Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 27/2019/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 29 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH PH I H P QU N LÝ, GIÁM SÁT CH T L NG N C S ƯỢ ƯỚ CH
CUNG C P CHO DOANH NGHI P TRONG CÁC KHU CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN
T NH HÀ NAM
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ NAM
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 c a Ch ính Ph quy đnh v qu n l ý khu công
nghi p, khu kinh t ;ế
Căn c Ngh đnh s 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph v s n xu t,
cung c p và tiêu th n c s ch; ướ
Căn c Ngh đnh s 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 c a Chính ph v s a đ i, b
sung m t s đi u Ngh đnh s 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 s n xu t, cung c p
và tiêu th n c s ch; ướ
Căn c Thông t s ư 01/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 c a B Xây d ng h ng d n ướ
th c hi n m t s n i dung c a Ngh đnh s 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a
Chính ph v s n xu t, cung c p và tiêu th n c s ch; ướ
Căn c Thông t s ư 08/2012/TT-BXD ngày 21 tháng 11 năm 2012 c a B Xây d ng v vi c
h ng dướ n th c hi n b o đm c p n c an toàn; ướ
Căn c Thông t s ư 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 c a B Y t ếban hành quy
chu n k thu t Qu c gia và quy đnh ki m tra, giám sát ch t l ng n c s ch s d ng cho m c ượ ướ
đích sinh ho t;
Theo đ ngh c a Tr ng ban Ban Qu n lý các Khu công nghi p t nh Hà Nam, ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ph i h p qu n lý, giám sát ch t l ng n cế ế ượ ướ
s ch cung c p cho doanh nghi p trong các Khu công nghi p trên đa bàn t nh Hà Nam.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c sau 10 ngày, k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc các S , ngành: Xây d ng, Nông
nghi p và Phát tri n Nông thôn, K ho ch và Đu t , Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ng, Y t , ế ư ườ ế
Qu n lý các Khu công nghi p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Giám đc
Trung tâm Ki m soát b nh t t t nh; Giám đc các Công ty c p n c trong khu công nghi p và ướ
các t ch c, cá nhân, đ ơn v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- C c ki m tra VPQPPL- B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y, Th ng tr c HĐND t nh (đ báo cáo);ườ ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- Đài PT-TH t nh, Báo Hà Nam, C ng thông tin đi n t t nh;
- VPUB: LĐVP, KT, GTXD, TN, TH;
- L u: VT, TH(H).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Xuân Đông
QUY CH
PH I H P QU N LÝ, GIÁM SÁT CH T L NG N C S CH CUNG C P CHO DOANH ƯỢ ƯỚ
NGHI P TRONG CÁC KHU CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN T NH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 27/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 c a y ban
nhân dân t nh Hà Nam)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy ch này quy đnh vi c ph i hế p qu n lý, giám sát ch t l ng n c s ch cung c p cho ượ ướ
doanh nghi p trong các Khu công nghi p trên đa bàn t nh Hà Nam.
2. Nh ng n i dung không đc quy đnh trong Quy ch này thì th c hi n theo quy đnh t i Ngh ượ ế
đnh s 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 c a Chính ph v s n xu t, cung c p và tiêu th n c ướ
s ch; Ngh đnh s 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 c a Chính ph v vi c b sung
s a đi m t s đi u c a Ngh đnh s 117/2007/NĐ-CP, Th ông t s 41/2018/TT-BYT ngày 14 ư
tháng 12 năm 2018 c a B Y t ban hành quy chu n k thu t qu c gia và quy đnh ki m tra, ế
giám sát ch t l ng n c s ch s d ng cho m c đích sinh ho t và các quy đnh khác c a pháp ượ ướ
lu t.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i các c quan qu n lý nhà n c trong công tác qu n lý, giám sát ch tế ơ ướ
l ng n c s ch cung c p cho các doanh nghi p trong khu công nghi p; các đn v cung c p ượ ướ ơ
n c s ch, các doanh nghi p s d ng n c s ch và các t ch c cá nhân có liên quan.ướ ướ
Đi u 3. M c đích c a Quy ch ph i h p ế
1. Th ng nh t ph ng pháp ph i h ươ p qu n lý, giám sát v ho t đng c p n c s ch và ch ướ t
l ng n c s ch cho doanh nghi p trong các khu công nghi p trên đa bàn t nh Hà Nam; có phân ượ ướ
công trách nhi m c th cho các S , ngành và các đn v có liên quan th c hi n ch c năng qu n ơ
lý giám sát theo quy đnh c a pháp lu t.
2. C th hóa các công vi c liên quan đn qu n lý, giám sát các ho t đng c p n c s ch và ế ướ
ch t l ng n c s ch trong khu công nghi p. ượ ướ
3. G n trách nhi m và đm b o quy n, l i ích h p pháp c a đn v c p n c và đn v s d ng ơ ướ ơ
n c.ướ
Đi u 4. Nguyên t c và ph ng pháp ph i h p qu n lý giám sát ươ
1. Nguyên t c ph i h p
a) Vi c ph i h p qu n lý, giám sát ch t l ng n c s ch ph i d a trên c s ch c năng, nhi m ượ ướ ơ
v , quy n h n c a các c quan, đn v liên quan đc quy đnh t i các văn b n quy ph m pháp ơ ơ ượ
lu t, nh m đm b o s th ng nh t ph ng pháp và ch c năng qu n lý giám sát; không làm gi m ươ
vai trò, trách nhi m, th m quy n và không c n tr công vi c c a m i c quan, t ch c; ơ
b) B o đm k lu t, k c ng trong ho t đng ph i h ươ p qu n lý giám sát ch t l ng n c ượ ướ
s ch; đ cao trách nhi m cá nhân c a Th tr ng c quan ch trì, c quan ph i h ưở ơ ơ p và các cá
nhân tham gia ph i h p.
2. Ph ng th c ph i hươ p: Tùy theo tính ch t, n i dung công vi c c th mà l a ch n m t ho c
nhi u ph ng th c ph i h p sau đây: ươ
a) T ch c giám sát t i hi n tr ng; ườ
b) T ch c h p, h i ngh ;
c) T ch c đoàn kh o sát, thanh tra, ki m tra ho t đng c p n c cho doanh nghi p theo quy ướ
đnh c a pháp lu t.
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 5. Trách nhi m c a Ban Qu n lý các Khu công nghi p t nh
1. Là đu m i th c hi n ch c năng qu n lý giám sát tr c ti p đi v i ho t đng s n xu t, cung ế
c p và tiêu th n c s ch trong Khu công nghi p; ướ
2. Ch trì và ph i h p v i c quan ch c năng ti p nh n và gi i quy t các tranh ch p, khi u n i, ơ ế ế ế
t cáo liên quan đn ho t đng s n xu t, cung c p và tiêu th n c s ch trong Khu công ế ướ
nghi p;
3. Ph i h p v i các c quan có ch c năng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v c p ơ
n c; phát hi n, x lý theo th m quy n và ki n ngh c quan có th m quy n x lý các vi ph m ướ ế ơ
pháp lu t v c p n c s ch; ki n ngh các bi n pháp b o đm thi hành pháp lu t v c p n c ướ ế ư
s ch cho ho t đng trong các Khu công nghi p trên đa bàn t nh.
Đi u 6. Trách nhi m c a S Y t ế
1. Ch trì, ph i h p v i Ban Qu n lý các KCN t nh và các đn v liên quan t ch c thanh tra, ơ
ki m tra, giám sát ch t l ng n c s ch s d ng cho m c đích sinh ho t và s n xu t t i các ượ ướ
Khu công nghi p;
2. Ch đo các đn v tr c thu c t ch c tuyên truy n, ph bi n, h ng d n, ki m tra, giám sát ơ ế ướ
ch t l ng n c s ch s d ng cho m c đích sinh ho t theo Thông t 41/2018/TT-BYT; ượ ướ ư
3. Xây d ng k ho ch, b o đm nhân l c, trang thi t b và b trí kinh phí ế ế (trong ngân sách t nh
h ng năm) cho vi c th c hi n ki m tra, giám sát ch t l ng n c s ch cung c p cho doanh ượ ướ
nghi p trong các Khu công nghi p trên đa bàn t nh;
4. Tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí ngân sách và ch đo công tác ki m tra, giám sát ư
ch t l ng n c s ch đt xu t ho c đnh k h ng năm. ượ ướ
5. Th c hi n ngo i ki m đnh k , đt xu t ch t l ng n c s ch c a t t c các đn v c p ượ ướ ơ
n c trong Khu công nghi p t n su t ít nh t 02 l n/năm;ướ
6. Xây d ng k ho ch, d toán kinh phí hàng năm cho vi c t ch c th c hi n ho t đng ki m ế
tra ch t l ng n c s ch trình c p có th m quy n phê duy t; ượ ướ
7. Ph i h p v i Ban Qu n lý các Khu công nghi p t nh trong vi c gi i quy t các tranh ch p, ế
khi u n i, t cáo liên quan đn ch t l ng n c s ch trong các Khu công nghi p.ế ế ượ ướ
8. Chu n b s n sàng các trang thi t b ph c v l y m u n c s ch; th c hi n vi c l y m u và ế ướ
xét nghi m n c s ch; công khai k t qu xét nghi m n c, tr l i các đn v có liên quan v ướ ế ướ ơ
k t qu xét nghi m n c b ng văn b n.ế ướ
Đi u 7. Trách nhi m c a S xây d ng
1. L p quy ho ch và công b quy ho ch phát tri n c p n c s ch trên đa bàn t nh, xây d ng và ướ
h ng d n các đn v c p n c th c hi n các gi i pháp b o đm an toàn c p n c.ướ ơ ướ ướ
2. T ch c thanh tra, ki m tra đnh k ho c khi có s c liên quan đn th c hi n đm b o an ế
toàn c p n c trong các khu công nghi p. ướ
Đi u 8. Trách nhi m c a S Tài chính
1. Ch trì, ph i h p v i các đn v liên quan th m tra ph ng án giá n c s ch và bi u giá n c ơ ươ ướ ướ
s ch sinh ho t trên đa bàn t nh trình y ban nhân dân t nh phê duy t;
2. Ch trì, ph i h p v i S Y t tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí ngân sách cho công ế ư
tác ki m tra, giám sát ch t l ng n c s ch đnh k h ng năm ho c đt xu t. ượ ướ
Đi u 9. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng ườ
1. Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v tài nguyên n c; t ch c ng phó, kh c ph c s ướ ướ
c ô nhi m ngu n n c; theo dõi, phát hi n và tham gia gi i quy t s c ô nhi m ngu n n c ướ ế ướ
theo th m quy n; l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n c, vùng b o h v sinh khu v c l y ướ
n c sinh ho t; b o đm ngu n n c ph c v cung c p n c sinh ho t, s n xu t trong tr ng ướ ướ ướ ườ
h p h n hán, thi u n c ho c x y ra s c ô nhi m ngu n n c. ế ướ ướ
2. Ch trì, ph i h p v i Ban qu n lý các Khu công nghi p và các đn v có liên quan th c hi n ơ
thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t tài nguyên n c đi v i các đn v khai thác s ướ ơ
d ng tài nguyên n c đ cung c p n c s ch trong các khu công nghi p. ướ ướ
Đi u 10. Trách nhi m c a đn v c p n c ơ ướ
1. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ch t l ng n c s ch do đn v cung c p cho ho t đng ướ ượ ướ ơ
c a các Khu công nghi p trên đa bàn t nh;
2. Tuân th các quy trình, quy ph m v n hành h th ng c p n c; l u tr và qu n lý h s theo ướ ư ơ
dõi v ch t l ng n c s ch, c th : ượ ướ
a) Quy chu n k thu t đa ph ng v ch t l ng n c s ch s d ng cho m c đích sinh ho t do ươ ượ ướ
y ban nhân dân t nh ban hành.
b) Các kết qu th nghi m ch t l ng n c nguyên li u theo đnh k , đt xu t. ượ ướ
c) Các k t qu th nghi m thông s ch t l ng n c s ch đnh k và đt xu t.ế ượ ướ
d) Các h s v hóa ch t s d ng trong quá trình s n xu t n c s ch. ơ ướ
đ) S theo dõi vi c l u m u n c (m i l n l y m u ghi c th s l ng m u l u; v trí l y ư ướ ượ ư
m u; th tích m u; ph ng pháp b o qu n m u; th i gian l y và l u m u; ng i l y m u l u). ươ ư ườ ư
e) Báo cáo bi n pháp kh c ph c các s c liên quan đn ch t l ng n c s ch. ế ượ ướ
f) Công khai thông tin v ch t l ng n c s ch theo quy đnh t i Thông t 41/2018/TT-BYT. ượ ướ ư
g) L u gi các tài li u ch ng minh vi c th c hi n k ho ch c p n c an toàn theo quy đnh.ư ế ướ
3. Báo cáo k t qu th nghi m ch t l ng n c s ch h ng quý v Ban Qu n lý các khu công ế ượ ướ
nghi p và Trung tâm Ki m soát b nh t t t nh.
4. X lý s c , khôi ph c vi c c p n c; ướ
5. Th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v tài nguyên n c và b o v môi tr ng; ướ ườ
6. Ch u s thanh tra, ki m tra, giám sát c a các c quan nhà n c có th m quy n; báo cáo đnh ơ ướ
k và đt xu t khi đc yêu c u; ượ
7. Đu t l p đt đng ng t nhà máy đn đi m đu n i cho khách hàng s d ng n c bao ư ườ ế ướ
g m c đng h n c tr tr ng h p có các th ướ ườ a thu n khác;