Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Lào Cai, ngày 28 tháng 11 năm 2017 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI S : 32/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố Ề ƯỚ Ề S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U QUY Đ NH V TH M Đ NH GIÁ NHÀ N Ẩ Ế Ị Ị Ố Ị C TRÊN Ủ Ỉ Ử Ổ Ổ Ị Ỉ Đ A BÀN T NH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 98/2014/QĐUBND NGÀY 31/12/2014 C A UBND T NH LÀO CAI
Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ử ụ ứ ậ ả ả ướ Căn c Lu t qu n lý, s d ng tài s n nhà n c ngày 03/6/2008;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ố ị ị ế ướ t và h ng ị ộ ố ề ủ ủ ướ ử ụ ả ả Căn c Ngh đ nh s 52/2009/NĐCP ngày 03/6/2009 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t qu n lý, s d ng tài s n Nhà n c;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ề ẩ ố ậ ị Căn c Ngh đ nh s 89/2013/NĐCP ngày 06/8/2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t giá v th m đ nh giá;
́ ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 thang 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ướ ủ ộ s 38/2014/TTBTC ngày 28/3/2014 c a B Tài chính h ị ủ ủ ị ộ ố ề ộ ẫ ng d n m t s đi u ế t thi hành m t ư ố ố ậ ề ẩ ị ứ Căn c Thông t ị ủ c a Ngh đ nh s 89/2013/NĐCP ngày 06/8/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ề ủ s đi u c a Lu t giá v th m đ nh giá;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 728 /TTrSTC ngày 04/7 /2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ề ẩ ướ ổ ị ị ị ỉ S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v th m đ nh giá nhà n c trên đ a bàn t nh ộ ố ề ủ ố ế ị ủ ỉ
ề Đi u 1. Lào Cai ban hành kèm theo Quy t đ nh s 98/2014/QĐUBND ngày 31/12/2014 c a UBND t nh ụ ể Lào Cai, c th :
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 1. Đi m b, kho n 1, Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ố ớ ườ ụ “b) Không áp d ng đ i v i tr ợ ng h p:
ướ ệ ậ ướ ả ủ ươ ự ủ ị ị ị ệ ị ả ệ c và các quy đ nh hi n hành c a trung ả c vi c đ nh giá th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Qu n ề ị ươ ng v đ nh ng và đ a ph Bán, thanh lý, cho thuê tài s n nhà n ử ụ lý, s d ng tài s n nhà n giá tài s n;ả
ả ả ủ ổ ứ ề ạ ồ i kho n 1 Đi u 31 Lu t giá, g m Tài s n c a các t ệ ậ ậ ổ ứ ậ ợ Tài s n theo quy đ nh t ch c (H p tác xã, ợ Công ty, Doanh nghi p...ho t đ ng theo Lu t H p tác xã, Lu t Doanh nghi p) và các cá nhân do các t ị ệ ự ch c, cá nhân t ả ạ ộ ế ị quy t đ nh;
ả ả ấ ồ ấ ắ ề ắ ề ớ ấ ấ ộ ắ ự ả ề ả ớ ể ớ ấ Tài s n là b t đ ng s n bao g m: Đ t đai; công trình xây d ng trên đ t g n li n v i đ t đai k ự ả c các tài s n g n li n v i công trình xây d ng đó; Các tài s n khác g n li n v i đ t đai.”
ể ề ượ ử ổ ư ả 2. Đi m c, kho n 3 Đi u 1 đ c s a đ i nh sau:
ị ử ụ ượ ệ ơ ị ng, đ c giao nhi m v th m đ nh ướ ả ổ ứ ch c, đ n v s d ng ngân sách đ a ph ộ ươ ắ ế ị ề ẩ ả ệ c thu c th m quy n quy t đ nh vi c mua s m, đi thuê tài s n nhà n ụ ẩ ị ướ ủ ơ c c a c ơ ơ “c) Các c quan, t tài s n nhà n ị quan, đ n v mình”.
ư ể ề ả ổ 3. B sung đi m d vào kho n 3, Đi u 1 nh sau:
ổ ứ ế ị ươ “d) Các t ch c, cá nhân khác có liên quan đ n ngân sách đ a ph ng”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Kho n 2, Đi u 2 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ự t b l p đ t cho các d án đ u t ị ả ạ ả ặ ị ầ ư xây d ng công trình, tr các ề ự ả ộ ố ộ i kho n 3, Đi u 36 Quy đ nh m t s n i dung v qu n lý d án đ u t ự ị ỉ ng công trình xây d ng trên đ a bàn t nh Lào Cai ả ố ủ ỉ (g m: v t ế ị ạ ậ ư ạ ố ệ ạ t b m ng LAN; qu t đi n, dây đi n các lo i, ng n ừ ầ ư xây ban hành ồ ậ ướ c và , thi ệ ề ướ ệ ế ế ị t b phòng cháy; v t t ụ ệ c; thi , thi ơ ế ị ệ t b v sinh; máy bi n áp; đi u hòa không khí; thang máy, máy b m ế ị ắ ả “2. Tài s n là máy móc, trang thi ề tài s n quy đ nh t ấ ượ ự d ng công trình và qu n lý ch t l ế ị kèm theo Quy t đ nh s 10/2017/QĐUBND ngày 08/3/2017 c a UBND t nh Lào Cai ư t các ph ki n đi n, n ướ n c)”.
ể ề ượ ử ổ ư ả 5. Đi m a, kho n 1, Đi u 4 đ c s a đ i nh sau:
ộ ẩ ị ử ụ ế ị ơ ả ủ ị ấ ử ụ ơ ọ ườ ổ ứ ch c, đ n v s d ng ấ ng, th tr n s d ng ngân sách c p xã (g i chung là các ấ ơ ệ ề “a) Thu c th m quy n quy t đ nh mua, đi thuê tài s n c a các c quan, t ệ ngân sách c p huy n, UBND các xã, ph ộ ị ơ c quan, đ n v thu c huy n);
ể ề ượ ử ổ ư ả 6. Đi m c, kho n 1 Đi u 4 đ c s a đ i nh sau:
ủ ề ả ẩ ẩ ấ ị ị ừ ả ệ (tr tài s n là ị “c) Giá tr tài s n thu c th m quy n th m đ nh giá c a Phòng TCKH c p huy n ụ ể ư ề ô tô, tàu thuy n các lo i) ộ ạ quy đ nh c th nh sau:
ế ướ ị ơ ệ ả ồ ế ừ 100 tri u đ ng Tài s n có giá tr đ n chi c t ồ đ n d ệ i 500 tri u đ ng;
ả ổ ị ế ướ ồ ệ ừ 100 tri u đ ng Lô tài s n có t ng tr giá t ồ đ n d ệ i 500 tri u đ ng.”
ượ ử ổ ư ổ ề 7. Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ề ả ẩ ị ướ ủ ơ ổ ứ ẩ “Đi u 5. Th m quy n th m đ nh giá tài s n nhà n c c a các c quan, t ơ ị ch c, đ n v
ổ ứ ộ ỉ ơ ơ ộ ị ị ổ ứ ch c, đ n v thu c t nh; c quan, t ị ể ự ẩ ệ ượ ch c, đ n v thu c huy n đ ề c phép thành ế ị ơ ả ệ ẩ ẩ ộ ị ồ ơ Các c quan, t ộ ồ ậ l p H i đ ng th m đ nh giá đ th c hi n th m đ nh giá tài s n thu c th m quy n quy t đ nh ủ c a mình, g m:
ị ơ ế ừ ả ế ướ ệ ồ ở ồ 1. Tài s n có giá tr đ n chi c t 30 tri u đ ng tr lên đ n d ệ i 100 tri u đ ng.
ế ướ ệ ồ ở ệ ả ủ ộ ầ ổ ị ừ 30 tri u đ ng tr lên đ n d i 100 tri u 2. Lô tài s n c a m t l n mua, thuê có t ng giá tr t ồ đ ng.”
ể ề ượ ử ổ ư ả 8. Đi m c, kho n 1, Đi u 6 đ c s a đ i nh sau:
ộ ỉ ủ ẩ ơ ơ ơ ị ch c, đ n v ộ ồ ộ ổ ứ ơ ị ế ị ộ ồ ơ ậ ơ ị ị “H i đ ng th m đ nh giá c a các c quan, t ổ ứ ủ ưở ệ thu c huy n do th tr ng c quan, t ổ ứ ch c, đ n v thu c t nh, c quan, t ch c, đ n v quy t đ nh thành l p H i đ ng.”
ể ề ượ ử ổ ư ả 9. Đi m c, kho n 2, Đi u 6 đ c s a đ i nh sau:
ộ ỉ ơ ơ ộ ẩ ự ổ ứ ả ơ ố ớ ị ệ ủ ị ẩ ả ủ ị ị ơ ị ế ừ ừ ộ ầ ệ ổ ị ơ ổ ứ ch c, đ n v ch c, đ n v thu c t nh; c quan, t ế ướ ồ i 30 tri u đ ng đ n d ế ướ i 100 ệ ồ 30 tri u đ ng đ n d ệ ộ ồ “c) H i đ ng th m đ nh giá c a các c quan, t ệ thu c huy n th c hi n th m đ nh đ i v i tài s n có giá tr đ n chi c t ệ ồ 100 tri u đ ng và lô tài s n c a m t l n mua, thuê có t ng tr giá t ồ tri u đ ng.”
ể ề ả ượ ử ổ ư 10. Đi m c, kho n 3, Đi u 6 đ c s a đ i nh sau:
ủ ơ ẩ ổ ứ ộ ỉ ơ ơ ị ổ ứ ơ ch c, đ n v thu c t nh; c quan, t ị ch c, đ n v ộ ồ ệ ộ ị “c) H i đ ng th m đ nh giá c a c quan, t thu c huy n:
ủ ị ạ ặ ườ ượ ủ ổ ứ ơ Ch t ch là Lãnh đ o ho c ng ề ủ ơ c y quy n c a c quan, t i đ ị ch c, đ n v ;
Các thành viên khác g m:ồ
ủ ơ ệ ề ế ạ ậ ặ ộ ổ ứ ơ + Đ i di n b ph n chuyên môn v giá ho c tài chính, k toán c a c quan, t ị ch c, đ n v ;
ủ ở ề ậ ặ ặ ộ ế ạ ệ ạ + Đ i di n b ph n chuyên môn v giá ho c tài chính c a S Tài chính ho c phòng Tài chính K ho ch.
ị ợ ơ ạ ị ạ ọ ủ ặ ệ ụ ng nghi p v chuyên ngành ẳ t nghi p cao đ ng, đ i h c, sau ậ ệ ệ ẩ ả ộ ị ồ ưỡ ố ằ ờ ạ ế ơ ị ậ ủ ở ạ ặ ặ ộ ồ ườ ng h p c quan, đ n v có thành viên đã qua đào t o, b i d Tr ộ ẩ th m đ nh giá theo quy đ nh c a B Tài chính ho c đã có b ng t ạ ọ đ i h c chuyên ngành v t giá, th m đ nh giá thì không ph i m i đ i di n b ph n chuyên môn ề v giá ho c tài chính c a S Tài chính ho c phòng Tài chính K ho ch tham gia là thành viên trong H i đ ng.
ộ ồ ủ ị ứ ủ ể ả ấ ặ ẩ ị ế ị + Các thành viên khác Ch t ch H i đ ng quy t đ nh căn c vào tính ch t, đ c đi m c a tài s n ầ c n th m đ nh giá.”
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 11. Đi m b, kho n 3, Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ủ ẩ ơ ị ổ ứ ộ ỉ ơ ơ ị ổ ứ ơ ch c, đ n v thu c t nh; c quan, t ch c, đ n v ị ộ ồ ệ ộ “b) H i đ ng th m đ nh giá c a các c quan, t thu c huy n:
ứ ươ ộ ồ ứ ứ ự ằ ộ ng c s đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c ơ ở ố ớ ể ờ ủ ừ ệ ổ Ch t ch H i đ ng: B ng 15% m c l ượ l ủ ị ng vũ trang do Chính ph ban hành theo t ng th i đi m trên 01 bu i làm vi c;
ơ ở ố ớ ứ ươ ứ ứ ạ ằ i: b ng 10% m c l ự ng c s đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c ườ ừ ủ ể ờ ổ ộ ng vũ trang do Chính ph ban hành theo t ng th i đi m cho 01 ng i tham gia trên 01 bu i Các thành viên còn l ượ l làm vi c”.ệ
ề ả ượ ử ổ ư 12. Kho n 2, Đi u 8 đ c s a đ i nh sau:
ơ ệ ơ ị ị ẩ ử ề ở ị ự ợ ặ ị ẩ ế ổ ổ ộ ị ỉ ỳ ướ ị “ 2. Các c quan, đ n v th c hi n th m đ nh giá ho c đi thuê th m đ nh giá đ nh k tr c ngày ợ ả ẩ 20/12 hàng năm, t ng h p đánh giá k t qu th m đ nh giá g i v S Tài chính t ng h p, báo cáo UBND t nh và B Tài chính theo quy đ nh.”
ề Đi u 2.ề ả Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 12 năm 2017.
ủ ị ỷ ỉ ở ổ ứ ố ị ứ ệ ố ơ ơ ng các c quan, đ n v và t ỷ 2. Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh; Giám đ c S Tài chính; Ch t ch U ban nhân dân các ế ủ ưở huy n, thành ph ; Th tr ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t ị đ nh thi hành./.
ơ Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ụ
ể ỉ ủ
ỉ
ề
̉
ư ở ư
ặ Đ ng Xuân Phong
ỉ
́
̀
̉
̀ ạ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; ộ ư C c Ki m tra VBQPPL B T Pháp; ỉ TT: T nh y, HĐND,UBND t nh; TT Đoàn ĐBQH t nh; Nh khoan 2 Đi u 2 QĐ; S T phap;́ ổ Công báo Lào Cai;,C ng TTĐT t nh; ̀ ́ ̀ Bao Lao Cai, Đai Phat thanh Truyên hinh tinh; Lãnh đ o VP; L u: VT, các CV, KSTTHC1.