép s d ng Th ABTC
ủ ị ỉ Kính g i:ử Ch t ch UBND t nh Bình D ng; ạ ụ ỉ ươ ở ươ S Ngo i v t nh Bình D ng.
ứ ế ị ế ấ ế ị ủ ủ ề ệ ẻ ả ng Chính ph v vi c ban hành Quy ch c p và qu n lý th đi l ố Căn c Quy t đ nh s 45/2006/QĐTTg ngày 28/02/2006 và Quy t đ nh 54/2015/QĐTTg ngày ạ ủ ủ ướ i c a 29/10/2015 c a Th t doanh nhân APEC;
ủ ướ ệ ẫ s 28/2016/TTBCA ngày 05/7/2016 c a B Công an h ự ng d n th c hi n Quy ẻ ả ạ ủ ư ố ứ Căn c Thông t ế ề ệ ấ ch v vi c c p và qu n lý th đi l ộ i c a doanh nhân APEC;
ứ ử ụ ẻ ạ ủ ộ ỉ i c a doanh nhân APEC thu c t nh Bình ế ị ươ ủ Ủ ố /2017/QĐUBND ngày / /2017 c a y ban nhân dân ươ ế Căn c vào Quy ch xét, cho phép s d ng th đi l D ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s ỉ t nh Bình D ng,
ị Tên đ n vơ ị...........(đ a ch : ệ ỉ ...., đi n tho i: ạ …., fax: ..., email:….)
ị ề ỉ ủ ị Ủ ể ạ ậ ợ ữ ụ ẻ ệ i cho vi c đi l ị ạ ủ ơ ế ượ ườ c phép i có tên sau đ ự ị ộ i, l u trú vì m c đích tham d các h i ngh , ẻ ươ ng trình th ạ ư ề i các n n kinh t thành viên tham gia ch Kính đ ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh xem xét cho phép nh ng ng ử ụ s d ng th ABTC đ t o thu n l ụ ả ộ h i th o... (tùy m c đích c a đ n v ) t ABTC.
ế ấ ễ ................................. , Ch c v : ộ ứ ụ ........ ; S ố h chi u (ngày c p ế ạ 1. Ông Nguy n Văn A; Ngày sinh: ngày h t h n):
ố ộ ế ấ .................................... , Ch c v : ứ ụ ........ ; S h chi u (ngày c p ễ ế ạ 2. Bà Nguy n Th B; Ngày sinh: ngày h t h n): ị
3. .........................................................................................................................................
ề ệ ế ấ ị ậ ủ ị ủ ướ ả ổ Ủ ụ ở i mang th ABTC. Chúng tôi đ m b o ch đ báo cáo y ban nhân dân t nh, S ế ộ ế ượ ấ ẻ ẻ ả ổ ẻ ỉ c c p khi có phát Chúng tôi xin ch u trách nhi m v tính chính xác c a các thông tin đã kê khai, cam k t ch p hành ỉ nghiêm ch nh lu t pháp và các quy đ nh c a các n c và vùng lãnh th thành viên APEC áp d ng ườ ố ớ đ i v i ng ạ ụ ệ ấ Ngo i v vi c c p th ABTC và các thay đ i liên quan đ n th ABTC đã đ sinh.
ƯỜ Ứ NG Ầ Ơ Ị I Đ NG Đ U Đ N V (ký tên & đóng d u)ấ ậ
ơ N i nh n: ư Nh trên L u.ư