B Y T
-----
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------
S: 28/2008/QĐ-BYT Hà Ni, ngày 14 tháng 8 năm 2008
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH QUY CH BÁO CÁO VÀ BIU MU BÁO CÁO HOT ĐỘNG PHÒNG, CHNG
HIV/AIDS
B TRƯỞNG B Y T
Căn c ngh định s 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 ca chính ph quy định chc năng, nhim v,
quyn hn và cơ cu t chc ca b y tế;
Căn c điu 18 ca Lut Thng kê s 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Theo đề ngh ca ông Cc trưởng Cc Phòng, chng HIV/AIDS,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế báo cáo và Biu mu báo cáo hot động phòng,
chng HIV/AIDS”.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo. Bãi b Quyết định s
26/2006/QĐ-BYT ngày 06/9/2006 ca B trưởng B Y tế v vic ban hành bn "Quy chế báo cáo và
Biu mu báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS".
Điu 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng B, Chánh Thanh tra B, Cc trưởng Cc Phòng, chng
HIV/AIDS, V trưởng, Cc trưởng, Tng cc trưởng các V, Cc, Tng cc thuc B Y tế, Th trưởng
các đơn v trc thuc B, Giám đốc S Y tế các tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Th trưởng y
tế các ngành chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
- VPCP (Phòng Công báo, website Chính ph);
- B Tư pháp (Cc KTVBQPPL);
- Các B, ngành có liên quan;
- BT. Nguyn Quc Triu (để báo cáo);
- Các Th trưởng (để biết);
- Website B Y tế;
- Lưu: VT, AIDS, PC.
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Trnh Quân Hun
QUY CH
BÁO CÁO HOT ĐỘNG PHÒNG, CHNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định s 28/2008/QĐ-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2008 ca B trưởng B Y
tế)
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. Quy chế này quy định v hình thc, thi gian, h thng báo cáo và trách nhim thc hin báo cáo.
2. Quy chế này áp dng đối vi tt c các đơn v, t chc có trin khai hot động phòng, chng
HIV/AIDS trong phm vi c nước.
Điu 2. Nguyên tc báo cáo
1. Báo cáo phi bo đảm tính trung thc, khách quan, đầy đủ, hn chế trùng lp đến mc ti đa.
2. Ni dung báo cáo phi được thc hin đúng theo các biu mu ban hành kèm theo Quyết định này.
1
3. Vic báo cáo phi đúng trình t, th tc và thm quyn, có đầy đủ ch ký ca người làm báo cáo,
ch ký, du ca Th trưởng cơ quan báo cáo và phi gi đúng thi gian quy định.
Điu 3. Công b và lưu tr s liu
Vic công b và lưu tr s liu báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS phi thc hin theo đúng
quy định ca pháp lut v thng kê, bo v bí mt nhà nước và lưu tr.
Chương 2:
CÁC CH ĐỘ BÁO CÁO C TH
Điu 4. Hình thc, ni dung và cách gi báo cáo
1. Hình thc báo cáo:
a) Báo cáo định k bao gm báo cáo quý, báo cáo năm;
b) Báo cáo đột xut.
2. Ni dung báo cáo:
a) Báo cáo định k: Ni dung báo cáo thc hin theo biu mu s 1, s 2 và s 3 ban hành kèm theo
Quy chế này;
b) Báo cáo đột xut: Ni dung báo cáo phi nêu rõ s vic, thi gian, địa đim, tình hình din biến,
hu qu và các gii pháp can thip đối vi các vn đề xy ra đột xut trong phm vi đơn v ph trách.
Trường hp, báo cáo theo yêu cu ca cp trên, ni dung báo cáo phi đầy đủ thông tin theo đúng ni
dung c thđơn v đề ngh báo cáo yêu cu.
Điu 5. Giá tr ca s liu báo cáo
1. Giá tr ca s liu đối vi báo cáo định k được quy định như sau:
a) S liu báo cáo ca Quý I được tính t ngày 01/01 đến hết ngày 31/3 hng năm;
b) S liu báo cáo ca Quý II được tính t ngày 01/4 đến hết ngày 30/6 hng năm;
c) S liu báo cáo ca Quý III được tính t ngày 01/7 đến hết ngày 30/9 hng năm;
d) S liu báo cáo ca Quý IV được tính t ngày 01/10 đến hết ngày 31/12 hng năm;
đ) S liu báo cáo năm được tính t ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hng năm.
2. Giá tr ca s liu đối vi báo cáo đột xut được thc hin theo yêu cu c th v thi gian thc
hin thng kê s liu ca tng báo cáo.
Điu 6. Quy trình báo cáo
1. Quy trình báo cáo định k được thc hin như sau:
a) Trong thi gian 05 ngày làm vic k t ngày kết thúc vic thng kê s liu quy định ti Điu 5 ca
Quy chế này, Trm Y tế xã, phường, th trn (sau đây gi tt là Trm Y tế xã) thu thp, tng hp s
liu ca các hot động phòng, chng HIV/AIDS trên địa bàn và báo cáo bng văn bn cho đơn v đầu
mi v phòng, chng HIV/AIDS ca huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh (sau đây gi tt là đơn v
phòng, chng HIV/AIDS huyn).
b) Trong thi gian 10 ngày làm vic k t ngày kết thúc vic thng kê s liu quy định ti Điu 5 ca
Quy chế này, đơn v phòng, chng HIV/AIDS huyn thu thp, tng hp s liu báo cáo ca tt c các
Trm Y tế xã trên địa bàn, hot động phòng, chng HIV/AIDS do đơn v tuyến huyn thc hin và báo
cáo bng văn bn cho đơn v đầu mi v phòng, chng HIV ca tnh, thành ph trc thuc trung ương
(sau đây gi tt là đơn v phòng, chng HIV/AIDS tnh).
c) Trong thi gian 15 ngày làm vic k t ngày kết thúc vic thng kê s liu quy định ti Điu 5 ca
Quy chế này, đơn v phòng, chng HIV/AIDS tnh thu thp, tng hp s liu báo cáo ca tt c các
đơn v phòng, chng HIV/AIDS huyn trên địa bàn, hot động phòng, chng HIV/AIDS do đơn v tuyến
tnh thc hin và báo cáo cho đơn v đầu mi v phòng, chng HIV/AIDS khu vc (sau đây gi tt là
Vin khu vc), Cc Phòng, chng HIV/AIDS, B Y tế c th như sau:
- Vin V sinh dch t trung ương nhn báo cáo bng văn bn và file đin t ca 28 tnh khu vc phía
Bc, bao gm: Bc Cn, Bc Giang, Bc Ninh, Cao Bng, Đin Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Ni, Hà
Tĩnh, Hi Dương, Hi Phòng, Hoà Bình, Hưng Yên, Lào Cai, Lng Sơn, Lai Châu, Nam Định, Ngh
2
An, Ninh Bình, Phú Th, Qung Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang,
Vĩnh Phúc, Yên Bái;
- Vin Pasteur thành ph H Chí Minh nhn báo cáo bng văn bn và file đin t ca 20 tnh khu vc
phía Nam, bao gm: An Giang, Bà Ra-Vũng Tàu, Bc Liêu, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Cà
Mau, Cn Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng, thành
ph H Chí Minh, Tây Ninh, Tin Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long;
- Vin Pasteur Nha Trang nhn báo cáo bng văn bn và file đin t ca 11 tnh khu vc min Trung,
bao gm: Bình Định, Bình Thun, Đà Nng, Khánh Hoà, Ninh Thun, Phú Yên, Qung Bình, Qung
Nam, Qung Ngãi, Qung Tr, Tha Thiên Huế;
- Vin V sinh dch t Tây Nguyên nhn báo cáo bng văn bn và file đin t ca 04 tnh, bao gm:
Đắk Lk, Đắc Nông, Gia Lai, Kon Tum.
- Cc Phòng, chng HIV/AIDS, B Y tế nhn báo cáo bng văn bn và file đin t ca tt c các tnh
trên toàn quc và ca 4 Vin khu vc.
d) Trong thi gian 35 ngày làm vic k t ngày kết thúc vic thng kê s liu quy định ti Điu 5 ca
Quy chế này, đơn v đầu mi v phòng, chng HIV/AIDS khu vc thu thp, tng hp s liu báo cáo
ca tt c các đơn v phòng, chng HIV/AIDS tnh trên địa bàn và báo cáo cho B Y tế (Cc Phòng,
chng HIV/AIDS).
đ) Trong thi gian 10 ngày làm vic k t ngày kết thúc vic thng kê s liu quy định ti Điu 5 ca
Quy chế này, các Vin, Bnh vin Trung ương và các đơn v trc thuc B Y tế, các đơn v phòng,
chng HIV/AIDS trc thuc các B, ngành, đoàn th, các Ban qun lý d án Trung ương hot động
trong lĩnh vc phòng, chng HIV/AIDS thu thp, tng hp s liu liên quan đến hot động phòng,
chng HIVAIDS ca mình và báo cáo bng văn bn cho B Y tế (Cc Phòng, chng HIV/AIDS).
2. Báo cáo đột xut phi đầy đủ các ni dung quy định ti đim b khon 2 Điu 4 ca Quy chế này và
được gi cho đơn v đề ngh báo cáo. Trong trường hp khn cp, báo cáo có th được gi qua h
thng FAX, đin báo hoc thư đin t nhưng trong vòng 72 gi phi gi bn chính theo đường công
văn.
Chương 3:
TRÁCH NHIM THC HIN
Điu 7. Trách nhim ca người làm công tác báo cáo
1. Người trc tiếp lp biu báo cáo phi chu trách nhim trước người ph trách b phn v tính chính
xác ca s liu, ni dung, cht lượng, thi hn ca báo cáo.
2. Người ph trách b phn báo cáo phi kim tra ni dung, cht lượng báo cáo và chu trách nhim
trước th trưởng đơn v và cơ quan chc năng v tính chính xác ca s liu, ni dung, cht lượng,
thi hn ca báo cáo theo quy định.
3. Th trưởng đơn v ký và đóng du phi chu trách nhim trước cp trên v tính chính xác ca s
liu, ni dung, cht lượng, thi hn ca báo cáo.
Điu 8. Trách nhim ca Trm y tế
T chc thc hin vic thng kê, ghi chép và báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS theo quy
định.
Điu 9. Trách nhim ca đơn v đầu mi v phòng, chng HIV/AIDS huyn
Thu thp, x lý, tng hp, kim tra, giám sát, hướng dn thc hin và qun lý toàn b s liu báo cáo
hot động phòng, chng HIV/AIDS thuc phm vi huyn bao gm s liu t các xã, s liu t các cơ
s có hot động phòng, chng HIV/AIDS trc thuc tuyến huyn.
Điu 10. Trách nhim ca các Vin, Bnh vin trung ương và các đơn v trc thuc B Y tế; các
đơn v phòng, chng HIV/AIDS trc thuc các B, ngành, đoàn th; Ban qun lý các d án
Trung ương hot động trong lĩnh vc phòng, chng HIV/AIDS
1. Thu thp, x lý và báo cáo s liu phn ánh toàn b hot động phòng, chng HIV/AIDS ca đơn v
hoc ca ngành.
2. Tham kho ý kiến ca B Y tế (Cc Phòng, chng HIV/AIDS) và các đơn v chc năng khác trước
khi ban hành thêm biu mu, s sách ghi chép hoc t chc các cuc điu tra thng kê chuyên sâu
liên quan đến lĩnh vc phòng, chng HIV/AIDS.
Điu 11. Trách nhim ca đơn v đầu mi v phòng, chng HIV/AIDS tnh
1. Thu thp, x lý s liu phn ánh toàn b hot động phòng, chng HIV/AIDS ca địa phương.
2. Hướng dn nghip v, t chc kim tra, đánh giá, tng hp thng kê báo cáo hot động phòng,
chng HIV/AIDS ca các huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh và ca các đơn v trc thuc S Y
tế tnh.
Điu 12. Trách nhim ca các Vin khu vc
1. Thu thp, x lý s liu phn ánh toàn b hot động phòng, chng HIV/AIDS ca các tnh trong khu
vc được giao ph trách theo quy định ti đim c khon 1 Điu 6 ca Quy chế này và ti Vin khu
vc.
2. Hướng dn nghip v, tng hp thng kê báo cáo hot động cho các tnh thuc khu vc được giao
ph trách.
3. T chc kim tra, giám sát và đánh giá kết qu vic thc hin các báo cáo hot động phòng, chng
HIV/AIDS trong phm vi khu vc ph trách.
Điu 13. Trách nhim ca Cc Phòng, chng HIV/AIDS
1. Xây dng, ch đạo toàn b các hot động v báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS.
2. Thu thp, tng hp và phân tích s liu phn ánh hot động phòng, chng HIV/AIDS trên toàn quc
theo định k hng quý, hng năm, 5 năm, 10 năm.
3. Hướng dn các đơn v thc hin quy chế báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS.
4. T chc kim tra, giám sát vic thc hin các báo cáo hot động phòng, chng HIV/AIDS trên
phm vi toàn quc.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BN
Xa_Bao cao quy.doc
Huyen_Bao cao
quy.doc Tinh_ Bao cao
quy.doc
Xa_Bao cao nam.doc
Huyen_Bao cao
nam.doc Tinh_Bao cao
nam.doc
3