Y BAN NHÂN DÂN
T NH NAM ĐNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 28/2019/QĐ-UBNDNam Đnh, ngày 06 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C ƯỚ
V AN TOÀN TH C PH M THU C PH M VI QU N LÝ C A NGÀNH Y T TRÊN ĐA
BÀN T NH NAM ĐNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH NAM ĐNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 15/2018/NĐ-CP ngày 02/ 02/ 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành ế
m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m;
Căn c Ngh đnh s 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/ 2018 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
quy đnh liên quan đn đi u ki n đu t kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B Y ế ư ướ
t ;ế
Căn c Thông t liên t ch s 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 c a liên B Y ư
t , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Công th ng h ng d n vi c phân công, ph i ế ươ ướ
h p trong qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m; ướ
Căn c Thông t s 48/2015/TT-BYT ngày 01/12/2015 c a B Y t Quy đnh ho t đng ki m tra ư ế
an toàn th c ph m trong s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a B Y t ; ế
Theo đ ngh c a S Y t t i T trình s 176/TTr-SYT ngày 27/8/2019 và Báo cáo th m đnh s ế
146/BC-STP ngày 09/8/2019 c a S T pháp. ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh phân công, phân c p trách nhi m qu n lý ế
nhà n c v an toàn th c ph m thu c ph m vi qu n lý c a ngành Y t trên đa bàn t nh Nam ướ ế
Đnh.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 20/9/2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , ban, ngành c a t nh; Ch t ch UBND ưở
các huy n, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên ườ
quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph ;
- B Y t ; ế
- B T pháp (C c KTVBQPPL); ư
- TT T nh y, TT HĐND t nh;
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh;
- Lãnh đo UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
- Công báo t nh, website t nh;
- L u: VP1, VP7.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Tr n Lê Đoài
QUY ĐNH
PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V AN TOÀN TH C ƯỚ
PH M THU C PH M VI QU N LÝ C A NGÀNH Y T TRÊN ĐA BÀN T NH NAM ĐNH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 28/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 c a y ban nhân dân t nhế
Nam Đnh)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh phân công, phân c p trách nhi m qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m ướ
thu c ph m vi qu n lý c a ngành Y t trên đa bàn t nh Nam Đnh. ế
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy đnh này áp d ng đi v i S Y t , y ban nhân dân các huy n, thành ph (UBND c p ế
huy n), y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (UBND c p xã); các t ch c, cá nhân s n xu t, ườ
kinh doanh th c ph m, ph gia th c ph m, ch t h tr ch bi n th c ph m, d ng c , v t li u ế ế
bao gói, ch a đng th c ph m, b p ăn t p th , c s kinh doanh d ch v ăn u ng (c s s n ế ơ ơ
xu t, kinh doanh th c ph m) và các t ch c, cá nhân khác có liên quan đn an toàn th c ph m ế
trên đa bàn t nh Nam Đnh.
Ch ng IIươ
PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M V AN TOÀN TH C PH M
Đi u 3. Trách nhi m c a S Y t ế
1. Là c quan th ng tr c Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m t nh, có trách nhi m:ơ ườ
a) Tham m u giúp UBND t nh xây d ng và ban hành theo th m quy n các văn b n quy ph m ư
pháp lu t, các ch ng trình, đ án, k ho ch đ tri n khai th c hi n công tác an toàn th c ph m ươ ế
thu c ph m vi ngành, lĩnh v c đc phân công qu n lý. ượ
b) T ng h p, báo cáo tình hình qu n lý an toàn th c ph m cho Ban Ch đo liên ngành v an toàn
th c ph m t nh, y ban nhân dân t nh, B Y t theo quy đnh c a pháp lu t. ế
2. Qu n lý an toàn th c ph m các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m, b p ăn t p th , kinh ơ ế
doanh d ch v ăn u ng theo quy đnh t i kho n 4 Đi u này, bao g m: c s có ho c không có ơ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; c s s n xu t, kinh doanh d ng c , v t li u bao gói, ơ
ch a đng ti p xúc tr c ti p v i th c ph m thu c th m quy n qu n lý c a ngành Y t . ế ế ế
3. T ch c ti p nh n, qu n lý h s , c p Gi y ti p nh n đăng ký b n công b s n ph m, Gi y ế ơ ế
xác nh n n i dung qu ng cáo đi v i s n ph m dinh d ng y h c, th c ph m dùng cho ch đ ưỡ ế
ăn đc bi t, s n ph m dinh d ng dùng cho tr đn 36 tháng tu i. T ch c ti p nh n b n t ưỡ ế ế
công b s n ph m theo quy đnh.
4. C p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đi v i c s s n xu t, kinh ơ ơ
doanh th c ph m thu c di n c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m, bao ơ
g m:
a) C s s n xu t n c u ng đóng chai, n c khoáng thiên nhiên, n c đá dùng li n, n c đá ơ ướ ướ ướ ướ
dùng đ ch bi n th c ph m, c s s n xu t th c ph m b sung, th c ph m dinh d ng y h c, ế ế ơ ưỡ
th c ph m dùng cho ch đ ăn đc bi t, s n ph m dinh d ng dùng cho tr đn 36 tháng tu i, ế ưỡ ế
ph gia, ch t h tr ch bi n th c ph m, các vi ch t b sung vào th c ph m, c s th c ph m ế ế ơ
khác không đc quy đnh t i danh m c c a B Công Th ng, B Nông nghi p và Phát tri n ượ ươ
nông thôn.
b) C s s n xu t nhi u lo i s n ph m th c ph m thu c th m quy n qu n lý c a t 2 c quan ơ ơ
qu n lý chuyên ngành tr lên, trong đó s n l ng s n ph m l n nh t thu c th m quy n qu n lý ượ
c a ngành Y t . ế
c) C s kinh doanh d ch v ăn u ng do B K ho ch và Đu t ho c S K ho ch và Đu t ơ ế ư ế ư
c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; c s kinh doanh d ch v ăn u ng do UBND c p ơ
huy n (ho c c quan có th m quy n) c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh có quy mô kinh ơ
doanh t 200 su t ăn/ l n ph c v tr lên; b p ăn t p th , căng tin ph c v ăn u ng trong các ế
doanh nghi p trong khu công nghi p, khu ch xu t (không k quy mô ph c v ); b p ăn t p th , ế ế
căng tin ph c v ăn u ng trong các tr ng trung c p, cao đng, đi h c, b nh vi n tuy n t nh. ườ ế
5. Ch u trách nhi m b o đm an toàn th c ph m trên đa bàn t nh theo quy đnh t i kho n 2 Đi u
này.
6. Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n và c quan có liên quan thành l p các đoàn ơ
thanh tra, ki m tra liên ngành v an toàn th c ph m theo quy đnh; khi phát hi n s n ph m th c
ph m thu c lĩnh v c đc phân công qu n lý c a S , ngành khác vi ph m và có nguy c nh ượ ơ
h ng nghiêm tr ng đn s c kh e ng i tiêu dùng, S Y t ch trì ph i h p v i các ngành ch cưở ế ườ ế
năng th c hi n vi c thanh tra, ki m tra và k t lu n. ế
7. T ch c thanh tra, ki m tra đi v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m, b p ăn t p th , ơ ế
d ch v ăn u ng thu c ph m vi qu n lý c a ngành Y t . ế
8. T ch c tuyên truy n th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v b o đm an toàn th c ph m
trên đa bàn t nh.
9. Là đu m i giám sát m i nguy ô nhi m th c ph m trên đa bàn t nh; t ch c vi c phân tích
nguy c đi v i an toàn th c ph m, th c hi n ch ng trình giám sát, phòng ng a, ngăn ch n, ơ ươ
kh c ph c s c an toàn th c ph m thu c lĩnh v c phân công qu n lý.
10. Khi x y ra ng đc th c ph m, S Y t ch u trách nhi m t ch c c p c u, đi u tr k p th i ế
cho ng i b ng đc th c ph m; ph i h p v i các ngành liên quan đi u tra nguyên nhân, truy ườ
xu t ngu n g c và x lý th c ph m gây ng đc.
11. Giám sát b o đm an toàn th c ph m t i các s ki n chính tr , văn hóa - xã h i do c p t nh,
Trung ng t ch c trên đa bàn.ươ
Đi u 4. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
1. Ch u trách nhi m b o đm an toàn th c ph m trên đa bàn.
2. T ch c, đi u hành Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m c p huy n. Ch t ch y ban
nhân dân c p huy n tr c ti p làm nhi m v Tr ng Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ế ưở
ph m huy n;
3. Phân c p cho UBND c p huy n
a) Qu n lý an toàn th c ph m đi v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m, d ch v ăn ơ
u ng do c p huy n c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; b p ăn t p th có quy mô t 50 ế
đn d i 200 su t ăn/ l n ph c v ; b p ăn t p th , căng tin ph c v ăn u ng trong các doanh ế ướ ế
nghi p trong c m công nghi p, đi m công nghi p, trong các tr ng h c, b nh vi n, c quan và ườ ơ
các c s kinh doanh d ch v ăn u ng trong khu du l ch do c p huy n qu n lý.ơ
b) C p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đi v i các c s kinh doanh ơ ơ
d ch v ăn u ng do UBND (ho c c quan có th m quy n) c p huy n c p Gi y ch ng nh n ơ
đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh d i 200 su t ăn/l n ph c v .ướ
4. T ch c ki m tra các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m, d ch v ăn u ng trên đa bàn ơ
thu c quy n qu n lý.
5. T ch c tuyên truy n th c hi n các quy đnh v an toàn th c ph m trên đa bàn; th c hi n các
bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, kh c ph c s c an toàn th c ph m trên đa bàn.
6. Ph i h p v i S Y t , S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Công th ng trong vi c ế ươ
th c hi n các n i dung qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m trên đa bàn. ướ
7. Giám sát b o đm an toàn th c ph m t i các s ki n chính tr , văn hóa- xã h i do c p huy n
t ch c.
8. Đnh k , đt xu t báo cáo Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m t nh, y ban nhân dân
t nh theo quy đnh.
Đi u 5. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
1. Ch u trách nhi m b o đm an toàn th c ph m trên đa bàn.
2. T ch c, đi u hành Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m c p xã. Ch t ch y ban
nhân dân c p xã tr c ti p làm nhi m v Tr ng Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m ế ưở
xã; phân công Công ch c Văn hóa - Xã h i theo dõi công tác an toàn th c ph m theo hình th c
kiêm nhi m.
3. Phân c p cho UBND c p xã: Qu n lý an toàn th c ph m đi v i c s s n xu t ban đu nh ơ
l , c s s ch nh l , kinh doanh th c ph m nh l và th c ăn đng ph ; b p ăn t p th có ơ ơ ế ườ ế
quy mô d i 50 su t ăn/l n ph c v ; b p ăn trong các nhóm tr , l p m u giáo đc l p t th c; ướ ế ư
c s kinh doanh d ch v ăn u ng l u đng (c c i, h i, đám hi u…); ch dân sinh trên đa ơ ư ướ ế
bàn.
4. T ch c tuyên truy n th c hi n các quy đnh v an toàn th c ph m trên đa bàn.
5. Ki m tra, giám sát và x lý vi ph m v an toàn th c ph m đi v i các c s s n xu t, kinh ơ
doanh th c ph m theo quy đnh trên đa bàn.
6. Ph i h p v i các đn v liên quan thu c các S , Ngành và UBND c p huy n t ch c th c ơ
hi n phòng ng a, ngăn ch n, kh c ph c s c an toàn th c ph m trên đa bàn; giám sát các ho t
đng qu ng cáo th c ph m trên đa bàn.
7. Giám sát b o đm an toàn th c ph m t i các s ki n chính tr , văn hóa- xã h i do c p xã t
ch c.
8. Đnh k , đt xu t báo cáo Ban Ch đo liên ngành v an toàn th c ph m huy n, y ban nhân
dân huy n theo quy đnh.
Ch ng IIIươ
T CH C TH C HI N
Đi u 6. Đi u kho n chuy n ti p ế
Đi v i các s n ph m đã đc c p Gi y ti p nh n b n công b h p quy và Gi y xác nh n công ượ ế
b phù h p quy đnh an toàn th c ph m theo quy đnh t i Ngh đnh s 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn th c ph m, ế
đc ti p t c s d ng đn khi h t th i h n ghi trên Gi y ti p nh n, Gi y xác nh n.ượ ế ế ế ế
Đi u 7. T ch c th c hi n
1. S Y t có trách nhi m h ng d n, tri n khai, theo dõi, đôn đc, ki m tra vi c th c hi n Quy ế ướ
đnh này; đnh k hàng năm báo cáo y ban nhân dân t nh k t qu th c hi n. ế
2. Trong quá trình t ch c th c hi n, n u có khó khăn v ng m c các c quan, t ch c, cá nhân ế ướ ơ
báo cáo v y ban nhân dân t nh (qua S Y t ) đ xem xét, quy t đnh./. ế ế